Tải bản đầy đủ (.doc) (60 trang)

Ngôn ngữ nghệ thuật Truyện Kiều từ góc nhìn văn hóa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (403 KB, 60 trang )

P 1
PHẦN PHỤ LỤC
Phụ lục 1. Ngữ liệu nguyên dạng trong ngôn ngữ nghệ thuật Truyện
Kiều (p.1)
Phụ lục 2. Ngữ liệu chuyển dịch trong ngôn ngữ nghệ thuật Truyện
Kiều (p.23)
Phụ lục 3. Hệ thống thành ngữ nguyên mẫu trong ngôn ngữ nghệ thuật
Truyện Kiều (p.30)
Phụ lục 4. Hệ thống thành ngữ dẫn dụng linh hoạt trong ngôn ngữ
nghệ thuật Truyện Kiều (p.44)
Phụ lục 5. Từ cổ, từ địa phương xứ Nghệ trong Truyện Kiều (p.48)
P 2
Phụ lục 1
NGỮ LIỆU NGUYÊN DẠNG
TRONG NGÔN NGỮ NGHỆ THUẬT TRUYỆN KIỀU
Stt Ngữ liệu Câu thơ Lĩnh vực Dẫn giải
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15


16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
A Hoàn
Ái ân
Anh hào
Anh hoa
Anh hùng
Âm công
Âm cực
Âm khí
Ân oán
Ân tình
Ba đào
Bá vương
Bách chiến
Bạc Bà
Bạc Hạnh
Bạc mệnh
Bạc Sinh
Bạc tình

Bài vị
Bản sư
Bao dung
Bảo lĩnh
Báo ân
Báo đáp
Báo phục
Báo thù
Bát tiễu
1719
750
2169
415
1071
2720
2646
113
2320
2322
2238
2485
2088
2103
1159
2131
738
2045
2195
2628
1519

3015
1150
2309
2397
2323
2309
Từ ngữ xã hội
Từ ngữ xã hội
Từ ngữ xã hội
Từ ngữ xã hội
Từ ngữ xã hội
Kinh Truyện
Kinh Truyện
Kinh Truyện
Từ ngữ xã hội
Từ ngữ xã hội
Từ ngữ xã hội
Từ ngữ xã hội
Từ ngữ xã hội
Nhân danh
Nhân danh
Kinh truyện
Nhân danh
Từ ngữ xã hội
Từ ngữ xã hội
Từ ngữ xã hội
Từ ngữ xã hội
Từ ngữ xã hội
Từ ngữ xã hội
Từ ngữ xã hội

Từ ngữ xã hội
Kinh truyện
Kinh Truyện
Người đầy tớ nữ búi tóc chữ Y (đọc A)
Chỉ tình cảm nam nữ
Tài năng hơn người, quán thế
Vẻ đẹp của cỏ cây, vẻ đẹp bề ngoài
Người có tài hơn người
Thủy Sám Kinh, công có quỷ thần biết
Dịch, Khí âm cùng cực, sự biến chuyển
Dịch, Khí âm
Ơn huệ và cừu thù, lòng căm giận
Tình nghĩa đối với người có ơn
Sóng cả, chỉ gian nan
Kẻ đứng đầu chư hầu bằng sức mạnh
Trải trăm trận trăm thắng
Tên nhân vật
Tên nhân vật
Phận mỏng hèn, tên một nhạc khúc
Tên gọi khác của Bạc Hạnh
Sự bội bạc tình cảm
Lễ cổ, tấm gỗ có ghi tên người mất
Tên gọi tôn kính thầy giáo
Tấm lòng rộng lượng
Nhận trách nhiệm giữ gìn
Đền ơn đáp nghĩa
Đền bù trả lại
Đền đáp, trả nghĩa
Trả thù
Kinh Thư, đánh dẹp phản loạn

P 3
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56

57
58
59
Bát tiên
Bắc kinh
Băng nhân
Băng tuyết
Bằng
Bất nghĩa
Bất nhân
Bất tình
Bi hoan
Bì tiên
Biên đình
Biên thùy
Biện bạch
Biệt ly
Binh
Binh cách
Binh đao
Binh uy
Bình địa (ba đào)
Bình Khang
Bình Nguyên Quân
Bình thành
Bố kinh
Bồ đề
Bồ liễu
Bút giá
Bút pháp

Ca ngâm
Ca nhi
Cam lai
Can qua
Can trường
2397
630
2352
2454
2210
332
2207
332
2230
1186
976
1511
3140
978
2166
2447
1391
2799
2438
2542
2493
2440
3065
1335
2129

2491
505
2989
746
397
1987
30
Kinh Truyện
Địa danh
Kinh Truyện
Thi liệu
Kinh Truyện
Từ ngữ xã hội
Từ ngữ xã hội
Từ ngữ xã hội
Thi liệu
Từ ngữ xã hội
Từ ngữ xã hội
Từ ngữ xã hội
Từ ngữ xã hội
Thi liệu
Từ ngữ quân
sự
Từ ngữ quân
sự
Từ ngữ quân
sự
Từ ngữ xã hội
Thi liệu
Địa danh

Nhân danh
Kinh Truyện
Kinh Truyện
Kinh Truyện
Kinh Truyện
Từ ngữ xã hội
Từ ngữ xã hội
Từ ngữ xã hội
Từ ngữ xã hội
Huỳnh Đình Kinh, nhàn dật
Kinh đô
Tấn Thư, chỉ người mai mối
Thơ Lý Bạch, chỉ sự trinh tiết
Trang Tử, anh hùng có đại nghiệp
Chỉ người không có tình nghĩa
Chỉ kẻ vô nhân đức
Chỉ kẻ không tình lý
Đường Lý Bạch, Buồn vui
Roi bằng da, hình phạt
Triều đình cát cứ nơi biên ải
Biên giới hai nước
Nói rõ ràng, phân tích sáng rõ
Thơ Đỗ Phủ, Sự chia ly, tiễn biệt
Quân lính dùng trong chiến tranh
Áo giáp, chỉ chiến tranh
Chuyện chiến tranh
Uy thế về quân sự
Cảnh bình yên, đối lập với ba đào
Chốn kỹ viện, nơi trăng gió
Chiến Quốc sách, người hào phóng

Kinh Thư, Bình thiên thành địa
Hậu Hán Thư, chỉ người vợ hiền
Kim Cương Kinh, sự giác ngộ
Tình sử, sự yếu mềm của phụ nữ
Chỉ sự học hành
Chỉ người tài hoa, viết chữ đẹp
Hát xướng
Con hát, kỹ nữ
Vận sướng bắt đầu
Sử ký, Chỉ chiến tranh
Chỉ lời gan ruột tâm sự
P 4
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77

78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
Canh
Canh thiếp
Cao đình
Cáo
Cảo táng
Cát đằng
Cát lũy
Cầm đài
Cầm đường
Cầm sắt
Cân đai
Cập kê
Cầu thân
Châu
Châu Trần
Chấp kinh
Chiết Giang
Chiêu ẩn am

Chiêu an
Chiêu hồn
Chiêu phủ
Chiêu tập
Chế khoa
Chiến hòa
Chiến trường
Chinh an
Chỉnh nghi
Chung Công
Chung Lão
Chung thân
62
3210
2491
2188
717
650
1500
1404
2564
2280
1480
463
2875
3110
2273
36
1440
198

1458
2105
2308
2954
2457
2967
2509
2859
1373
473
1521
2501
Từ ngữ xã hội
Văn liệu
Từ ngữ xã hội
Từ ngữ xã hội
Kinh Truyện
Địa danh
Từ ngữ xã hội
Kinh Truyện
Kinh Truyện
Kinh Truyện
Địa danh
Kinh Truyện
Kinh Truyện
Kinh Truyện
Kinh Truyện
Kinh Truyện
Kinh Truyện
Thi liệu

Kinh Truyện
Địa danh
Địa danh
Từ ngữ xã hội
Kinh Truyện
Từ ngữ xã hội
Từ ngữ xã hội
Kinh Truyện
Từ ngữ quân
sự
Kinh Truyện
Từ ngữ xã hội
Kinh Truyện
Khoảng khắc thời gian
Lễ Ký, thiếp ghi lễ vấn danh
Tên núi ở Chiết Giang, chỗ tiễn biệt.
Báo quan, thông báo sự việc
Sơn Hải Kinh, bó cỏ chôn sơ sài
Kinh Thi, chỉ người vợ bé
Kinh Thi, chỉ người vợ bé
Nơi Bá Nha, Tư Mã Tương Như đánh đàn
Lã Thị Xuân Thu, thịnh trị, thanh liêm
Kinh Thi, chỉ vợ chồng hòa hợp
Nghi Lễ, phẩm phục triều nghi
Kinh Lễ, tuổi lấy chồng
Kinh Lễ, đính ước hôn nhân
Hậu Hán Thư, ngọc quý
Thơ Bạch Cư Dị, chỉ sự hôn ước
Sử Ký, giữ phép thường
Tỉnh phía nam sông Trường Giang

Chùa của sư Giác Duyên
Chiêu dụ giặc hàng, lập lại an ninh
Tục u quái lục, gọi hồn người chết
Vỗ về, an ủi, lập lại trị an
Sửa sang bề ngoài
Khai Nguyên Thiên Bảo di sự, khoa thi
đặc biệt, gọi là ân khoa
Chiến thuật dụng binh pháp
Sử Ký, Hạng Vũ bản kỷ, nơi đánh nhau
Yên ngựa đi đường xa, chỉ sự tiễn hành
Chiến Quốc Sách, Tần Sách, chỉ việc
chỉnh đốn nghi lễ tiếp đón thiên tử
Tên nhân vật
Tên nhân vật
Trọn đời, cả cuộc đời
P 5
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
101
102
103

104
105
106
107
108
109
110
111
112
113
114
115
116
117
118
Chung thiên
Chung tình
Chư tướng
Chứng minh
Cô quả
Cổ thi
Cổ xúy
Cố hương
Cố nhân
Cố quốc
Côn quang
Côn quyền
Công danh
Công đức
Công hầu

Công nha
Công phu
Công tư
Công trình
Cốt cách
Cốt nhục

Cơ duyên
Cơ đồ
Cù lao
Cù mộc
Cung chiêu
Cung thương
Cửu nguyên
2125
2448
2416
1832
3090
2353
2125
2448
132
1467
2480
1797
1788
1624
2170
2498

2491
2468
2595
1201
1379
699
2412
2463
2312
2412
2463
601
3238
Nhân danh
Nhân danh
Từ ngữ xã hội
Từ ngữ xã hội
Từ ngữ xã hội
Từ ngữ quân
sự
Kinh Truyện
Kinh Truyện
Thi liệu
Kinh truyện
Từ ngữ xã hội
Từ ngữ xã hội
Thi liệu
Từ ngữ xã hội
Từ ngữ xã hội
Từ ngữ xã hội

Kinh Truyện
Kinh Truyện
Từ ngữ xã hội
Từ ngữ xã hội
Từ ngữ xã hội
Từ ngữ xã hội
Từ ngữ xã hội
Từ ngữ xã hội
Kinh Truyện
Kinh Truyện
Kinh Truyện
Kinh Truyện
Hết ngày trời, trọn đời, cả ngày
Trọn tình, trọn nghĩa
Quân tướng nói chung
Đại Tạng Kinh, làm cho rõ ràng
Lễ Ký, tiếng vua chư hầu khiêm xưng
Tùy Viên thi thoại, Thơ cổ
Nhạc kinh, âm thanh dùng tay tạo ra
gọi là cổ, dùng hơi thổi gọi là xúy
Chỉ quê cũ, đất tổ
Người xưa, tri âm tri kỷ
Thơ Lý Bạch, chỉ quê cũ, sự ly tán
Gậy gộc, chỉ bọn côn đồ Khuyển Ưng
Chỉ nghề đánh võ
Sự nghiệp và danh vọng
Kinh Thư, ơn của vua đối với dân
Hán thư, ngũ tước, chỉ danh vọng
Chốn công đường, công sở
Sức lực làm việc, công sức đầu tư

Việc chung, viêc riêng
Mức độ dụng sức
Dáng điệu, khuôn vẻ người
Chỉ tình thân anh em
Hồng Vũ hình luật, một đơn vị quân sự
đội ở cấp Tỉnh
Pháp Hoa Kinh, máy tạo nhânduyên
Tam Quốc Chí, cơ nghiệp đã dựng nên
Kinh Thi, công ơn của mẹ cha
Kinh Thi, ví người vợ cả
Khai tội, nhận tội lỗi
Kinh Nhạc, ngũ âm, thông hiểu âm luật
Sử ký, mộ các quan khanh đại phu
nước Tấn, chỉ âm phủ
P 6
119
120
121
122
123
124
125
126
127
128
129
130
131
132
133

134
135
136
137
138
139
140
141
142
143
144
145
146
147
148
149
150
Cửu tuyền
Dạ đài
Danh gia
Danh tiết
Di hài
Di hình
Dung quang
Dương hòa
Dương quan
Dưỡng sinh
Dưỡng thân
Đa đoan
Đa mang

Đại doanh
Đại quan
Đại quân
Đại vương
Đạm thanh
Đạm Tiên
Đàn tràn
Đào nguyên
Đạo cô
Đạp thanh
Đặc sai
Đằng la
Địa ngục
Điếm nguyệt
Đoài
Đoan chính
Đoan trang
Đoàn viên
Đoạn trường
1150
31
3000
1685
747
1529
3186
1667
2564
409
319

1502
228
2824
1599
351
2270
2512
2925
2919
398
68
2968
192
2651
44
2453
1350
1706
2030
426
523
Kinh Truyện
Từ ngữ xã hội
Kinh Truyện
Kinh Truyện
Văn liệu
Thi Liệu
Từ ngữ xã hội
Từ ngữ xã hội
Từ ngữ xã hội

Từ ngữ xã hội
Từ ngữ xã hội
Kinh Truyện
Thi liệu
Từ ngữ xã hội
Từ ngữ xã hội
Từ ngữ xã hội
Từ ngữ xã hội
Kinh Truyện
Từ ngữ xã hội
Từ ngữ xã hội
Kinh Truyện
Từ ngữ xã hội
Nhân danh
Kinh Truyện
Thi liệu
Từ ngữ xã hội
Từ ngữ xã hội
Từ ngữ xã hội
Kinh Truyện
Kinh Truyện
Thi liệu
Đông Chu liệt quốc, hồi 4, chỉ âm phủ
Tấn Lục Sơ, Tống tử trường dạ đài, cõi chết
Chỉ nhà quyền quý
Danh dự và tiết tháo
Xương khô còn còn lại khi cải táng
Hình hài còn sót lại
Phong thái tốt đẹp, dung mạo đẹp
Kinh Dịch, quẻ Càn, khí Dương, mùa xuân

Đường Vương Duy, chỉ nơi tống biệt
Công ơn sinh dưỡng của cha mẹ
Phụng dưỡng cha mẹ
Đoan là đầu mối, sự lôi thôi
Bận rộn, bận lòng, thương yêu
Binh Pháp Tôn Tử, quân chủ lực
Quan lại cao cấp
Quân chủ lực của một viên tướng
Hồng Vũ di sự, trên tước vương
Màu xanh nhạt, cuộc sống giản di
Tên của một tài nữ bạc mệnh
Lương Hoàng Sám kinh, chỉ đàn cầu siêu
Đào hoa nguyên ký, nơi ở ẩn
Người nữ tu đắc đạo
Giẫm lên cỏ xanh, du xuân
Vâng mệnh vua hành sự
Kinh Thi, loài dây leo, chỉ vợ lẽ
Vu Lan Bồn Kinh, chốn âm ty
Đường Ôn Đình Quân, cảnh thanh bình
Kinh Dịch, chỉ hướng Tây, mặt trời lặn
Chỉ người phụ nữ trinh thục, đẹp
Chỉ người phụ nữ đẹp
Sum họp đông đủ, vui vẻ trọn vẹn
P 7
151
152
153
154
155
156

157
158
159
160
161
162
163
164
165
166
167
168
169
170
171
172
173
174
175
176
177
178
179
180
181
Đỗ Quyên
Độ sinh
Đông lân
Đồng môn
Đổng nhung

Đồng tâm
Đồng thân
Đồng Tước
Đồng vọng
Động phòng
Gia đồng
Gia đường
Gia hình
Gia hương
Gia nhân
Gia pháp
Gia Tĩnh
Gia thất
Gia tư
Giác Duyên
Giai âm
Giai nhân
Giải binh
Giải kết
Giám sinh
Gian truân
Giang hồ
Giao bái
Giao hoan
Giáp binh
Hà y
21
3060
200
3202

3055
175
2088
2454
555
154
156
1074
3135
530
2147
1419
1799
1615
1735
09
3091
12
2884
47
2502
421
625
2476
1595
3133
3190
Kinh Truyện
Từ ngữ xã hội
Từ ngữ xã hội

Từ ngữ xã hội
Kinh Truyện
Kinh Truyện
Kinh Truyện
Thi liệu
Từ ngữ xã hội
Từ ngữ quân
sự
Từ ngữ xã hội
Từ ngữ xã hội
Văn liệu
Từ ngữ xã hội
Kinh Truyện
Từ ngữ xã hội
Từ ngữ xã hội
Từ ngữ xã hội
Từ ngữ xã hội
Từ ngữ xã hội
Từ ngữ xã hội
Nhân danh
Kinh Truyện
Từ ngữ xã hội
Nhân danh
Từ ngữ xã hội
Từ ngữ xã hội
Từ ngữ quân
sự
Kinh Truyện
Kinh Truyện
Sưu Thần Ký, đứt ruột, sự đau đớn

Hoàn Vũ Ký, chim cuốc, tiếng ai oán
Pháp Hoa Kinh, cứu sống lại
Sở Tống Ngọc Phú, chỉ nơi con trai ở
Bạn cùng học, buôn cùng phường
Nguyên soái đốc thúc việc quân
Một lòng một dạ
Bạn học, bằng hữu thâm giao
Tam Quốc Chí, nơi cấm cung của nữ giới
Tiếng vọng lại, sự cảm thông
Huyền Trung Ký, phòng của vợ chồng
Người giúp việc trong nhà
Nhà lớn, chỉ cha mẹ
Thực hiện tội hình, xử phạt
Quê hương, chỉ quê cha đất tổ
Người giúp việc, người nhà
Quy định của gia đình
Niên hiệu của vua Minh Thế Tông
Kinh Thi, chỉ vợ chồng, vợ tốt
Của cái trong nhà
Pháp hiệu
Tin tức tốt
Người đẹp
Chấm dứt chiến tranh
Huyền Trung Ký, chỉ việc nhân duyên
Đường Thư, Học trò trường Quốc Tử Giám
Khó khăn, gian khổ, lao đao, lận đận
Thủy Kinh Chú, vốn là chỉ Tam Giang,
Ngũ hồ, chỉ người thích ngao du
Vái chào lẫn nhau, tình thâm
Vui vẻ với nhau, chuyện ân ái

Đồ binh khí, chỉ chiến tranh
P 8
182
183
184
185
186
187
188
189
190
191
192
193
194
195
196
197
198
199
200
201
202
203
204
205
206
207
208
209

210
211
Hạ cố
Hạ công
Hạ từ
Hạ tứ
Hài văn
Hải đường
Hàn gia
Hàn huyên
Hàn thực
Hàn vi
Hàng Châu
Hàng thần
Hành vân
Hành viện
Hào hoa
Hằng Thủy
Hiển linh
Hiến phù
Hiếu sinh
Hiếu phục
Hiếu tử
Hoa khôi
Hoa Nô
Hoa quan
Hóa công
Hóa nhi
Hoài xuân
Hoạn Nương

Hoạn Thư
Hoàng lương
2252
2266
197
2565
591
198
143
175
195
394
942
2290
2957
2466
478
3139
152
2050
118
2352
1750
1831
1833
1279
1854
2266
85
1120

1456
1833
Từ ngữ xã hội
Kinh Truyện
Từ ngữ xã hội
Từ ngữ xã hội
Từ ngữ quân
sự
Kinh Truyện
Từ ngữ xã hội
Từ ngữ xã hội
Từ ngữ xã hội
Kinh Truyện
Từ ngữ xã hội
Kinh Truyện
Từ ngữ xã hội
Từ ngữ xã hội
Kinh Truyện
Từ ngữ xã hội
Địa danh
Từ ngữ xã hội
Kinh Truyện
Từ ngữ xã hội
Từ ngữ xã hội
Nhân danh
Từ ngữ xã hội
Từ ngữ xã hội
Từ ngữ xã hội
Kinh Truyện
Từ ngữ xã hội

Từ ngữ xã hội
Nhân danh
Bắc sử, chỉ quan phục, quan lại
Lối nói khiêm xưng, ghé thăm
Mừng công, mừng chiến thắng
Lời chúc tụng
Kinh Thư, vua ban cho quần thần
Giày thêu, công tử con nhà giàu
Thái Chân ngoại truyện, chỉ một loài hoa
đẹp, chỉ người đẹp
Lối nói khiêm xưng,nhà cửa nghèo hèn
Sự ấm lạnh, lời tâm sự
Hậu Hán Thư, tết ăn đồ lạnh, lễ hội
Cảnh nghèo hèn
Thủ phủ tỉnh Chiết Giang
Kẻ thất bại, chịu hàng phục
Tống Sử, Tô Đông Pha, tài văn học
Nhà thổ, nơi hoan lạc
Đối xử hào hiệp, rộng rãi, lịch sự
Pháp hiệu của sư huynh Giác Duyên
Sự linh ứng khi cầu nguyện
Giao nộp tù binh, người có tội
Yêu thích sự sống, làm phúc
Lễ Ký, áo tang cha mẹ
Người con có hiếu với cha mẹ
Người đẹp
Tên Thúy Kiều do Hoạn Thư đặt
Chu Lễ, mũ miện nạm ngọc của vương hầu
Đường Lý Thương ẩn, ông trời
đường Lý Bạch, ông trời

Nguyên, Vương Thực Phủ, Tây Sương
Ký, chỉ sự nuối tiếc tuổi trẻ
Mẹ của Hoạn Thư
Hoạn Thư, vợ cả của Thúc Sinh
P 9
212
213
214
215
216
217
218
219
220
221
222
223
224
225
226
227
228
229
230
231
232
233
234
235
236

237
238
239
240
241
242
243
Hoàng Sào
Hồ cầm
Hồ Điệp
Hồ Công
Hồ Tôn Hiến
Hộ tang
Hồi trang
Hội chủ
Hồng diệp
Hồng mai
Hồng nhan
Hồng quân
Hồng quần
Hồng trần
Hợp Phố
Hùng cứ
Huyên
Hương hỏa
Hương khuê
Hương lân
Hương quan
Khâm
Khâm ban

Khâm liệm
Khất từ
Khuê các
Khuyển
Khuynh thành
Kiên trinh
Kiện nhi
Kiều Nhi
Kim Lang
1844
1716
2496
32
3200
2507
2452
534
1496
199
45
1991
65
2157
35
908
306
2450
3017
949
1280

155
1266
2948
2948
1668
654
296
258
2893
1108
1279
Kinh Truyện
Thi liệu
Thi liệu
Văn liệu
Nhân danh
Nhân danh
Kinh Truyện
Nhân danh
Từ ngữ xã hội
Kinh Truyện
Nhân danh
Nhân danh
Từ ngữ xã hội
Từ ngữ xã hội
Từ ngữ xã hội
Kinh Truyện
Từ ngữ xã hội
Từ ngữ xã hội
Từ ngữ xã hội

Từ ngữ xã hội
Từ ngữ xã hội
Kinh Truyện
Từ ngữ xã hội
Kinh Truyện
Từ ngữ xã hội
Từ ngữ xã hội
Từ ngữ xã hội
Thi liệu
Kinh Truyện
Kinh Truyện
Kinh Truyện
Chẩm Trung Ký, cuộc đời như cõi mộng
Đường, thủ lĩnh , anh hùng
Đàn của người Hồ, đàn Nhị
Nam Hoa Kinh, cuộc sống như cõi mộng
Chỉ Hồ Tôn Hiến, tôn xưng
Tên nhân vật
Cư tang cha mẹ
Sắm sửa hành lý
Người đứng đầu Hội Đoạn Trường
Thái Bình Quảng Ký, hôn nhân
Nước gỗ mai già, mùi sen, sắc đỏ
Chỉ người đàn bà đẹp
Cái bàn xoay lớn, chỉ ông trời
Chỉ loại quần đỏ của phụ nữ
Bụi đỏ, chỉ cuộc đời
Hậu Hán Thư, nơi nhiều ngọc trai, cố cư
Chiếm đóng vững chắc
Kinh Thi, Huyên thảo, chỉ mẹ

Thờ cúng gia tiên
Phòng ở của phụ nữ
Làng xóm, láng giềng
Đường Thôi Hiệu, quê nhà
Kinh Thư, kính cẩn
Kinh Thư, kính cẩn tuân mệnh vua
Lễ Ký, chuẩn bị cho người chết
Đơn xin phép
Chốn ở của phụ nữ quyền quý
Tên thuộc hạ của Hoạn Thư, kẻ ác
Hán Lý Diên Niên, người đẹp
Tấm lòng son sắt của người phụ nữ
Người trẻ tuổi có sức mạnh
Tên gọi khác của Thúy Kiều
P 10
244
245
246
247
248
249
250
251
252
253
254
255
256
257
258

259
260
261
262
263
264
265
266
267
268
269
270
271
272
273
Kim Mã
Kim môn
Kim Trọng
Kim thoa
Kinh (kệ)
Kinh luân
Kình ngạc
Kỳ Tâm
Lai sinh
Lại Bộ
Lam Điền
Lam Kiều
Lãm Thúy
Lang quân
Lâm Thanh

Lâm Tri
Lân lý
Lân tuất
Lập nghiêm
Lễ nghi
Lễ phục
Lệnh tiễn
Liêu Dương
Liễu Bồ
Linh sàng
Linh vị
Loan phòng
Lục trình
Lữ thấn
Lược thao
775
2870
410
148
294
1789
2452
2252
1167
2788
1530
3204
266
120
2783

626
920
311
592
1410
2510
2213
2303
533
999
1674
2975
1871
1670
532
Từ ngữ xã hội
Từ ngữ xã hội
Nhân danh
Thi liệu
Từ ngữ xã hội
Từ ngữ xã hội
Nhân danh
Nhân danh
Địa danh
Địa danh
Nhân danh
Từ ngữ xã hội
Kinh Truyện
Từ ngữ xã hội
Từ ngữ xã hội

Nhân danh
Từ ngữ xã hội
Từ ngữ xã hội
Thi liệu
Địa danh
Địa danh
Từ ngữ xã hội
Địa danh
Địa danh
Từ ngữ xã hội
Từ ngữ xã hội
Từ ngữ xã hội
Từ ngữ xã hội
Từ ngữ xã hội
Từ ngữ quân
Tên gọi thân mật của Kim Trọng
Tên cửa cung Vị Ương đời Hán, nơi các
quan đợi chiếu chỉ, hạng quyền quý
Nói tắt của Kim Mã môn
Tên nhân vật
Trâm cài tóc bằng vàng
Pháp Cú Kinh, kinh điển phật giáo
Kinh là gỡ tơ, luân là xe tơ lại, tài chính trị
Loài cá dữ, quân lính hùng mạnh
Tên Tự của Thúc Sinh
Kiếp sau, hậu kiếp
Bộ chuyên trách cất nhắc quan lại
Đường Lý Thương ẩn, địa danh sản sinh
nhiều ngọc quý, nơi quyền quý
Thái Bình Quảng Ký, chỉ nơi tiên ở

Tên một cái hiên đẹp, chỗ ở của phụ nữ
Tiếng gọi người chồng
Tên một huyện thuộc Sơn Đông
Tên một huyện thuộc Sơn Đông
Bà con láng giềng
Thương xót
Thái độ nghiêm khắc
Quy định và tiến trình một buổi lễ
Quần áo quy định trong hội lễ
Cờ lệnh có gắn mũi tên sắt, quân lệnh
Quê của Kim Trọng
Tên một loài liễu, sự yếu mềm của nữ giới
Giường thờ người mới chết
Bài vị ghi tên người chết
Phòng vợ chồng mới cưới
Lộ trình đi trên đường, đi xa
Chết chưa chôn nơi đất khách, sự lẻ loi
P 11
274
275
276
277
278
279
280
281
282
283
284
285

286
287
288
289
290
291
292
293
294
295
296
297
298
299
300
301
302
Lưu lạc
Lưu thủy
Mã Giám Sinh
Mệnh bạc
Mệnh cung
Mệnh phụ
Miếu đường
Minh dương
Môn phòng
Mộng huyễn
Mộng triệu
Nam Bình
Nam đình

Nam lâu
Nghi gia
Nghiêm đường
Nghiêm huấn
Nghiêm quân
Nghinh hôn
Ngọc Đường
Ngoại gia
Ngoại hương
Ngô Lào
Ngô Việt
Ngộ biến
Ngụ tình
Ngũ âm
Ngũ cúng
Ngũ giới
2170
1056
478
625
738
1695
2481
2543
2999
1713
235
233
2949
2270

778
2224
1278
1393
2297
822
2870
371
574
1363
275
600
1314
31
1918
sự
Địa danh
Từ ngữ xã hội
Từ ngữ xã hội
Từ ngữ xã hội
Từ ngữ xã hội
Từ ngữ xã hội
Từ ngữ xã hội
Kinh Truyện
Từ ngữ xã hội
Kinh Truyện
Nhân danh
Từ ngữ xã hội
Kinh Truyện
Từ ngữ xã hội

Kinh Truyện
Từ ngữ xã hội
Từ ngữ xã hội
Kinh Truyện
Kinh Truyện
Địa danh
Địa danh
Địa danh
Kinh Truyện
Kinh Truyện
Kinh Truyện
Từ ngữ quân
sự
Kinh Truyện
Kinh Truyện
Từ ngữ xã hội
Lục thao tam lược, tài dụng binh
Tha hương nơi đất khách
Chiến Quốc Sách, tên khúc nhạc
Tên nhân vật
Phận mỏng, chỉ người phụ nữ
Mai Hoa dịch số, số Tử vi
Vợ quan tòng tam phẩm trở lên
Kinh Lễ, tôn miếu, Thái miếu
Cõi âm và cõi dương
Cửa nhà, chỗ ở
Chu Công mộng đàm, điều xấu
Chu Công mộng đàm, điềm báo
Tên huyện thuộc Phúc Kiến
Sơn trại do Từ Hải lập nên

Lầu gác ở phía Nam
Kinh Thi, con gái đi lấy chồng
Bách Hiếu đồ thuyết, chỉ người cha, vì
làm cha quý ở tính nghiêm
Bách Hiếu đồ thuyết, lời dạy của cha
Chỉnh đốn quân ngũ
Huyền Trung Ký, đón dâu
Hán Thư, nơi làm việc quan, cảnh phú quý
Ông bà bên ngoại
Quê ngoại, quê hương
Ngô tức Trung Quốc, Lào tức Ai Lao,
thường tỷ dụ đường xa xôi
Hai nước thời Xuân Thu, nay đây mai đó
Gặp trắc trở, khó khăn
Gửi gắm tình cảm
Nhạc Kinh, chỉ âm luật
Đại Tạng Kinh, năm thức cúng phật:
Hương, hoa, đăng, trà, quả
P 12
303
304
305
306
307
308
309
310
311
312
313

314
315
316
317
318
319
320
321
322
323
324
325
326
327
328
329
330
Nguyên đơn
Nguyên tiêu
Ngư ông
Ngư phủ
Ngưng Bích
Nha dịch
Nhãn tiền
Nhân duyên
Nhân gian
Nhân quả
Nhật nguyệt
Nhi nữ
Nho gia

Ninh gia
Nữ nhi
Oan gia
Oan khí
Oan khổ
Oan khốc
Oan nghiệt
Oan nghiệp
Pháp bảo
Pháp sư
Pháp trường
Phát tiết
Phật đài
Phật đường
Phẩm đề
1920
1415
942
2705
2699
1033
608
1551
201
1706
995
906
2176
1498
2220

1234
1013
2535
1641
1433
986
1753
2046
2984
2395
415
1639
1919
Từ ngữ xã hội
Địa danh
Địa danh
Từ ngữ xã hội
Từ ngữ xã hội
Kinh Truyện
Kinh Truyện
Kinh Truyện
Từ ngữ xã hội
Kinh Truyện
Từ ngữ xã hội
Từ ngữ xã hội
Địa danh
Từ ngữ xã hội
Từ ngữ xã hội
Kinh Truyện
Từ ngữ xã hội

Kinh Truyện
Từ ngữ xã hội
Từ ngữ xã hội
Kinh Truyện
Từ ngữ xã hội
Từ ngữ xã hội
Từ ngữ xã hội
Từ ngữ xã hội
Từ ngữ xã hội
Từ ngữ xã hội
Tỳ Kheo giới luật, năm điều răn: Sát sinh,
trộm cắp, tà dâm, nói càn, uống rượu
Người nộp đơn kiện cáo
Đường Thư, tết Thượng Nguyên
Người đánh cá
Người đánh cá
Tên cái lầu, nơi Thúy Kiều bị nhốt
Người giúp việc trong dinh quan
Việc xẩy ra trước mắt
Hoa Nghiêm Kinh, chỉ duyên nợ vợ chồng
Chỉ cõi đời, cõi người
Nhân Quả Kinh, ngũ uẩn, nguyên nhân
và kết quả của vạn vật
Mặt trời, mặt trăng, chỉ thời gian
chỉ con gái nói chung
Chiến Quốc Sách, chỉ những người theo
học phái, tư tưởng của Khổng Tử
Về thăm nhà, con gái về thăm nhà
Con gái
Thù hằn làm việc dữ thì bị điều dữ báo lại

Khí oan uẩn chưa siêu thoát
Oan uổng khổ ải
Oan uổng khổ sở
Cái gây nên oan nghiệp
Nghiệp báo do kiếp trước để lại
Pháp Hoa Kinh, vật quý của nhà Phật
như: Kinh, mõ, chuông…
Người làm bùa phép theo Đạo gia
Nơi hành hình phạm nhân
Bày lộ ra ngoài
Nơi thờ phật
Nơi thờ phật
P 13
331
332
333
334
335
336
337
338
339
340
341
342
343
344
345
346
347

348
349
350
351
352
353
354
355
356
357
358
359
Phân kỳ
Phân minh
Phi phù
Phi thường
Phỉ phong

Phiếu hồng
Phiếu Mẫu
Phong ba
Phong lưu
Phong nguyệt
Phong nhã
Phong sương
Phong tư
Phong tình
Phong trần
Phong vận
Phồn hoa

Phu nhân
Phú Dương
Phù dung
Phủ đường
Phù tang
Phú hậu
Phúc Kiến
Phúc lộc
Phục thư
Phương diện
Phượng liễn
Phượng loan
402
869
2915
1684
1485
332
1406
2348
1366
35
396
152
399
151
806
986
188
180

1621
1160
1160
2471
2002
149
2954
3225
1086
2591
2265
Từ ngữ xã hội
Từ ngữ xã hội
Kinh Truyện
Từ ngữ xã hội
Từ ngữ xã hội
Từ ngữ xã hội
Từ ngữ xã hội
Từ ngữ xã hội
Kinh Truyện
Từ ngữ xã hội
Từ ngữ xã hội
Kinh Truyện
Từ ngữ xã hội
Kinh Truyện
Từ ngữ xã hội
Kinh Truyện
Từ ngữ xã hội
Từ ngữ xã hội
Từ ngữ xã hội

Từ ngữ xã hội
Từ ngữ xã hội
Từ ngữ xã hội
Từ ngữ xã hội
Từ ngữ xã hội
Từ ngữ xã hội
Từ ngữ xã hội
Từ ngữ xã hội
Địa danh
Tứ khố toàn thư, lời phẩm bình nghệ
thuật hội họa cổ điển
Chia đường, chia tay
Trình bày rõ ràng, cụ thể
Thái ất huyền kinh, đốt bùa thỉnh tiên, bùa
phép trừ tà
Khác với người thường, đây chỉ sự thâm hiểm
Mao thi thảo trùng kinh, tên hai loài rau
nhà nghèo ăn, chỉ tư chất bình thường,
Tờ trát của quan
Sử Ký, Hoài Âm Hầu liệt truyện, người tốt
Sóng gió, ám chỉ khó khăn gian khổ
Thái độ nhàn nhã, lịch sự
Trăng gió, chỉ tình cảm yêu đương
Tính cách phong lưu, ưa chuộng văn thơ
Gió sương, chỉ sự chịu đựng
Hình dáng, vẻ người xinh đẹp
Tính lẳng lơ
Gió bụi, chỉ cõi đời trần tục
Duyên dáng đoan trang
Giàu có, đô hội

Vợ vua , quan từ chánh nhị phẩm trở lên
Tên huyện thuộc Chiết Giang
Một loại sen, chỉ người phụ nữ đẹp
Nhà làm việc của quan
Hộ tang cha mẹ
Nhà nền nếp giàu có
Tên một tỉnh ở Trung Quốc
Sự may mắn
Hồi đáp thư, trả lời thư
Thể diện, danh dự
Nghi thức trang trọng
P 14
360
361
362
363
364
365
366
367
368
369
370
371
372
373
374
375
376
377

378
379
380
381
382
383
384
385
386
387
388
389
390
Quá quan
Quan âm các
Quan gia
Quan hà
Quan nha
Quan phòng
Quan san
Quan tái
Quản huyền
Quán gia
Quán khách
Quảng Lăng
Quân lệnh
Quân trung
Quân tử
Quốc gia
Quốc sắc

Quốc sỹ
Quy liệu
Quy ninh
Quỷ thần
Quyên sinh
Quỳnh tương
Sai nha
Sảnh đường
Sát khí
Sắc chỉ
Sắt cầm
Sâm Thương
Sân si
Sinh ly
2276
479
1913
3236
1499
3059
1935
1520
1596
780
2231
287
477
2378
2437
351

2591
163
2427
614
1606
906
858
453
576
1711
2251
2948
3178
2329
1166
Từ ngữ xã hội
Từ ngữ xã hội
Từ ngữ xã hội
Từ ngữ xã hội
Địa danh
Từ ngữ xã hội
Từ ngữ xã hội
Từ ngữ xã hội
Từ ngữ xã hội
Kinh Truyện
Kinh Truyện
Địa danh
Từ ngữ xã hội
Từ ngữ xã hội
Từ ngữ xã hội

Từ ngữ xã hội
Từ ngữ xã hội
Thi liệu
Từ ngữ xã hội
Từ ngữ xã hội
Từ ngữ xã hội
Kinh Truyện
Từ ngữ quân
sự
Từ ngữ quân
sự
Kinh Truyện
Kinh Truyện
Từ ngữ xã hội
Kinh Truyện
Từ ngữ xã hội
Kinh Truyện
Quảng Nhã, chỉ chim quý, người tài, đẹp
Khúc nhạc của Vương Chiêu Quân
Tên một gác ở nhà Hoạn Thư
Người sang trọng
Cửa ải và sông, chỉ đường xa
Quan lại và nha dịch, bọn cường quyền
Chỉ nơi quan ải bảo vệ biên cương
Chỉ cương thổ, biên ải
Đường, Vương Hàn, cảnh chia ly
ẩng sáo, dây đàn, chỉ tiếng nhạc
Quán trọ
Nhà trọ
Tấn Thư, tên khúc nhạc của Kê Khang

Lệnh của tướng lệnh, điều binh
Giữa doanh trại, nơi ở của nguyên soái
Luận Ngữ, chỉ người có học
Hán Thư, chỉ giang sơn, tổ quốc
Người đẹp nổi tiếng trong nước
Sử Ký, người tài giỏi trong nước
Thu xếp, an bài mọi việc
Kinh Thi, con gái đã lấy chồng về thăm
nhà cha mẹ đẻ
Sưu Thần Ký, chỉ bậc thần tiên
Tự giết mình
Quảng Nhã, nước ngọc, chỉ loại rượu quý
Người làm việc trong phủ nha
Nơi làm việc của quan, nhà chính
Cái khí chém giết, sự hung dữ
Kinh Thư, giấy tờ do vua ban
Kinh Thi, tên đàn, thê tử hảo hợp
Thông Điển,tên sao, chỉ sự xa cách
Kim Cương Kinh, Tam độc, chỉ sự dục vọng
P 15
391
392
393
394
395
396
397
398
399
400

401
402
403
404
405
406
407
408
409
410
411
412
413
414
415
416
417
418
419
420
421
Sính nghi
Sinh nhật
Sinh thành
Sinh tử
Sở cầu
Sở Khanh
Song phi
Song thân
Sơn hà

Sơn hồ
Sơn khê
Sư huynh
Sư trưởng
Tà dâm
Tạ ân
Tạ từ
Tài danh
Tài hoa
Tài sắc
Tài tử
Tái sinh
Tái thế
Tam bành
Tam đảo
Tam Hợp
Tam quy
Tang trai
Tao khang
Tảo mộ
Tâm giao
Tâm hương
780
844
371
604
3169
2123
1223
2312

862
2442
1915
533
2046
2341
2682
2421
2418
149
115
24
47
707
3039
962
1685
2563
1920
1668
1480
44
3085
Kinh Truyện
Từ ngữ xã hội
Kinh Truyện
Từ ngữ xã hội
Từ ngữ xã hội
Từ ngữ xã hội
Kinh Truyện

Kinh Truyện
Kinh Truyện
Kinh Truyện
Từ ngữ xã hội
Kinh Truyện
Từ ngữ xã hội
Từ ngữ xã hội
Từ ngữ xã hội
Từ ngữ xã hội
Nhân danh
Từ ngữ xã hội
Từ ngữ xã hội
Từ ngữ xã hội
Từ ngữ xã hội
Từ ngữ xã hội
Từ ngữ xã hội
Từ ngữ xã hội
Từ ngữ xã hội
Từ ngữ xã hội
Từ ngữ xã hội
Từ ngữ xã hội
Từ ngữ xã hội
Từ ngữ xã hội
Từ ngữ xã hội
Sự chia cắt, nỗi khổ
Huyền Trung Ký, đồ dẫn cưới
Ngày sinh
Công ơn sinh dưỡng của cha mẹ
Sự sống chết
Điều mong muốn

Kẻ đàng điếm
Dàn hai, xếp theo thứ tự chầu vua
Chỉ cha mẹ
Chỉ đất nước, tổ quốc
Hòn giả sơn và hồ nước, phong cảnh
Núi và khe, đường đi khó khăn
Bạn học cùng thầy
Thầy dạy
Dâm đãng, bậy bạ
Trả ơn
Từ biệt
Người tài giỏi, danh tiếng
chỉ tài giỏi biểu lộ ra ngoài
tài năng và sắc đẹp, chỉ phụ nữ
Người tài giỏi
Sinh ra một lần nữa, sống lại
Sống lại
Ba La Mật Tâm Kinh, Bành Kiêu, Bành
Cứ, Bành Chất, sự nổi giận
Thần Tiên Truyện, cõi tiên
Quy y Phật, Pháp, Tăng, xuất gia
Lễ Ký, lễ tang, giải oan, cầu siêu
Hậu Hán Thư, chỉ người vợ hiền
Sửa sang phần mộ
Quan hệ khắng khít
P 16
422
423
424
425

426
427
428
429
430
431
432
433
434
435
437
437
438
439
440
441
442
443
444
445
446
447
448
449
450
Tâm minh
Tâm phúc
Tấn Dương
Tất giao
Tây thiên

Tẩy oan
Tẩy trần
Tế độ
Tế nhuyễn
Tha hương
Thanh cao
Thanh khí
Thanh lâu
Thanh minh
Thanh nhàn
Thanh tân
Thanh vân
Thanh xuân
Thanh y
Thành thân
Thánh đế
Thảo am
Thảo đường
Thảo lư
Thăng đường
Thâm giao
Thần hôn
Thần mộng
Thất bảo
1930
2124
3183
2196
359
195

2438
1571
1080
583
532
3244
193
2668
43
2875
188
2478
1059
1745
2108
2489
2990
2697
2732
2885
3085
918
1017
Từ ngữ xã hội
Từ ngữ xã hội
Kinh Truyện
Kinh Truyện
Nhân danh
Kinh Truyện
Kinh Truyện

Kinh Truyện
Từ ngữ xã hội
Từ ngữ xã hội
Từ ngữ xã hội
Từ ngữ xã hội
Từ ngữ xã hội
Địa danh
Kinh Truyện
Kinh Truyện
Từ ngữ xã hội
Từ ngữ xã hội
Kinh Truyện
Từ ngữ xã hội
Từ ngữ xã hội
Từ ngữ xã hội
Kinh Truyện
Từ ngữ xã hội
Từ ngữ xã hội
Từ ngữ xã hội
Từ ngữ xã hội
Kinh Truyện
Tấm lòng trong sáng
Tấm lòng trung thục
Người trung thành
Tỉnh Sơn Tây, nơi phát tích của nhà
Đường, chỉ nghiệp đế vương
Hán Sử, keo sơn, sự gắn bó
Phổ Đà Kinh, đất phật
Rửa oan
Tục xưa khi đi xa về thường làm tiệc

rượu tẩy trần (rửa bụi), cầu may
Kim Cương Kinh, cứu rỗi chúng sinh
thoát khỏi phiền não, bể khổ
Đồ cúng tế
Lưu lạc nơi đất khách, ly hương
Phong cách cao nhã
Dịch Kinh, cùng cảnh ngộ
Chỉ nhà quyền quý, nhà thổ
Tiết khí, khoảng tháng 3 ÂL
Thong dong, thoải mái
Thanh tú, mới mẻ, đẹp đẽ
Cựu Đường Thư, chỉ hoạn lộ đắc ý
Tuổi trẻ, sức sống
Đầy tớ gái
Kết hôn
Thư kinh, chỉ vua Nghiêu Thuấn, vua sáng
Lều cỏ
Nhà cỏ, nơi ẩn dật
Tam Quốc diễn nghĩa, nhà cỏ, nơi ẩn dật
Lên công đường làm việc quan
Có mối giao hảo sâu sắc
Hiếu Kinh, sớm hôm, chăm sóc cha mẹ
Nằm mộng
P 17
451
452
453
454
455
456

457
458
459
460
461
462
463
464
465
466
467
468
469
470
471
472
473
474
475
476
477
478
479
480
Thê nhi
Thể phách
Thệ sư
Thể nữ
Thi đồng
Thi họa

Thị hùng
Thị lập
Thị yến
Thiên đường
Thiên hạ
Thiên hương
Thiên quan
(trủng tể)
Thiên Thai
Thiên tài
Thiên tải
Thiền
Thiện căn
Thiện nhân
Thiết vị
Thiều quang
Thỏ
Thổ công
Thổ quan
Thông huyền
Thông minh
Thông tuệ
Thu ba
Thu không
Thu linh
1724
2874
116
2307
2263

397
30
1178
2312
2567
1774
1962
66
1722
392
163
2399
1933
3251
1729
2967
40
79
2132
2589
1684
150
2059
1323
172
Từ ngữ xã hội
Từ ngữ xã hội
Từ ngữ xã hội
Kinh Truyện
Từ ngữ xã hội

Từ ngữ xã hội
Văn liệu
Từ ngữ xã hội
Từ ngữ xã hội
Kinh Truyện
Từ ngữ xã hội
Từ ngữ xã hội
Từ ngữ xã hội
Từ ngữ xã hội
Kinh Truyện
Từ ngữ xã hội
Từ ngữ xã hội
Từ ngữ xã hội
Từ ngữ xã hội
Từ ngữ xã hội
Từ ngữ xã hội
Từ ngữ xã hội
Kinh Truyện
Từ ngữ xã hội
Kinh Truyện
Thi liệu
Từ ngữ xã hội
Từ ngữ xã hội
Kinh Truyện
Từ ngữ xã hội
Từ ngữ xã hội
7loại của quý, vật quý
Vợ con, chỉ gia đình
Linh hồn
Người làm phép, Vu sư

Người đầy tớ gái
ống để thơ
Tài làm thơ, vẽ tranh
Cậy sức ra oai
Đứng hầu quan trên, hầu vua
Hầu tiệc
Cõi trời
Tống sử, chỉ giang sơn đất nước
Hương trời, vẻ đẹp phụ nữ
Chu Lễ, quan đứng đầu triều
Đường Thi, cõi tiên
Tài năng trời phú
Ngàn năm
Lục độ tập kinh, thanh tĩnh, tịch mịch
Gốc nhân từ, sự hiền lành
Người làm việc thiện
Lập bàn thờ
ánh sáng múa xuân
Thuật dị ký, mặt trăng
Thần coi sóc một vùng
Quan lại địa phương (vùng cao)
Huỳnh Đình Kinh, thông hiểu huyền cơ,
biết được ý trời
Giỏi giang
Thông minh, hiền lành
Ánh mắt của người con gái đẹp
Không gian về đêm, tiếng chuông chiều
P 18
481
482

483
484
485
486
487
488
489
490
491
492
493
494
495
496
497
498
499
500
501
502
503
504
505
506
507
508
509
510
511
512

Thu thủy
Thù tạc
Thúc Lang
Thúc giáp
Thúc ông
Thúc Sinh
Thúc phụ
Thục Đế
Thục nữ
Thúy Kiều
Thúy Vân
Thủy chung
Thuyền quyên
Thư hiên
Thư hương
Thư phòng
Thừa gia
Thừa lương
Thương tâm
Tích việt
Tiên nghiêm
Tiên phong
Tiên sư
Tiên tri
Tiền Đường
Tiền lộ
Tiện hồng
Tiện kỹ
Tiện nghi
Tiện thổ

Tiêu dao
Tiêu hao
2960
25
1835
1464
2502
1452
1397
531
3202
3219
16
16
352
819
395
1061
2849
3237
1371
1084
2317
2509
932
2406
1000
2269
1084
465

2454
2561
2876
1489
Từ ngữ xã hội
Từ ngữ xã hội
Kinh Truyện
Từ ngữ xã hội
Từ ngữ xã hội
Kinh Truyện
Từ ngữ xã hội
Từ ngữ xã hội
Thi liệu
Từ ngữ xã hội
Từ ngữ xã hội
Từ ngữ xã hội
Từ ngữ xã hội
Nhân danh
Từ ngữ quân
sự
Nhân danh
Nhân danh
Từ ngữ xã hội
Kinh Truyện
Từ ngữ xã hội
Nhân danh
Nhân danh
Từ ngữ xã hội
Từ ngữ xã hội
Từ ngữ xã hội

Từ ngữ xã hội
Từ ngữ xã hội
Từ ngữ xã hội
Từ ngữ xã hội
Từ ngữ xã hội
Hồn bị thu về địa phủ, chết
Ánh mắt phụ nữ
Mời rượu, uống rượu
Tên gọi Thúc Sinh
Bó giáp, đầu hàng
Cha Thúc Sinh
Tên nhân vật
Em bố, ông chú
Sưu Thần Ký, chỉ kẻ mất nước
Con gái con nhà gia giáo
Tên nhân vật
Tên nhân vật
Tấm lòng son sắt từ đầu đến cuối
Chỉ người con gái đẹp
Phòng sách
Dòng dõi sĩ hoạn
Phòng đọc sách
Gánh vác việc nhà
Hóng mát, nơi nhàn dật
Đau buồn
Ký hiệu Sở Khanh gửi cho Kiều
Hồi trống đầu khi xuất quân
Chỉ đội quân, viên tướng đi đầu
Chỉ người thầy (đã qua đời)
Đón trước được sự việc

Tên sông Hàng Châu (Chiết Giang)
Đường, Đỗ Phủ, đường đời
Cánh chim Hồng hộc, gửi thư
Tài mọn, khiêm tốn
Tùy tiện, tự làm theo ý mình
Đất xấu, chỗ chôn người chết
Nam Hoa Kinh, chỉ cảnh nhàn dật
P 19
513
514
515
516
517
518
519
520
521
522
523
524
525
526
527
528
529
530
531
532
533
534

535
536
537
538
539
540
541
542
Tiêu tao
Tiểu khê
Tiểu kiều
Tiểu thiền
Tiểu Lân
Tiểu thư
Tiểu tinh
Tinh kỳ
Tinh anh
Tinh binh
Tinh thành
Tinh thần
Tinh Vệ
Tình ái
Tình duyên
Tình nhân
Tình quân
Tĩnh đàn
Tòng phu
Tòng quyền
Tông đường
Tống Ngọc

Tổng đốc
Trà mi
Trạc Tuyền
Trai phòng
Trang Sinh
Trắc Dĩ
Trâm anh
Trầm luân
491
53
187
2043
2586
1557
954
694
116
2965
126
17
2972
2682
3139
3143
751
1689
506
600
1953
1232

2451
1092
1922
2056
3200
1832
148
1080
Từ ngữ xã hội
Từ ngữ quân
sự
Từ ngữ quân
sự
Từ ngữ xã hội
Từ ngữ xã hội
Địa danh
Thi liệu
Từ ngữ xã hội
Từ ngữ xã hội
Từ ngữ xã hội
Từ ngữ xã hội
Kinh Truyện
Từ ngữ xã hội
Từ ngữ xã hội
Từ ngữ xã hội
Từ ngữ xã hội
Từ ngữ xã hội
Nhân danh
Từ ngữ xã hội
Từ ngữ xã hội

Kinh Truyện
Từ ngữ xã hội
Từ ngữ quân
sự
Từ ngữ xã hội
Từ ngữ xã hội
Kinh truyện
Từ ngữ xã hội
Tin tức, sự trông mong, nhớ nhung
Tiêu điều, thê lương, buồn bã
Con suối nhỏ, phong cảnh đẹp
Ngời con gái đẹp
Tiểu ni sư
Tên nàng Phùng Phục Thi, vợ vua Tề,
chỉ tấm lòng chung thủy
Con gái nhà quyền quý
Sao nhỏ,chỉ người vợ lẽ
Lễ Ký, kỳ rước dâu
Sáng sủa, linh lợi
Đội quân tinh nhuệ
Tấm lòng thành khiết
Yếu tố vô hình , đối lập với thể xác
Thuật Dị Ký, con gái vua Viêm Đế, chỉ
công vô ích, công dã tràng
Chuyện tình Nam nữ
Nhân duyên vợ chồng
Người tình
Người tình, người chồng
Nơi thanh tịnh thờ Phật, Thánh
Liệt nữ truyện, Tam tòng, đạo làm vợ

Sự ứng biến, xoay sở
Gia tộc
Chiến Quốc Sách, chàng trai đẹp
Quan đầu tỉnh, hàm nhị phẩm
Tên loài hoa, chỉ người con gái đẹp
Pháp hiệu của Thúy Kiều
Nơi ở của những người tu hành
chỉ Trang tử, mộng hão huyền
Thi Kinh, lòng nhớ thương mẹ
Con nhà quyền quý
P 20
543
544
545
546
547
548
549
550
551
552
553
554
555
556
557
558
559
560
561

562
563
564
565
566
567
568
569
570
571
572
573
Trân cam
Trần ai
Trần cấu
Trần duyên
Trần tạ
Tri âm
Tri ân
Tri quá
Trì hồ
Trí quỷ
Triều đình
Trinh bạch
Trọng thần
Trú phường
Trụ trì
Trúc mai
Trúc viện
Trung đường

Trung khúc
Trung quân
Trùng phùng
Trùng sinh
Truy hoan
Truy phong
Trường giang
Trường đình
Trường Khanh
Trướng tiền
Trượng phu
Tú Bà
Tú khẩu
1258
1380
3104
993
3032
1248
386
2377
1836
1684
2441
1148
2451
785
2038
708
1371

1673
423
2315
795
3049
1299
1107
2636
871
1232
2378
2214
882
208
Từ ngữ xã hội
Từ ngữ xã hội
Từ ngữ xã hội
Từ ngữ xã hội
Kinh Truyện
Từ ngữ xã hội
Từ ngữ xã hội
Kinh Truyện
Từ ngữ xã hội
Từ ngữ xã hội
Nhân danh
Từ ngữ xã hội
Nhân danh
Kinh Truyện
Từ ngữ xã hội
Từ ngữ xã hội

Từ ngữ xã hội
Từ ngữ xã hội
Từ ngữ xã hội
Từ ngữ xã hội
Từ ngữ xã hội
Kinh Truyện
Từ ngữ xã hội
Từ ngữ xã hội
Từ ngữ xã hội
Từ ngữ xã hội
Từ ngữ xã hội
Từ ngữ xã hội
Từ ngữ xã hội
Từ ngữ xã hội
Từ ngữ xã hội
Khổ sở
Thức ăn ngon, quý hiếm
Bụi bặm, chỉ cõi đời
Bụi bặm, cấu ghét, thân nhơ nhuốc
Duyên nợ ở cõi trần
Bày tỏ lời cảm tạ
Thuật Dị Ký, Bá Nha - Tử Kỳ truyện,
tình bạn gắn bó, hiểu rõ lẫn nhau.
Biết ơn
Biết lỗi
Cầm bình rượu hầu tiệc, hầu hạ
Xua đuổi ma quỷ
Chính phủ thời phong kiến
Ngay thẳng, trong trắng
Quan lại cao cấp, dự hàng quân cơ

Nơi ở của kỹ nữ, kỹ viện
Người quản lý cao nhất ở chùa
Đường Lý Bạch, chỉ tình bạn đẹp
Nhà nghỉ, nơi nhàn dật
Nhà giữa, nơi thờ tổ tiên
Điều ẩn uất, quanh co trong lòng
Đội quân ở giữa, quân chủ lực
Gặp lại , niềm vui
Sống lại, niềm vui
Vui chơi, hoan lạc
Đuổi gió, tên ngựa, nhanh
Tên sông lớn ở Trung Quốc
Sử Ký, nơi đưa tiễn, nghỉ chân
Sử Ký, Tư Mã Tương Như
Trước hổ trướng ở doanh trại, bàn quân cơ
Chỉ người đàn ông, người chồng
Tên nhân vật, chủ nhà chứa
P 21
574
575
576
577
578
579
580
581
582
583
584
585

586
587
588
589
590
591
592
593
594
595
596
597
598
599
600
601
602
603
604
Túc khiên
Tùng quân
Tụng đình
Tụng kỳ
Tuyền đài
Tuyết sương
Tư gia
Tư Mã (Phượng
Cầu)
Từ bi
Từ Công

Từ đường
Từ quy
Từ tâm
Tương phùng
Tương tri
U hiển
Uy linh
Uy nghi
Văn chương
Văn nhân
Vân du
Vấn an
Vấn danh
Vận mệnh
Vệ cơ
Vi lô
Viên ngoại
Viễn khách
Viễn phương
Việt Đông
Vinh hiển
2688
901
2757
692
710
384
480
475
908

2124
531
2398
608
159
460
128
2321
2313
150
135
2650
1940
624
1798
2312
264
11
624
67
2172
2872
Thi liệu
Từ ngữ xã hội
Từ ngữ xã hội
Từ ngữ xã hội
Từ ngữ quân
sự
Từ ngữ xã hội
Từ ngữ xã hội

Từ ngữ xã hội
Từ ngữ xã hội
Địa danh
Kinh Truyện
Nhân danh
Từ ngữ xã hội
Từ ngữ xã hội
Nhân danh
Từ ngữ xã hội
Kinh Truyện
Từ ngữ xã hội
Từ ngữ xã hội
Từ ngữ xã hội
Từ ngữ xã hội
Từ ngữ xã hội
Từ ngữ xã hội
Kinh Truyện
Kinh Truyện
Nhân danh
Từ ngữ xã hội
Từ ngữ xã hội
Từ ngữ xã hội
Từ ngữ xã hội
Miệng thêu, tài văn chương
Vu Lan Kinh, tội ở tiền kiếp nay phải trả
Chỉ người đàn ông, người chồng
Nơi pháp đình xét xử
Ngày giờ hẹn xét xử
Cõi âm phủ
Chỉ sự từng trải

Nhà riêng
Sử Ký, tên nhạc khúc của Tư Mã Tương
Như, sự đồng cảm
Kim Cương Kinh, lòng bác ái
Chỉ Từ Hải
Nhà thờ tổ, tổ tiên
Tạm biệt, từ giã về
Tấm lòng hiền hậu
Gặp gỡ
Quen biết lẫn nhau
Cõi âm, cõi dương, sự sống chết
Sự linh ứng của thần thánh
Vẻ trang trọng
Thơ phú nói chung
Người làm thơ phú
Lão Tàn du ký, người đi nay đây mai đó
Hỏi thăm
Lễ Ký, hỏi tên, lễ dạm ngõ
Tuân theo mệnh lệnh
Ngũ lễ chú sớ, quân lễ, đơn vị quân đội
Cây lau, sậy, chỉ sự hiu hắt
Chức quan ngoại ngạch, chỉ người giàu có
Khách xa đến, chỉ khách làng chơi
Phương xa, nơi xa
Tỉnh Sơn Đông, đất quý
P 22
605
606
607
608

609
610
611
612
613
614
615
616
617
618
619
620
621
622
623
624
625
Vinh hoa
Vĩnh quyết
Vô duyên
Vô Định
Vô Tích
Vu quy
Vu thác
Vương Bà
Vương ông
Vương Quan
Vương sư
Vương thần
Vương Tôn

Xuân đình
Xuân Đường
Xuân Huyên
Xuân sơn
Xuất gia
Xướng tùy
Yến anh
Yểu điệu
2287
1680
74
2494
2291
651
660
674
712
14
2506
2477
828
1500
534
759
25
1920
3148
45
2841
Từ ngữ xã hội

Từ ngữ xã hội
Từ ngữ xã hội
Từ ngữ xã hội
Từ ngữ xã hội
Từ ngữ xã hội
Văn liệu
Từ ngữ xã hội
Kinh Truyện
Từ ngữ xã hội
Kinh Truyện
Từ ngữ xã hội
Từ ngữ xã hội
Từ ngữ xã hội
Từ ngữ xã hội
Địa danh
Từ ngữ xã hội
Từ ngữ xã hội
Từ ngữ xã hội
Từ ngữ xã hội
Thi Liệu
Địa danh
Kinh Truyện
Từ ngữ xã hội
Nhân danh
Nhân danh
Nhân danh
Từ ngữ xã hội
Từ ngữ xã hội
Từ ngữ xã hội
Thi liệu

Kinh Truyện
Giàu sang, hiển hách
Giàu sang, phú quý
Ly biệt mãi mãi, chết
Không duyên phận vợ chồng
Đường Thi, tên sông, chết trận
Huyện Thường Châu, Giang Tô
Thi Kinh, con gái lấy chồng
Vu khống, đổ tội cho người khác
Mẹ Thúy Kiều
Cha Thúy Kiều
Em Thúy Kiều
Quân của nhà vua
Quan lại của nhà vua, quan lớn
Con cháu của nhà vua
Lương Trương Tán, hội họp vui vẻ
Trang Tử, chỉ người cha
Thi Kinh, Trang Tử, chỉ cha mẹ
Núi mùa xuân, cảnh đẹp, vẻ đẹp
Đi tu
Đạo làm vợ
Tên hai loài chim mùa xuân, cảnh đông
đúc, vui tươi, sum vầy hòa hợp
Thi Kinh, người con gái lấy chồng
P 23
Kinh Truyện
Từ ngữ xã hội
Từ ngữ xã hội
Từ ngữ xã hội
Từ ngữ xã hội

Kinh Truyện
Phụ lục 2
NGỮ LIỆU CHUYỂN DỊCH
TRONG NGÔN NGỮ NGHỆ THUẬT TRUYỆN KIỀU
Stt Ngữ liệu Câu thơ Nguồn gốc Ý nghĩa
P 24
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
Ả Hằng
Ả Lý

Ả Tạ
Ác
Áo xanh
Ấp cây
Ba quân
Ba sao
Ba sinh
Ba thu
Ba xuân
Bảng xuân
Bảy chữ, tám nghề
Bèo mây
Bể dâu
Bể oan
Bể trầm luân
Bên nguyên
Bóng dâu
Bóng Nga
Bóng tinh
Bóng trăng
1363
672
406
79
1944
327
2299
1638
257
248

620
2860
1210
1343
03
2420
1104
1415
1254
177
2314
438
Hằng Nga thiết dược bôn nguyệt (Tống
Văn tuyển – Tạ Trạng)
Liệt Nữ truyện, Tên nàng Lý Kỳ, Đường
Liệt Nữ truyện, nàng Tạ Đạo Uẩn,Tấn
Ngũ Kinh thông nghĩa, Kim ô
Kim Ô hải để sở phi lai (Đường-Hàn Dũ)
Giang châu Tư mã thanh sam khấp
(Đường Bạch Cư Dị)
Thiên Đạo Chích, sách Trang Tử, câu
chuyện về Vĩ Sinh
Chu Lễ, cấp quân đội của chư hầu lớn
Tam Tinh : Phúc, Lộc, Thọ
Tam kiếp : Quá khứ, hiện tại, vị lai
Nhất nhật bất kiến như tam thu hề (Thi)
Thùy ngôn thốn tâm thảo, báo đáp tam
xuân huy (Đường – Mạnh Giao)
Hội thí được tổ chức vào mùa xuân
Hoàng Oanh Nhi (Tình Sử - Phùng

Mộng Long đời Minh)
Bình Thủy tương phùng
Thương hải tang điền (Thần tiên truyện)
Oan hải (Đại Tạng Kinh)
Luân hồi
Nguyên đơn,
Thung dung dưỡng dư nhật, thủ lạc vu
tang du (Tấn – Trương Hoa)
Tống - Văn tuyển – Tạ Trạng
Tinh Kỳ ảnh
Nguyệt hoa di ảnh ngọc nhân lai
Tứ Hải (Thủy Kinh Chú)
Mặt trăng, ám chỉ
người đẹp
Tài nữ
Tài nữ
Mặt trời, quạ lửa
Mặt trời
Hạng nho sỹ
Chữ tín
Quân sự
Phúc lộc, may mắn
Đời người
Thời gian
Công đức cha mẹ
Sự đỗ đạt
Phòng trung thuật
Lang bạt, nhỏ nhoi
Sự biến đổi
Quan niệm bể khổ

của Phật giáo
Quan niệm về luân
hồi của Phật giáo
Người đi kiện
Tuổi già
Chỉ người đẹp
Quân đội
Chỉ người đẹp
P 25
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43

44
45
46
47
48
Bốn bể
Bốn mùa
Bờ liễu
Búa rìu
Bụi hồng
Bụi trần
Buồng thêu
Buồng xuân
Buồng văn
Bút hoa
Cánh hồng
Cánh hồng
Cành xuân
Cầu Lam
Cảo thơm
Cân đai
Cây trăm thước
Chày sương
Châu Thai
Châu Thương
Chỉ hồng
Chỉ non
Chiếc Bách
Chim xanh
Chín chữ

Chín hồi
2225
1914
1502
661
250
3137
527
1010
253
204
2247
2970
1261
457
07
2273
1914
457
2105
1277
333
1367
2970
268
1253
570
Tứ quý (Kinh Sở tuế thời ký)
Hốt kiến mạch đầu dương liễu sắc
(Đường- Vương Xương Linh)

Cân phủ
Ngân dược trùng quan thích vị tịch, bất
như miên khứ mộng trung khan (Đường,
Từ An Trinh)
Hồng trần (Thần Tiên Truyện)
Tú phòng
Xuân phòng
Trai phòng, thư trai
Hoa bút
Hồng phi tuân chữ (Thi)
Phiên nhược kinh hồng, uyển nhược du
long (Hán – Tào Thực phú)
Túng sử trường điều tự cựu thùy, giã
ưng phan chiết tha nhân thủ (Toàn
Đường thi thoại)
Lam Kiều (Thái Bình Quảng ký)
Phương cảo
Cân đái triều phục (Lễ Ký)
Bồ đề bách xích thụ (cổ thi)
Sương chùy (chày giã thuốc Huyền
sương ở cung Quảng Hàn)
Tức Thai Châu, Triết Giang
Tức Thương Châu, Giang Tô
Xích thằng hệ túc (Tục u quái lục)
Thệ hải minh sơn (Cổ thi)
Phiếm bỉ bách chu, tại bỉ trung hà (Thi)
Thanh điểu (Hán Vũ cố sự),
Cửu tự cù lao (Thi)
Bỉ giao dạ cửu hồi trường (Tùy Thư)
Không gian, bốn biển

Thời gian, bốn mùa
Sầu muộn
Hình phạt thời xưa
Cõi đời, sự nhỏ nhoi
của cuộc sống
Cõi trần
Phòng của phụ nữ
Phòng của con gái
Nơi đọc sách
Bút của người có tài
Chí lớn anh hùng
Tỷ dụ cái chết nhẹ
nhàng, anh hùng
Tuổi xuân sắc của
người phụ nữ
Chỉ việc cưới xin
Sách quý
Quan phục
Nơi cao quý
Tín vật xin cưới
Địa danh
Địa danh
Chuyện hôn nhân
Lời thề son sắt
Số phân long đong
Tin tức
Công ơn cha mẹ
Sự đau đớn

×