P1
PHẦN PHỤ LỤC
Phụ lục 1. Ngữ liệu nguyên dạng trong ngôn ngữ nghệ thuật Truyện
Kiều (p.1)
Phụ lục 2. Ngữ liệu chuyển dịch trong ngôn ngữ nghệ thuật Truyện
Kiều (p.23)
Phụ lục 3. Hệ thống thành ngữ nguyên mẫu trong ngôn ngữ nghệ thuật
Truyện Kiều (p.30)
Phụ lục 4. Hệ thống thành ngữ dẫn dụng linh hoạt trong ngôn ngữ
nghệ thuật Truyện Kiều (p.44)
Phụ lục 5. Từ cổ, từ địa phương xứ Nghệ trong Truyện Kiều (p.48)
P2
Phụ lục 1
NGỮ LIỆU NGUYÊN DẠNG
TRONG NGÔN NGỮ NGHỆ THUẬT TRUYỆN KIỀU
Stt
1
Ngữ liệu
A Hoàn
Câu thơ
1719
Lĩnh vực
Từ ngữ xã hội
Dẫn giải
Người đầy tớ nữ búi tóc chữ Y (đọc A)
2
Ái ân
750
Từ ngữ xã hội
Chỉ tình cảm nam nữ
3
Anh hào
2169
Từ ngữ xã hội
Tài năng hơn người, quán thế
4
Anh hoa
415
Từ ngữ xã hội
Vẻ đẹp của cỏ cây, vẻ đẹp bề ngoài
5
Anh hùng
1071
Từ ngữ xã hội
Người có tài hơn người
6
Âm công
2720
Kinh Truyện
Thủy Sám Kinh, công có quỷ thần biết
7
Âm cực
2646
Kinh Truyện
Dịch, Khí âm cùng cực, sự biến chuyển
8
Âm khí
113
Kinh Truyện
Dịch, Khí âm
9
Ân oán
2320
Từ ngữ xã hội
Ơn huệ và cừu thù, lòng căm giận
10
Ân tình
2322
Từ ngữ xã hội
Tình nghĩa đối với người có ơn
11
Ba đào
2238
Từ ngữ xã hội
Sóng cả, chỉ gian nan
12
Bá vương
2485
Từ ngữ xã hội
Kẻ đứng đầu chư hầu bằng sức mạnh
13
Bách chiến
2088
Từ ngữ xã hội
Trải trăm trận trăm thắng
14
Bạc Bà
2103
Nhân danh
Tên nhân vật
15
Bạc Hạnh
1159
Nhân danh
Tên nhân vật
16
Bạc mệnh
2131
Kinh truyện
Phận mỏng hèn, tên một nhạc khúc
17
Bạc Sinh
738
Nhân danh
Tên gọi khác của Bạc Hạnh
18
Bạc tình
2045
Từ ngữ xã hội
Sự bội bạc tình cảm
19
Bài vị
2195
Từ ngữ xã hội
Lễ cổ, tấm gỗ có ghi tên người mất
20
Bản sư
2628
Từ ngữ xã hội
Tên gọi tôn kính thầy giáo
21
Bao dung
1519
Từ ngữ xã hội
Tấm lòng rộng lượng
22
Bảo lĩnh
3015
Từ ngữ xã hội
Nhận trách nhiệm giữ gìn
23
Báo ân
1150
Từ ngữ xã hội
Đền ơn đáp nghĩa
24
Báo đáp
2309
Từ ngữ xã hội
Đền bù trả lại
25
Báo phục
2397
Từ ngữ xã hội
Đền đáp, trả nghĩa
26
Báo thù
2323
Kinh truyện
Trả thù
27
Bát tiễu
2309
Kinh Truyện
Kinh Thư, đánh dẹp phản loạn
P3
28
Bát tiên
2397
Kinh Truyện
Huỳnh Đình Kinh, nhàn dật
29
Bắc kinh
630
Địa danh
Kinh đô
30
Băng nhân
2352
Kinh Truyện
Tấn Thư, chỉ người mai mối
31
Băng tuyết
2454
Thi liệu
Thơ Lý Bạch, chỉ sự trinh tiết
32
Bằng
2210
Kinh Truyện
Trang Tử, anh hùng có đại nghiệp
33
Bất nghĩa
332
Từ ngữ xã hội
Chỉ người không có tình nghĩa
34
Bất nhân
2207
Từ ngữ xã hội
Chỉ kẻ vô nhân đức
35
Bất tình
332
Từ ngữ xã hội
Chỉ kẻ không tình lý
36
Bi hoan
2230
Thi liệu
Đường Lý Bạch, Buồn vui
37
Bì tiên
1186
Từ ngữ xã hội
Roi bằng da, hình phạt
38
Biên đình
976
Từ ngữ xã hội
Triều đình cát cứ nơi biên ải
39
Biên thùy
1511
Từ ngữ xã hội
Biên giới hai nước
40
Biện bạch
3140
Từ ngữ xã hội
Nói rõ ràng, phân tích sáng rõ
41
Biệt ly
978
Thi liệu
Thơ Đỗ Phủ, Sự chia ly, tiễn biệt
42
Binh
2166
Từ ngữ quân
Quân lính dùng trong chiến tranh
43
Binh cách
2447
sự
Áo giáp, chỉ chiến tranh
44
Binh đao
1391
Từ ngữ quân
Chuyện chiến tranh
45
Binh uy
2799
sự
Uy thế về quân sự
46
Bình địa (ba đào)
2438
Từ ngữ quân
Cảnh bình yên, đối lập với ba đào
47
Bình Khang
2542
sự
Chốn kỹ viện, nơi trăng gió
48
Bình Nguyên Quân
2493
Từ ngữ xã hội
Chiến Quốc sách, người hào phóng
49
Bình thành
2440
Thi liệu
Kinh Thư, Bình thiên thành địa
50
Bố kinh
3065
Địa danh
Hậu Hán Thư, chỉ người vợ hiền
51
Bồ đề
1335
Nhân danh
Kim Cương Kinh, sự giác ngộ
52
Bồ liễu
2129
Kinh Truyện
Tình sử, sự yếu mềm của phụ nữ
53
Bút giá
2491
Kinh Truyện
Chỉ sự học hành
54
Bút pháp
505
Kinh Truyện
Chỉ người tài hoa, viết chữ đẹp
55
Ca ngâm
2989
Kinh Truyện
Hát xướng
56
Ca nhi
746
Từ ngữ xã hội
Con hát, kỹ nữ
57
Cam lai
397
Từ ngữ xã hội
Vận sướng bắt đầu
58
Can qua
1987
Từ ngữ xã hội
Sử ký, Chỉ chiến tranh
59
Can trường
30
Từ ngữ xã hội
Chỉ lời gan ruột tâm sự
P4
60
Canh
62
Từ ngữ xã hội
Khoảng khắc thời gian
61
Canh thiếp
3210
Văn liệu
Lễ Ký, thiếp ghi lễ vấn danh
62
Cao đình
2491
Từ ngữ xã hội
Tên núi ở Chiết Giang, chỗ tiễn biệt.
63
Cáo
2188
Từ ngữ xã hội
Báo quan, thông báo sự việc
64
Cảo táng
717
Kinh Truyện
Sơn Hải Kinh, bó cỏ chôn sơ sài
65
Cát đằng
650
Địa danh
Kinh Thi, chỉ người vợ bé
66
Cát lũy
1500
Từ ngữ xã hội
Kinh Thi, chỉ người vợ bé
67
Cầm đài
1404
Kinh Truyện
Nơi Bá Nha, Tư Mã Tương Như đánh đàn
68
Cầm đường
2564
Kinh Truyện
Lã Thị Xuân Thu, thịnh trị, thanh liêm
69
Cầm sắt
2280
Kinh Truyện
Kinh Thi, chỉ vợ chồng hòa hợp
70
Cân đai
1480
Địa danh
Nghi Lễ, phẩm phục triều nghi
71
Cập kê
463
Kinh Truyện
Kinh Lễ, tuổi lấy chồng
72
Cầu thân
2875
Kinh Truyện
Kinh Lễ, đính ước hôn nhân
73
Châu
3110
Kinh Truyện
Hậu Hán Thư, ngọc quý
74
Châu Trần
2273
Kinh Truyện
Thơ Bạch Cư Dị, chỉ sự hôn ước
75
Chấp kinh
36
Kinh Truyện
Sử Ký, giữ phép thường
76
Chiết Giang
1440
Kinh Truyện
Tỉnh phía nam sông Trường Giang
77
Chiêu ẩn am
198
Thi liệu
Chùa của sư Giác Duyên
78
Chiêu an
1458
Kinh Truyện
Chiêu dụ giặc hàng, lập lại an ninh
79
Chiêu hồn
2105
Địa danh
Tục u quái lục, gọi hồn người chết
80
Chiêu phủ
2308
Địa danh
Vỗ về, an ủi, lập lại trị an
81
Chiêu tập
2954
Từ ngữ xã hội
Sửa sang bề ngoài
82
Chế khoa
2457
Kinh Truyện
Khai Nguyên Thiên Bảo di sự, khoa thi
Từ ngữ xã hội
đặc biệt, gọi là ân khoa
83
Chiến hòa
2967
Từ ngữ xã hội
Chiến thuật dụng binh pháp
84
Chiến trường
2509
Kinh Truyện
Sử Ký, Hạng Vũ bản kỷ, nơi đánh nhau
85
Chinh an
2859
86
Chỉnh nghi
1373
Yên ngựa đi đường xa, chỉ sự tiễn hành
Từ ngữ quân
Chiến Quốc Sách, Tần Sách, chỉ việc
sự
chỉnh đốn nghi lễ tiếp đón thiên tử
87
Chung Công
473
Kinh Truyện
Tên nhân vật
88
Chung Lão
1521
Từ ngữ xã hội
Tên nhân vật
89
Chung thân
2501
Kinh Truyện
Trọn đời, cả cuộc đời
P5
90
Chung thiên
2125
Hết ngày trời, trọn đời, cả ngày
91
Chung tình
2448
Nhân danh
Trọn tình, trọn nghĩa
92
Chư tướng
2416
Nhân danh
Quân tướng nói chung
93
Chứng minh
1832
Từ ngữ xã hội
Đại Tạng Kinh, làm cho rõ ràng
94
Cô quả
3090
Từ ngữ xã hội
Lễ Ký, tiếng vua chư hầu khiêm xưng
95
Cổ thi
2353
Từ ngữ xã hội
Tùy Viên thi thoại, Thơ cổ
96
Cổ xúy
2125
Từ ngữ quân
Nhạc kinh, âm thanh dùng tay tạo ra
sự
gọi là cổ, dùng hơi thổi gọi là xúy
97
Cố hương
2448
Kinh Truyện
Chỉ quê cũ, đất tổ
98
Cố nhân
132
Kinh Truyện
Người xưa, tri âm tri kỷ
99
Cố quốc
1467
Thi liệu
Thơ Lý Bạch, chỉ quê cũ, sự ly tán
100 Côn quang
2480
Kinh truyện
Gậy gộc, chỉ bọn côn đồ Khuyển Ưng
101 Côn quyền
1797
102 Công danh
1788
Từ ngữ xã hội
Sự nghiệp và danh vọng
103 Công đức
1624
Từ ngữ xã hội
Kinh Thư, ơn của vua đối với dân
104 Công hầu
2170
Thi liệu
Hán thư, ngũ tước, chỉ danh vọng
105 Công nha
2498
Từ ngữ xã hội
Chốn công đường, công sở
106 Công phu
2491
Từ ngữ xã hội
Sức lực làm việc, công sức đầu tư
107 Công tư
2468
Từ ngữ xã hội
Việc chung, viêc riêng
108 Công trình
2595
Kinh Truyện
Mức độ dụng sức
109 Cốt cách
1201
Kinh Truyện
Dáng điệu, khuôn vẻ người
110 Cốt nhục
1379
Từ ngữ xã hội
Chỉ tình thân anh em
111
699
Từ ngữ xã hội
Hồng Vũ hình luật, một đơn vị quân sự
Từ ngữ xã hội
đội ở cấp Tỉnh
Cơ
Chỉ nghề đánh võ
112 Cơ duyên
2412
Từ ngữ xã hội
Pháp Hoa Kinh, máy tạo nhânduyên
113 Cơ đồ
2463
Từ ngữ xã hội
Tam Quốc Chí, cơ nghiệp đã dựng nên
114 Cù lao
2312
Từ ngữ xã hội
Kinh Thi, công ơn của mẹ cha
115 Cù mộc
2412
Kinh Truyện
Kinh Thi, ví người vợ cả
116 Cung chiêu
2463
117 Cung thương
601
Kinh Truyện
Kinh Nhạc, ngũ âm, thông hiểu âm luật
118 Cửu nguyên
3238
Kinh Truyện
Sử ký, mộ các quan khanh đại phu
Khai tội, nhận tội lỗi
Kinh Truyện
nước Tấn, chỉ âm phủ
P6
119 Cửu tuyền
1150
Kinh Truyện
Đông Chu liệt quốc, hồi 4, chỉ âm phủ
120 Dạ đài
31
Từ ngữ xã hội
Tấn Lục Sơ, Tống tử trường dạ đài, cõi chết
121 Danh gia
3000
Kinh Truyện
Chỉ nhà quyền quý
122 Danh tiết
1685
Kinh Truyện
Danh dự và tiết tháo
123 Di hài
747
124 Di hình
1529
Văn liệu
Hình hài còn sót lại
125 Dung quang
3186
Thi Liệu
Phong thái tốt đẹp, dung mạo đẹp
126 Dương hòa
1667
Từ ngữ xã hội
Kinh Dịch, quẻ Càn, khí Dương, mùa xuân
127 Dương quan
2564
Từ ngữ xã hội
Đường Vương Duy, chỉ nơi tống biệt
128 Dưỡng sinh
409
Từ ngữ xã hội
Công ơn sinh dưỡng của cha mẹ
129 Dưỡng thân
319
Từ ngữ xã hội
Phụng dưỡng cha mẹ
130 Đa đoan
1502
Từ ngữ xã hội
Đoan là đầu mối, sự lôi thôi
131 Đa mang
228
Kinh Truyện
Bận rộn, bận lòng, thương yêu
132 Đại doanh
2824
Thi liệu
Binh Pháp Tôn Tử, quân chủ lực
133 Đại quan
1599
Từ ngữ xã hội
Quan lại cao cấp
134 Đại quân
351
Từ ngữ xã hội
Quân chủ lực của một viên tướng
135 Đại vương
2270
Từ ngữ xã hội
Hồng Vũ di sự, trên tước vương
136 Đạm thanh
2512
Từ ngữ xã hội
Màu xanh nhạt, cuộc sống giản di
137 Đạm Tiên
2925
Kinh Truyện
Tên của một tài nữ bạc mệnh
138 Đàn tràn
2919
Từ ngữ xã hội
Lương Hoàng Sám kinh, chỉ đàn cầu siêu
139 Đào nguyên
398
Từ ngữ xã hội
Đào hoa nguyên ký, nơi ở ẩn
140 Đạo cô
68
Kinh Truyện
Người nữ tu đắc đạo
141 Đạp thanh
2968
Từ ngữ xã hội
Giẫm lên cỏ xanh, du xuân
142 Đặc sai
192
Nhân danh
Vâng mệnh vua hành sự
143 Đằng la
2651
Kinh Truyện
Kinh Thi, loài dây leo, chỉ vợ lẽ
144 Địa ngục
44
Thi liệu
Vu Lan Bồn Kinh, chốn âm ty
145 Điếm nguyệt
2453
Từ ngữ xã hội
Đường Ôn Đình Quân, cảnh thanh bình
146 Đoài
1350
Từ ngữ xã hội
147 Đoan chính
1706
Từ ngữ xã hội
148 Đoan trang
2030
Kinh Truyện
149 Đoàn viên
426
Kinh Truyện
150 Đoạn trường
523
Thi liệu
Xương khô còn còn lại khi cải táng
Kinh Dịch, chỉ hướng Tây, mặt trời lặn
Chỉ người phụ nữ trinh thục, đẹp
Chỉ người phụ nữ đẹp
Sum họp đông đủ, vui vẻ trọn vẹn
P7
151 Đỗ Quyên
21
Kinh Truyện
Sưu Thần Ký, đứt ruột, sự đau đớn
152 Độ sinh
3060
Từ ngữ xã hội
Hoàn Vũ Ký, chim cuốc, tiếng ai oán
153 Đông lân
200
Từ ngữ xã hội
Pháp Hoa Kinh, cứu sống lại
154 Đồng môn
3202
Từ ngữ xã hội
Sở Tống Ngọc Phú, chỉ nơi con trai ở
155 Đổng nhung
3055
Kinh Truyện
Bạn cùng học, buôn cùng phường
156 Đồng tâm
175
Kinh Truyện
Nguyên soái đốc thúc việc quân
157 Đồng thân
2088
Kinh Truyện
Một lòng một dạ
158 Đồng Tước
2454
Thi liệu
Bạn học, bằng hữu thâm giao
159 Đồng vọng
555
Từ ngữ xã hội
Tam Quốc Chí, nơi cấm cung của nữ giới
160 Động phòng
154
Từ ngữ quân
Tiếng vọng lại, sự cảm thông
161 Gia đồng
156
sự
Huyền Trung Ký, phòng của vợ chồng
162 Gia đường
1074
Từ ngữ xã hội
Người giúp việc trong nhà
163 Gia hình
3135
Từ ngữ xã hội
Nhà lớn, chỉ cha mẹ
164 Gia hương
530
Văn liệu
Thực hiện tội hình, xử phạt
165 Gia nhân
2147
Từ ngữ xã hội
Quê hương, chỉ quê cha đất tổ
166 Gia pháp
1419
Kinh Truyện
Người giúp việc, người nhà
167 Gia Tĩnh
1799
Từ ngữ xã hội
Quy định của gia đình
168 Gia thất
1615
Từ ngữ xã hội
Niên hiệu của vua Minh Thế Tông
169 Gia tư
1735
Từ ngữ xã hội
Kinh Thi, chỉ vợ chồng, vợ tốt
170 Giác Duyên
09
Từ ngữ xã hội
Của cái trong nhà
171 Giai âm
3091
Từ ngữ xã hội
Pháp hiệu
172 Giai nhân
12
Từ ngữ xã hội
Tin tức tốt
173 Giải binh
2884
Nhân danh
Người đẹp
174 Giải kết
47
Kinh Truyện
Chấm dứt chiến tranh
175 Giám sinh
2502
Từ ngữ xã hội
Huyền Trung Ký, chỉ việc nhân duyên
176 Gian truân
421
Nhân danh
Đường Thư, Học trò trường Quốc Tử Giám
177 Giang hồ
625
Từ ngữ xã hội
Khó khăn, gian khổ, lao đao, lận đận
Từ ngữ xã hội
Thủy Kinh Chú, vốn là chỉ Tam Giang,
Ngũ hồ, chỉ người thích ngao du
178 Giao bái
2476
Từ ngữ quân
179 Giao hoan
1595
sự
Vái chào lẫn nhau, tình thâm
180 Giáp binh
3133
Kinh Truyện
Vui vẻ với nhau, chuyện ân ái
181 Hà y
3190
Kinh Truyện
Đồ binh khí, chỉ chiến tranh
P8
182 Hạ cố
2252
Từ ngữ xã hội
Bắc sử, chỉ quan phục, quan lại
183 Hạ công
2266
Kinh Truyện
Lối nói khiêm xưng, ghé thăm
184 Hạ từ
197
185 Hạ tứ
2565
Từ ngữ xã hội
Lời chúc tụng
186 Hài văn
591
Từ ngữ xã hội
Kinh Thư, vua ban cho quần thần
187 Hải đường
198
Từ ngữ quân
Giày thêu, công tử con nhà giàu
sự
Thái Chân ngoại truyện, chỉ một loài hoa
Mừng công, mừng chiến thắng
đẹp, chỉ người đẹp
188 Hàn gia
143
Kinh Truyện
189 Hàn huyên
175
Từ ngữ xã hội
Lối nói khiêm xưng,nhà cửa nghèo hèn
190 Hàn thực
195
Từ ngữ xã hội
Sự ấm lạnh, lời tâm sự
191 Hàn vi
394
Từ ngữ xã hội
Hậu Hán Thư, tết ăn đồ lạnh, lễ hội
192 Hàng Châu
942
Kinh Truyện
Cảnh nghèo hèn
193 Hàng thần
2290
Từ ngữ xã hội
Thủ phủ tỉnh Chiết Giang
194 Hành vân
2957
Kinh Truyện
Kẻ thất bại, chịu hàng phục
195 Hành viện
2466
196 Hào hoa
478
Từ ngữ xã hội
Nhà thổ, nơi hoan lạc
197 Hằng Thủy
3139
Từ ngữ xã hội
Đối xử hào hiệp, rộng rãi, lịch sự
198 Hiển linh
152
Kinh Truyện
Pháp hiệu của sư huynh Giác Duyên
199 Hiến phù
2050
Từ ngữ xã hội
Sự linh ứng khi cầu nguyện
200 Hiếu sinh
118
Địa danh
Giao nộp tù binh, người có tội
201 Hiếu phục
2352
Từ ngữ xã hội
Yêu thích sự sống, làm phúc
202 Hiếu tử
1750
Kinh Truyện
Lễ Ký, áo tang cha mẹ
203 Hoa khôi
1831
Từ ngữ xã hội
Người con có hiếu với cha mẹ
204 Hoa Nô
1833
Từ ngữ xã hội
Người đẹp
205 Hoa quan
1279
Nhân danh
Tên Thúy Kiều do Hoạn Thư đặt
206 Hóa công
1854
Từ ngữ xã hội
Chu Lễ, mũ miện nạm ngọc của vương hầu
207 Hóa nhi
2266
208 Hoài xuân
85
Từ ngữ xã hội Đường Lý Thương ẩn, ông trời
Từ ngữ xã hội đường Lý Bạch, ông trời
Tống Sử, Tô Đông Pha, tài văn học
Kinh Truyện
Nguyên, Vương Thực Phủ, Tây Sương
Ký, chỉ sự nuối tiếc tuổi trẻ
209 Hoạn Nương
1120
Từ ngữ xã hội
210 Hoạn Thư
1456
211 Hoàng lương
1833
Từ ngữ xã hội Mẹ của Hoạn Thư
Hoạn Thư, vợ cả của Thúc Sinh
Nhân danh
P9
212 Hoàng Sào
1844
Kinh Truyện
Chẩm Trung Ký, cuộc đời như cõi mộng
213 Hồ cầm
1716
Thi liệu
Đường, thủ lĩnh , anh hùng
214 Hồ Điệp
2496
Thi liệu
Đàn của người Hồ, đàn Nhị
215 Hồ Công
32
Văn liệu
Nam Hoa Kinh, cuộc sống như cõi mộng
216 Hồ Tôn Hiến
3200
217 Hộ tang
2507
Nhân danh
Tên nhân vật
218 Hồi trang
2452
Nhân danh
Cư tang cha mẹ
219 Hội chủ
534
Kinh Truyện
Sắm sửa hành lý
220 Hồng diệp
1496
Nhân danh
Người đứng đầu Hội Đoạn Trường
221 Hồng mai
199
Từ ngữ xã hội Thái Bình Quảng Ký, hôn nhân
222 Hồng nhan
45
Kinh Truyện
Nước gỗ mai già, mùi sen, sắc đỏ
223 Hồng quân
1991
Nhân danh
Chỉ người đàn bà đẹp
224 Hồng quần
65
Nhân danh
Cái bàn xoay lớn, chỉ ông trời
225 Hồng trần
2157
Từ ngữ xã hội Chỉ loại quần đỏ của phụ nữ
226 Hợp Phố
35
Từ ngữ xã hội Bụi đỏ, chỉ cuộc đời
227 Hùng cứ
908
Từ ngữ xã hội Hậu Hán Thư, nơi nhiều ngọc trai, cố cư
228 Huyên
306
Kinh Truyện
229 Hương hỏa
2450
Từ ngữ xã hội Kinh Thi, Huyên thảo, chỉ mẹ
230 Hương khuê
3017
Từ ngữ xã hội Thờ cúng gia tiên
231 Hương lân
949
Từ ngữ xã hội Phòng ở của phụ nữ
232 Hương quan
1280
Từ ngữ xã hội Làng xóm, láng giềng
233 Khâm
155
Từ ngữ xã hội Đường Thôi Hiệu, quê nhà
234 Khâm ban
1266
Kinh Truyện
235 Khâm liệm
2948
Từ ngữ xã hội Kinh Thư, kính cẩn tuân mệnh vua
236 Khất từ
2948
Kinh Truyện
237 Khuê các
1668
Từ ngữ xã hội Đơn xin phép
238 Khuyển
654
Từ ngữ xã hội Chốn ở của phụ nữ quyền quý
239 Khuynh thành
296
Từ ngữ xã hội Tên thuộc hạ của Hoạn Thư, kẻ ác
240 Kiên trinh
258
Thi liệu
Hán Lý Diên Niên, người đẹp
241 Kiện nhi
2893
Kinh Truyện
Tấm lòng son sắt của người phụ nữ
242 Kiều Nhi
1108
Kinh Truyện
Người trẻ tuổi có sức mạnh
243 Kim Lang
1279
Kinh Truyện
Tên gọi khác của Thúy Kiều
Chỉ Hồ Tôn Hiến, tôn xưng
Chiếm đóng vững chắc
Kinh Thư, kính cẩn
Lễ Ký, chuẩn bị cho người chết
P 10
244 Kim Mã
775
Từ ngữ xã hội Tên gọi thân mật của Kim Trọng
Từ ngữ xã hội Tên cửa cung Vị Ương đời Hán, nơi các
245 Kim môn
2870
Nhân danh
quan đợi chiếu chỉ, hạng quyền quý
246 Kim Trọng
410
Thi liệu
247 Kim thoa
148
Từ ngữ xã hội Tên nhân vật
248 Kinh (kệ)
294
Từ ngữ xã hội Trâm cài tóc bằng vàng
249 Kinh luân
1789
Nhân danh
Pháp Cú Kinh, kinh điển phật giáo
250 Kình ngạc
2452
Nhân danh
Kinh là gỡ tơ, luân là xe tơ lại, tài chính trị
251 Kỳ Tâm
2252
Địa danh
Loài cá dữ, quân lính hùng mạnh
252 Lai sinh
1167
253 Lại Bộ
2788
Địa danh
Kiếp sau, hậu kiếp
254 Lam Điền
1530
Nhân danh
Bộ chuyên trách cất nhắc quan lại
Nói tắt của Kim Mã môn
Tên Tự của Thúc Sinh
Từ ngữ xã hội Đường Lý Thương ẩn, địa danh sản sinh
nhiều ngọc quý, nơi quyền quý
255 Lam Kiều
3204
Kinh Truyện
256 Lãm Thúy
266
Từ ngữ xã hội Thái Bình Quảng Ký, chỉ nơi tiên ở
257 Lang quân
120
Từ ngữ xã hội Tên một cái hiên đẹp, chỗ ở của phụ nữ
258 Lâm Thanh
2783
Nhân danh
259 Lâm Tri
626
Từ ngữ xã hội Tên một huyện thuộc Sơn Đông
260 Lân lý
920
Từ ngữ xã hội Tên một huyện thuộc Sơn Đông
261 Lân tuất
311
Thi liệu
262 Lập nghiêm
592
263 Lễ nghi
1410
Địa danh
Thái độ nghiêm khắc
264 Lễ phục
2510
Địa danh
Quy định và tiến trình một buổi lễ
265 Lệnh tiễn
2213
Từ ngữ xã hội Quần áo quy định trong hội lễ
266 Liêu Dương
2303
Địa danh
Cờ lệnh có gắn mũi tên sắt, quân lệnh
267 Liễu Bồ
533
Địa danh
Quê của Kim Trọng
268 Linh sàng
999
269 Linh vị
1674
Từ ngữ xã hội Tên một loài liễu, sự yếu mềm của nữ giới
Từ ngữ xã hội Giường thờ người mới chết
270 Loan phòng
2975
271 Lục trình
1871
272 Lữ thấn
1670
273 Lược thao
532
Tiếng gọi người chồng
Bà con láng giềng
Thương xót
Từ ngữ xã hội Bài vị ghi tên người chết
Từ ngữ xã hội Phòng vợ chồng mới cưới
Từ ngữ xã hội Lộ trình đi trên đường, đi xa
Từ ngữ quân Chết chưa chôn nơi đất khách, sự lẻ loi
P 11
274 Lưu lạc
2170
sự
Lục thao tam lược, tài dụng binh
275 Lưu thủy
1056
Địa danh
Tha hương nơi đất khách
276 Mã Giám Sinh
478
Từ ngữ xã hội Chiến Quốc Sách, tên khúc nhạc
277 Mệnh bạc
625
Từ ngữ xã hội Tên nhân vật
278 Mệnh cung
738
Từ ngữ xã hội Phận mỏng, chỉ người phụ nữ
279 Mệnh phụ
1695
Từ ngữ xã hội Mai Hoa dịch số, số Tử vi
280 Miếu đường
2481
Từ ngữ xã hội Vợ quan tòng tam phẩm trở lên
281 Minh dương
2543
Từ ngữ xã hội Kinh Lễ, tôn miếu, Thái miếu
282 Môn phòng
2999
Kinh Truyện
283 Mộng huyễn
1713
Từ ngữ xã hội Cửa nhà, chỗ ở
284 Mộng triệu
235
Kinh Truyện
Chu Công mộng đàm, điều xấu
285 Nam Bình
233
Nhân danh
Chu Công mộng đàm, điềm báo
286 Nam đình
2949
Từ ngữ xã hội Tên huyện thuộc Phúc Kiến
287 Nam lâu
2270
Kinh Truyện
288 Nghi gia
778
Từ ngữ xã hội Lầu gác ở phía Nam
289 Nghiêm đường
2224
Kinh Truyện
Cõi âm và cõi dương
Sơn trại do Từ Hải lập nên
Kinh Thi, con gái đi lấy chồng
Từ ngữ xã hội Bách Hiếu đồ thuyết, chỉ người cha, vì
290 Nghiêm huấn
1278
Từ ngữ xã hội
làm cha quý ở tính nghiêm
291 Nghiêm quân
1393
Kinh Truyện
Bách Hiếu đồ thuyết, lời dạy của cha
292 Nghinh hôn
2297
Kinh Truyện
Chỉnh đốn quân ngũ
293 Ngọc Đường
822
Địa danh
Huyền Trung Ký, đón dâu
294 Ngoại gia
2870
Địa danh
Hán Thư, nơi làm việc quan, cảnh phú quý
295 Ngoại hương
371
Địa danh
Ông bà bên ngoại
296 Ngô Lào
574
Kinh Truyện
Quê ngoại, quê hương
Kinh Truyện
Ngô tức Trung Quốc, Lào tức Ai Lao,
thường tỷ dụ đường xa xôi
297 Ngô Việt
1363
298 Ngộ biến
275
Kinh Truyện
Hai nước thời Xuân Thu, nay đây mai đó
299 Ngụ tình
600
Từ ngữ quân
Gặp trắc trở, khó khăn
300 Ngũ âm
1314
sự
Gửi gắm tình cảm
301 Ngũ cúng
31
Kinh Truyện
Nhạc Kinh, chỉ âm luật
Kinh Truyện
Đại Tạng Kinh, năm thức cúng phật:
302 Ngũ giới
1918
Từ ngữ xã hội
Hương, hoa, đăng, trà, quả
P 12
Từ ngữ xã hội
Tỳ Kheo giới luật, năm điều răn: Sát sinh,
Địa danh
trộm cắp, tà dâm, nói càn, uống rượu
303 Nguyên đơn
1920
304 Nguyên tiêu
1415
305 Ngư ông
942
Địa danh
306 Ngư phủ
2705
Từ ngữ xã hội Người đánh cá
307 Ngưng Bích
2699
Từ ngữ xã hội Người đánh cá
308 Nha dịch
1033
Kinh Truyện
Tên cái lầu, nơi Thúy Kiều bị nhốt
309 Nhãn tiền
608
Kinh Truyện
Người giúp việc trong dinh quan
310 Nhân duyên
1551
311 Nhân gian
201
312 Nhân quả
1706
Người nộp đơn kiện cáo
Đường Thư, tết Thượng Nguyên
Việc xẩy ra trước mắt
Kinh Truyện
Hoa Nghiêm Kinh, chỉ duyên nợ vợ chồng
Chỉ cõi đời, cõi người
Từ ngữ xã hội Nhân Quả Kinh, ngũ uẩn, nguyên nhân
313 Nhật nguyệt
995
Kinh Truyện
314 Nhi nữ
906
Từ ngữ xã hội Mặt trời, mặt trăng, chỉ thời gian
315 Nho gia
2176
Từ ngữ xã hội chỉ con gái nói chung
Địa danh
và kết quả của vạn vật
Chiến Quốc Sách, chỉ những người theo
316 Ninh gia
1498
Từ ngữ xã hội
học phái, tư tưởng của Khổng Tử
317 Nữ nhi
2220
Từ ngữ xã hội
Về thăm nhà, con gái về thăm nhà
318 Oan gia
1234
Kinh Truyện
319 Oan khí
1013
Từ ngữ xã hội Thù hằn làm việc dữ thì bị điều dữ báo lại
320 Oan khổ
2535
Kinh Truyện
321 Oan khốc
1641
Oan uổng khổ ải
322 Oan nghiệt
1433
Từ ngữ xã hội Oan uổng khổ sở
323 Oan nghiệp
986
Từ ngữ xã hội Cái gây nên oan nghiệp
324 Pháp bảo
1753
Kinh Truyện
Con gái
Khí oan uẩn chưa siêu thoát
Nghiệp báo do kiếp trước để lại
Pháp Hoa Kinh, vật quý của nhà Phật
như: Kinh, mõ, chuông…
325 Pháp sư
2046
Từ ngữ xã hội
326 Pháp trường
2984
Từ ngữ xã hội Người làm bùa phép theo Đạo gia
327 Phát tiết
2395
Từ ngữ xã hội Nơi hành hình phạm nhân
328 Phật đài
415
Từ ngữ xã hội Bày lộ ra ngoài
329 Phật đường
1639
Từ ngữ xã hội Nơi thờ phật
330 Phẩm đề
1919
Từ ngữ xã hội Nơi thờ phật
P 13
Từ ngữ xã hội Tứ khố toàn thư, lời phẩm bình nghệ
331 Phân kỳ
402
Từ ngữ xã hội
332 Phân minh
869
Kinh Truyện
333 Phi phù
2915
thuật hội họa cổ điển
Chia đường, chia tay
Trình bày rõ ràng, cụ thể
Từ ngữ xã hội Thái ất huyền kinh, đốt bùa thỉnh tiên, bùa
334 Phi thường
1684
Từ ngữ xã hội phép trừ tà
335 Phỉ phong
1485
Từ ngữ xã hội Khác với người thường, đây chỉ sự thâm hiểm
Từ ngữ xã hội Mao thi thảo trùng kinh, tên hai loài rau
336 Phiếu hồng
332
Từ ngữ xã hội
337 Phiếu Mẫu
1406
Kinh Truyện
338 Phong ba
2348
339 Phong lưu
1366
340 Phong nguyệt
35
Từ ngữ xã hội Sóng gió, ám chỉ khó khăn gian khổ
Từ ngữ xã hội Thái độ nhàn nhã, lịch sự
341 Phong nhã
396
Kinh Truyện
342 Phong sương
152
343 Phong tư
399
344 Phong tình
151
Từ ngữ xã hội Gió sương, chỉ sự chịu đựng
Kinh Truyện Hình dáng, vẻ người xinh đẹp
345 Phong trần
806
Tính lẳng lơ
346 Phong vận
986
347 Phồn hoa
188
348 Phu nhân
180
349 Phú Dương
1621
350 Phù dung
1160
351 Phủ đường
1160
352 Phù tang
2471
353 Phú hậu
2002
354 Phúc Kiến
149
355 Phúc lộc
2954
356 Phục thư
3225
357 Phương diện
1086
358 Phượng liễn
2591
359 Phượng loan
2265
nhà nghèo ăn, chỉ tư chất bình thường,
Tờ trát của quan
Sử Ký, Hoài Âm Hầu liệt truyện, người tốt
Trăng gió, chỉ tình cảm yêu đương
Tính cách phong lưu, ưa chuộng văn thơ
Từ ngữ xã hội Gió bụi, chỉ cõi đời trần tục
Kinh Truyện Duyên dáng đoan trang
Từ ngữ xã hội Giàu có, đô hội
Từ ngữ xã hội Vợ vua , quan từ chánh nhị phẩm trở lên
Từ ngữ xã hội Tên huyện thuộc Chiết Giang
Từ ngữ xã hội Một loại sen, chỉ người phụ nữ đẹp
Từ ngữ xã hội Nhà làm việc của quan
Từ ngữ xã hội Hộ tang cha mẹ
Từ ngữ xã hội Nhà nền nếp giàu có
Từ ngữ xã hội Tên một tỉnh ở Trung Quốc
Từ ngữ xã hội Sự may mắn
Từ ngữ xã hội Hồi đáp thư, trả lời thư
Từ ngữ xã hội Thể diện, danh dự
Nghi thức trang trọng
Địa danh
P 14
360 Quá quan
2276
Từ ngữ xã hội Quảng Nhã, chỉ chim quý, người tài, đẹp
361 Quan âm các
479
Từ ngữ xã hội
362 Quan gia
1913
Từ ngữ xã hội Tên một gác ở nhà Hoạn Thư
363 Quan hà
3236
Từ ngữ xã hội Người sang trọng
364 Quan nha
1499
Địa danh
365 Quan phòng
3059
Từ ngữ xã hội Quan lại và nha dịch, bọn cường quyền
366 Quan san
1935
Từ ngữ xã hội Chỉ nơi quan ải bảo vệ biên cương
367 Quan tái
1520
Từ ngữ xã hội Chỉ cương thổ, biên ải
368 Quản huyền
1596
Từ ngữ xã hội Đường, Vương Hàn, cảnh chia ly
369 Quán gia
780
Kinh Truyện
ẩng sáo, dây đàn, chỉ tiếng nhạc
370 Quán khách
2231
Kinh Truyện
Quán trọ
371 Quảng Lăng
287
Địa danh
Nhà trọ
372 Quân lệnh
477
Từ ngữ xã hội Tấn Thư, tên khúc nhạc của Kê Khang
373 Quân trung
2378
Từ ngữ xã hội Lệnh của tướng lệnh, điều binh
374 Quân tử
2437
Từ ngữ xã hội Giữa doanh trại, nơi ở của nguyên soái
375 Quốc gia
351
Từ ngữ xã hội Luận Ngữ, chỉ người có học
376 Quốc sắc
2591
Từ ngữ xã hội Hán Thư, chỉ giang sơn, tổ quốc
377 Quốc sỹ
163
Thi liệu
378 Quy liệu
2427
Từ ngữ xã hội Sử Ký, người tài giỏi trong nước
379 Quy ninh
614
Từ ngữ xã hội Thu xếp, an bài mọi việc
Khúc nhạc của Vương Chiêu Quân
Cửa ải và sông, chỉ đường xa
Người đẹp nổi tiếng trong nước
Từ ngữ xã hội Kinh Thi, con gái đã lấy chồng về thăm
380 Quỷ thần
1606
Kinh Truyện
nhà cha mẹ đẻ
381 Quyên sinh
906
Từ ngữ quân
Sưu Thần Ký, chỉ bậc thần tiên
382 Quỳnh tương
858
sự
Tự giết mình
383 Sai nha
453
Từ ngữ quân
Quảng Nhã, nước ngọc, chỉ loại rượu quý
384 Sảnh đường
576
sự
Người làm việc trong phủ nha
385 Sát khí
1711
Kinh Truyện
Nơi làm việc của quan, nhà chính
386 Sắc chỉ
2251
Kinh Truyện
Cái khí chém giết, sự hung dữ
387 Sắt cầm
2948
Từ ngữ xã hội Kinh Thư, giấy tờ do vua ban
388 Sâm Thương
3178
Kinh Truyện
389 Sân si
2329
Từ ngữ xã hội Thông Điển,tên sao, chỉ sự xa cách
390 Sinh ly
1166
Kinh Truyện
Kinh Thi, tên đàn, thê tử hảo hợp
Kim Cương Kinh, Tam độc, chỉ sự dục vọng
P 15
391 Sính nghi
780
Sự chia cắt, nỗi khổ
392 Sinh nhật
844
Kinh Truyện
393 Sinh thành
371
Từ ngữ xã hội Ngày sinh
394 Sinh tử
604
Kinh Truyện
395 Sở cầu
3169
Từ ngữ xã hội Sự sống chết
396 Sở Khanh
2123
Từ ngữ xã hội Điều mong muốn
397 Song phi
1223
Từ ngữ xã hội Kẻ đàng điếm
398 Song thân
2312
Kinh Truyện
Dàn hai, xếp theo thứ tự chầu vua
399 Sơn hà
862
Kinh Truyện
Chỉ cha mẹ
400 Sơn hồ
2442
Kinh Truyện
Chỉ đất nước, tổ quốc
401 Sơn khê
1915
Kinh Truyện
Hòn giả sơn và hồ nước, phong cảnh
402 Sư huynh
533
Từ ngữ xã hội Núi và khe, đường đi khó khăn
403 Sư trưởng
2046
Kinh Truyện
404 Tà dâm
2341
Từ ngữ xã hội Thầy dạy
405 Tạ ân
2682
Từ ngữ xã hội Dâm đãng, bậy bạ
406 Tạ từ
2421
Từ ngữ xã hội Trả ơn
407 Tài danh
2418
Từ ngữ xã hội Từ biệt
408 Tài hoa
149
Nhân danh
409 Tài sắc
115
Từ ngữ xã hội chỉ tài giỏi biểu lộ ra ngoài
410 Tài tử
24
Từ ngữ xã hội tài năng và sắc đẹp, chỉ phụ nữ
411 Tái sinh
47
Từ ngữ xã hội Người tài giỏi
412 Tái thế
707
Từ ngữ xã hội Sinh ra một lần nữa, sống lại
413 Tam bành
3039
Từ ngữ xã hội Sống lại
Huyền Trung Ký, đồ dẫn cưới
Công ơn sinh dưỡng của cha mẹ
Bạn học cùng thầy
Người tài giỏi, danh tiếng
Từ ngữ xã hội Ba La Mật Tâm Kinh, Bành Kiêu, Bành
414 Tam đảo
962
Từ ngữ xã hội
Cứ, Bành Chất, sự nổi giận
415 Tam Hợp
1685
Từ ngữ xã hội Thần Tiên Truyện, cõi tiên
416 Tam quy
2563
Từ ngữ xã hội
417 Tang trai
1920
Từ ngữ xã hội Quy y Phật, Pháp, Tăng, xuất gia
418 Tao khang
1668
Từ ngữ xã hội Lễ Ký, lễ tang, giải oan, cầu siêu
419 Tảo mộ
1480
Từ ngữ xã hội Hậu Hán Thư, chỉ người vợ hiền
420 Tâm giao
44
Từ ngữ xã hội Sửa sang phần mộ
421 Tâm hương
3085
Từ ngữ xã hội Quan hệ khắng khít
P 16
422 Tâm minh
1930
Từ ngữ xã hội Tấm lòng trong sáng
423 Tâm phúc
2124
Từ ngữ xã hội Tấm lòng trung thục
424 Tấn Dương
3183
Kinh Truyện
Người trung thành
Tỉnh Sơn Tây, nơi phát tích của nhà
425 Tất giao
2196
Kinh Truyện
426 Tây thiên
359
Nhân danh
Hán Sử, keo sơn, sự gắn bó
427 Tẩy oan
195
Kinh Truyện
Phổ Đà Kinh, đất phật
428 Tẩy trần
2438
Kinh Truyện
Rửa oan
Kinh Truyện
Tục xưa khi đi xa về thường làm tiệc
429 Tế độ
1571
Từ ngữ xã hội
Đường, chỉ nghiệp đế vương
rượu tẩy trần (rửa bụi), cầu may
Từ ngữ xã hội Kim Cương Kinh, cứu rỗi chúng sinh
430 Tế nhuyễn
1080
Từ ngữ xã hội
thoát khỏi phiền não, bể khổ
431 Tha hương
583
Từ ngữ xã hội Đồ cúng tế
432 Thanh cao
532
Từ ngữ xã hội Lưu lạc nơi đất khách, ly hương
433 Thanh khí
3244
Địa danh
434 Thanh lâu
193
435 Thanh minh
2668
Kinh Truyện
Chỉ nhà quyền quý, nhà thổ
437 Thanh nhàn
43
Kinh Truyện
Tiết khí, khoảng tháng 3 ÂL
437 Thanh tân
2875
Từ ngữ xã hội Thong dong, thoải mái
438 Thanh vân
188
Từ ngữ xã hội Thanh tú, mới mẻ, đẹp đẽ
439 Thanh xuân
2478
440 Thanh y
1059
441 Thành thân
1745
442 Thánh đế
2108
Từ ngữ xã hội Kết hôn
443 Thảo am
2489
Từ ngữ xã hội Thư kinh, chỉ vua Nghiêu Thuấn, vua sáng
444 Thảo đường
2990
Từ ngữ xã hội Lều cỏ
445 Thảo lư
2697
Kinh Truyện
446 Thăng đường
2732
Từ ngữ xã hội Tam Quốc diễn nghĩa, nhà cỏ, nơi ẩn dật
447 Thâm giao
2885
Từ ngữ xã hội Lên công đường làm việc quan
448 Thần hôn
3085
Từ ngữ xã hội Có mối giao hảo sâu sắc
449 Thần mộng
918
Từ ngữ xã hội Hiếu Kinh, sớm hôm, chăm sóc cha mẹ
450 Thất bảo
1017
Kinh Truyện
Phong cách cao nhã
Dịch Kinh, cùng cảnh ngộ
Cựu Đường Thư, chỉ hoạn lộ đắc ý
Kinh Truyện
Tuổi trẻ, sức sống
Đầy tớ gái
Nhà cỏ, nơi ẩn dật
Nằm mộng
P 17
451 Thê nhi
1724
Từ ngữ xã hội 7loại của quý, vật quý
452 Thể phách
2874
Từ ngữ xã hội Vợ con, chỉ gia đình
453 Thệ sư
116
Từ ngữ xã hội Linh hồn
454 Thể nữ
2307
Kinh Truyện
455 Thi đồng
2263
Từ ngữ xã hội Người đầy tớ gái
456 Thi họa
397
Từ ngữ xã hội ống để thơ
457 Thị hùng
30
Văn liệu
458 Thị lập
1178
Từ ngữ xã hội Cậy sức ra oai
459 Thị yến
2312
Từ ngữ xã hội Đứng hầu quan trên, hầu vua
460 Thiên đường
2567
Kinh Truyện
461 Thiên hạ
1774
Từ ngữ xã hội Cõi trời
462 Thiên hương
1962
Từ ngữ xã hội Tống sử, chỉ giang sơn đất nước
463 Thiên quan
66
Từ ngữ xã hội Hương trời, vẻ đẹp phụ nữ
(trủng tể)
Người làm phép, Vu sư
Tài làm thơ, vẽ tranh
Hầu tiệc
Từ ngữ xã hội Chu Lễ, quan đứng đầu triều
464 Thiên Thai
1722
Kinh Truyện
465 Thiên tài
392
Từ ngữ xã hội Đường Thi, cõi tiên
466 Thiên tải
163
Từ ngữ xã hội Tài năng trời phú
467 Thiền
2399
Từ ngữ xã hội Ngàn năm
468 Thiện căn
1933
Từ ngữ xã hội Lục độ tập kinh, thanh tĩnh, tịch mịch
469 Thiện nhân
3251
Từ ngữ xã hội Gốc nhân từ, sự hiền lành
470 Thiết vị
1729
Từ ngữ xã hội Người làm việc thiện
471 Thiều quang
2967
Từ ngữ xã hội
Lập bàn thờ
472 Thỏ
40
Kinh Truyện
ánh sáng múa xuân
473 Thổ công
79
Từ ngữ xã hội Thuật dị ký, mặt trăng
474 Thổ quan
2132
Kinh Truyện
475 Thông huyền
2589
Thần coi sóc một vùng
Quan lại địa phương (vùng cao)
Thi liệu
Huỳnh Đình Kinh, thông hiểu huyền cơ,
476 Thông minh
1684
Từ ngữ xã hội
biết được ý trời
477 Thông tuệ
150
Từ ngữ xã hội Giỏi giang
478 Thu ba
2059
Kinh Truyện
Thông minh, hiền lành
479 Thu không
1323
Từ ngữ xã hội
Ánh mắt của người con gái đẹp
480 Thu linh
172
Từ ngữ xã hội Không gian về đêm, tiếng chuông chiều
P 18
481 Thu thủy
2960
Từ ngữ xã hội Hồn bị thu về địa phủ, chết
482 Thù tạc
25
Từ ngữ xã hội Ánh mắt phụ nữ
483 Thúc Lang
1835
Kinh Truyện
484 Thúc giáp
1464
Từ ngữ xã hội Tên gọi Thúc Sinh
485 Thúc ông
2502
Từ ngữ xã hội Bó giáp, đầu hàng
486 Thúc Sinh
1452
Kinh Truyện
487 Thúc phụ
1397
488 Thục Đế
531
Từ ngữ xã hội Em bố, ông chú
489 Thục nữ
3202
Từ ngữ xã hội Sưu Thần Ký, chỉ kẻ mất nước
490 Thúy Kiều
3219
Thi liệu
491 Thúy Vân
16
Từ ngữ xã hội Tên nhân vật
492 Thủy chung
16
Từ ngữ xã hội Tên nhân vật
493 Thuyền quyên
352
Từ ngữ xã hội Tấm lòng son sắt từ đầu đến cuối
494 Thư hiên
819
Từ ngữ xã hội Chỉ người con gái đẹp
495 Thư hương
395
Nhân danh
Phòng sách
496 Thư phòng
1061
Từ ngữ quân
Dòng dõi sĩ hoạn
497 Thừa gia
2849
sự
Phòng đọc sách
498 Thừa lương
3237
Nhân danh
Gánh vác việc nhà
499 Thương tâm
1371
Nhân danh
Hóng mát, nơi nhàn dật
500 Tích việt
1084
Từ ngữ xã hội Đau buồn
501 Tiên nghiêm
2317
Kinh Truyện
502 Tiên phong
2509
Từ ngữ xã hội Hồi trống đầu khi xuất quân
503 Tiên sư
932
Nhân danh
Chỉ đội quân, viên tướng đi đầu
504 Tiên tri
2406
Nhân danh
Chỉ người thầy (đã qua đời)
505 Tiền Đường
1000
Từ ngữ xã hội Đón trước được sự việc
506 Tiền lộ
2269
Từ ngữ xã hội Tên sông Hàng Châu (Chiết Giang)
507 Tiện hồng
1084
Từ ngữ xã hội Đường, Đỗ Phủ, đường đời
508 Tiện kỹ
465
Từ ngữ xã hội Cánh chim Hồng hộc, gửi thư
509 Tiện nghi
2454
Từ ngữ xã hội Tài mọn, khiêm tốn
510 Tiện thổ
2561
Từ ngữ xã hội Tùy tiện, tự làm theo ý mình
511 Tiêu dao
2876
Từ ngữ xã hội Đất xấu, chỗ chôn người chết
512 Tiêu hao
1489
Từ ngữ xã hội Nam Hoa Kinh, chỉ cảnh nhàn dật
Mời rượu, uống rượu
Cha Thúc Sinh
Tên nhân vật
Con gái con nhà gia giáo
Ký hiệu Sở Khanh gửi cho Kiều
P 19
513 Tiêu tao
491
Từ ngữ xã hội Tin tức, sự trông mong, nhớ nhung
514 Tiểu khê
53
Từ ngữ quân
Tiêu điều, thê lương, buồn bã
515 Tiểu kiều
187
sự
Con suối nhỏ, phong cảnh đẹp
516 Tiểu thiền
2043
Từ ngữ quân
Ngời con gái đẹp
517 Tiểu Lân
2586
sự
Tiểu ni sư
Từ ngữ xã hội Tên nàng Phùng Phục Thi, vợ vua Tề,
518 Tiểu thư
1557
Từ ngữ xã hội
chỉ tấm lòng chung thủy
519 Tiểu tinh
954
Địa danh
Con gái nhà quyền quý
520 Tinh kỳ
694
Thi liệu
Sao nhỏ,chỉ người vợ lẽ
521 Tinh anh
116
Từ ngữ xã hội Lễ Ký, kỳ rước dâu
522 Tinh binh
2965
Từ ngữ xã hội Sáng sủa, linh lợi
523 Tinh thành
126
Từ ngữ xã hội Đội quân tinh nhuệ
524 Tinh thần
17
Từ ngữ xã hội Tấm lòng thành khiết
525 Tinh Vệ
2972
Kinh Truyện
Yếu tố vô hình , đối lập với thể xác
Từ ngữ xã hội Thuật Dị Ký, con gái vua Viêm Đế, chỉ
526 Tình ái
2682
Từ ngữ xã hội
công vô ích, công dã tràng
527 Tình duyên
3139
Từ ngữ xã hội Chuyện tình Nam nữ
528 Tình nhân
3143
Từ ngữ xã hội Nhân duyên vợ chồng
529 Tình quân
751
Từ ngữ xã hội Người tình
530 Tĩnh đàn
1689
Nhân danh
531 Tòng phu
506
532 Tòng quyền
600
Từ ngữ xã hội Liệt nữ truyện, Tam tòng, đạo làm vợ
533 Tông đường
1953
Từ ngữ xã hội Sự ứng biến, xoay sở
534 Tống Ngọc
1232
Kinh Truyện
535 Tổng đốc
2451
Từ ngữ xã hội Chiến Quốc Sách, chàng trai đẹp
536 Trà mi
1092
Từ ngữ quân
Quan đầu tỉnh, hàm nhị phẩm
537 Trạc Tuyền
1922
sự
Tên loài hoa, chỉ người con gái đẹp
538 Trai phòng
2056
Từ ngữ xã hội Pháp hiệu của Thúy Kiều
539 Trang Sinh
3200
Từ ngữ xã hội Nơi ở của những người tu hành
540 Trắc Dĩ
1832
Kinh truyện
541 Trâm anh
148
542 Trầm luân
1080
Người tình, người chồng
Nơi thanh tịnh thờ Phật, Thánh
Gia tộc
chỉ Trang tử, mộng hão huyền
Thi Kinh, lòng nhớ thương mẹ
Từ ngữ xã hội Con nhà quyền quý
P 20
543 Trân cam
1258
Từ ngữ xã hội Khổ sở
544 Trần ai
1380
Từ ngữ xã hội Thức ăn ngon, quý hiếm
545 Trần cấu
3104
Từ ngữ xã hội Bụi bặm, chỉ cõi đời
546 Trần duyên
993
Từ ngữ xã hội Bụi bặm, cấu ghét, thân nhơ nhuốc
547 Trần tạ
3032
Kinh Truyện
548 Tri âm
1248
Từ ngữ xã hội Bày tỏ lời cảm tạ
Duyên nợ ở cõi trần
Từ ngữ xã hội Thuật Dị Ký, Bá Nha - Tử Kỳ truyện,
549 Tri ân
386
Kinh Truyện
tình bạn gắn bó, hiểu rõ lẫn nhau.
550 Tri quá
2377
Từ ngữ xã hội Biết ơn
551 Trì hồ
1836
Từ ngữ xã hội Biết lỗi
552 Trí quỷ
1684
Nhân danh
553 Triều đình
2441
Từ ngữ xã hội Xua đuổi ma quỷ
554 Trinh bạch
1148
Nhân danh
Chính phủ thời phong kiến
555 Trọng thần
2451
Kinh Truyện
Ngay thẳng, trong trắng
556 Trú phường
785
Từ ngữ xã hội Quan lại cao cấp, dự hàng quân cơ
557 Trụ trì
2038
Từ ngữ xã hội Nơi ở của kỹ nữ, kỹ viện
558 Trúc mai
708
Từ ngữ xã hội Người quản lý cao nhất ở chùa
559 Trúc viện
1371
Từ ngữ xã hội Đường Lý Bạch, chỉ tình bạn đẹp
560 Trung đường
1673
Từ ngữ xã hội Nhà nghỉ, nơi nhàn dật
561 Trung khúc
423
Từ ngữ xã hội Nhà giữa, nơi thờ tổ tiên
562 Trung quân
2315
Từ ngữ xã hội Điều ẩn uất, quanh co trong lòng
563 Trùng phùng
795
Kinh Truyện
564 Trùng sinh
3049
Gặp lại , niềm vui
565 Truy hoan
1299
Từ ngữ xã hội Sống lại, niềm vui
566 Truy phong
1107
Từ ngữ xã hội Vui chơi, hoan lạc
567 Trường giang
2636
Từ ngữ xã hội Đuổi gió, tên ngựa, nhanh
568 Trường đình
871
Từ ngữ xã hội Tên sông lớn ở Trung Quốc
569 Trường Khanh
1232
Từ ngữ xã hội Sử Ký, nơi đưa tiễn, nghỉ chân
570 Trướng tiền
2378
Từ ngữ xã hội Sử Ký, Tư Mã Tương Như
571 Trượng phu
2214
Từ ngữ xã hội Trước hổ trướng ở doanh trại, bàn quân cơ
572 Tú Bà
882
Từ ngữ xã hội Chỉ người đàn ông, người chồng
573 Tú khẩu
208
Từ ngữ xã hội Tên nhân vật, chủ nhà chứa
Cầm bình rượu hầu tiệc, hầu hạ
Đội quân ở giữa, quân chủ lực
P 21
574 Túc khiên
2688
Thi liệu
Miệng thêu, tài văn chương
575 Tùng quân
901
Từ ngữ xã hội Vu Lan Kinh, tội ở tiền kiếp nay phải trả
576 Tụng đình
2757
Từ ngữ xã hội Chỉ người đàn ông, người chồng
577 Tụng kỳ
692
Từ ngữ xã hội Nơi pháp đình xét xử
578 Tuyền đài
710
Từ ngữ quân
Ngày giờ hẹn xét xử
579 Tuyết sương
384
sự
Cõi âm phủ
580 Tư gia
480
Từ ngữ xã hội Chỉ sự từng trải
581 Tư Mã (Phượng
475
Từ ngữ xã hội Nhà riêng
Từ ngữ xã hội Sử Ký, tên nhạc khúc của Tư Mã Tương
Cầu)
Như, sự đồng cảm
582 Từ bi
908
Từ ngữ xã hội
583 Từ Công
2124
Địa danh
Kim Cương Kinh, lòng bác ái
584 Từ đường
531
Kinh Truyện
Chỉ Từ Hải
585 Từ quy
2398
Nhân danh
Nhà thờ tổ, tổ tiên
586 Từ tâm
608
Từ ngữ xã hội Tạm biệt, từ giã về
587 Tương phùng
159
Từ ngữ xã hội Tấm lòng hiền hậu
588 Tương tri
460
Nhân danh
589 U hiển
128
Từ ngữ xã hội Quen biết lẫn nhau
590 Uy linh
2321
Kinh Truyện
591 Uy nghi
2313
Từ ngữ xã hội Sự linh ứng của thần thánh
592 Văn chương
150
Từ ngữ xã hội Vẻ trang trọng
593 Văn nhân
135
Từ ngữ xã hội Thơ phú nói chung
594 Vân du
2650
Từ ngữ xã hội Người làm thơ phú
595 Vấn an
1940
Từ ngữ xã hội Lão Tàn du ký, người đi nay đây mai đó
596 Vấn danh
624
Từ ngữ xã hội Hỏi thăm
597 Vận mệnh
1798
Kinh Truyện
598 Vệ cơ
2312
599 Vi lô
264
Kinh Truyện
Ngũ lễ chú sớ, quân lễ, đơn vị quân đội
600 Viên ngoại
11
Nhân danh
Cây lau, sậy, chỉ sự hiu hắt
601 Viễn khách
624
Từ ngữ xã hội Chức quan ngoại ngạch, chỉ người giàu có
602 Viễn phương
67
Từ ngữ xã hội Khách xa đến, chỉ khách làng chơi
603 Việt Đông
2172
Từ ngữ xã hội Phương xa, nơi xa
604 Vinh hiển
2872
Từ ngữ xã hội Tỉnh Sơn Đông, đất quý
Gặp gỡ
Cõi âm, cõi dương, sự sống chết
Lễ Ký, hỏi tên, lễ dạm ngõ
Tuân theo mệnh lệnh
P 22
605 Vinh hoa
2287
Từ ngữ xã hội Giàu sang, hiển hách
606 Vĩnh quyết
1680
Từ ngữ xã hội Giàu sang, phú quý
607 Vô duyên
74
Từ ngữ xã hội Ly biệt mãi mãi, chết
608 Vô Định
2494
Từ ngữ xã hội Không duyên phận vợ chồng
609 Vô Tích
2291
Từ ngữ xã hội Đường Thi, tên sông, chết trận
610 Vu quy
651
Từ ngữ xã hội Huyện Thường Châu, Giang Tô
611 Vu thác
660
Văn liệu
612 Vương Bà
674
Từ ngữ xã hội Vu khống, đổ tội cho người khác
613 Vương ông
712
Kinh Truyện
614 Vương Quan
14
Từ ngữ xã hội Cha Thúy Kiều
615 Vương sư
2506
Kinh Truyện
616 Vương thần
2477
Từ ngữ xã hội Quân của nhà vua
617 Vương Tôn
828
Từ ngữ xã hội Quan lại của nhà vua, quan lớn
618 Xuân đình
1500
Từ ngữ xã hội Con cháu của nhà vua
619 Xuân Đường
534
Từ ngữ xã hội Lương Trương Tán, hội họp vui vẻ
620 Xuân Huyên
759
Địa danh
621 Xuân sơn
25
Từ ngữ xã hội Thi Kinh, Trang Tử, chỉ cha mẹ
622 Xuất gia
1920
Từ ngữ xã hội Núi mùa xuân, cảnh đẹp, vẻ đẹp
623 Xướng tùy
3148
Từ ngữ xã hội Đi tu
624 Yến anh
45
Từ ngữ xã hội Đạo làm vợ
Thi Liệu
625 Yểu điệu
2841
Địa danh
Kinh Truyện
Từ ngữ xã hội
Nhân danh
Nhân danh
Nhân danh
Từ ngữ xã hội
Từ ngữ xã hội
Từ ngữ xã hội
Thi liệu
Kinh Truyện
Thi Kinh, con gái lấy chồng
Mẹ Thúy Kiều
Em Thúy Kiều
Trang Tử, chỉ người cha
Tên hai loài chim mùa xuân, cảnh đông
đúc, vui tươi, sum vầy hòa hợp
Thi Kinh, người con gái lấy chồng
P 23
Kinh Truyện
Từ ngữ xã hội
Từ ngữ xã hội
Từ ngữ xã hội
Từ ngữ xã hội
Kinh Truyện
Phụ lục 2
NGỮ LIỆU CHUYỂN DỊCH
TRONG NGÔN NGỮ NGHỆ THUẬT TRUYỆN KIỀU
Stt
Ngữ liệu
Câu thơ
Nguồn gốc
Ý nghĩa
P 24
1
Ả Hằng
1363
Hằng Nga thiết dược bôn nguyệt (Tống
Mặt trăng, ám chỉ
Văn tuyển – Tạ Trạng)
người đẹp
2
Ả Lý
672
Liệt Nữ truyện, Tên nàng Lý Kỳ, Đường Tài nữ
3
Ả Tạ
406
Liệt Nữ truyện, nàng Tạ Đạo Uẩn,Tấn
Tài nữ
4
Ác
79
Ngũ Kinh thông nghĩa, Kim ô
Mặt trời, quạ lửa
Kim Ô hải để sở phi lai (Đường-Hàn Dũ) Mặt trời
5
Áo xanh
1944
Giang châu Tư mã thanh sam khấp
Hạng nho sỹ
(Đường Bạch Cư Dị)
6
Ấp cây
327
Thiên Đạo Chích, sách Trang Tử, câu
Chữ tín
chuyện về Vĩ Sinh
7
Ba quân
2299
Chu Lễ, cấp quân đội của chư hầu lớn
Quân sự
8
Ba sao
1638
Tam Tinh : Phúc, Lộc, Thọ
Phúc lộc, may mắn
9
Ba sinh
257
Tam kiếp : Quá khứ, hiện tại, vị lai
Đời người
10
Ba thu
248
Nhất nhật bất kiến như tam thu hề (Thi)
Thời gian
11
Ba xuân
620
Thùy ngôn thốn tâm thảo, báo đáp tam
Công đức cha mẹ
xuân huy (Đường – Mạnh Giao)
12
Bảng xuân
2860
Hội thí được tổ chức vào mùa xuân
Sự đỗ đạt
13
Bảy chữ, tám nghề 1210
Hoàng Oanh Nhi (Tình Sử - Phùng
Phòng trung thuật
Mộng Long đời Minh)
14
Bèo mây
1343
Bình Thủy tương phùng
Lang bạt, nhỏ nhoi
15
Bể dâu
03
Thương hải tang điền (Thần tiên truyện) Sự biến đổi
16
Bể oan
2420
Oan hải (Đại Tạng Kinh)
Quan niệm bể khổ
của Phật giáo
17
Bể trầm luân
1104
Luân hồi
Quan niệm về luân
hồi của Phật giáo
18
Bên nguyên
1415
Nguyên đơn,
Người đi kiện
19
Bóng dâu
1254
Thung dung dưỡng dư nhật, thủ lạc vu
Tuổi già
tang du (Tấn – Trương Hoa)
20
Bóng Nga
177
Tống - Văn tuyển – Tạ Trạng
Chỉ người đẹp
21
Bóng tinh
2314
Tinh Kỳ ảnh
Quân đội
22
Bóng trăng
438
Nguyệt hoa di ảnh ngọc nhân lai
Chỉ người đẹp
Tứ Hải (Thủy Kinh Chú)
P 25
23
Bốn bể
2225
Tứ quý (Kinh Sở tuế thời ký)
Không gian, bốn biển
24
Bốn mùa
1914
Hốt kiến mạch đầu dương liễu sắc
Thời gian, bốn mùa
25
Bờ liễu
1502
(Đường- Vương Xương Linh)
Sầu muộn
26
Búa rìu
661
Cân phủ
Hình phạt thời xưa
27
Bụi hồng
250
Ngân dược trùng quan thích vị tịch, bất
Cõi đời, sự nhỏ nhoi
như miên khứ mộng trung khan (Đường, của cuộc sống
Từ An Trinh)
28
Bụi trần
3137
Hồng trần (Thần Tiên Truyện)
Cõi trần
29
Buồng thêu
527
Tú phòng
Phòng của phụ nữ
30
Buồng xuân
1010
Xuân phòng
Phòng của con gái
31
Buồng văn
253
Trai phòng, thư trai
Nơi đọc sách
32
Bút hoa
204
Hoa bút
Bút của người có tài
33
Cánh hồng
2247
Hồng phi tuân chữ (Thi)
Chí lớn anh hùng
34
Cánh hồng
2970
Phiên nhược kinh hồng, uyển nhược du
Tỷ dụ cái chết nhẹ
long (Hán – Tào Thực phú)
nhàng, anh hùng
Túng sử trường điều tự cựu thùy, giã
Tuổi xuân sắc của
35
Cành xuân
1261
ưng phan chiết tha nhân thủ (Toàn
người phụ nữ
Đường thi thoại)
36
Cầu Lam
457
Lam Kiều (Thái Bình Quảng ký)
Chỉ việc cưới xin
37
Cảo thơm
07
Phương cảo
Sách quý
38
Cân đai
2273
Cân đái triều phục (Lễ Ký)
Quan phục
39
Cây trăm thước
1914
Bồ đề bách xích thụ (cổ thi)
Nơi cao quý
40
Chày sương
457
Sương chùy (chày giã thuốc Huyền
Tín vật xin cưới
sương ở cung Quảng Hàn)
41
Châu Thai
2105
Tức Thai Châu, Triết Giang
Địa danh
42
Châu Thương
1277
Tức Thương Châu, Giang Tô
Địa danh
43
Chỉ hồng
333
Xích thằng hệ túc (Tục u quái lục)
Chuyện hôn nhân
44
Chỉ non
1367
Thệ hải minh sơn (Cổ thi)
Lời thề son sắt
45
Chiếc Bách
2970
Phiếm bỉ bách chu, tại bỉ trung hà (Thi)
Số phân long đong
46
Chim xanh
268
Thanh điểu (Hán Vũ cố sự),
Tin tức
47
Chín chữ
1253
Cửu tự cù lao (Thi)
Công ơn cha mẹ
48
Chín hồi
570
Bỉ giao dạ cửu hồi trường (Tùy Thư)
Sự đau đớn