Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN I MÔN TOÁN 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.32 KB, 6 trang )

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT NGUYỄN THÁI HỌC

ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN I
MÔN TOÁN 12

Thời gian làm bài: 90 phút
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 132

Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1. Tìm m để phương trình x 3 + 3x 2 − 2 = m + 1 có 3 nghiệm phân biệt
A. −3 < m < 1
B. 0 < m < 3
C. −2 < m < 0

D. 2 < m < 4

Câu 2. Khẳng định nào sau đây đúng về tính đơn điệu của hàm số y = x 3 − 3 x 2 + 2
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 0; +∞ )
B. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 0; 2 )
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −∞;0 ) và ( 2; +∞ )
D. Hàm số đồng biến trên R .
2x −1

x −1
A. Có hai đường tiệm cận đứng x = 2, x = 1
B. Đường tiệm cận đứng x = 1 và không có tiệm cận ngang
C. Đường tiệm cận ngang y = 2 và không có tiệm cận đứng
D. Đường tiệm cận đứng x = 1 và tiệm cận ngang y = 2



Câu 3. Đồ thị hàm số y =

Câu 4. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành với AB = a, AD = 2a, ∠BAD = 600 .
SA vuông góc với đáy, góc giữa SC và đáy là 600 . Thể tích khối chóp S . ABCD là V. Tỷ số

là :
A. 3

B.

C. 2 3

7

Câu 5. Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y =
A. 1 và

3
4

B.

3
4

4
7

Câu 6. Khối 12 mặt đều thuộc loại

A. { 3,5}
B. { 3, 6}

V
a3

D. 2 7

x −1
trên đoạn [ −3; −2] là
3x + 2
3
1
1
4
C.
và −
D. − và
4
2
2
7
C. { 5,3}

D. { 4, 4}

Câu 7. Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x 4 − 8 x 2 + 4 trên đoạn [ −1;3] là
y = 13, min y = −12
A. max
[ −1;3]

[ −1;3]

y = 13, min y = −3
B. max
[ −1;3]
[ −1;3]

y = 4, min y = −12
C. max
[ −1;3]
[ −1;3]

y = 4, min y = −3
D. max
[ −1;3]
[ −1;3]

3
2
Câu 8. Hàm số y = mx − 3 ( m − 1) x + 3 ( m + 1) x + m có cực trị khi và chỉ khi

1

A. m ∈  −∞; ÷\ { 0}
3


1

B. m ∈  −∞; ÷

3


TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM

C. m >

1
3

/>
D. m < 1

Trang 1/6 - Mã đề thi 132


Câu 9. Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình dưới đây
−∞

x
y’
y

+∞

2


+∞


2



−∞
2x − 5
A. y =
x−2

2x − 3
B. y =
x−2

x+3
C. y =
x−2

2
D. y =

2x + 3
x+2

Câu 10. Cho các số thực a, b dương a ≠ 1 . Khẳng định nào sau đây đúng
1
B. log a4 ( ab ) = log a b
4

A. log a4 ( ab ) = 4 + 4 log a b
C. log a4 ( ab ) =


1 1
+ log a b
4 4

D. log a4 ( ab ) = 2 log a b

Câu 11. Đạo hàm của hàm số y = 3x.sin 2 x + e6 x
A. y ' = −3x.2 cos 2 x + 3x.ln 3.sin 2 x + 6.e 6 x

B. y ' = 3x.2 cos 2 x + 3x.ln 3.sin 2 x + 6.e6 x

C. y ' = 3x.ln 3.sin 2 x + 6.e6 x

D. y ' = 3x.2 cos 2 x + 6.e6 x

Câu 12. Cho hàm số y = f ( x) = x.cot x . Khi đó f ′( x) là:
x
−x
A. cot x
B. cot x − 2
C.
sin x
sin 2 x

D. cot x +

x
sin 2 x


Câu 13. Cho hàm số y = − x 4 + 2 x 2 + 1 . Khẳng định nào sau đây đúng:
A. Đồ thị hàm số có hai điểm cực tiểu
B. Hàm số đạt cực đại tại x = 1
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x = −1
D. Giá trị cực tiểu bằng 0
Câu 14. Cho lăng trụ ABC. A′B′C ′ có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a , hình chiếu của A′ lên ( ABC )
trùng với trọng tâm tam giác ABC . Biết góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng 600 . Khi đó
thể tích khối lăng trụ bằng:
A.

a3 3
4

B.

a3 3
2

C. 2a 3 3

D. 4a 3 3

4
2
2
Câu 15. Hàm số y = x − ( m + 1) x + ( m − m ) x + 1 đạt cực đại tại x = 0 khi

A. m = 1

B. m = 0


C. m = 0, m = 1

D. Không tồn tại m

Câu 16. Cho hàm số y = ax 4 + bx 2 + c, a ≠ 0 có đồ thị là (C). Khẳng định nào sau đây là sai:
A. Đồ thị (C) luôn có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác cân có đỉnh nằm trên Oy
B. Hàm số luôn có khoảng đồng biến và khoảng nghịch biến
C. Trên (C) tồn tại vô số cặp điểm đối xứng nhau qua Oy
D. Tồn tại a, b, c để đồ thị (C) chỉ cắt Ox tại một điểm
Câu 17. Tập xác định của hàm số f ( x ) = − x 3 + 3x 2 − 2 là
A. ( 1; 2 )
Câu 18. Đồ thị hàm số y =

B. ( −∞; +∞ )

C. [ 1; 2]

D. [ −1; 2 )

x +1

2 x − 3x + 1
2

TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM

/>
Trang 2/6 - Mã đề thi 132



1
và đường tiệm cận ngang y = 0
2
1
1
B. Hai đường tiệm cận đứng x = 1, x = và đường tiệm cận ngang y =
2
2
1
C. Hai đường tiệm cận đứng x = 1, x = và không có tiệm cận ngang
2
1
D. Một đường tiệm cận đứng x = 1 và đường tiệm cận ngang y =
2
A. Hai đường tiệm cận đứng x = 1, x =

x−2

x −1
B. ( −∞;1)

Câu 19. Tập xác định của hàm số y =
A. R\{2}

C. ( 1; +∞ )

D. R\{1}

4

2
Câu 20. Tìm m để hàm số y = x − 2 ( m + 1) x + m có 3 cực trị

A. m ≤ −1

B. m < −1

C. m ≥ −1

D. m > −1

Câu 21. Đáy của hình chóp S . ABCD là hình vuông cạnh a . Cạnh bên SA vuông góc với đáy có độ dài
bằng a . Thể tích khối tứ diện S .BCD là :
A.

a3
8

B.

a3
3

C.

a3
4

D.


a3
6

1 3
2
Câu 22. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y = − x + mx + mx − 2016 nghịch biến trên R
3
A. [ −1;0]
B. ( −∞; −1) ∪ ( 0; +∞ ) C. ( −1;0 )
D. ( −∞; −1] ∪ [ 0; +∞ )
Câu 23. Cho hình lập phương cạnh a . Thể tích của khối lập phương đã cho là:
A. 3a 3

B. a 3

C. a 2

D.

a3
3

3
2
Câu 24. Hàm số y = ( m − 1) x − 3 ( m − 1) x + 3 ( 2m − 5 ) x + m nghịch biến trên R khi

A. m < 1

B. m ≤ 1


Câu 25. Tập xác định của hàm số y = log
A. ( −∞;1) ∪ ( 2; +∞ )
Câu 26. Hàm số y =
A. m = 1

x−2
là :
1− x

B. R\{1;2}

C. m = 1

D. −4 < m < 1

C. ( 1; 2 )

D. R\{1}

x3
− ( m + 1) x 2 + ( 2m 2 + 1) x + m đạt cực đại tại x = 1 khi và chỉ khi
3
B. m = 0, m = 1
C. m = 0
D. Không tồn tại m

Câu 27. Cho hàm số y = x 3 − 3 x 2 − 1 . Khẳng định nào sau đây đúng:
A. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là (2; −5) B. Giá trị cực tiểu bằng 0
C. Giá trị cực đại của hàm số là ycd = −2


D. Hàm số đạt cực đại tại x = 2

2
Câu 28. Đạo hàm của hàm số y = log8 ( x − 3 x + 8 ) là :
2
A. y ' = ( 2 x − 3) .log 8 ( x − 3x + 8 )

C. y ' =

2x − 3
( x − 3 x + 8) ln 8
2

TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM

2x − 3
x − 3x + 8
2x − 3
ln 8
D. y ' = 2
x − 3x + 8
B. y ' =

2

/>
Trang 3/6 - Mã đề thi 132


Câu 29. Gọi a, A lần lượt là giá trị nhỏ nhất , giá trị lớn nhất của hàm số y = x + 4 − x 2 . Khẳng định

nào sau đây là sai:
A. A2 ≥ 8
Câu 30. Hàm số y =

C. 2a + A = 0

B. A2 + 2a = 4

x −1
x +1

D. a 2 ≥ A

A. Đồng biến trên ¡

B. Đồng biến trên ¡ \ { −1}

C. Nghịch biến trên ¡

D. Đồng biến trên ( −∞; −1) và ( −1; +∞ )

Câu 31. Cho số dương a và b, a ≠ 1 . Tìm phát biểu sai
A. log a 1 = 0

B. log a a = 1

C.

log a n a = n


D. a loga b = b

Câu 32. Tìm m để đồ thị hàm số y = x 4 − 2mx 2 + m + 2 cắt trục Ox tại 4 điểm phân biệt
A. m ∈ ( 2; +∞ )

B. m ∈ ( −∞;1)

C. m ∈ ( −∞; −1) ∪ ( 2; +∞ )

D. m ∈ ( 0; +∞ )

Câu 33. Cho log a b = 3 . Khi đó giá trị biểu thức log
A.

3 −1
3+2

B.

3 −1

b
a

b

a
C.

3 +1


D.

3 −1
3−2

Câu 34. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng
A. Tồn tại một hình đa diện có số cạnh bằng số đỉnh
B. Tồn tại một hình đa diện có số đỉnh và số mặt bằng nhau
C. Số đỉnh và số mặt của một hình đa diện luôn bằng nhau
D. Tồn tại một hình đa diện có số cạnh và số mặt bằng nhau
x3
Câu 35. Tìm m để hàm số y = − ( m + 1) x 2 + 3 ( m + 2 ) x + m đồng biến trên ( 3; +∞ )
3
A. m > 0
B. m ≤ 0
C. m < 0
D. m ≤ 1
Câu 36. Cho hình chóp tam giác có đường cao bằng 100cm và các cạnh đáy bằng 20cm, 21cm, 29cm. Thể
tích khối chóp đó là :
A. 7000cm3
B. 6213cm3
C. 6000cm3
D. 7000 2cm3
Câu 37. Thể tích của khối đa diện tạo bởi hình sau là:
14 cm
4 cm
15 cm
7 cm


6 cm

A. 328cm3

B. 456cm3

TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM

C. 584cm3

/>
D. 712cm3
Trang 4/6 - Mã đề thi 132


Câu 38. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , góc giữa SC và đáy ( ABC ) là 450 .
Hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng ( ABC ) là điểm H thuộc AB sao cho HA = 2 HB .
Biết CH =
A.

a 7
. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SA, BC là:
3

a 210
15

B.

a 210

45

C.

a 210
30

D.

a 210
20

Câu 39. Cho hình chóp S . ABC có A′, B′ lần lượt là trung điểm của SA, SB . Khi đó, tỉ số
A.

1
2

B. 2

C.

1
4

VS . ABC
là :
VS . A ' B 'C

D. 4


Câu 40. Cho hình chóp đều S . ABC . Người ta tăng cạnh đáy lên hai lần. Để thể tích khối chóp S . ABC
giữ nguyên thì tan góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy tăng lên bao nhiêu lần:
A. 8
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 41. Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x 3 − 3 x − 1 trên đoạn [ −1; 4] là
y = 51, min y = −3
A. max
[ −1;4]
[ −1;4]

y = 1, min y = −1
B. max
[ −1;4]
[ −1;4]

y = 51, min y = −1
C. max
[ −1;4]
[ −1;4]

y = 51, min y = 1
D. max
[ −1;4]
[ −1;4]

Câu 42. Khẳng định nào sau đây sai
2x −1

A. Hàm số y =
luôn đồng biến trên từng khoảng xác định.
x −1
B. Hàm số y = 2 x + cos 2 x luôn đồng biến trên R.
C. Hàm số y = − x 3 − 3x + 1 luôn nghịch biến trênR.
D. Hàm số y = 2 x 4 + x 2 + 3 nghịch biến trên khoảng ( −∞;0 )
Câu 43. Đạo hàm của hàm số y = 2 x
A. ( 2 x − 5 ) 2 x

2

2

−5 x + 4


2
x
B. ( x − 5 x + 4 ) 2

−5 x + 4

2
x
C. ( x − 5 x + 4 ) 2

.ln 2

2


D. ( 2 x − 5 ) 2 x

−5 x + 4

.ln 2

2

2

−5 x + 4

−5 x + 4

Câu 44. Đồ thị hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây

A. y = x 4 − 2 x 2 − 3

B. y = x 4 − 2 x 2

TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM

C. y = − x 4 + 2 x 2 − 3

/>
D. y = − x 4 + 2 x 2
Trang 5/6 - Mã đề thi 132


Câu 45. Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất

A. Ba mặt
B. Năm mặt
C. Bốn mặt

D. Hai mặt

Câu 46. Cho hình chóp tam giác S . ABC , có SA, SB, SC đôi một vuông góc, SA = SB = SC = a . Khi đó
thể tích của khối chóp đã cho là:
A.

a3
6

B.

a3
3

C.

a3
9

D.

2a 3
3

Câu 47. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , AC = a , H là trung điểm của AB ,
SH vuông góc với ( ABCD) , tam giác SAB vuông tại S . Khoảng cách giữa hai đường thẳng

BD, SC theo a là:
A.

3a
13

B.

2a
13

Câu 48. Tọa độ giao điểm của đồ thị (C): y =
1 1
A. M ( 1;1) , N  ; − ÷
4 2
 1 3
C. M ( 1;1) , N  − ; − ÷
 4 2

C.

a
13

D.

x−2
và đường thẳng y = 2 x − 1 là
2x + 3
 1 3

B. M ( −1; −3) , N  − ; − ÷
 4 2
1 1
D. M ( −1; −3) , N  ; − ÷
4 2

Câu 49. Gọi m, M lần lượt là giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số y =
đó
A. m − 3 M = 6

a
2 13

B. M = 2m

x2 − x + 2
trên [ 3;6] . Khi
x−2
D. M 2 + m 2 = 113

C. 2 3 M > m

Câu 50. Một cô giáo gửi 200 triệu đồng loại kỳ hạn 6 tháng vào ngân hàng với lãi suất 6,9% một năm.
Sau 6 năm 9 tháng cô giáo này rút được bao nhiêu tiền cả vốn lẫn lãi và lãi cô giáo không rút ở
tât cả các kỳ hạn, nếu rút trước ngân hàng sẽ trả lãi suất theo loại lãi suất không kỳ hạn là
0,002% một ngày (1 tháng tính 30 ngày).
A. 471688328,8
B. 302088933,9
C. 311392005,1
D. 321556228

----------- HẾT ---------1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

A
C
D
B
B
C
A
B
B
C

11
12
13
14
15
16
17
18

19
20

TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM

B
B
B
C
C
A
B
A
D
D

21
22
23
24
25
26
27
28
29
30

D
A
B

B
C
D
A
C
C
D

31
32
33
34
35
36
37
38
39
40

C
A
D
B
D
A
C
D
D
B


/>
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50

A
A
A
B
A
A
C
D
D
C

Trang 6/6 - Mã đề thi 132



×