Tải bản đầy đủ (.doc) (232 trang)

Giáo án Sinh HK I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.12 MB, 232 trang )

Trường THCS
KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY MÔN SINH HỌC – LỚP 9
Học kỳ I : 18 tuần X 2 tiết/tuần =36 tiết
Học kỳ II :17 tuần X 2 tiết/tuần =34 tiết
Cả năm :35 tuần X 2 tiết/tuần =70 tiết
T Tiết Tên bài dạy Mục đích yêu cầu Chuẩn bò TH - LT
1 1
Menđen và
di truyền
học.
Hiểu mục đích, nhiệm vụ
và ý nghóa của di truyền
học.
-Nắm một số thuật ngữ, kí
hiệu trong di truyền học.
Tranh phóng to
hình 1.2.
-Bảng phụ.
2
Lai một cặp
tính trạng
-Phân tích được thí
nghiệm.
-Nêu được khái niệm kiểu
hình, kiểu gen, thể đồng
hợp, thể dò hợp.
-Nêu được nội dung quy
luật phân li.
-Tranh phóng to
hình 2.1 và 2.3.
2 3


Lai một cặp
tính trạng
(tt)
-Trình bày nội dung, mục
đích và ứng dụng của phép
lai phân tích.
-Ý nghóa của quy luật
phân li đối với lónh vực sản
xuất.
-Phân biệt sự di truyền
trội không hoàn toàn với di
truyền trội hoàn toàn.
-Tranh phóng to
hình 3
-Bảng phụ
4
Lai hai cặp
tính trạng
-Mô tả thí nghiệm phân
tích kết quả thí nghiệm.
-Phát biểu nội dung quy
luật phân li độc lập.
-Giải thích khái niệm biến
dò tổ hợp.
-Tranh phóng to
hình 4.
-Bảng phụ nội
dung bảng 4.
3 5
Lai hai cặp

tính
trạng(tt)
-Giải thích kết quả thí
nghiệm.
-Trình bày quy luật phân
li độc lập.
-Phân tích ý nghóa quy
luật phân li độc lập với
chọn giống và tiến hóa.
-Đồng kim loại đủ
cho các nhóm hs
thực hành.
6 Thực hành:
Tính xác
suất xuất
hiện các mặt
của đồng
kim loại.
-Biết xác đònh xác suất để
hiểu được tỉ lệ các loại giao
tử và tỉ lệ các kiểu gen
trong lai một cặp tính trạng.
-Nội dung bài tập. -Làm thực
hành theo nội
dung SGK.
-Các nhóm
hoàn thành
bài thu hoạch
Sinh Học 9 - 1 - GV :
Trường THCS

nộp cho GV.
4 7
Bài tập
chương I
-Củng cố, khắc sâu và mở
rộng kiến thức về các quy
luật di truyền.
-Vận dụng kiến thức vào
bài tập.
-Tranh phóng to
hình 8.1, 8.2, 8.4, 8.5
8
Nhiễm sắc
thể.
-Rèn luyệ kó năng giải bài
tập trắc nghiệm khách quan.
-Nắm được đặc trưng bộ
NST của loài.
-Hiểu được chức năng của
NST
-Tranh phóng to
hình 9.2, 9.3
và bảng 9.2
5 9
Nguyên
phân
-Nắm được sự biến đổi
hình thái NST, sự diễn biến
cơ bản của NST qua các kì
của nguyên phân.

-Phân tích ý nghóa của
nguyên phân đối với sự sinh
sản và sinh trưởng của cơ
thể.
-Tranh phóng to
hình 10.
10
Giảm phân
-Nắm được diễn biến của
NST qua các kì giảm phân I
và II.
-Những sự kiện liên quan
tới cặp NST tương đồng.
-Tranh phóng to
hình 11.
6 11
Phát sinh
giao tử và
thụ tinh
-Hiểu quá trình phát sinh
giao tử ở động vật.
-Xác đònh thực chất của
quá trình thụ tinh.
-Ý nghóa của giảm phân
và thụ tinh.
-Tranh phóng to
hình 12.1 và 12.2
12
Cơ chế xác
đònh giới

tính
-Mô tả được đặc điểm của
NST giới tính.
-Hiểu cơ chế NST xác
đònh được giới tính ở người.
-Hiểu được các yếu tố ảnh
hưởng đến sự phân hóa giới
tính.
-Tranh phóng to
hình 13
7 13
Di truyền
liên kết
-Hiểu ưu thế của ruồi
giấm đối với nghiên cứu di
truyền.
-Mô tả được thí nghiệm
của Menđen
-Nêu được ý nghóa của di
truyền liên kết.
14
Thực hành:
-Nhận dạng được NST ở -Các tiêu bản cố -HS:Tiến
Sinh Học 9 - 2 - GV :
Trường THCS
Quan sát
hình thái
NST
các kì.
-Phát triển kó năng sử

dụng và quan sát tiêu bản
dưới kính hiển vi
đònh NST của một số
loài.
-Kính hiển vi.
-Hộp tiêu bản
hành thực
hành theo sự
hướng dẫn
của GV.
-Dựa váo
kết quả từng
nhóm, các em
viết bài thu
hoạch.
8 15
ADN
-Phân tích được thành
phần hóa học của ADN.
-Nắm được tính đặc thù và
đa dạng của ADN .
-Mô tả cấu trúc không
gian của ADN
-Tranh phóng to
hình 15.
-Mô hình phân tử
ADN.
16 ADN và bản
chất của gen
-Trình bày được nguyên

tắc của sự tự nhân đôi ở
ADN .
-Nêu được bản chất hóa
học của gen
-Phân tích được chức năng
của gen.
-Tranh phíng to
hình 16
9 17
Mối quan
hệ giữa gen
và ARN.
-Mô tả cấu tạo và chức
năng của ARN.
-Xác đònh được điểm
giống nhau và khác nhau cơ
bản của ARN và ADN.
-Trình bày sơ bộ quá trình
tổmg hợp ARN.
-Tranh phóng to
hình 17.1 và 17.2.
-Mô hình tổng hợp
ARN.
18
Prôtêin
-Nêu được thành phần hóa
học của prôtêin.
Phân tích tính đặc thù và
đa dạng của prôtêin.
-Mô tả được bậc cấu trc

của prôtêin và hiểu vai trò
của chúng.
-Tranh phóng to
hình 18
10 19
Mối quan
hệ giữa gen
và tính
trạng.
-Hiểu được mối quan hệ
giữa ARN và prôtêin.
-Trình bày được sự hình
thành chuỗi axit amin.
-Giải thích được mối quan
hệ trong sơ đồ gen.
-Tranh phóng to
hình 19.1, 19.2, 19.3.
-Mô hình động về
sự hình thành chuỗi
axit amin
20
Thực hành:
Quan sát và
lắp ráp mô
hình ADN.
-Củng cố kiến thức về cấu
trúc phân tử ADN.
-Rèn luyện kó năng quan
sát và phân tìch mô hình
-Mô hình phân tử

ADN.
-Hộp đựng mô hình
cấu trúc phân tử
-HS:Thực
hành theo sự
hướng dẫn
của GV.
Sinh Học 9 - 3 - GV :
Trường THCS
ADN.
-Rèn luyện lắp ráp mô
hình phân tử ADN.
ADN (dạng tháo
rời).
-Màng hình và
máy chiếu.
-Tiến hành
theo nội dung
bài.
-Từng nhóm
viết bài thu
hoạch.
11 21
Kiểm tra 1
tiết
-Kiểm tra kiến thức
chương I, II và III
-Đề kiểm tra in ấn
sẳn và phát cho hs
tiến hành kiểm tra.

22
Đột biến
gen.
-Trình bày được khái
niệm và nguyên nhân phát
sinh đột biến gen.
-Hiểu được tính chất biểu
hiện và vai trò của đột biến
gen đối với sinh vật và con
người.
-Tranh phóng to
hình 21.1
-Tranh minh họa
các đột biến gen có
lợi, có hại cho sinh
vật và con người.
12 23
Đột biến
cấu trúc
NST
-Trình bày được khái
niệm và một số dạng đột
biến cấu trúc NST.
-Giải thích được nguyên
nhân và nêu được vai trò
củột biến cấy trúc NST
đối với bản thân sinh vật và
con người.
-Tranh các dạng
đột biến cấu trúc

NST.
24
Đột biến số
lượng NST
-Trình bày được các biến
đổi số lượng thường thấy ở
một cặp NST.
-Giải thích được cơ chế
hình thành thề (2n+1) và
thể (2n-1).
-Nêu được hậu quả của
biến đổi số lượng ở từng
cặp NST.
-Tranh phóng to
hình 23.1 và 23.2.
13 25
Đột biến số
lượng
NST(tt)
-Phân biệt hiện tượng đa
bội và thể đa bội.
-Trình bày được sự hình
thành thể đa bội do nguyên
nhân rối loạn nguyên phân
và giảm phân và phân biệt
sự khác nhau giữa hai
trường hợp trên.
-Biết dấu hiệu nhận biết
thể đa bội bằng mắt thường
và cách sử dụng các thể đa

bội trong chọn giống.
-Tranh phóng to từ
hình 24.1 – 24.4.
-Tranh sự hình
thành thể đa bội.
26
Thường
-Trình bày được khái -Tranh thường
Sinh Học 9 - 4 - GV :
Trường THCS
biến
niệm thường biến.
-Phânbiệt sự khác nhau
giữa thường biến và đột
biến.
-Trình bày được khái
niệm mức phản ứng và ý
nghóa trong chăn nuôi và
trồng trọt.
-Trình bày được ảnh
hưởng của môi trường đối
với tính trạng số lượng và
mức phản ứng của chúng
trong việc nâng cao năng
suất vật nuôi và cây trồng.
biến.
14 27
Thực hành:
Nhận biết
một vài

dạng đột
biến.
-Nhận biết một số đột
biến hình thái ở thực vật và
phân biệt sự sai khác về
hình thái của rhân, lá, hoa,
quả, hạt giữa thể lưỡng bội
và thể đa bội.
-Nhận biết được hiện
tượng mất đoạn NST trên
ảnh chụp hiển vi hoặc trên
tiêu bản.
-Tranh ảnh về các
đột biến hình thái
thực vật.
-Tranh ảnh các đột
biến cấu trúc NST ở
hành tây( hành ta).
-Tiêu bản về:
+Bộ NST thường
và bộ NST có hiện
tượng mất đoạn.
+Bộ NST(2n), (3n),
(4n) ở dưa hấu.
-HS:Tiến
hành thí
nghiệm theo
hướng dẫn
của GV.
-Các nhóm

viết bài thu
hoạch sau đó
nộp cho GV.
-HS:Vẽ lại
hình quan sát
được.
28
Thực hành:
Quan sát
thường biến.
-Nhận biết được một số
thường biến phát sinh ở các
đối tượng trước tác động
trực tiếp của điều kiện
sống.
-Phân biệt sự khác nhau
giữa thường biến và đột
biến.
-Qua tranh ảnh và mẫu
vật rút ra được:
+Tính trạng chất lượng
phụ thuộc vào kiểu gen.
+Tính trạng số lượng chòu
ảnh hưởng nhiều của môi
trường.
-Tranh ảnh minh
họa thường biến.
-nh chụp chứng
minh thường biến
không di truyền

được.
15 29
Phương
pháp nghiên
cứu di
truyền
người.
-Hiểu và sử dụng phương
pháp nghiên cứu phả hệ để
phân tích một vài tính trạng
hay đột biến ở người.
-Phân biệt được hai trường
-Tranh phóng to
hình 28.1 và 28.2.
-nh về trường
hợp sinh đôi.
Sinh Học 9 - 5 - GV :
Trường THCS
hợp: Sinh đôi cùng trứng và
sinh đôi khác trứng.
-Hiểu được ý nghóa của
phương pháp nghiên cứu trẻ
đồng sinh trong nghiên cứu
di truyền, từ đó giải thích
được một vài trường hợp
thường gặp
30
Bệnh và tật
di truyền ở
người.

-Nhận biết được bệnh
nhân Đao và bệnh nhân
Tơcnơ qua các đặc điểm
hình thái.
-Trình bày được đặc điểm
bệnh Bạch tạng, bệnh câm
điếc bẩm sinh và bệnh 6
ngón tay.
-Nêu được nguyên nhân
cxủa các tật bệnh di truyền
và đề xuất một số biện
pháp hạn chế phát sinh
chúng.
-Tranh phóng to
hình 29.1 và 29.2.
-Tranh phóng to về
các tật di truyền.
16 31
Di truyền
học với con
người.
-Hiểu được di truyền học
tư vấn là gì và nội dung lónh
vực của khoa học nầy.
-Giải thích được cơ sở di
truyền học của “hôn nhân
một vợ, một chồng” và
những người có quan hệ
huyết thống trong vòng 4
đời không được kết hôn với

nhau.
-Hiểu được tại sau phụ nữ
không nên sinh con ở tuổi
ngoài 35
và hậu quả của ô nhiễm
môi trường đối với con
người.
-Bảng số liệu:
Bảng 30.1 và 30.2
32 Công nghệ
tế bào
-Hiểu được khái niệm
công nghệ tế bào.
-Nắm được những công
đoạn chính của công nghệ
tế bào, vai trò của từng
công đoạn.
-Thấy được những ưu
điểm của việc nhân giống
vô tính trong ống nghiệm và
-Tranh phóng to
hình 31.
-Tư liệu về nhân
bản vô tính trong và
ngoài nước.
Sinh Học 9 - 6 - GV :
Trường THCS
phương hướng ứng dụng,
phương pháp nuôi cấy mô
và tế bào trong chọn giống.

17 33
Công nghệ
gen
-Hiểu khái niệm kó thuật
gen, trình bày được các
khâu trong kó thuật gen.
-Nắm được công nghệ
gen, công nghệ sinh học.
-Biết ứng dụng kó thuật
gen, các lónh vực công nghệ
sinh học hiện đại và vai trò
của từng lónh vực trong sản
xuất và đời sống.
-Tranh phóng to
hình 32.
-Tư liệu ứng dụng
công nghệ sinh học.
34
Ôn tập học
kì I
-HS hệ thống hóa các
kiến thức cơ bản về di
truyền và biến dò.
-Biết vận dụng lí thuyết
vào thực tiễn sản xuất và
đời sống.
-Phim trong on nội
dung từ bảng 40.1
đến 40.5.
-Máy chiếu, bút

dạ.
-tranh ảnh liên
quan phần di truyền.
18 35
Thi kiểm tra
học kì I
-Kiểm tra để đánh giá kết
quả học tập trong học kì I.
-Đề thi kiểm tra
cho mỗi hs.
36
Gây đột biến
nhân tạo
-Trình bày được :
+Sự cần thiết phải chọn
tác nhân cụ thể khi gây đột
biến.
+Phương pháp sử dụng tác
nhân vật lí và hóa học để
gây đột biến.
-Giải thích được sự giống
và khác nhau trong việc sử
dụng các đột biến trong
chọn giống vi sinh vật và
thực vật.
-Tư liệu chọn
giống, thành tựu sinh
học.
19 37
Thoái hóa

do thụ phấn
gần và giao
phấn gần.
-Nắm được khái niệm
thoái hóa giống.
-Trình bày được nguyên
nhân thoái uóa giống của
thụ phấn bắt buộc ở cây
giao phấn và giao phối ở
động vật, vai trò trong chọn
giống.
-Trình bày được phương
pháp tạo dòng thuần chủng
của cây ngô.
-Tranh phóng to
hình 34.1.
-Tư liệu về hiện
tượng thoái hóa.
38
Ưu thế lai
-HS: Nắm được một số -Tranh phóng to
Sinh Học 9 - 7 - GV :
Trường THCS
khái niệm: Ưu thế lai, lai
kinh tế.
-Trình bày được:
+Cơ sở di truyền của hiện
tượng ưu thế lai, lí do không
dùng cơ thề lai F
1

để nhân
giống.
+Các biện pháp duy trì ưu
thế lai, phương pháp tạo ưu
thế lai.
+Phương pháp thường
dùng để tạo cơ thể lai kinh
tế ở nước ta.
hình 35.
-Tranh một số
giống động vật: Bò,
lợn, dê.Kết quả của
phép lai kinh tế.
20 39
Phương
pháp chọn
giống.
-Trình bày được phương
pháp chọn giống hàng loạt 1
lần và nhiều lần, thích hợp
cho sử dụng đối với đối
tượng nào, những ưu nhược
điểm của việc chọn giống
nầy?
-Trình bày phương pháp
chọn lọc cá thể, những ưu
thế và nhược điểm so với
phương pháp chọn lọc hàng
loạt, thgích hợp sử dụng đối
với đối tượng nào?

-Tranh phóng to
hình 36.1 và 36.2
40
Thành tựu
chọn giống
ở Việt Nam.
-Trình bày được các
phương pháp thường sử
dụng trong chọn giống vật
nuôi và cây trồng.
-Trình bày được phương
pháp được xem là cơ bản
trong việc chọn giống và
cây trồng.
-Trình bày được phương
pháp chủ yếu dùng trong
chọn giống vật nuôi.
-Trình bày được các thành
tựu nổi bật trong chọn giống
cây trồng và vật nuôi.
21 41
Thực hành:
Tập dược
thao tác
giao phấn.
-Nắm được cácthao tác
giao phấn ở cây tự thụ phấn
và cây giao phấn.
-Củng cố lí thuyết về lai
giống.

-Tranh hình 38.
-Hai giống lúa
hoặc ngô có cùng
thời gian sinh trưởng
nhưng khác nhau về
chiều cao cây, màu
-HS:Xem
băng hình sau
đó Gv hướng
dẫn .
-Từng nhóm
tiến hành
Sinh Học 9 - 8 - GV :
Trường THCS
sắc, kích thước hạt.
-Kéo, kẹp nhỏ, bao
cách li, cọc cắm,
nhãn ghi công thức
lai, chậu trồng cây,
bông.
-Hoa bầu bí.
-Băng, đóa hình về
các thao tác giao
phấn.
thực hành.
-Các nhóm
tình bày cách
tiến hành của
mình các
nhóm khác

nhận xét và
rút kết quả
tiến hành
đúng
-HS:Quan
sát và thảo
luận ghi kết
quả quan sát
vào bảng thu
hoạch
42
Thực hành:
Tìm hiểu
thành tựu
chọn giống
vật nuôi và
cây trồng.
-HS:Biết cách sưu tầm tư
liệu, biết cách trưng bày tư
liệu theio chủ đề.
-Biết phân tích, so sánh
và báo cáo rút ra từ những
tư liệu.
-Tư liệu như SGK
tr.114.
-Giấy khổ to, bút
dạ.
-Kẻ bảng 39 tr.115.
-HS:Tiến
hành theo nội

dung SGK
dưới sự hướng
dẫn của GV.
22 43
Môi trường
và các nhân
tố sinh thái.
-HS:Phát biểu được khái
niệm chung về môi trường
sống, nhận biết các loại môi
trường sống của sinh vật.
-Phân biệt được các nhân
tố sinh thái:Nhân tố vô sinh,
nhân tố hữu sinh, đặc biệt là
nhân tố con người.
-Trình bày được khái
niệm giới hạn sinh thái.
-Tranh hình 41.1.
-Một số tranh ảnh
khác về sinh vật
trong tự nhiên.
44
nh hưởng
của ánh
sáng lên đời
sống sinh
vật.
-Nêu được ảnh hưởng của
yếu tố sinh thái ánh sáng
đến các đặc điểm hình thái

giải phẫu sinh lí và tập tính
của sinh vật.
-Giải thích được sự thích
nghi của sinh vật với môi
trường.
-Tranh hình SGK.
-Phim trong bảng
41.2
-Một số cây: Lá
lốt, lá lúa…
-Cây lá lốt trống
trong chậu để ngoài
ánh sáng lâu.
-Máy chiếu.
23 45
nh hưởng
của nhiệt độ
và độ ẩm
lên đời sống
-HS:Nêu được ảnh hưởng
của yếu tố sinh thái nhiệt
độ và độ ẩm của môi trường
đến các đặc điểm về sinh
-Tranh hình 43.1,
43.2, 43.3.
-Bảng 31.1, 31.2 in
vào phim trong.
Sinh Học 9 - 9 - GV :
Trường THCS
sinh vật.

thái, sinh lí và tập tính của
sinh vật.
-Giải thích được sự thích
nghi của sinh vật trong tự
nhiên và từ đó có biện pháp
chăm sóc sinh vật thích hợp
-Máy chiếu.
46 nh hưởng
lẫn nhau
giữa các
sinh vật.
-Hiểu và trình bày được
thế nào là nhân tố sinh vật.
-Nêu được những mối
quan hệ giữa các sinh vật
cùng loại và sinh vật khác
loại.
-Thấy rõ lợi ích của mối
quan hệ giữa các sinh vật.
-Tranh hình SGK.
-Tranh ảnh do hs
sưu tầm về rừng tre,
trúc, thông…
-Tranh ảnh quần
thể ngựa, bò, cá,
chim cánh cụt…
-Tranh hải q và
tôm kí ngư.
24 47
Thực hành :

Tìm hiểu
-HS:Tìm được dẫn chứng
về ảnh hưởng của nhân tố
-Kẹp ép cây, giấy
báo, kéo cắt cây.
-HS:Tiến
hành theo nội
48
25 49
Quần thể
sinh vật.
-Nắm được khái niệm
quần thể, biết cách nhận
biết quần thể sinh vật, lấy
ví dụ minh họa.
-Chỉ ra được các đặc trưng
cơ bản của quần thể từ đó
thấy được ý nghóa thực tiễn
của nó.
-Tranh hình vẽ về
quần thể thực vật,
động vật.
50
Quần thể
người.
-Trình bày được một số
đặc điểm cơ bản của quần
thể người liên quan đến vấn
đề dân số.
-Từ đó thay đổi nhận thức

về dân số và phát triển xã
hội.Giúp các em sau nầy
cùng với mọi người thực
hiện tốt pháp lệnh dân số.
-Tranh quần thể
sinh vật, tranh về
một nhóm người.
-Tư liệu dân số ở
Việt nam từ năm
2000-2005 .
-Tranh ảnh tuyên
truyền dân số.
26 51
Quần xã
sinh vật.
-Trình bày được khái
niệm quần xã.
-Chỉ ra được những dấu
hiệu điển hnh của quần
xã.
-Nêu được mối quan hệ
giữa ngoại cảnh và quần xã,
tạo sự ổn đònh cân bằng sinh
học trong quần xã.
-Tranh về một khu
rừng có cả động vật
và nhiều loài cây.
-Tài liệu về quần
xã sinh vật.
52

Hệ sinh thái
-Hiểu được khái niệm hệ
sinh thái, nhận biết được hệ
sinh thái trong tự nhiên.
-Tranh hệ sinh thái
rừng nhiệt đới,
Savan, rừng ngập
Sinh Học 9 - 10 - GV :
Trường THCS
-Nắm được chuỗi thức ăn,
lưới thức ăn.
-Vận dụng giải thích ý
nghóa của biện pháp công
nghiệp nâng cao năng suất
cây trồng đang sử dụng
rộng rãi hiện nay.
mặn.
-Tranh một số
động vật được cắt rời
(chó, thỏ, chuột, hổ
dê,…)
27 53
Kiểm tra
giữa học kì
II
-Nội dung kiểm tra thực
hành
-Nội dung của kiến
thức thực hành.
54

Thực hành
hệ sinh thái
-Qua bài tập thực hành hs
nêu được các thành phần
-Dao con,dụng cụ
đào đất, vợt bắt côn
-HS:Theo
dõi băng hình
28 55
56
Tác động
của con
người đối
với môi
trường.
-HS:Chỉ ra được các hoạt
động của con người làm
thay đổi thiên nhiên.
-Ý thức được trách nhiệm
của bản thân, cộng đồng
trong việc bảo vệ môi
trường cho hiện tại và tương
lai.
-Tư liệu về môi
trường, hoạt động
của con người tác
động đến môi
trường.
29 57
Ô nhiễm

môi trường.
-Nêu được các nguyên
nhân gây ô nhiễm, từ đó có
ý thức bảo vệ môi trường
sống.
-Mỗi hs hiểu được hiệu
quả của việc phát triển môi
trường bền vững, qua đó
nâng cao ý thức bảo vệ môi
trường.
-Tranh hình SGK,
tranh ảnh thu thập
được qua sách báo.
-Tư liệu về ô
nhiễm môi trường.
58
Ô nhiễm
môi trường
(tt)
-Nắm được nguyên nhân ô
nhiêmj4 môi trường, từ đó
có ý thức bảo vệ môi trường
sống.
--Mỗi hs hiểu được hiệu
quả của việc phát triển môi
trường bền vững, qua đó
nâng cao ý thức bảo vệ môi
trường.
-Tư liệu về môi
trường bền vững.

-Tranh ảnh môi
trường bò ô nhiễm,
tranh ảnh về việc xử
lí rác thải, trồng
rừng, trồng rau sạch.
30 59 Thực hành:
Tìm hiểu
-Chỉ ra nguyên nhân gây
ô nhiễm môi trường ở đòa
-Giấy, bút.
-Kẻ sẳn bảng 56.1
-HS:Tiến
hành thực
60
31 61 Sử dụng hợp
lí tài nguyên
thiên nhiên.
-Phân biệt được 3 dạng tài
nguyên thiên nhiên.
-Nêu được tầm quan trọng
và tác dụng của việc sử
dụng hợp lí nguồn tài
nguyên thiên nhiên.
-Tranh ảnh về các
mỏ khai thác, cánh
rừng, ruộng bậc
thang.
-Tư liệu về tài
nguyên thiên nhiên.
Sinh Học 9 - 11 - GV :

Trường THCS
-Hiểu được khái niệm
phát triển bền vững.
62 Khôi phục
môi trường
và gìn giữ
thiên nhiên
hoang dã.
-Hiểu và giải thích được
vì sao cần khôi phục môi
trường, gìn giữ thiên nhiên
hoang dã.
-Nêu được ý nghóa của
các biện pháp bảo vệ thiên
nhiên hoang dã.
-Tranh ảnh về
trồng rừng, khu bảo
tổn thiên nhiên, rừng
đầu nguồn.
-Tư liệu về bảo tồn
gen động vật.
32 63 Bảo vệ đa
dạng các hệ
sinh thái.
-HS:Hiểu được các hệ
sinh thái chủ yếu.
-Trình bày được các hiệu
quả bảo vệ hệ sinh thái.
-Tranh ảnh về hệ
sinh thái.

-Tư liệ về môi
trường và hệ sinh
thái.
64
Luật bảo vệ
môi trường.
-Hiểu được sự cần thiết
phải ban hành Luật bảo vệ
môi trường.
-Nắm được những nội
dung chính của chương II và
III trong luật bảo vệ môi
trường.
-GV và GS sưu tầm
cuốn “Luật bảo vệ
môi trường và nghò
đònh hướng dẫn thi
hành”.
33 65
Thực hành:
Vận dụng
luật bảo vệ
môi trường
vào việc bảo
vệ môi
trường ở đòa
phương.
-Vận dụng được nội dung
cơ bản của Luật bảo vệ môi
trường vào tình hình cụ thể

của đòa phương.
-Nâng cao ý thức của hs
trong việc bảo vệ môi
trường ở đòa phương.
-Giấy trắng khổ to
dùng để viết nội
dung.
-Bút dạ.
-Tài liệ về:
+Luật bảo vệ môi
trường.
+Hỏi đáp về môi
trường và sinh thái.
-HS:Nghiên
cứu kó nội
dung Luật
bảo vệ môi
trường.
-Từng nhóm
ghi biện pháp
thực hiện vào
giấy khổ lớn
của nhóm
mình.
66 Ôn tập phần
sinh vật và
môi trường.
-Hệ thống hóa kiến thức
cơ bản về sinh vật và môi
trường.

-Vận dụng lí thuyết vào
thực tiễn sản xuất và đời
sống.
-Phim trong in nội
dung bảng 63.1 đến
63.5 và giấy thường.
-Máy chiếu.
-Bút dạ.
34 67 Kiểm tra
học kì II.
-Kiểm tra đánh giá chất
lượng học tập của hs trong
học kì II.
-Đề thi kiểm tra
thuộc kiến thức học
kì II.
68
Tổng kết
chương
trình toàn
cấp.
-Hệ thống được kiến thức
sinh học về các nhóm sinh
vật, đặc điểm các nhóm
thực vật và nhóm động vật.
-Máy chiếu.
-Bút dạ.
-Phim trong có in
sẳn nội dung của
35 69

70
Sinh Học 9 - 12 - GV :
Trường THCS
Chương I. DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ
CÁC THÍ NGHIỆM CỦA MENĐEN
Tuần :1 -Tiết :1
Bài 1. MENĐEN VÀ DI TRUYỀN HỌC.
Ngày soạn : . . . . . . . . . . . . . . . . Ngày dạy : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
A.MỤC TIÊU :
1.Kiến thức:
-Nêu được mục đích,nhiệm vụ và ý nghóa của di truyền học.
-Hiểu được công lao và phương pháp phân tích các thế hệ lai của
Menđen.
-Hiểu và nêu được một số thuật ngữ,kí hiệu trong di truyền học.
2.Kó năng:
-Rèn kó năng quan sát và phân tích kênh hình.
-Phát triển tư duy phân tích so sánh.
3.Thái độ:
-Xâydựng ý thức tự giác và thói quen học tập môn học.
B.PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
-GV:Tranh phóng to hình 1.2 SGK
-Chân dung của Menđen.
-Bảng phụ
-HS:Nghiên cứu kiến thức SGK.
C.TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
1.n đònh lớp: (1 phút).
2.Kiểm tra bài cũ: (thông qua).
3.Bài mới :
-GV: Có thể giới thiệu: Di truyền học tư duy mới hình thành từ đầu thế kỉ XX
nhưng chiếm một vò trí quan trọng trong sinh học Menđen-người đặt nền móng cho

di truyền học.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
Hoạt động 1: Di tuyền học.
+Mục tiêu:Hiểu được
mục đích và ý nghóa của di
truyền.
-GV:Nêu 2 hiện tượng
di truyền và biến dò,sau đó
giải thích rõ ý trong SGK.
-GV:Nêu lên khái niệm
di truyền.
-HS:Nghiên cứu
thông tin SGK.
-HS:Ghi bài.
1.Di truyền và biến dò:
a.Di truyền :Là hiện
tượng truyền đạt các tính
trạng của bố mẹ,tổ tiên
cho các thế hệ con cái
b.Biến dò:Là hiện tượng
con sinh ra khác với bố
mẹ và khác về nhiều chi
tiết.
Sinh Học 9 - 13 - GV :
Trường THCS
-GV:Treo bảng phụ
chuẩn bò sẳn và yêu cầu hs
thực hiện xem sự giống
nhau và khác nhau của bản
thân với bố mẹ về các tính

trạng.
-GV:Khẳng đònh: Di
truyền là ngành khoa học
nghiên cứu về di truyền và
biến dò ở sinh vật.
-HS:So sánh và rút
ra kết quả và trả lời.
-Di truyền học là
ngành khoa học nghiên
cứu về di truyền và biến dò
ở sinh vật.
Hoạt động 2: Menđen người đặt nền móng cho di truyền học.
+Mục tiêu:Hiểu và trình
bày được phương pháp
nghiên cứu di truyền của
Menđen:Phương pháp thế
phân tích các thế hệ lai.
-GV:Nêu khái quát về
cuộc đời của
Menđen,người đầu tiên
vận dụng phương pháp
khoa học vào việc nghiên
cứu di truyền học.
-GV:Nói lên nội dung
nghiên cứu của ông.
-HS:Ghi khái quát
tiểu sử của Menđen.
-HS:Ghi bài.
-HS:Ghi bài.
-GrêgoMenđen (1822

-1884)
ngừơi đầu tiên vận
dụng phương pháp khoa
học vào nghiên cứu di
truyền.
-Nội dung cơ bản là
phương pháp phân tích thế
hệ lai:
+Lai các cặp bố mẹ
khác nhau về một hoặc
một số cặp tính trạng
thuần chủng tương
phản,rồi theo dõi sự di
truyền riêng lẽ của từng
cặp tính trạng đó trên con
cháu của từng cặp bố mẹ.
+Dùng toán thống kê
để phân tích các số liệu
thu được.Từ đó rút ra quy
luật di truyền các tính
trạng.
Hoạt động 3:Một số thuật ngữ và kí hiệu cơ bản của di truyền học.
-GV:Nêu một số thuật
1.Một số thuật ngữ:
Sinh Học 9 - 14 - GV :
Trường THCS
ngữ và cho hs ghi.
-GV:Nói một số kí hiệu
và cho hs ghi:
-HS:Ghi bài.

a.Tính trạng:Là những
đặc điểm về hình thái,cấu
tạo, sinh lí của một số cơ
thể.
b.Cặp tính trạng tương
phản:
Là trạng thái biểu hiện
khác nhau của cùng một
loại tính trạng.
c.Nhân tố di
truyền:Quy đònh các tính
trạng của sinh vật.
d.Giống (hay dòng)
thuần chủng:Là giống có
đặc tính di truyền đồng
nhất,các thế hệ sau giống
thế hệ trước.
2.Một số kí hiệu :
-P: Bố mẹ hay thế hệ xuất
phát.
-F: Thế hệ con.
F
1
: Con ở thế hệ thứ nhất.
F
2
: Con ở thế hệ thứ hai.
-G: Giao tử.
-G
P

:Giao tử của P.
-G
F
1
:Giao tử của F
1
.
♀ :Giống cái.
♂ :Giống đực.
-Kết luận chung:HS đọc kết luận cuối bài.
4.Củng cố:
-GV:Dùng câu hỏi 1 và 2 SGK để củng cố.
5.Dặn dò:
-Về làm bài và học bài.
Sinh Học 9 - 15 - GV :
Trường THCS
Tuần :1 -Tiết :2
Bài 2. LAI MỘT CẶP TÍNH TRẠNG.
Ngày soạn : . . . . . . . . . . . . . . . . Ngày dạy : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
A.MỤC TIÊU:
1.Kiến thức:
-Trình bày và phân tích được thí nghiệm lai một cặp tính trạng của
Menđen.
-Nêu được khí niệm kiểu hình, kiểu gen, thể đồng hợp, thể dò hợp
và giải thích được thí nghiệm.
-Nêu được nội dung quy luật phân li.
2.Kó năng:
-Phát triển kó năng phân tích kênh hình.
-Rèn luyện kó năng phân tích số liệu, tư duy logich.
3.Thái độ:

-Củng cố niềm tin vào khoa học khi nghiên cứu tính quy luật của
hiện tượng sing học.
B.PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
-GV:Tranh phóng to hình 2.1 và hình 2.2 SGK.
-HS:Nghiên cứu thông tin SGK.
C.TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
1.Ổn đònh lớp:
2.Kiểm tra bài cu õ:
-HS
1
:Trình bày đối tượng ,nội dung và ý nghóa thực tiễn của di truyền học?
-HS
2
:Nội dung cơ bản của phương pháp phân tích các thế hệ lai của Menđen
gồm những nội dung nào?
3.Bài mới:
-GV:Cho hs trình bày nội dung cơ bản của phương pháp phân tích các thế hệ
lai củ Menđen.
Vậy sự di truyền các tính trạng của bố mẹ cho con cháu như thế nào?.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
Hoạt động 1:Thí nghiệm của Menđen.
+Mục tiêu:HS hiểu và
trình bày được thí nghiệm
lai một cặp tính trạng của
Menđen.
-Phát biểu được nội
dung quy luật phân li. -HS:Theo dõi trình
Sinh Học 9 - 16 - GV :
Trường THCS
-GV:Treo tranh phóng

to hình 2.1.Giới thiệu sự
thụ phấn nhân tạo trên hoa
đậu Hà Lan.
-GV:Nhấn mạnh thí
nghiệm do Menđen tiến
hành một cách cẩn thận,tỉ
mỉ và công phu.
-GV:Yêu cầu bảng kết
quả thí nghiệm của
Menđen (bảng 2) và rút ra
tỉ lệ kiểu hình ở F
2
.
-GV:Nhận xét và cho hs
ghi bài.
bày của GV.
-HS:Nghiên cứu thao
tác làm thí nghiệm của
Menđen sau đó trình
bày thí nghiệm ngắn
gọn.
-Từng nhóm rút ra
kiểu hình ở F
2
.
-HS:Ghi bài.
+Kết quả thí nghiệm
của Menđen:Khi cho lai
giữa bố mẹ thuần chủng
khác nhau về một cặp

tính trạng tương phản thì
ở F
1
chỉ xuất hiện một
kiểu hình của bố hoặc
mẹ và ở F
2
có hai kiểu
hình của bố và mẹ với tỉ
lê xấp xỉ 3 trội : 1 lặn.
Hoạt động 2:Men đen giải thích kết quả thí nghiệm:
+Mục tiêu:HS giải thích
được kết quả thí nghiệm
theo quan niệm của
Menđen
-GV:Cho hs quan sát
hình 2.3 để giải thích thí
nghiệm lai một cặp tính
trạng về màu hoa của đậu
Hà Lan của Menđen.Sau
đó ghi sơ đồ lên bảng và
cho hs ghi.
-GV:Lưu ý cho hs rõ:
-Chữ cái in hoa là nhân
tố di truyền trội.
-Chữ cái in thường là
nhân tố di truyền lặn.
-HS:Đọc thông tin
trong SGK và quan sát
hình 2.3.Sau đó thực

hiện lệnh ▼.
-HS:Ghi bài.
-Menđen cho lai 1
cặp tính trạng về màu
hoa ở đậu Hà Lan:
+Qui ước:
-Gen A:Hoa đỏ.
-Gen a:Hoa trắng.
Sinh Học 9 - 17 - GV :
Trường THCS
-Aa là thể dò hợp trội.
-AA là thể đồng hợp
trội.
-GV:Sự phân li và tổ
hợp của các cặp nhân tố di
truyền quy đònh cặp tính
trạng tương phản thông qua
quá trình phát sinh giao tử
và thụ tinh.Đó là cơ chế di
truyenà tính trạng.
-GV:Đưa ra nội dung và
cho hs ghi.
-HS:Ghi bài.
P: AA x aa
G
P
:A a
F
1
: Aa

(100% hoa đỏ)
F
1:
Tự thụ phấn:
F
1
: Aa x Aa
G
F
1
:A,a A,a
F
2
:AA(hoa đỏ thuần
chủng),
Aa(hoa đỏ lai), Aa
( hoa đỏ lai), aa (hoa
trắng thuần chủng)
-Vậy tỉ lệ :3 trội:1
lặn.
-Giải thích:
+Sự phân li và tổ
hợp các cặp nhân tố di
truyền quy đònh cặp tính
trạng tương phản thông
qua quá trình phát sinh
giao tử và thụ tinh.Đó là
cơ chế di truyền tính
trạng.
+Nội dung của quy

luật phân li:
-Trong quá trình phát
sinh giao tử,mỗi nhân tố
di truyền phân li về một
giao tử và giữ nguyên
bản chất như của cơ thể
thuần chủng của P.
4.Củng cố:
-GV:Cho hs trình bày thí nghiệm của Menđen và nêu lên kết quả lai của
Menđenvề tỉ lệ kiểu hình ở F
2
.
-GV:Yêu cầu hs viết sơ đồ lai một cặp tính trạng của Menđen.
Sinh Học 9 - 18 - GV :
Trường THCS
5.Dặn dò:
-GV:Cho hs làm bài tập 4SGK tr.10.
+Nội dung kết quả câu 4:
-Vì F
1
toàn là cá kiếm mắt đen,cho nên mắt đen là tính trạng trội.Còn cá
kiếm mắt đỏ là tính trạng lặn.
-Quy ước:
+Gen A quy đònh cá kiếm mắt đen.
+Gen a quy đònh cá kiếm mắt đỏ.
Ta có sơ đồ lai:
P: AA x aa
G
P
: A a

F
1
: Aa.
F
1:
Aa x Aa ( tự giao phối).
G
F
1
: A , a A , a
F
2
: AA , Aa , Aa , aa
Kết quả: Có 3 cá kiếm mắt đen : 1 cá kiếm mắt đỏ.
----------------
Ngày . . . tháng . . . năm . . .
Duyệt của TBM
Sinh Học 9 - 19 - GV :
Trường THCS
Tuần :2 -Tiết :3
Bài 3. LAI MỘT CẶP TÍNH TRẠNG (tt)
Ngày soạn : . . . . . . . . . . . . . . . . Ngày dạy : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
A.MỤC TIÊU:
1.Kiến thức:
-Trình bày được nội dung,mục đích và ứng dụng của phép lai phân
tích.
-Giải thích được quy luật phân li chỉ nghiệm đuýng trong các điều
kiện nhất đònh.
-Nêu được ý nghóa của quy luật phân li đối với lónh vực sản xuất.
-Phân biệt được di truyền trội không hoàn toàn(di truyền trung

gian) với di truyền trội hoàn toàn.
2.Kó năng:
-Phát triển tư duy lí luận như phân tích, so sánh.
-Rèn luyện kó năng hoạt động nhóm.
-Luyện kó năng viết sơ đồ lai.
B.PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC :
-GV:Tranh minh họa lai phân tích.
-Tranh phóng to hình 3 (SGK).
-Bảng phụ.
-HS:Chuẩn bò các thông tin kiến thức ở bài 3 (SGK).
C.TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
1.Ổ đònh lớp:( 1 phút)
2.Kiểm tra bài cũ: (5 phút).
-HS
1
:Nêu đối tượng ,nội dung và ý nghóa thực tiễn của di truyền học?
-HS
2
:Nêu nội dung của phương pháp phân tích các thế hệ lai của Menđen.
-HS
3
:Sữa bài tập số 4 (SGK).
3.Bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
Hoạt động 1:Lai phân tích. (15 phút).
+Mục tiêu:Trình bày
được nội dung, mục đích và
ứng dụng của phép lai
phân tích.
-GV:Dùng tranh phóng

to 2.3 để khắc sâu khái
niệm kiểu hình, kiểu gen,
-HS:Theo dõi và
thảo luận rút ra các khái
Sinh Học 9 - 20 - GV :
Trường THCS
thể đồng hợp, thể dò hợp
.Sau đó cho hs ghi.
-GV:Từ các khái niệm
trên yêu cầu hs xác đònh
kết quả lai ở mục SGK
tr.11
-GV:Rút ra kết quả và
cho hs ghi.
-GV:Từ ví dụ trên rút ra
niệm.
-HS:Đại diện nhóm
lên trình bày.
-HS:Ghi bài.
-HS:Ghi bài.
-HS:Ghi bài:
1.Kiểu gen: Là toàn
bộ các gen nằm trong tế
bào của cơ thể sinh vật.
-Ví dụ:Kiểu
gen:AA,Aa,BB,
Bb,aa,bb,…
2.Kiểu hình: Làtập
hợp toàn bộ các tính
trạng của cơ thể sinh

vật.
-Ví dụ: Kiểu hình
hoa đỏ,
hoa vàng,hạt trơn,hạt
nhăn.
3.Thể đồng hợp:Là
thể mà trong kiểu gen
mỗi cặp gen đều gồm 2
gen giống hệt nhau.
-Ví dụ: Gen
AA,BB,aa, bb…
4.Thể dò hợp:Là thể
mà trong kiểu gen,ít
nhất có một cặp gen
gồm 2 gen khác nhau.
-Ví dụ: Gen Aa,Bb.
Ví dụ:
P: Hoa đỏ x Hoa trắng
AA aa
G
P
: A a
F
1
: Aa
(100% hoa trắng)
-Ví dụ:
P: Hoa đỏ x Hoa trắng
Aa aa
G

P
: A,a a
F
1
: Aa : aa
(50% hoa đỏ:
Sinh Học 9 - 21 - GV :
Trường THCS
tầm quan trọng của phép
lai phân tích.Sau đó cho hs
ghi.
50% hoa trắng)
Hoạt động 2:Ý nghóa của tương quan trội–lặn: (15 phút).
+Mục tiêu:Nêu được vai
trò của quy luật phân li đối
với sản xuất.
-GV:Nêu một vài ví dụ
trội –lặn:
+Tính trạng trội thường
là tốt.
+Tính trạng lặn thường
là xấu.
-GV:Nêu lên mục đích
việc xác đònh tính trạng trội
và tính trạng lặn:
+Tạo ra giống có giá trò
kinh tế cao.
-GV:Cho hs ghi bài.
-HS:Đọc thông tin và
cùng thảo luận để rút ra

ý nghóa của tương quan
trội lặn.
-HS:Ghi bài:
5.Tầm quan trọng
của phép lai phân tích:
-Tăng hiệu quả trong
sản xuất.
-Tương quan trội lặn
là hiện tượng phổ biến
ở thế giới sinh vật.
+Tính trạng trội
thường có lợi
-Mục đích xác đònh
tính trạng trội và tính
trạng lặn:nhằm tập
trung các gen trội về
cùng một kiểu gen để
tạo ra giống có ý nghóa
kinh tế.
Hoạt động 3:Trội không hoàn toàn. (6 phút).
+Mục tiêu:Phân biệt
được hiện tượng di truyền
trội không hoàn toàn với
trội hoàn toàn.
-GV:Dùng tranh phóng
to hình 3 (SGK) để chỉ ra
đâu là trội hoàn toàn và
trội không hoàn toàn.
-GV:yêu cầu hs thực
-HS:Xem tranh và

thực hiện lệnh  để
điền vào chổ trống.
-Trội không hoàn
toàn là hiện tượng gen
trội át không hoàn toàn
gen lặn dẫn đến thể dò
hợp (Aa) biểu hiện kiểu
hình trung gian giữa tính
trội và tính lặn.
Sinh Học 9 - 22 - GV :
Trường THCS
hiện lệnh 
-Cho hs ghi bài:
-GV:Nêu lên ví dụ bằng
sơ đồ lai:
-Từng nhóm thảo
luận và nêu lên kết quả.
-Ví dụ:
Qui ước:
-Gen trộiA:hoa đỏ.
-Gen lặn a:hoa trắng.
P:AA(hoa
đỏ)xaa(hoa trắng)
G
P
: A a
F
1
: Aa (100% hoa
trắng).

4.Củng co á:( 4 phút).
-HS
1
:Muốn xác đònh được kiểu hình của cá thể mang tính trạng trội phải làm
gì?
-HS
2
:Tương quan trội- lặn có ý gì trong thực tế sản xuất?
5.Dặn dò: (1 phút).
-Về làm bài tập 4 (tr.13 SGK).
+Đáp án: (b).
*Trò chơi ô chữ:Kiến thức các thí nghiệm của Menđen.
+Gợi ý:Hàng ngang:
1.Có 6 ô chữ:Người đặt nền móng cho di truyền học.
2.Có 6 ô chữ:Hiện tượng con cái sinh ra khác bố mẹ và khác ở nhiều chi tiết.
3.Có 8 ô chữ:Từ dùng để chỉ các cá thể biểu hiện tính trạng giống nhau.
4.Có 6 ô chữ:Đây là thế hệ con lai mà tỉ lệ kiểu hình biểu hiện là 3 trội:1 lặn
trong thí nghiệm của Menđen.
5.Có 8 ô chữ:Từ chung dùng để chỉ sự giao phối ở động vật và giao phấn ở
thực vật
6.Có 9 ô chữ:Đây là hiện tượng di truyền mà gen trội át không hoàn toàn gen
lặn.
7.Có 8 ô chữ:Đây là sự khái quát về hiện tượng di truyền mà Menđen rút ra
được từ các kết quả thí nghiệm.
8.Có 8 ô chữ:Là thể mà kiểu gen,ít nhất có một cặp gen gồm 2 gen khác
nhau.
9.Có 9 ô chữ:Từ dùng chỉ sự biểu hiện kiểu hình khác nhau của tính trạng ở
cặp bố mẹ mang lai.
10.Có 7 ô chữ:Đây là thế hệ mà con lai biểu hiện kiểu hình giống nhau trong
thí nghiệm của Menđen.

11.Có 8 ô chữ:Hiện tượng ở con xuất hiện nhiều kiểu hình.
12.Có 10 ô chữ:Đây là thể mà trong kiểu gen đều gồm 2 gen giống nhau.
13.Có 6 ô chử:Tên của một đònh luật di truyền của Menđen phản ánh kết quả
kiểu hình của con lai F
2
trong phép lai một tính trạng.
Sinh Học 9 - 23 - GV :
Trường THCS
14.Có 7 ô chữ:Từ dùng để chỉ toàn bộ các gen nằm trong tế bào của cơ thể.
+Gợi ý từ chìa khóa:Có14 ô chữ :Đònh luật nói đến phát sinh giao tử ,mỗi
nhân tố di truyền phân li về một giao tử và gi73 nguyên bản chất như cơ thể
thuần chủng của P.
*Đáp án:
1.Menđen.
2.Biến dò.
3.Đồng tính.
4.Thứ hai.
5.Lai giống.
6.Trung gian.
7.Đònh luật.
8.Thể dò hợp.
9.Tương phản.
10.Thứ nhất.
11.Phân tính.
12.Thể đồng hợp.
13.Phân li.
14.Kiểu gen.
+Chìa khóa:Đònh Luật phân li.
Ô CHỮ
----------------

Ngày . . . tháng . . . năm . . .
Duyệt của TBM
Sinh Học 9 - 24 - GV :
14.
13.
12.
11.
10.
9.
8.
7.
6.
5.
4
3
2
1.
Trường THCS
Tuần :2 -Tiết :4
Bài 4. LAI HAI CẶP TÍNH TRẠNG
Ngày soạn : . . . . . . . . . . . . . . . . Ngày dạy : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
A.MỤC TIÊU:
1.Kiến thức:
-Mô tả được thí nghiệm lai hai cặp tính trạng của Menđen.
-Biết phân tích kết quả thí nghiệm lai hai cặp tính trạng.
-Hiểu và phát biểu được nội dung quy luật phân li độc lập.
2.Kó năng:
-Phát triển kó năng phân tích kết quả thí nghiệm.
-Phát triển kó năng quan sát và phân tích kênh hình.
B.PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC :

-GV:Tranh phóng to hình 4 (SGK)
-Bảng phụ ghi nội dung bảng 4 (SGK)
-HS:Nghiên cứu thông tin SGK.
C.TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
1.Ổn đònh lớp : (1 phút).
2.Kiểm tra bài cu õ: (4 phút).
-HS
1
:Làm bài tập 4 trong SGK tr.13.
-HS
2
:Tương qua trội –lặn của các cặp tính trạng có ý nghóa gì trong thực tiễn
sản xuất.
3.Bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
Hoạt động 1:Thí nghiệm của Menđen. (20 phút).
+Mục tiêu:
-Trình bày được thí
nghiệm lai hai cặp tính
trạng của Menđen.
-Biết phân tích kết quả
thí nghiễm từ đó phát triển
được nội dung quy luật
phân li độc lập.
-GV:Cho hs quan sát
hình 4 SGK.Sau đó nhấn
mạnh cho hs về sự tương
ứng các kiểu hình hạt với
nhau của cây ở các thế
-HS:Quan sát hình

,cùng thảo luận và đến
kết quả thí nghiệm.
Sinh Học 9 - 25 - GV :

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×