Tải bản đầy đủ (.docx) (38 trang)

Hồ sơ thống kê địa chất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (346.17 KB, 38 trang )

Đồ Án Nền Móng
GVHD: TS. Võ Nguyễn Phú Huân

Chương 1: THỐNG KÊ ĐỊA CHẤT
1.1. Xử lý thống kê địa chất để tính toán nền móng
Hồ sơ khảo sát địa chất phục vụ thiết kế nền móng có số lượng hố khoan nhiều và số
lượng mẫu đất trong một lớp đất lớn. Vấn đề đặt ra là những lớp đất này ta phải chọn được
chỉ tiêu đại diện cho nền.
Ban đầu khi khoan lấy mẫu dựa vào sự quan sát thay đổi màu, hạt độ mà ta phân chia
thành từng lớp đất.
Theo QPXD 45-78 được gọi là một lớp địa chất công trình khi tập hợp các giá trị có
đặc trưng cơ lý của nó phải có hệ số biến động đủ nhỏ. Vì vậy ta phải loại trừ những mẫu
có số liệu chênh lệch với giá trị trung bình lớn cho một đơn nguyên địa chất.
Vậy thống kê địa chất là một việc làm hết sức quan trọng trong tính toán nền
móng.
1.2. Phân chia đơn nguyên địa chất
1.2.1. Hệ số biến động
Chúng ta dựa vào hệ số biến động ν để phân chia đơn nguyên.
Hệ số biến động ν có dạng như sau:
ν =
Trong đó: giá trị trung bình của một đặc trưng:
n

A=

(

∑A
i =1

i



n

1 n
σ=
∑ Ai − A
n −1 1

)

2

độ lệch toàn phương trung bình:
với:

Ai

là giá trị riêng của đặc trưng từ một thí nghiệm riêng.

n số lần thí nghiệm
1.2.2. Qui tắc loại trừ các sai số
Trong tập hợp mẫu của một lớp đất có hệ số biến động ν ≤ [ν] thì đạt còn ngược lại
thì ta phải loại trừ các số liệu có sai số lớn .
Trong đó [ν] : hệ số biến động lớn nhất, tra bảng trong QPXD 45-78 tuỳ thuộc vào
từng loại đặc trưng .
SVTH : Hoàng Văn Bình – MSSV : 1051022013

Page 1



Đồ Án Nền Móng
GVHD: TS. Võ Nguyễn Phú Huân

Đặc trưng của đất

Hệ số biến động [ ]

Tỷ trọng hạt

0.01

Trọng lượng riêng

0.05

Độ ẩm tự nhiên

0.15

Giới hạn Atterberg

0.15

Module biến dạng

0.30

Chỉ tiêu sức chống cắt

0.30


Cường độ nén một trục

0.40

1.2.3. Đặc trưng tiêu chuẩn
Giá trị tiêu chuẩn của tất cả các đặc trưng của đất là giá trị trung bình cộng của các kết quả thí
nghiệm riêng lẻ

A

(trừ lực dính đơn vị c và góc ma sát trong

ϕ

)

Các giá trị tiêu chuẩn của lực dính đơn vị và góc ma sát trong được thực hiện theo phương
σi
pháp bình phương cực tiểu của quan hệ tuyến tính của ứng suất pháp
và ứng suất tiếp cực
τi
τ = σ .tgϕ + c
hạn của các thí nghiệm cắt tương đương
Lực dính đơn vị tiêu chuẩn
thức sau :

c tc

và góc ma sát trong tiêu chuẩn


c tc =

ϕ tc

được xác định theo công

n
n
n
1 n

2
τ
σ

σ


i∑
i
i ∑ τ iσ i ÷

∆  i =1 i =1
i =1
i =1


tgϕ tc =


n
n
1 n

n
τ
σ

σ


i i
i ∑τ i ÷

∆  i =1
i =1
i =1

2

 n

∆ = n∑ σ i −  ∑ σ i ÷
i =1
 i =1 
n

2

với


1.2.4. Đặc trưng tính toán
Trong thực tế tính toán, c và φ có thể thống kê bằng cách
sử dụng hàm LINEST trong Excel

SVTH : Hoàng Văn Bình – MSSV : 1051022013

Page 2


Đồ Án Nền Móng
GVHD: TS. Võ Nguyễn Phú Huân

Từ giá trị tiêu chuẩn tính ra giá trị tính toán với 2
trạng thái giới hạn I (biến dạng) và II (cường độ)
 Theo quy phạm xây dựng 45-78
Atc
A =
kd
tt

1
1± ρ

kd =

ρ = tα *ν

Với
ρ=




: hệ số an toàn về đất

: chỉ số độ chính xác ( đối với c và

tα *ν
n

: đối với dung trọng



Khi tính nền theo biến dạng thì
Khi tính nền theo cường độ thì

(n-1) với R, ; (n-2) với
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13

14
15
16
17

)

γ

: hệ số phụ thuộc vào xác suất tin cậy


ϕ

α

α

α

tra bảng A.1 trang 40 TCVN 9362-2012

= 0.85
= 0.95
= 0.95
2,92
2,35
2,13
2,01
1,94

1,9
1,86
1,83
1,81
1,8
1,78
1,77
1,76
1,75
1,75
1,74

SVTH : Hoàng Văn Bình – MSSV : 1051022013

= 0.85
1,34
1,25
1,19
1,16
1,13
1,12
1,11
1,1
1,1
1,09
1,08
1,08
1,08
1,07
1,07

1,07
Page 3


Đồ Án Nền Móng
GVHD: TS. Võ Nguyễn Phú Huân

18
19
20
25
30
40
60



1,73
1,73
1,72
1,71
1,7
1,68
1,67

1,07
1,07
1,06
1,06
1,05

1,05
1,05

Các đặc trưng tính toán theo TTGH I và TTGH II có giá trị nằm trong một khoảng

Att = Atc ± ∆A

Tùy theo trường hợp thiết kế cụ thể mà ta lấy dau (+) hoặc dấu (-) để đảm bảo an toàn hơn


Khi tính toán nền theo cường độ và ổn định thì ta lấy các đặc trưng tính toán TTGH I
α
(nằm trong khoảng lớn hơn = 0.95)



Khi tính toán nền theo biến dạng thì ta lấy các đặc trưng tính toán theo TTGH II (nằm
α
trong khoảng nhỏ hơn
= 0.85)

1.3. Số liệu tính toán
1.3.1. Dung trọng tự nhiên
1.3.1.1.

Lớp 1

Mô tả đất : Sét pha, xám đen trạng thái dẻo mềm
Số lượng mẫu: 2 mẫu
Stt

1
2


hiệu
mẫu
HK
1- 1
HK 2-1

γ

Tổng
Trung bình

3
(kN/m )
19.5
20.6

40.1
20.05

γ tb

γ tb − γ i

( γ tb − λi )

0.55

0.55

0.3025
0.3025

2

Ghi chú
Nhận
Nhận

0.605

a) Kiểm tra thống kê
σ=

∑( γ

tb

−γi )

2

n −1

SVTH : Hoàng Văn Bình – MSSV : 1051022013

=


0.605
= 0.7778
1

Page 4


Đồ Án Nền Móng
GVHD: TS. Võ Nguyễn Phú Huân

ν=

σ 0.605
=
= 0.03〈[ν ] = 0.05
γ tb 20.05

Vây tập hợp mẫu được chọn
b) Tính theo trạng thái giới hạn I
α
Với TTGH I thì xác suất độ tin cậy = 0.95
Tra bảng ta được (n-1=1)

tα = 2.92

(ta lấy n -1= 2 để tra)

ρ=

tα *ν

n

=

2.92*0.03
= 0.0619
2

γ I = γ tc (1 ± ρ )
= 20.05(1 ± 0.0619) = 18.81 ÷ 21.29(kN / m3 )

c) Tính theo trạng thái giới hạn II
Với TTGH II thì xác suất độ tin cậy
Tra bảng ta được (n-1=1)

α

= 0.85

tα = 1.34

(ta lấy n -1= 2 để tra)
ρ=

tα *ν
n

=

1.34*0.03

= 0.028
2

γ II = γ tc (1 ± ρ )
= 20.05(1 ± 0.028) = 19.5 ÷ 20.61(kN / m3 )

1.3.1.2.

Lớp 2

Mô tả đất : Sét lẫn sỏi sạn laterit, nâu đỏ - xám trắng – vàng, dẻo cứng.
Số lượng mẫu: 4 mẫu

SVTH : Hoàng Văn Bình – MSSV : 1051022013

Page 5


Đồ Án Nền Móng
GVHD: TS. Võ Nguyễn Phú Huân

γ

3

γ tb − γ i

( γ tb − λi )

STT


Kí hiệu mẫu

1

HK 1-2

20

0.4

0.16

2

HK 1-3

20.5

0.1

0.01

3

HK 2-2

20.2

0.2


0.04

4

HK 2-3

20.9

0.5

0.25

(kN/m )

TỔNG

81.6

TRUNG BÌNH

20.4

2

0.46

a) Kiểm tra thống kê

∑( γ


σ=

ν=

tb

−γi )

n −1

2

=

0.46
= 0.392
3

σ 0.392
=
= 0.02〈[ν ] = 0.05
γ tb 20.4

Vây tập hợp mẫu được chọn
b) Tính theo trạng thái giới hạn I
α
Với TTGH I thì xác suất độ tin cậy = 0.95
Tra bảng ta được (n-1=3)


tα = 2.35

ρ=

tα *ν
n

=

2.35*0.02
= 0.0235
4

γ I = γ tc (1 ± ρ )
= 20.4(1 ± 0.0235) = 19.92 ÷ 20.88(kN / m3 )

c) Tính theo trạng thái giới hạn II
Với TTGH II thì xác suất độ tin cậy

α

= 0.85

SVTH : Hoàng Văn Bình – MSSV : 1051022013

Page 6


Đồ Án Nền Móng
GVHD: TS. Võ Nguyễn Phú Huân


Tra bảng ta được (n-1=3)

tα = 1.25

ρ=

tα *ν
n

1.25*0.02
= 0.018
4

=

γ II = γ tc (1 ± ρ )
= 20.4(1 ± 0.018) = 20.03 ÷ 20.77( kN / m3 )

1.3.1.3.

Lớp 3

Mô tả đất : Sét pha, vàng – nâu đỏ - xám trắng, trạng thái dẻo cứng
Số lượng mẫu: 3 mẫu
γ

3
(kN/m )


γ tb − γ i

( γ tb − λi )

STT

Kí hiệu mẫu

1

HK 1-4

20.6

0.4

0.16

2

HK 2-4

20

0.2

0.04

3


HK 2-5

20

0.2

0.04

TỔNG

60.6

TRUNG BÌNH

20.2

2

0.24

a) Kiểm tra thống kê
σ=

ν=

∑( γ

tb

−γi )


n −1

2

=

0.24
= 0.346
2

σ 0.346
=
= 0.017〈[ν ] = 0.05
γ tb 20.2

Vây tập hợp mẫu được chọn
b) Tính theo trạng thái giới hạn I
α
Với TTGH I thì xác suất độ tin cậy = 0.95
Tra bảng ta được (n-1=2)

tα = 2.92

SVTH : Hoàng Văn Bình – MSSV : 1051022013

Page 7


Đồ Án Nền Móng

GVHD: TS. Võ Nguyễn Phú Huân

ρ=

tα *ν
n

=

2.92*0.017
= 0.029
3

γ I = γ tc (1 ± ρ )
= 20.2(1 ± 0.029) = 19.61 ÷ 20.79(kN / m 3 )

c) Tính theo trạng thái giới hạn II
Với TTGH II thì xác suất độ tin cậy
Tra bảng ta được (n-1=2)

α

= 0.85

tα = 1.34

ρ=

tα *ν
n


=

1.34 *0.017
= 0.013
3

γ II = γ tc (1 ± ρ )
= 20.2(1 ± 0.013) = 19.94 ÷ 20.46(kN / m3 )

SVTH : Hoàng Văn Bình – MSSV : 1051022013

Page 8


Đồ Án Nền Móng
GVHD: TS. Võ Nguyễn Phú Huân

1.3.1.4.

Lớp 4

Mô tả đất : Cát pha, nâu – nâu đỏ đốm trắng – nâu vàng, trạng thái dẻo
Số lượng mẫu: 39 mẫu

STT

Kí hiệu mẫu

1

2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31

32
33
34
35
36
37
38
39

HK 1-5
HK 1-6
HK 1-7
HK 1-8
HK 1-9
HK 1-10
HK 1-11
HK 1-12
HK 1-13
HK 1-14
HK 1-16
HK 1-17
HK 1-18
HK 1-19
HK 1-20
HK 1-21
HK 1-22
HK 1-23
HK 1-24
HK 2-5
HK 2-6

HK 2-7
HK 2-8
HK 2-9
HK 2-10
HK 2-11
HK 2-12
HK 2-13
HK 2-14
HK 2-15
HK 2-16
HK 2-17
HK 2-18
HK 2-19
HK 2-20
HK 2-21
HK 2-22
HK 2-23
HK 2-24
TỔNG
TRUNG BÌNH

γ

3

(kN/m )
20.4
20
20.3
20.1

20.5
19.9
20.2
20
20
20.4
20
20.6
20.1
20.1
20.5
20.2
20.5
20.4
20
20
20
20.4
19.9
20.4
19.7
20.3
20.3
19.8
20.3
20.4
20.2
20.1
20.2
20.1

20.2
20.2
20.3
20.5
20
787.5
20.19

SVTH : Hoàng Văn Bình – MSSV : 1051022013

γ tb − γ i
0.21
0.19
0.11
0.09
0.31
0.29
0.01
0.19
0.19
0.21
0.19
0.41
0.09
0.09
0.31
0.01
0.31
0.21
0.19

0.19
0.19
0.21
0.29
0.21
0.49
0.11
0.11
0.39
0.11
0.21
0.01
0.09
0.01
0.09
0.01
0.01
0.11
0.31
0.19

( γ tb − λi )

2

0.04
0.04
0.01
0.01
0.1

0.08
0
0.04
0.04
0.04
0.04
0.17
0.01
0.01
0.1
0
0.1
0.04
0.04
0.04
0.04
0.04
0.08
0.04
0.24
0.01
0.01
0.15
0.01
0.04
0
0.01
0
0.01
0

0
0.01
0.1
0.04
1.78

Page 9


Đồ Án Nền Móng
GVHD: TS. Võ Nguyễn Phú Huân

a) Kiểm tra thống kê

∑( γ

σ=

ν=

tb

−γi )

n −1

2

=


1.78
= 0.216
38

σ 0.216
=
= 0.011〈[ν ] = 0.05
γ tb 20.19

Vây tập hợp mẫu được chọn
b) Tính theo trạng thái giới hạn I
α
Với TTGH I thì xác suất độ tin cậy = 0.95
tα = 1.684

n-1=38 Ta nội suy từ bảng ta được

ρ=

tα *ν

=

n

1.684*0.011
= 0.0029
39

γ I = γ tc (1 ± ρ )

= 20.19(1 ± 0.0029) = 20.13 ÷ 20.24( kN / m3 )

c) Tính theo trạng thái giới hạn II
Với TTGH II thì xác suất độ tin cậy
n-1=38 Ta nội suy từ bảng ta được
ρ=

α

= 0.85

tα = 1.05
tα *ν 1.05*0.011
=
= 0.0018
n
39

γ II = γ tc (1 ± ρ )
= 20.19(1 ± 0.0018) = 20.15 ÷ 20.23(kN / m3 )

1.3.1.5.

Lớp 5

Mô tả đất : Sét, nâu đỏ loang xám vàng, trạng thái cứng
Số lượng mẫu: 2 mẫu

SVTH : Hoàng Văn Bình – MSSV : 1051022013


Page 10


Đồ Án Nền Móng
GVHD: TS. Võ Nguyễn Phú Huân

γ

3
(kN/m )

γ tb − γ i

( γ tb − λi )

STT

Kí hiệu mẫu

1

HK 1-25

20.5

0.1

0.01

2


HK 2-25

20.7

0.1

0.01

TỔNG

41.2

TRUNG BÌNH

20.6

2

0.02

a) Kiểm tra thống kê

∑( γ

σ=

ν=

tb


−γi )

n −1

2

=

0.02
= 0.141
1

σ 0.141
=
= 0.0068〈[ν ] = 0.05
γ tb 20.6

Vây tập hợp mẫu được chọn
b) Tính theo trạng thái giới hạn I
α
Với TTGH I thì xác suất độ tin cậy = 0.95
Tra bảng ta được (n-1=1; Lấy n-1= 2 để tra bảng)

ρ=

tα *ν
n

=


tα = 2.92

2.92*0.0068
= 0.014
2

γ I = γ tc (1 ± ρ )
= 20.6(1 ± 0.014) = 20.31 ÷ 20.89(kN / m3 )

c) Tính theo trạng thái giới hạn II
Với TTGH II thì xác suất độ tin cậy
Tra bảng ta được (n-1=2)

α

= 0.85

tα = 1.34

SVTH : Hoàng Văn Bình – MSSV : 1051022013

Page 11


Đồ Án Nền Móng
GVHD: TS. Võ Nguyễn Phú Huân

ρ=


tα *ν 1.34*0.0068
=
= 0.0064
n
2

γ II = γ tc (1 ± ρ )
= 20.6(1 ± 0.0064) = 20.47 ÷ 20.73( kN / m3 )

1.3.2. Dung trọng khô
1.3.2.1.

Lớp 1

Số lượng mẫu: 2 mẫu

γ d ( kN / m3 )
STT

Kí hiệu mẫu

1

HK 1-1

2

HK 2-1

γ dtb − γ di


( γ dtb − λdi )

16.2

0.7

0.49

17.6

0.7

0.49

TỔNG

33.8

TRUNG BÌNH

16.9

2

0.98

a) Kiểm tra thống kê

∑( γ


σ=

ν=

tb

−γi )

n −1

2

=

0.98
= 0.99
1

σ 0.99
=
= 0.06 > [ν ] = 0.05
γ tb 16.9

Vây tập hợp mẫu không được chọn

1.3.2.2.

Lớp 2


SVTH : Hoàng Văn Bình – MSSV : 1051022013

Page 12


Đồ Án Nền Móng
GVHD: TS. Võ Nguyễn Phú Huân

Mô tả đất : Sét lẫn sỏi sạn laterit, nâu đỏ - xám trắng – vàng, dẻo cứng.
Số lượng mẫu: 4 mẫu
γ d ( kN / m3 )

γ dtb − γ di

( γ dtb − λdi )

STT

Kí hiệu mẫu

1

HK 1-2

16.5

0.45

0.2025


2

HK 1-3

16.8

0.15

0.0225

3

HK 2-2

17.1

0.15

0.0225

4

HK 2-3

17.4

0.45

0.2025


TỔNG

67.8

TRUNG BÌNH

16.95

2

0.45

a) Kiểm tra thống kê

∑( γ

σ=

ν=

tb

−γi )

n −1

2

=


0.45
= 0.39
3

σ
0.39
=
= 0.023 < [ν ] = 0.05
γ tb 16.95

Vây tập hợp mẫu được chọn
b) Tính theo trạng thái giới hạn I
α
Với TTGH I thì xác suất độ tin cậy = 0.95
Tra bảng ta được (n-1=3)

tα = 2.35

ρ=

tα *ν 2.35*0.023
=
= 0.0235
n
4

γ I = γ tc (1 ± ρ )
= 16.95(1 ± 0.0235) = 16.55 ÷ 17.35(kN / m3 )

c) Tính theo trạng thái giới hạn II

Với TTGH II thì xác suất độ tin cậy

α

= 0.85

SVTH : Hoàng Văn Bình – MSSV : 1051022013

Page 13


Đồ Án Nền Móng
GVHD: TS. Võ Nguyễn Phú Huân
tα = 1.25

Tra bảng ta được (n-1=3)

ρ=

tα *ν
n

=

1.25*0.023
= 0.018
4

γ II = γ tc (1 ± ρ )
= 16.95(1 ± 0.018) = 16.64 ÷ 17.26( kN / m3 )


1.3.2.3.

Lớp 3

Mô tả đất : Sét pha, vàng – nâu đỏ - xám trắng, trạng thái dẻo cứng
Số lượng mẫu: 3 mẫu
γ d ( kN / m3 )

γ dtb − γ di

( γ dtb − λdi )

STT

Kí hiệu mẫu

1

HK 1-4

17

0.33

0.11

2

HK 2-4


16.3

0.37

0.14

3

HK 2-5

16.7

0.03

0

TỔNG

50

TRUNG BÌNH

16.67

2

0.25

a) Kiểm tra thống kê

σ=

ν=

∑( γ

tb

−γi )

n −1

2

=

0.25
= 0.35
2

σ
0.35
=
= 0.021 < [ν ] = 0.05
γ tb 16.67

Vây tập hợp mẫu được chọn
b) Tính theo trạng thái giới hạn I
α
Với TTGH I thì xác suất độ tin cậy = 0.95


SVTH : Hoàng Văn Bình – MSSV : 1051022013

Page 14


Đồ Án Nền Móng
GVHD: TS. Võ Nguyễn Phú Huân

Tra bảng ta được (n-1=2)

tα = 2.92

ρ=

tα *ν

=

n

2.92*0.021
= 0.035
3

γ I = γ tc (1 ± ρ )
= 16.67(1 ± 0.035) = 16.09 ÷ 17.25(kN / m3 )

c) Tính theo trạng thái giới hạn II
Với TTGH II thì xác suất độ tin cậy

Tra bảng ta được (n-1=2)

α

= 0.85

tα = 1.34

ρ=

tα *ν

=

n

1.34*0.021
= 0.016
3

γ II = γ tc (1 ± ρ )
= 16.67(1 ± 0.016) = 16.4 ÷ 16.94(kN / m3 )

1.3.2.4.

Lớp 4

Mô tả đất : Cát pha, nâu – nâu đỏ đốm trắng – nâu vàng, trạng thái dẻo
Số lượng mẫu: 39 mẫu


STT

Kí hiệu mẫu

1
2

HK 1-5
HK 1-6

γ d ( kN / m3 )

γ dtb − γ di

17.3
17

0.27
0.03

SVTH : Hoàng Văn Bình – MSSV : 1051022013

( γ dtb − λdi )

2

0.07
0

Page 15



Đồ Án Nền Móng
GVHD: TS. Võ Nguyễn Phú Huân
3
4
5
6
7

HK 1-7
HK 1-8
HK 1-9
HK 1-10
HK 1-11

17
17.2
17.4
16.9
16.6

0.03
0.17
0.37
0.13
0.43

0
0.03

0.14
0.02
0.18

8

HK 1-12

16.9

0.13

0.02

9

HK 1-13

17

0.03

0

10
11
12
13
14
15

16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39

HK 1-14
HK 1-16
HK 1-17
HK 1-18
HK 1-19

HK 1-20
HK 1-21
HK 1-22
HK 1-23
HK 1-24
HK 2-5
HK 2-6
HK 2-7
HK 2-8
HK 2-9
HK 2-10
HK 2-11
HK 2-12
HK 2-13
HK 2-14
HK 2-15
HK 2-16
HK 2-17
HK 2-18
HK 2-19
HK 2-20
HK 2-21
HK 2-22
HK 2-23
HK 2-24

17.3
17
17.6
16.8

17.1
17.6
17.2
17.6
17.2
16.9
16.7
17
17.3
16.9
17.3
16.7
17.3
16.8
16.4
17.1
16.8
16.9
17.1
16.8
16.9
16.6
17
17.1
17.3
16.7

0.27
0.03
0.57

0.23
0.07
0.57
0.17
0.57
0.17
0.13
0.33
0.03
0.27
0.13
0.27
0.33
0.27
0.23
0.63
0.07
0.23
0.13
0.07
0.23
0.13
0.43
0.03
0.07
0.27
0.33

0.07
0

0.32
0.05
0
0.32
0.03
0.32
0.03
0.02
0.11
0
0.07
0.02
0.07
0.11
0.07
0.05
0.4
0
0.05
0.02
0
0.05
0.02
0.18
0
0
0.07
0.11

TỔNG

TRUNG BÌNH

664.3
17.03

3.02

a) Kiểm tra thống kê

SVTH : Hoàng Văn Bình – MSSV : 1051022013

Page 16


Đồ Án Nền Móng
GVHD: TS. Võ Nguyễn Phú Huân

∑( γ

σ=

ν=

tb

−γi )

n −1

2


=

3.02
= 0.282
38

σ 0.282
=
= 0.017 < [ν ] = 0.05
γ tb 17.03

Vây tập hợp mẫu được chọn
b) Tính theo trạng thái giới hạn I
α
Với TTGH I thì xác suất độ tin cậy = 0.95
tα = 1.684

n-1=38 Ta nội suy từ bảng ta được
ρ=

tα *ν
n

=

1.684*0.017
= 0.003
39


γ I = γ tc (1 ± ρ )
= 17.03(1 ± 0.003) = 16.98 ÷ 17.08(kN / m3 )

c) Tính theo trạng thái giới hạn II
Với TTGH II thì xác suất độ tin cậy
n-1=38 Ta nội suy từ bảng ta được
ρ=

α

= 0.85

tα = 1.05
tα *ν
n

=

1.05*0.017
= 0.003
39

γ II = γ tc (1 ± ρ )
= 17.03(1 ± 0.003) = 16.98 ÷ 17.08(kN / m3 )

1.3.2.5.

Lớp 5

Mô tả đất : Sét, nâu đỏ loang xám vàng, trạng thái cứng

Số lượng mẫu: 2 mẫu
STT

Kí hiệu mẫu

1

HK 1-25

SVTH : Hoàng Văn Bình – MSSV : 1051022013

17.4

0.1

0.01

Page 17


Đồ Án Nền Móng
GVHD: TS. Võ Nguyễn Phú Huân
2

HK 2-25

17.2

TỔNG


34.6

TRUNG BÌNH

17.3

0.1

0.01
0.02

a) Kiểm tra thống kê

∑( γ

σ=

ν=

tb

−γi )

n −1

2

=

0.02

= 0.141
1

σ 0.141
=
= 0.0082 < [ν ] = 0.05
γ tb 17.3

Vây tập hợp mẫu được chọn
b) Tính theo trạng thái giới hạn I
α
Với TTGH I thì xác suất độ tin cậy = 0.95
Tra bảng ta được (n-1=1; Lấy n-1= 2 để tra bảng)

tα *ν

ρ=

=

n

tα = 2.92

2.92*0.0082
= 0.017
2

γ I = γ tc (1 ± ρ )
= 17.3(1 ± 0.017) = 17.27 ÷ 17.33(kN / m3 )


c) Tính theo trạng thái giới hạn II
Với TTGH II thì xác suất độ tin cậy
Tra bảng ta được (n-1=2)

α

= 0.85

tα = 1.34

ρ=

tα *ν
n

=

1.34*0.0082
= 0.0078
2

γ II = γ tc (1 ± ρ )
= 17.3(1 ± 0.0078) = 17.17 ÷ 17.43(kN / m3 )

SVTH : Hoàng Văn Bình – MSSV : 1051022013

Page 18



Đồ Án Nền Móng
GVHD: TS. Võ Nguyễn Phú Huân

1.3.3. Góc ma sát trong
1.3.3.1.

ϕ

và lực dính c

Lớp 1

Mô tả đất : Sét pha, xám đen trạng thái dẻo mềm
Số lượng mẫu: 2 mẫu
Chọn bảng gồm 5 hàng, 2 cột
Cú pháp: =LINEST (vị trí dãy

τ max (kPa)

, vị trí dãy

σ ( kPa)

,1,1)

Nhấn cùng lúc “Ctrl+Shift+Enter”

Mẫu

HK 1-1


HK 2-1

τ max (kPa)

σ (kPa)

24.2

50

28.4

100

44

150

0.0152162
0.9556424

49

200

129.26432

6


22.9

50

748.225

34.73

33.5

100

37.9

150

49.1

200

tgϕ tc =

σ tg =

c tc

0.173

= 14.5


σc =
2.083567
2.405896

a) Kiểm tra thống kê
ν tgϕ =

σ tg
0.0152
=
= 0.088 < [ ν ] = 0.3
tc
tgϕ
0.173

νc =

σ c 2.084
=
= 0.14 < [ ν ] = 0.3
c tc
14.5

Vây tập hợp mẫu được chọn
b) Giá trị tiêu chuẩn

SVTH : Hoàng Văn Bình – MSSV : 1051022013

Page 19



Đồ Án Nền Móng
GVHD: TS. Võ Nguyễn Phú Huân
tgϕ tc =
c

ϕ tc

0.173

Suy ra

= 9.815°

tc

= 14.5 kPa
c) Giá trị tính theo trạng thái giới hạn I

Với TTGH I thì xác suất độ tin cậy


Góc ma sát

α

= 0.95. Tra bảng ta được (n - 2 = 4)

tα = 2.13


ϕI

ρtgϕ = tα *ν tgϕ = 2.13* 0.088 = 0.187
tgϕ I = tgϕ tc (1 ± ρtgϕ )
= 0.173(1 ± 0.187) = 0.14 ÷ 0.205

Suy ra

ϕI

= 7.97° ÷ 11.59°
cI

Lực dính
ρc = tα *ν c = 2.13*0.14 = 0.3


cI = c tc (1 ± ρc ) = 14.5(1 ± 0.3) = 10.15 ÷ 18.85kPa

d) Giá trị tính theo trạng thái giới hạn II
Với TTGH II thì xác suất độ tin cậy


Góc ma sát

α

= 0.85. Tra bảng ta được (n - 2 = 4)

tα = 1.19


ϕ II

ρtgϕ = tα *ν tgϕ = 1.19*0.088 = 0.105
tgϕ II = tgϕ tc (1 ± ρtgϕ )
= 0.173(1 ± 0.105) = 0.155 ÷ 0.191

Suy ra

ϕ II

= 8.81° ÷ 10.81°
cII

Lực dính
ρc = tα *ν c = 1.19*0.14 = 0.17


SVTH : Hoàng Văn Bình – MSSV : 1051022013

Page 20


Đồ Án Nền Móng
GVHD: TS. Võ Nguyễn Phú Huân
cII = c tc (1 ± ρ c ) = 14.5(1 ± 0.17) = 12.035 ÷ 16.97 kPa

1.3.3.2.

Lớp 2


Mô tả đất : Sét lẫn sỏi sạn laterit, nâu đỏ - xám trắng – vàng, dẻo cứng.
Số lượng mẫu: 4 mẫu
Mẫu

HK 1-2

HK 1-3

HK 2-2

HK 2-3

τ max (kPa)

σ (kPa)

52.8

100

86.9
89.7
139.6
61.2
72.2
108.8
138.5
54.7
77.7

117.3
133.2
59.8
76.4
92.8
139.1

200
300
400
100
200
300
400
100
200
300
400
100
200
300
400

tgϕ tc =

σ tg =

c tc

0.265275


0.01818343
0.93828084
212.833942
14074.1651

= 27.475

σc =
4.97973819
8.13187841
14
925.78425

a) Kiểm tra thống kê

ν tgϕ =

νc =

σ tg
0.0181
=
= 0.069 < [ ν ] = 0.3
tc
tgϕ
0.2653
σc
4.98
=

= 0.181 < [ν ] = 0.3
tc
c
27.475

Vây tập hợp mẫu được chọn
b) Giá trị tiêu chuẩn
tgϕ tc =
ϕ tc
0.265 Suy ra
c

= 14.84°

tc

= 27.475 kPa

SVTH : Hoàng Văn Bình – MSSV : 1051022013

Page 21


Đồ Án Nền Móng
GVHD: TS. Võ Nguyễn Phú Huân

c) Giá trị tính theo trạng thái giới hạn I
Với TTGH I thì xác suất độ tin cậy



Góc ma sát

α

= 0.95. Tra bảng ta được (n - 2 = 14)

tα = 1.76

ϕI

ρtgϕ = tα *ν tgϕ = 1.76*0.069 = 0.121
tgϕ I = tgϕ tc (1 ± ρtgϕ )
= 0.265(1 ± 0.121) = 0.233 ÷ 0.297

Suy ra

ϕI

= 13.12° ÷ 16.54°
cI

• Lực dính
ρc = tα *ν c = 1.76*0.181 = 0.32

cI = ctc (1 ± ρ c ) = 27.475(1 ± 0.32) = 18.683 ÷ 36.27 kPa

d) Giá trị tính theo trạng thái giới hạn II
Với TTGH II thì xác suất độ tin cậy



Góc ma sát

α

= 0.85. Tra bảng ta được (n - 2 = 14)

tα = 1.08

ϕ II

ρtgϕ = tα *ν tgϕ = 1.08* 0.069 = 0.075
tgϕ II = tgϕ tc (1 ± ρtgϕ )
= 0.265(1 ± 0.075) = 0.245 ÷ 0.285

Suy ra

ϕ II

= 13.77° ÷ 15.91°
cII

Lực dính
ρc = tα *ν c = 1.08*0.181 = 0.195


cII = c tc (1 ± ρ c ) = 27.475(1 ± 0.195) = 22.12 ÷ 32.83kPa

SVTH : Hoàng Văn Bình – MSSV : 1051022013

Page 22



Đồ Án Nền Móng
GVHD: TS. Võ Nguyễn Phú Huân

1.3.3.3.

Lớp 3

Mô tả đất : Sét pha, vàng – nâu đỏ - xám trắng, trạng thái dẻo cứng
Số lượng mẫu: 3 mẫu
Mẫu

τ max (kPa)

σ (kPa)

44.6

100

72

200

103.4
114.1
46.1
67.4
97.9

111.4
42.7
71.4
79.4
113.5

300
400
100
200
300
400
100
200
300
400

HK 1-4

HK 2-4

HK 2-5

tgϕ tc =

σ tg =

c tc
0.2289


0.015688233
0.95513366
212.8842356
7859.2815

=23.1

σc =
4.296399656
6.076026662
10
369.181

a) Kiểm tra thống kê

ν tgϕ =

σ tg
0.01569
=
= 0.068537 < [ ν ] = 0.3
tc
tgϕ
0.2289

νc =

σ c 4.2964
=
= 0.185991 < [ ν ] = 0.3

c tc
23.1

Vây tập hợp mẫu được chọn
b) Giá trị tiêu chuẩn
tgϕ tc =
ϕ tc
0.2289 Suy ra

c tc

= 12.89°

= 23.1 kPa

c) Giá trị tính theo trạng thái giới hạn I
α
Với TTGH I thì xác suất độ tin cậy = 0.95
Tra bảng ta được (n - 2 = 10)

tα = 1.81

SVTH : Hoàng Văn Bình – MSSV : 1051022013

Page 23


Đồ Án Nền Móng
GVHD: TS. Võ Nguyễn Phú Huân




Góc ma sát

ϕI

ρtgϕ = tα *ν tgϕ = 1.81*0.069 = 0.125

tgϕ I = tgϕ tc (1 ± ρtgϕ )
= 0.2289(1 ± 0.125) = 0.2 ÷ 0.258

Suy ra

ϕI

= 11.31° ÷ 14.47°
cI

Lực dính
ρc = tα *ν c = 1.81*0.186 = 0.34


cI = c tc (1 ± ρ c ) = 23.1(1 ± 0.34) = 15.25 ÷ 30.96kPa

d) Giá trị tính theo trạng thái giới hạn II
Với TTGH II thì xác suất độ tin cậy


Góc ma sát


α

= 0.85. Tra bảng ta được (n - 2 = 1)

tα = 1.1

ϕ II

ρtgϕ = tα *ν tgϕ = 1.1*0.069 = 0.076
tgϕ II = tgϕ tc (1 ± ρtgϕ )
= 0.2289(1 ± 0.076) = 0.212 ÷ 0.246

Suy ra

ϕ II

= 11.97° ÷ 13.82°
cII

• Lực dính
ρc = tα *ν c = 1.1*0.186 = 0.21

cII = c tc (1 ± ρ c ) = 23.1(1 ± 0.21) = 18.25 ÷ 27.95kPa

1.3.3.4.

Lớp 4

Mô tả đất : Cát pha, nâu – nâu đỏ đốm trắng – nâu vàng, trạng thái dẻo
SVTH : Hoàng Văn Bình – MSSV : 1051022013


Page 24


Đồ Án Nền Móng
GVHD: TS. Võ Nguyễn Phú Huân

Số lượng mẫu: 39 mẫu

STT

1

Mẫu

HK 1-5

2

HK 1-6

3

HK 1-7

4

HK 1-8

5


HK 1-9

6

HK 10

7

HK 1-11

8

HK 1-12

9

HK 1-13

10

HK 1-14

τ max (kPa)

σ ( kPa)

46.7

100


88

200

105.5
157.9
47.6
107.3
122.7
184
44.8
80.2
138.3
149.5
55.1
89.3
120.8
179.8
41.3
89.5
121.3
152.6
57.9
101.7
141
202.5
45.3
81.7
125.2

150.9
56.2
98.7
138.7
195.8
53.9
93
128.8
187.6
52.2
102.5
141.9

300
400
100
200
300
400
100
200
300
400
100
200
300
400
100
200
300

400
100
200
300
400
100
200
300
400
100
200
300
400
100
200
300
400
100
200
300

SVTH : Hoàng Văn Bình – MSSV : 1051022013

tgϕ tc =

σ tg =

c tc

0.42715526


0.01111236
0.90784021
1477.60784
346677.076

=9.53421
σc =
3.04324
15.3173
150
35193.1

Page 25


×