Tài liệu LTĐH
Môn: Toán
Quyển 2: BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12
(Hình học)
Biên soạn: Huỳnh Chí Dũng- 01636 920 986
Biên Hòa –Đồng Nai
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986
CHUYÊN ĐỀ 1
HÌNH GIẢI TÍCH TRONG KHÔNG
GIAN
BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Trang 2
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986
1.1.
CÁC PHÉP TOÁN CƠ BẢN HÌNH GIẢI TÍCH KHÔNG GIAN
TÍCH CÓ HƯỚNG VÀ ỨNG DỤNG
r
a = (a1 ; a2 ; a3 )
r
b = (b1 ; b2 ; b3 )
rr
a.b = a1b1 + a2b2 + a3b3 :
tich vo huong
rr
a, b = ( a2b3 − a3b2 ; a3b1 − a1b3 ; a1b2 − a2b1 ) : tich co huong
Độ dài vector
r
a = ( x; y; z )
r
a = x2 + y2 + z2
là:
VA.BCD =
+ Thể tích tứ diện A.BCD:
S∆ABC =
+Diện tích tam giác:
+Diện tích hình bình hành:
1
2
1 uuur uuur uuur
AB. AC , AD
6
uuur uuur
AB, AC
uuur uuur
S∆ABCD = AB, AD
+ Thể tích hình hộp ABCD.A’B’C’D’:
+Điều kiện đồng phẳng:
uuur uuur uuur
AB. AC , AD = 0
+Điều kiện cùng phương: Hai vector
•
•
•
uuur uuur uuur
VABCD. A ' B 'C ' D ' = AA '. AB, AD
=> A, B, C, D đồng phẳng.
uuur
uuur
AB(a1 ; a2 ; a3 ); AC (b1 ; b2 ; b3 )
cùng phương với nhau:
a = k .b1
uuur
uuur 1
AB = k . AC ⇔ a2 = k .b2
a = k .b
3
3
a1 a2 a3
=
=
b1 b2 b3
uuur uuur r
AB, AC = 0
BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Trang 3
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986
r
r
r
a = ( −1;1;0 ) , b = ( 1;1;0 ) , c = ( 1;1;1)
Sử dụng dữ kiện
Câu [1]r Mệnh đề nào
r sau đây là sai:
a
A. r rvuông góc
b
cho các câu 1,2,3,4,5,6.
.
b.c = 2.
B. r
r
b
c
C. rkhông
cùng phương .
r
[ a, b] = 0
D.
.
Câu [2]r Mệnh
r r đềurnào sau đây là đúng:
A.
B.
C.
a + b + c = 0.
rr
[b, c] = ( 1;1;0 ) .
r r r
a + 2b − c = ( 0;2; −1) .
rr
2
cos b, c = − .
3
( )
D.
Câu [3]
A.
Kết luận nào sau đây là sai:
r r r r
a+b ≤ a + b
.
r r r r
a+b ≥ a − b .
B. r r r
C.
a, b, c
đồng phẳng.
r r
a + b ≠ 0.
D.
Câu [4]
Cosin góc tạo bởi
cos α =
6
.
3
cos α =
6
.
3
cos α =
2
.
5
cos α =
2
.
5
A.
B.
C.
D.
Câu [5]
r r
b&c
là:
Kết luận nào sau đây là đúng:
BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Trang 4
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986
rr r
[b, c ].a = −2.
A. r r r
[b, c ].a = 2.
B. r r r
[a, c ].b = −2.
C. r r r
[a, c ].b = 2.
D.
Câu [6]
A.
B.
C.
D.
Hình bình hành OABC với
1.
2.
3.
4.
ur
r
m = ( 1;0; −1) , n = ( 0;1;1) .
Câu [7]
ur Cho
r
m
n
A. ur rvà không cùng phương.
m.n = −1.
B. ur r
[m, n] = ( 1; −1;1) .
C.
D. Góc của
Câu [8]
Cho
10.
A.
r uuur r uuur
a = OA; b = OB
thì diện tích hình bình hành là:
Kết luận nào sai :
ur r
m, n
là 600.
r r s rr r r
u = 2i + j − k ; v = i + k
, giá trị
rr
u , v
bằng:
11.
B.
12.
C.
13.
D.
r
r
b
0
Câu [9]
và
r Cho
r
r r khác . Kết luận nào sau đây là sai:
[2a, b] = 2[ a, b].
A. r r
rr
[a, 2b] = 2[a, b].
B.
r uur
rr
[2a, 2b] = 2[a, b].
C.
r
a
rr r r
rr
a.b = a . b .cos a, b .
( )
D.
Câu [10]
Cho
r r
a b
,
rr
có độ dài là 1 và 2. Biết
( a, b ) = − π3
r r
a+b
, thì
BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
bằng:
Trang 5
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986
A.
B.
C.
D.
3
2
2
1
2
2
2
2
3
2 2
.
.
.
.
rr
( a, b ) = 23π
r r
a b
r r
a−b
Câu [11] Cho , có độ dài là 3 và 5. Biết
, thì
bằng:
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
Câu [12]
Cho A(0;1;1), B(-1;0;1), C(1;1;1). Kết luận nào sau đây là đúng:
A. A,B,C thẳng hàng.
B.
C.
D.
Câu [13]
A.
B.
C.
D.
uuur uuur
AB, AC = ( 0;0; −1) .
1
S ∆ABC = .
2
AB ⊥ AC
.
Cho A(1;0;0), B(0;0;1), C(2;1;1). ABCD là hình hình hành khi:
D(1;1;2).
D(3;1;0).
D(1;4;2).
D(2;0;1).
(
B −2;4; 2
Câu [14]
A.
B.
C.
D.
Câu [15]
A.
B.
C.
D.
Câu [16]
A.
B.
C.
D.
Câu [17]
)
Cho A(3;1;0),
. Tọa độ điểm M thuộc trục tung và cách đều A và B là:
(2;0;0).
(0;2;0).
(0;3;0).
(3;0;0).
Cho A(4;2;-6), B(5;-3;1), C(12;4;5), D(11;9;-2). Thì ABCD là:
Hình bình hành.
Hình thoi.
Hình chữ nhật.
Hình vuông.
Cho A(4;2;6), B(10;-2;4), C(4;-4;0), D(-2;0;2). Thì ABCD là:
Hình bình hành.
Hình thoi.
Hình chữ nhật.
Hình vuông.
Cho A(-1;2;3), B(0;1;-3). Gọi M là điểm thỏa
uuuur uuur
AM = 2 BA
BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
. Tọa độ M là:
Trang 6
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986
A.
B.
C.
D.
M(-3;4;15).
M(3;4;15).
M(-3;4;-15).
M(-3;-4;15).
r
r
r rr r
a
=
6;
−
2;
m
b
=
5;
n
;
−
3
c
= ( 6;33;10 )
(
)
(
)
c = [a , b]
Câu [18]
Với giá trị nào của m, n thì
;
;
;
:
m = 4; n = 1.
A.
m = 6; n = 2.
B.
m = 5; n = 0.
C.
m = 3; n = 2.
D.
r
r
r
ur
a = ( 1; −1;1) , b = ( 0;1; 2 ) c = ( 2;1;3) d = ( 1; 0;3)
Câu [19]
Trong các vector
,
,
các vector đồng
phẳng là:
rrr
a, b, c.
A. r r ur
a, b, d .
B. r r ur
a, c, d .
C. r r ur
b, c, d .
D.
Câu [20]
r
r
r
rrr
a = ( 1; 2; m ) b = ( m + 1; 2;1) c = ( 0; m − 2; 2 )
a , b, c
Cho
,
,
.Với giá trị nào của m thì
đồng
phẳng:
A.
B.
C.
D.
Câu [21]
A.
B.
C.
D.
Câu [22]
A.
B.
C.
D.
1
m= .
5
2
m= .
5
3
m= .
5
4
m= .
5
Tọa độ hình chiếu vuông góc của N(3;2;1) lên mặt phẳng (Oxy) là:
N’(0;0;1).
N’(3;0;1).
N’(3;2;0).
N’(0;2;1).
Tọa độ hình chiếu vuông góc của N(1;-2;3) lên trục Ox là:
N’(1;0;0).
N’(1;0;3).
N’(1;-2;0).
N’(0;-2;3).
BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Trang 7
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986
Câu [23]
Tọa độ M’ đối xứng với M(1;-2;3) qua mặt phẳng (Oyz) là:
A. M’(-1;2;-3).
B. M’(-1;-2;-3).
C. M’(-1;-2;3).
D. M’(-1;2;3).
Câu [24]
Tọa độ M’ đối xứng với M(2;-1;3) qua trục Oy là:
A. M’(-2;1;-3).
B. M’(-2;-1;-3).
C. M’(2;-1;-3).
D. M’(2;1;3).
Câu [25]
Tọa độ M’ đối xứng với M(1;2;-3) qua gốc tọa độ là:
A. M’(-1;2;-3).
B. M’(-1;-2;-3).
C. M’(-1;-2;3).
D. M’(-1;2;3).
Câu [26]
A(1;1;3), B(2;3;-1), C(2;1;0). Để ABCD là hình bình hành thì tọa độ D là:
A. D(1;-1;4).
B. D(3;3;-4).
C. D(-1;1;4).
D. D(-3;-3;4)
Câu [27]
Điểm M thuộc Ox cách đều A(1;0;1), B(2;3;1) có tọa độ là:
A. M(3;0;0).
B. M(4;0;0).
C. M(5;0;0).
D. M(6;0;0).
∆ABC
Câu [28]
Tọa độ trọng tâm
, với A(1;2;1), B(2;1;0), C(-1;1;1) là:
A.
B.
C.
D.
Câu [29]
A.
B.
C.
D.
Câu [30]
A.
B.
C.
(
)
(
)
(
)
(
)
G 4 ;2 ;2
3 3 3
G 2 ;4 ;2
3 3 3
G 2 ;2 ;4
3 3 3
G 1 ;4 ;2
3 3 3
.
.
.
.
Cho A(1;1;1), B(2;3;-2), C(0;1;0), D(2;0;1). Thể tích tứ diện A.BCD là:
3.
2.
1.
4.
Cho A(a;0;0), B(0;b;0), C(0;0;c). Thể tích tứ diện O.ABC tính theo a,b,c là:
abc.
abc
.
3
abc
.
6
BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Trang 8
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986
D.
abc
.
9
Câu [31]
A.
B.
C.
D.
Cho A(a;0;0), B(0;b;0), C(0;0;c). Diện tích
a 2b 2 − b 2 c 2 + c 2 a 2 .
a 2b 2 + b 2 c 2 + c 2 a 2 .
1 2 2
a b + b 2c 2 + c 2 a 2 .
2
Cho A(1;0;2), B(2;1;0), C(3;2;-1). Diện tích
D.
Câu [33]
∆ABC
là:
1
S ∆ABC = .
2
S ∆ABC =
2
.
2
S ∆ABC =
3
.
2
B.
C.
ABC tính theo a,b,c là:
1 2 2
a b + b 2c 2 − c 2 a 2 .
2
Câu [32]
A.
∆
S∆ABC = 1.
Hình bình hành ABCD có A(2;1;1), B(2;0;2), C(-1;0;3). Diện tích hình bình hành
ABCD là:
A.
B.
C.
D.
Câu [34]
S ABCD = 18.
S ABCD = 19.
S ABCD = 20.
S ABCD = 21.
Hình hộp ABCD. A’B’C’D’ có A(1;0;1), B(2;1;2), D(1;-1;1) , C’(4;5;-5). Tọa độ đỉnh A’
của hình hộp là:
A. A’(3;-5;6).
B. A’(-3;5;-6).
C. A’(3;5;6).
D. A’(3;5;-6).
Câu [35]
Trong câu trên, thể tích hình hộp ABCD. A’B’C’D’ là:
A. 3.
B. 6.
C. 9.
BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Trang 9
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986
D. 12
Câu [36]
Cho A(1;2;-1), B(2;-1;3), C(-4;7;5). Độ dài đường cao hạ từ A của
∆ABC
là:
277
.
13
A.
77
.
133
B.
177
.
23
C.
377
.
33
D.
Câu [37]
Cho A(1;2;-1), B(2;-1;3), C(-4;7;5). Độ dài đường phân giác trong hạ từ B của
∆ABC
là:
3
74
.
2
2
74
.
3
2
74
.
3
3
74
.
2
A.
B.
C.
D.
Câu [38]
Tứ diện A.BCD có A(2;1;-1), B(3;0;1), C(2;-1;3) và D nằm trên trục tung. Biết thể tích
của tứ diện A.BCD là 5. Tọa độ D là:
A. D(0;7;0), D(0;8;0).
B. D(0;-7;0), D(0;-8;0).
C. D(0;7;0), D(0;-8;0).
D. D(0;-7;0), D(0;8;0).
Câu [39]
Cho A(2;-1;6), B(-3;-1;-4), C(5;-1;0), D(1;2;1). Thể tích tứ diện A.BCD và bán kính
đường tròn nội tiếp
A.
B.
C.
D.
∆ABC
lần lượt là:
V = 30; r = 5.
V = 10; r = 7.
V = 15; r = 3.
V = 25; r = 6.
BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Trang 10
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986
Câu [40]
Cho A(-1;-2;4), B(-4;-2;0), C(3;-2;1), D(1;1;1). Thể tích tứ diện A.BCD và độ dài
đường cao đỉnh D của tứ diện lần lượt là:
V=
A.
B.
5
1
V = ; DH = .
2
3
V=
25
; DH = 3.
2
V=
15
3
; DH = .
2
2
C.
D.
Câu [41]
15
; DH = 6.
2
Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Gọi M, N lần lượt là trung điểm AD, BB’.
Cosin góc tạo bởi
uuuur uuuur
MN , AC '
cos α =
2
.
2
cos α =
2
.
3
cos α =
3
.
2
cos α =
3
.
3
A.
B.
C.
là:
D.
Sử dụng dữ kiện A(1;0;0), B(0;1;0), C(0;0;1), D(1;1;0) cho các câu 41, 42, 43, 44,45,47.
Câu [42]
Mệnh đề nào sau đây là sai:
A. ABCD tạo thành tứ diện.
∆ABC
B.
có một góc tù.
C.
D.
Câu [43]
A.
B.
C.
D.
Câu [44]
A.
B.
∆ABD
vuông.
AB ⊥ CD
Chọn mệnh đề đúng:
A,B,C,O đồng phẳng.
A,O,B,D đồng phẳng.
B,C,O, D đồng phẳng.
A,D,O,C đồng phẳng.
Khối chóp C.OABD có:
CO ⊥ ( OABD )
AO ⊥ ( OCBD )
.
.
BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Trang 11
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986
C.
D.
Câu [45]
A.
B.
C.
D.
BO ⊥ ( OACD )
DO ⊥ ( OABC )
Thể tích khối chóp C.OABD là:
1
.
9
1
.
6
1
.
3
1
.
12
Câu [46]
A.
B.
C.
D.
Câu [47]
A.
B.
C.
D.
Câu [48]
.
Diện tích
∆ABC
là:
3.
3
.
2
3
.
3
3
.
4
Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC bằng:
1
.
3
1
.
2
1
.
5
1
.
6
Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A’B’C’D’ có A(0;0;0), B(1;0;0), D(0;1;0), A’(0;0;2). Thể
tích tứ diện A.BA’C’ bằng:
A.
1
.
9
BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Trang 12
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986
B.
C.
1
.
6
1
.
3
1.
D.
Câu [49]
Chọn câu sai. ABCD là tứ diện khi và chỉ khi:
A. B không nằm trên mặt phẳng (ACD).
uuur uuur uuur
AB, AC . AD ≠ 0
B.
.
uuur uuur uuur
AB, AC . AD = 0
C.
.
D. A không nằm trên mặt phẳng (BCD).
Câu [50]
H là chân đường
uuur cao
uuur hạ từ A trong tứ diện ABCD khi và chỉ khi:
A.
uuur
AH
uuur
AH
vuông góc
B.
vuông góc
C. A,B đều đúng.
D. A,B đều sai.
Câu [51]
A.
B.
C.
D.
Câu [52]
vector
A.
AB, AC
uuur uuur
AB, AC
.
và
uuur uuur uuur
AB, AC . AH = 0.
Trong không gian, I là tâm đường tròn ngoại tiếp
IA = IB = IC.
∆ABC
khi và chỉ khi:
uur uur uur
IB, IC .IA = 0
.
IA
=
IB
=
IC
uur uur uur
IB, IC .IA ≠ 0
.
IA = IB = IC
IA ⊥ IB, IB ⊥ IC , IA ⊥ IC
.
IA = IB = IC
Trong không gian Oxy cho các vector
ur
r 1r r
d = 4a − b + 3c
3
r
r
r
a = ( 2; −5;3 ) , b = ( 0;2; −1) , c = ( 1;7;2 )
. Tọa độ
là:
ur
1 55
d = −11; ; ÷
3 3
.
BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Trang 13
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986
B.
C.
D.
Câu [53]
ur
1 55
d = 11; − ; ÷
3 3
ur 1 55
d = 11; ; − ÷
3 3
.
.
ur 1 55
d = 11; ; ÷
3 3
.
Trong không gian Oxyz cho A(1;0;1), B(-2;1;3), C(1;4;0). Hệ thức liên hệ giữa x,y,z để
M thuộc mặt phẳng (ABC) là:
A. 3x + y + 4z – 7 = 0.
B. 3x - y + 4z – 7 = 0.
C. 3x + y - 4z – 7 = 0.
D. 3x + y + 4z + 7 = 0.
Câu [54]
A.
B.
C.
D.
Trong không gian Oxyz cho A(1;0;1), B(-2;1;3), C(1;4;0). Tọa độ trực tâm
∆ABC
là:
8 7 15
H − ; ; ÷.
13 13 13
7 15
8
H ; − ; ÷.
13 13 13
8 7 15
H ; ; ÷.
13 13 13
8 7 15
H ; ; − ÷.
13 13 13
BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Trang 14
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986
1.2.
PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU
Dạng 1: (x –x0)2 + (y –y0)2 + (z – z0)2 = R2
Với I (x0, y0, z0) là tâm mặt cầu (S), R là bán kính mặt cầu
Dạng 2: x2 + y2 + z2 – 2ax – 2by – 2cz + d = 0
Đk: a2 + b2 + c2 – d > 0
Điều kiện tiếp xúc ngoài của 2 mặt cầu: I1I2 = R1+ R2.
Điều kiện tiếp xúc trong của 2 mặt cầu:
I1I 2 = R1 − R2 .
Tài liệu LTĐH
Môn: Toán
Quyển 2: BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12
(Hình học)
BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Trang 15
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986
Biên soạn: Huỳnh Chí Dũng- 01636 920 986
Biên Hòa –Đồng Nai
Câu [55]
A.
B.
C.
D.
Câu [56]
A.
B.
C.
Tâm và bán kính của mặt cầu x2 + y2 + z2 – 8x + 2y + 1 = 0 là:
I ( −4;1;0 ) , R = 4.
I ( 4; −1;0 ) , R = 4.
I ( 4; −1;0 ) , R = 3 2.
I ( −4;1;0 ) , R = 3 2.
Tâm và bán kính của mặt cầu x2 + y2 + z2 + 4x + 8y – 2z - 4 = 0 là:
I ( 2;4; −1) , R = 17.
I ( −2; −4;1) , R = 17.
I ( 2;4; −1) , R = 5.
I ( −2; −4;1) , R = 5.
D.
Câu [57]
A.
Tâm và bán kính của mặt cầu x2 + y2 + z2 – 2x - 4y + 4z = 0 là:
I ( 1;2; −2 ) , R = 3.
BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Trang 16
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986
B.
C.
D.
Câu [58]
A.
B.
C.
D.
I ( 1;2; −2 ) , R = 9.
I ( −1; −2; 2 ) , R = 3.
I ( −1; −2;2 ) , R = 9.
Phương trình mặt cầu tâm I(2;4;-1), bán kính
( x + 2)
2
+ ( y + 4 ) + ( z − 1) = 3.
( x − 2)
2
+ ( y − 4 ) + ( z + 1) = 3.
( x + 2)
2
+ ( y + 4 ) + ( z − 1) = 3.
( x − 2)
2
+ ( y − 4 ) + ( z + 1) = 3.
Câu [59]
B.
C.
D.
B.
C.
B.
C.
2
2
2
2
2
R=2
2
là:
2
x 2 + y 2 + z 2 − 2 x − 4 y − 6 z + 10 = 0.
x 2 + y 2 + z 2 − x − 2 y − 3z + 10 = 0.
x 2 + y 2 + z 2 − x − 2 y − 3z − 12 = 0.
Phương trình mặt cầu tâm I(1;-1;2), bán kính
( x + 1)
2
+ ( y − 1) + ( z + 2 ) = 16.
( x − 1)
2
+ ( y + 1) + ( z − 2 ) = 4.
( x − 1)
2
+ ( y + 1) + ( z − 2 ) = 16.
( x + 1)
2
+ ( y − 1) + ( z + 2 ) = 4.
D.
Câu [61]
A.
2
x + y + z − 2 x − 4 y − 6 z − 12 = 0.
Câu [60]
A.
là:
2
Phương trình mặt cầu tâm I(1;2;3), bán kính
2
A.
2
R= 3
2
2
2
2
là:
2
2
2
2
Phương trình mặt cầu tâm I(2;1;0) và đi qua A(1;1;2) là:
( x − 2)
2
+ ( y − 1) + z 2 = 5.
( x + 2)
2
+ ( y + 1) + z 2 = 5.
( x − 2)
2
+ ( y − 1) + z 2 = 25.
( x + 2)
2
+ ( y + 1) + z 2 = 25.
D.
Câu [62]
R=4
2
2
2
2
Phương trình mặt cầu tâm I(-2;1;1) và đi qua A(2;1;-2) là:
BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Trang 17
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986
A.
B.
C.
D.
Câu [63]
A.
B.
C.
D.
Câu [64]
( x + 2)
2
+ ( y − 1) + ( z − 1) = 5.
( x + 2)
2
+ ( y − 1) + ( z − 1) = 25.
( x − 2)
2
+ ( y + 1) + ( z + 1) = 25.
( x − 2)
2
+ ( y + 1) + ( z + 1) = 5.
2
2
2
2
2
2
2
2
Phương trình mặt cầu đường kính AB, với A(2;1;1), B(2;3;1) là:
( x + 2)
2
+ ( y + 2 ) + ( z + 1) = 1.
( x − 2)
2
+ ( y − 2 ) + ( z − 1) = 4.
( x + 2)
2
+ ( y + 2 ) + ( z + 1) = 4.
( x − 2)
2
+ ( y − 2 ) + ( z − 1) = 1.
2
2
2
2
2
2
2
2
Phương trình mặt cầu đường kính AB, với A(1;1;-3), B(3;-1;-1) là:
( x − 2)
2
( x + 2)
2
( x − 2)
2
( x + 2)
2
A.
B.
C.
D.
Câu [65]
3
2
+ y 2 + ( z + 2) = .
2
9
2
+ y2 + ( z − 2) = .
2
9
2
+ y 2 + ( z + 2) = .
2
3
2
+ y2 + ( z − 2) = .
2
Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình mặt cầu:
x + y 2 + z 2 − 2 x − 4 y − z + 7 = 0.
2
A.
B.
C.
D.
Câu [66]
2 x 2 + 2 y 2 + 2 z 2 − 4 x − 2 y + 4 z − 3 = 0.
x 2 + y 2 + z 2 − 2 z + 3 = 0.
x 2 + 2 y 2 + z 2 − 2 x − y − 4 z − 1 = 0.
Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình mặt cầu:
x + y 2 + z 2 − x − y − z + 4 = 0.
2
A.
B.
C.
x 2 + y 2 + z 2 − 2 x − 3 y − z − 4 = 0.
2 x 2 + 2 y 2 + 2 z 2 + 4 x + y + 2 z + 10 = 0.
BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Trang 18
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986
D.
Câu [67]
x 2 + y 2 + z 2 − 2 x − y + 3 = 0.
Phương trình mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD, với A(2;1;2), B(-2;1;2), C(0;-1;2),
D(0;1;0) là:
x 2 + ( y + 1) + ( z − 2 ) = 4.
2
A.
2
x 2 + ( y − 1) + ( z + 2 ) = 4.
2
B.
2
x 2 + ( y − 1) + ( z − 2 ) = 4.
2
C.
2
x 2 + ( y + 1) + ( z + 2 ) = 4.
2
D.
Câu [68]
Phương trình mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD, với A(1;0;2), B(1;3;-1), C(-2;0;-1),
D(1;-3;-1) là:
A.
B.
C.
D.
Câu [69]
A.
B.
C.
D.
Câu [70]
A.
B.
C.
( x − 1)
2
+ y 2 + ( z − 1) = 9.
( x + 1)
2
+ y 2 + ( z + 1) = 9.
( x + 1)
2
+ y 2 + ( z − 1) = 9.
( x − 1)
2
+ y 2 + ( z + 1) = 9.
2
2
2
2
Phương trình mặt cầu tâm I thuộc (Oxy), đi qua A(1;2;3), B(1;2;-3), C(-2;2;0) là:
( x − 1)
2
+ ( y − 2 ) + z 2 = 9.
( x − 1)
2
+ ( y + 2 ) + z 2 = 9.
( x + 1)
2
+ ( y − 2 ) + z 2 = 9.
( x + 1)
2
+ ( y + 2 ) + z 2 = 9.
2
2
2
2
Phương trình mặt cầu tâm I thuộc (Oxz), đi qua A(0;0;2), B(-1;1;2), C(-1;-1;2) là:
( x + 1)
2
+ y 2 + ( z + 2 ) = 1.
( x − 1)
2
+ y 2 + ( z + 2 ) = 1.
( x + 1)
2
+ y 2 + ( z − 2 ) = 1.
( x − 1)
2
+ y 2 + ( z − 2 ) = 1.
D.
Câu [71]
2
2
2
2
Phương trình mặt cầu tâm I thuộc (Oyz), đi qua A(2;-1;2), B(-2;-1;2), C(0;1;2) là:
x + ( y + 1) + ( z + 2 ) = 4.
2
A.
2
2
2
BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Trang 19
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986
x 2 + ( y + 1) + ( z − 2 ) = 4.
2
B.
2
x 2 + ( y − 1) + ( z − 2 ) = 4.
2
C.
2
x 2 + ( y − 1) + ( z + 2 ) = 4.
2
D.
Câu [72]
2
Phương trình mặt cầu (S) tâm I(1;2;1) và tiếp xúc ngoài mặt cầu (S’):
x2 + y2 + z2 - 2x - 8y - 2z+17 = 0 là:
A.
B.
C.
D.
Câu [73]
( x − 1)
2
+ ( y − 2 ) + ( z − 1) = 4.
( x − 1)
2
+ ( y − 2 ) + ( z − 1) = 9.
( x − 1)
2
+ ( y − 2 ) + ( z − 1) = 16.
( x − 1)
2
+ ( y − 2 ) + ( z − 1) = 1.
2
2
2
2
2
2
2
2
Phương trình mặt cầu (S) tâm I(2;1;-3) và tiếp xúc trong mặt cầu (S’):
x2 + y 2 + z 2 − 4x − 2 y + 2z − 3 = 0
A.
B.
C.
D.
là:
( x − 2)
2
+ ( y − 1) + ( z + 3 ) = 1.
( x − 2)
2
+ ( y − 1) + ( z + 3) = 9.
( x − 2)
2
+ ( y − 1) + ( z + 3) = 4.
( x − 2)
2
+ ( y − 1) + ( z + 3) = 25.
2
2
2
2
2
2
2
2
Câu [74]
Phương trình tổng quát mặt phẳng (P):
Dạng 1: A (x-x0) + B(y-y0)+ C(z- z0)=0
( A2 + B 2 + C 2 ≠ 0)
.Với
r
n = ( A, B, C )
Dạng 2: Ax + By +Cz + D = 0
là vector pháp tuyến của (P); M ( x 0; y0; z0 ) là 1 điểm thuộc
mặt phẳng (P)
Khoảng cách từ điểm A (x0; y0; z0) đến mặt phẳng (P):
d ( M , ( P)) =
Ax0 + By0 + Cz0 + D
A2 + B 2 + C 2
BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Trang 20
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986
Góc giữa 2 mặt phẳng (P) và (Q):
cos ( ( P ) , ( Q ) )
ur uur
n1.n2
= ur uur =
n1 . n2
A1 A2 + B1 B2 + C1C2
A12 + B12 + C12 . A22 + B22 + C22
Với
ur
uur
n1 = ( A1 ; B1 ; C1 ) & n2 = ( A2 ; B2 ; C2 )
là
vector pháp tuyến của (P) và (Q)
Một số phương trình đặc biệt:
•
•
•
•
Mặt phẳng (Oxy): z = 0.
Mặt phẳng (Oxz): y = 0.
Mặt phẳng (Oyz): x = 0.
Mặt phẳng chắn đi qua A(a;0;0), B(0;b;0), C(0;0;c):
x y z
+ + = 1.
a b c
Vị trí tương đối của 2 mặt phẳng:
ur
uur
n
cung
phuong
n
A1 B1 C1 D1
1
2
.
=
=
≠
A2 B2 C2 D2
M ∈ ( P ), M ∉ (Q )
• Song song:
hay
ur
uur
n
cung
phuong
n
A1 B1 C1 D1
1
2
.
=
=
=
A2 B2 C2 D2
M ∈ ( P), M ∈ (Q )
•
•
Trùng:
Cắt:
A1 B1 C1
≠
≠
A2 B2 C2
hay
hay
ur
uur
n1 khong cung phuong n2 .
BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Trang 21
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986
1.3. PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG
1.3.1. VIẾT PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG
Câu [75] Phương trình mặt phẳng đi qua A(2;1;1) và có VTPT
A. x + y + 2z + 5 =0.
B. x + y + 2z – 4 =0.
C. x + y + 2z – 5 =0.
D. x + y + 2z + 4 =0.
r
n = ( 1;1; 2 )
là:
r
n = ( 1; −1; −2 )
Câu [76] Phương trình mặt phẳng đi qua A(-2;1;-1) và có VTPT
là:
A. x - y -2z + 1 =0.
B. x - y - 2z –1=0.
C. x - y -2z – 2 =0.
D. x - y -2z + 2 =0.
r
n = ( 3;1; 2 )
Câu [77] Phương trình mặt phẳng đi qua A(2;1;0) và có VTPT
là:
A. 3x + y + 2z -2 =0.
B. 3x + y + 2z +7 =0.
C. 3x + y + 2z + 2 =0.
D. 3x + y + 2z -7 =0.
r
r
a = ( 1; 2;1) , b = ( 2;3; −1)
Câu [78]
Phương trình mặt phẳng đi qua A(2; 1; -3) và có cặp VTCP
là:
A. 5x + 3y + z +10 = 0.
B. 5x + 3y + z – 10 = 0.
C. 5x - 3y + z – 10 = 0.
D. 5x - 3y + z +10 = 0.
r
r
a = ( 2; 0;1) , b = ( −1;1; 2 )
Câu [79]
Phương trình mặt phẳng đi qua A(1; -3; 1) và có cặp VTCP
là:
A. x + 5y – 2z +16 = 0.
B. x + 5y – 2z - 16 = 0.
C. x + 5y + 2z +16 = 0.
D. x + 5y + 2z - 16 = 0.
Câu [80]
Phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm A(0;0;1), B(2;0;0), C(0;1;0) là:
x + 2 y + 2 z − 2 = 0.
A.
x + 2 y + 2 z + 2 = 0.
B.
x y z
+ + = 1.
1 2 1
C.
x y z
+ + = 0.
1 2 1
D.
Câu [81]
Phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm A(0;0;-1), B(1;0;0), C(0;2;0) là:
2 x + y + 2 z − 2 = 0.
A.
2 x + y − 2 z = 0.
B.
BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Trang 22
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986
C.
D.
Câu [82]
A.
B.
C.
D.
Câu [83]
A.
B.
C.
D.
Câu [84]
A.
B.
C.
D.
Câu [85]
A.
B.
C.
D.
Câu [86]
A.
B.
C.
D.
Câu [87]
A.
B.
C.
D.
Câu [88]
A.
B.
C.
D.
Câu [89]
A.
B.
C.
D.
Câu [90]
A.
B.
C.
D.
Câu [91]
x y z
+ +
= 1.
1 2 −1
x y z
+ +
= 0.
1 2 −1
Phương trình mặt phẳng trung trực của AB, với A(1;-1;2), B(3;-1;0) là:
x +z – 1 = 0.
4x – 2y + 2z – 1 = 0.
x – z – 1 = 0.
4x – 2y + 2z + 1 = 0.
Phương trình mặt phẳng trung trực của AB, với A(2;0;1), B(4;2;3) là:
x + y + z – 6 = 0.
3x + y + 2z -3 = 0.
x + y – z – 1 = 0.
3x – y + 2z - 4 = 0.
Phương trình mặt phẳng qua M(2;3;4) và song song mặt phẳng (Oxy) là:
z + 4 = 0.
x – 2 = 0.
x + 2 = 0.
z – 4 = 0.
Phương trình mặt phẳng qua M(1;-1;3) và song song mặt phẳng (Oyz) là:
z + 3 = 0.
x – 1 = 0.
x + 1 = 0.
z – 3 = 0.
Phương trình mặt phẳng qua M(2;3;4) và song song mặt phẳng (Oxz) là:
z + 4 = 0.
z – 4 = 0.
y - 3 = 0.
y + 3 = 0.
Phương trình mặt phẳng qua M(1;1;2) và song song mặt phẳng x – y + 2 = 0 là:
x – y – 2 = 0.
x – y = 0.
x + y = 0.
x – y + 2 = 0.
Phương trình mặt phẳng qua M(2;-1;-1) và song song mặt phẳng x + 2y – z + 1 = 0 là:
x + 2y – z - 1 = 0.
x + 2y – z - 2 = 0.
x + 2y – z - 3 = 0.
x + 2y – z - 4 = 0.
Phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm A(1;0;2), B(3;0;0), C(1;1;4) là:
x + 2y + z – 3 = 0.
x + 2y - z + 4 = 0.
x - 2y + z – 3 = 0.
x - 2y - z – 3 = 0.
Phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm A(0;1;0), B(1;-1;0), C(2;-3;0) là:
2x - y - 3z +1 = 0.
2x + y - 3z – 1 = 0.
2x + y + 3z – 1 = 0.
2x - y +3z +1 = 0.
Phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm A(0;-1;1), B(1;1;0), C(0;0;2) là:
BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Trang 23
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986
A.
B.
C.
D.
Câu [92]
A.
B.
C.
D.
Câu [93]
A.
B.
C.
D.
Câu [94]
3x + y - z + 2 = 0.
2x + y - 3z + 4 = 0.
2x + y + 3z + 2 = 0.
3x - y + z - 2 = 0.
Phương trình mặt phẳng đi qua A(2;1;0) và vuông góc BC, với B(1;-1;1), C(2;2;1) là:
2x + y – 5 =0.
2x – y + 5 = 0.
2x + y + 5 =0.
2x – y – 5 =0.
Phương trình mặt phẳng đi qua A(2;-1;3) và vuông góc BC, với B(1;0;1), C(2;3;-2) là:
2x + y – 2z + 3 =0.
x + 3y – 3z + 10 = 0.
x – y + 2z - 9 =0.
2x – y + z - 8 =0.
Phương trình mặt phẳng đi qua A(1;0;1), B(2;0;0) và vuông góc mặt phẳng (P)
2x – y – z + 3 = 0 là:
A. x + 2y +z – 2 = 0.
B. x - y +z – 2 = 0.
C. x + y +z – 2 = 0.
D. x - 2y +z – 2 = 0.
Câu [95]
Phương trình mặt phẳng đi qua A(-1;0;0), B(0;1;1) và vuông góc mặt phẳng (P)
x +y + z - 3 = 0 là:
A. x + 2y - 3z +1 = 0.
B. x - 2y + z +1 = 0.
C. x - 3y + 2z +1 = 0.
D. x + 3y - 4z + 1 = 0.
Câu [96]
Phương trình mặt phẳng đi qua A(2;0;1) và vuông góc mặt phẳng (P) x + y + z – 3 = 0
và mặt phẳng (Q) 2x + y – 3 = 0 là:
A. x + 2y - z – 3 = 0.
B. x – 2y - z – 3 = 0.
C. x + 2y + z – 3 = 0.
D. x – 2y + z – 3 = 0.
Câu [97]
Phương trình mặt phẳng đi qua A(0;1;1) và vuông góc mặt phẳng (P) x + y - z + 2 = 0
và mặt phẳng (Q) 3x + 5y – 2z + 1 = 0 là:
A. x – y + 2z – 1 = 0.
B. 3x – y + 2z – 1 = 0.
C. 2x – y + 2z – 1 = 0.
D. 5x – y + 2z – 1 = 0.
Câu [98]
Phương trình mặt phẳng đi qua M(1;0;1) và qua giao tuyến của hai mặt phẳng (P)
x – 2y + z -1 = 0 và (Q) x + y – z – 2 = 0 là:
A. 9x – y + z – 10 = 0.
B. 9x – 2y + z – 10 = 0.
C. 9x – 3y + z – 10 = 0.
D. 9x – 4y + z – 10 = 0.
Câu [99]
Phương trình mặt phẳng đi qua M(2;1;0) và qua giao tuyến của hai mặt phẳng (P)
x – y + 2z - 2 = 0 và (Q) x + y + z – 3 = 0 là:
A. x – y + 4z – 3 = 0.
B. x – y + 3z – 3 = 0.
C. x – y + 2z – 3 = 0.
BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Trang 24
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986
D. x – y + z – 3 = 0.
Câu [100]
Phương trình mặt phẳng đi qua giao tuyến của hai mặt phẳng (P) và (Q), và vuông góc
mặt phẳng (R), với (P) x + y – z – 3 = 0, (Q) y + 2z – 4 = 0, (R) x + y + z – 2 = 0 là:
3x − 2 y + 5 z − 5 = 0.
A.
3x − 2 y − 5 z − 5 = 0.
B.
3x + 2 y − 5 z − 5 = 0.
C.
3x − 2 y − 5 z + 5 = 0.
D.
Câu [101]
Phương trình mặt phẳng đi qua giao tuyến của hai mặt phẳng (P) và (Q), và vuông góc
mặt phẳng (R), với (P) x –y + 2z - 5 = 0, (Q) y + 2z – 5 = 0, (R) 2x - y + 3 = 0 là:
x + 2 y − 8 z − 20 = 0.
A.
x − 2 y + 8 z − 20 = 0.
B.
x + 2 y + 8 z − 20 = 0.
C.
x + 2 y + 8 z + 20 = 0.
D.
1.3.2. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI HAI MẶT PHẲNG
Câu [102]
Trong các cặp mặt phẳng sau, cặp nào song song nhau:
2 x − y + 3z − 1 = 0
.
4 x − 2 y + 6 z − 2 = 0
A.
2 x − y + 3z − 1 = 0
.
4 x − 2 y + 6 z − 1 = 0
B.
2 x − y + 3z − 1 = 0
.
4 x − y + 6 z − 2 = 0
C.
2 x − y + 3z − 1 = 0
.
4 x − 2 y + 3z − 2 = 0
D.
Câu [103]
Trong các cặp mặt phẳng sau, cặp nào song song nhau:
x − y + z −1 = 0
.
3x − 3 y − 3z − 2 = 0
A.
2 x − y + 3 z − 1 = 0
.
2 x − y + 6 z − 1 = 0
B.
2 x − y + 3z − 1 = 0
.
4 x − 3 y + 6 z − 2 = 0
C.
x − y + 3z − 1 = 0
.
2 x − 2 y + 6 z − 3 = 0
D.
Câu [104]
Trong các cặp mặt phẳng sau, cặp nào trùng nhau:
BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ
Trang 25