195 CÂU TRẮC NGHIỆM TƯƠNG GIAO CỦA HÀM SỐ (FILE WORD CÓ ĐÁP ÁN)
Câu 1.
A.
Câu 2.
A.
195 CÂU TRẮC NGHIỆM TƯƠNG GIAO HÀM SỐ
Tìm m để phương trình x 3 3 x 2 m 0 có ba nghiệm phân biệt
m 4
B. m 0
C. 0 m 4
D. Không có m
Với giá trị nào của k thì phương trình x 3 3 x 2 k 0 có 3 nghiệm phân biệt
Không có giá trị
0 < k < 4
B. 0 k 4
C. -1 < k < 1
D.
nào của k
Câu 3. Đồ thị hàm số y x3 3 x 2 m 1 cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt khi và chỉ khi
31
.8
57
.5
76
09
A. -3
B. -1< m<3
C. 1
D. -3< m <-1
4
2
2
Câu 4. Xác định tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số y x (3m 4) x m cắt trục hoành tại 4 điểm
phân biệt
4
4
A. m
C. m<2
B. m 0
D. m>0
5
5
Câu 5.
2 x 2 (6 m ) x 4
Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số : y
đi qua điểm M(1; -1)
mx 2
A. m = 1
B. m = 3
C. m = 2
D. Không có m
2
Câu 6.
x 3x
Cho hàm số sau: y
. Đường thẳng d: y = - x +m cắt đồ thị hàm số tại mấy điểm ?
x 1
A. 0
B. 1
C. 3
D. 2
4
2
Câu 7. Cho hàm số y x 2x 1 . Số giao điểm của đồ thị hàm số với trục hoành bằng
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
Câu 8. Số giao điểm của đồ thị hàm số y x 4 2x2 m với trục hoành là 02 khi và chỉ khi
m 0
m 0
C. m 0
D.
B. m 0
m 1
m 1
Câu 9. Đường thẳng y m cắt đồ thị hàm số y x 4 x 2 tại bốn điểm phân biệt khi và chỉ khi
A.
B.
m0
C.
1
m 0
4
D.
.5
76
1
m
4
09
A.
0m
1
4
Câu 10. Cho hàm số y x 3 2 mx 2 3(m 1) x 2 (1), m là tham số thựC.
57
Tìm m để đồ thị hàm số cắt đường thẳng : y x 2 tại 3 điểm phân biệt A (0; 2) ; B; C sao cho
.8
31
tam giác MBC có diện tích 2 2 , với M (3;1).
A. m 0
B. m 3
C. m 3
D. m 0 m 3
Câu 11.
m x
H m . Tìm m để đường thẳng d : 2x + 2y - 1= 0 cắt Hm tại hai điểm
Cho hàm số y
x2
3
phân biệt A, B sao cho tam giác OAB có diện tích bằng .
8
A. m 2 10
B. m 3 10
C. m 2 10
D. m 2 10
Câu 12.
ax b
Cho hàm số y
có đồ thị cắt trục tung tại A(0;1) , tiếp tuyến tại A có hệ số góc 3 . Tìm các
x 1
Liên hệ lấy tài liệu: Email: – DĐ: 0976.557.831 – fb.com/tailieutoan.vn Trang| 1
195 CÂU TRẮC NGHIỆM TƯƠNG GIAO CỦA HÀM SỐ (FILE WORD CÓ ĐÁP ÁN)
giá trị a, b:
A. a 2; b 1
B. a 2; b 1
C. a 4; b 1
D. a 1; b 1
Câu 13. Tìm m để đồ thị hàm số y x 1 x 2 2mx m2 2m 2 cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt.
A. m 1
B. m 1, m 3
C. 1 m 3
D. m 0
Câu 14. Cho hàm số C y x3 2(m 1) x2 2m 3 x 5 và đường thẳng d : y x 5 .Tìm m để d cắt
m
đồ thị Cm tại ba điểm phân biệt
76
09
A. m 2
B. m R
C. m 1 m 5
D. 1 m 5
Câu 15. Xác định m để phương trình x3 3mx 2 0 có một nghiệm duy nhất:
A. m 1
B. m 1
C. m 2
D. m 2
Câu 16. Cho hàm số y x3 3 x 2 có đồ thị (C). Tìm m biết đường thẳng (d): y mx 3 cắt đồ thị tại hai
.5
điểm phân biệt có tung độ lớn hơn 3.
m 0
6 m 4
B.
C.
31
.8
57
9
9
m 4
D. 6 m
2
2
3
2
Câu 17. Số điểm chung của đồ thị hàm số y x 2x x 12 với trục Ox là:
A. 0
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 18. Tìm m để phương trình x3 3x 2 2 m 1 có 3 nghiệm phân biệt.
A. 2 m 0
B. 2 m 4
C. 3 m 1
D. 0 m 3
x
Câu 19. Đường thẳng : y x m cắt đồ thị hàm số y
tại hai điểm phân biệt, ứng với các giá trị của
x 1
m là:
m 0
A.
B. 0 m 4
C. m R
D. Kết quả khác
m 4
A.
Câu 20. Tìm tọa độ giao điểm của đường cong (C): y
.5
76
3 1
B. ; và 1;3
2 2
09
3 1
A. ; và 1;3
2 2
2x 1
và đường thẳng y x 2 .
2x 1
3 1
3 1
C. ; và 1; 3
D. ; và 1;3
2 2
2 2
57
Câu 21. Cho hàm số y 2 x 3 3 x 2 1 có đồ thị là hình dưới đây. Với giá trị nào của tham số m thì phương
.8
trình 2 x3 3x2 m 0 có duy nhất một nghiệm?
8
31
6
4
2
1
15
10
O
5
1
5
10
15
2
4
6
8
A. m 0 m 1
B. m 1 m 2
C. 0 m 1
D. m 0 m 3
Liên hệ lấy tài liệu: Email: – DĐ: 0976.557.831 – fb.com/tailieutoan.vn Trang| 2
195 CÂU TRẮC NGHIỆM TƯƠNG GIAO CỦA HÀM SỐ (FILE WORD CÓ ĐÁP ÁN)
Câu 22. Với giá trị nào của tham số m thì phương trình x 4 4 x 2 3 m 0 có 4 nghiệm phân biệt?
A. 1 m 3
B. 3 m 1
C. 2 m 4
D. 3 m 0
m
Câu 23. Với giá trị nào của tham số m thì đường thẳng d : y
cắt đồ thị hàm số y x 3 2 x 2 x 2 tại 3
27
điểm phân biệt
1
A. m 1
B. 9 m 27
C. 54 m 50
D. Với mọi m
3
2x 1
Câu 24. Gọi A, B là các giao điểm của đồ thị hàm số y
và đường thẳng y 7 x 19 . Độ dài của đoạn
x 3
thẳng AB là:
13
09
A.
B. 10 2
C. 4 D. 2 5
Câu 25. Cho hàm số y x 4 x 2 có đồ thị (C ) và đồ thị ( P) : y 1 x 2 . Số giao điểm của ( P) và đồ thị
76
4
2
31
.8
57
.5
(C ) là.
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
4
2
Câu 26. Cho hàm số y x 2 x 1 . Số giao điểm của đồ thị hàm số đã cho với trục Ox là:
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
3
2
Câu 27. Số giao điểm của đường cong y x 2 x 2 x 1 và đường thẳng y 1 x là bao nhiêu?
A. 2
B. 3
C. 1
D. 0
Câu 28. Phương trình x3 12 x m 2 0 có 3 nghiệm phân biệt với m
A. 16 m 16
B. 14 m 18
C. 18 m 14
Câu 29. Cho hàm số: y
D. 4 m 4
2x 1
C . Tìm các giá trị của tham số m để đường thẳng d : y x m 1 cắt đồ thị
x 1
hàm số C tại 2 điểm phân biệt A, B sao cho AB 2 3 .
A. m 4 10
B. m 2 10
C. m 4 3
D. m 2 3
C. đường thẳng = tại ba điểm
31
.8
57
.5
76
09
Câu 30. Cho hàm số y x 3 8 x . Số giao điểm của đồ thị hàm số với trục hoành là:
A. 0 B. 1
C. 2 D. 3
Câu 31. Đường thẳng (d ) : y mx 2m 4 cắt đồ thị (C) của hàm số y x 3 6 x 2 9 x 6 tại ba điểm phân
biệt khi:
A. m 3
B. m 1
C. m 3
D. m 1
Câu 32. Đồ thịhàm số =
− 3 cắt
A. đường thẳng y = 3 tại hai điểm
B. đường thẳng y = - 4 tại hai điểm
D. trục hoành tại một điểm
Câu 33. Phương trình + 3 − 2 = có ba nghiệm thực phân biệt khi:
A. = 2
B. = −2
C. −2 ≤ ≤ 2
D. −2 <
< 2
Câu 34. Phương trình x 4 x 2 m 0 có 4 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi:
1
1
1
A. m 0
B. 0 m
C. m 0
D. m
4
4
4
2
2
Câu 35. Đồ thị hàm số y ( x 1)( x 2mx m 2m 2) cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt khi:
Liên hệ lấy tài liệu: Email: – DĐ: 0976.557.831 – fb.com/tailieutoan.vn Trang| 3
195 CÂU TRẮC NGHIỆM TƯƠNG GIAO CỦA HÀM SỐ (FILE WORD CÓ ĐÁP ÁN)
A. 1 m 3
B. m 1, m 3
C. m 1
D. m 0
Câu 36. Cho hàm số y 2 x 1 , có đồ thị (C). Tìm k để đường thẳng y kx 2k 1 cắt (C) tại 2 điểm phân
x 1
biệt A, B cách đều trục hoành.
A. k 1
B. k 2
C. k 3
2
Câu 37. Số giao điểm của đồ thị hàm số y ( x 3)( x x 4) với trục hoành là:
A. 2 B. 3
C. 0
4
D. k 3
D. 1
2
Câu 38. Đồ thị hàm số y= x x 1 cắt đường thẳng (d):y= -1. Tại các giao điểm có hoành độ dương là :
A. 0; 1 , 1;1 , 1;1 B. 0; 1 , 1; 1
C. (1; 1)
D. 1; 1 , 1; 1
57
.5
76
09
Câu 39. Tìm m để đường thẳng (d ) : y mx 2m 4 cắt đồ thị (C) của hàm số y x 3 6 x 2 9 x 6 tại ba
điểm phân biệt
A. m 3
B. m 1
C. m 3
D. m 1
2x 1
Câu 40. Tìm m để đường thẳng d : y x m cắt đồ thị hàm số y
tại 2 điểm phân biệt.
x 1
31
C. m 2; 2
.8
A. m ;1 (1; )
D. m ;3 2 3 3 2
B. m 3 2 3;3 2 3
2x 1
và (d): y x 2 là:
x2
C. 1;3
3;
Câu 41. Hoành độ các giao điểm của (C): y
A. 1;3
B. 1; 3
D. 1; 3
Câu 42. Số giao điểm của hai đồ thị (C): y x3 2 x 2 x 4 và (C’): y x 2 x là:
A. 1
B. 2
C. 3
3
Câu 43. Phương trình x 3x 1 m 0 có ba nghiệm phân biệt khi và chỉ khi:
A. 3 m 1
B. 1 m 3
C. m 1
2x 4
và đường thẳng d : y x 1 . Khi đó hoành độ
x 1
.5
76
C. 2.
D.
57
trung điểm I của đoạn MN là.
5
A.
B. 1
2
D. m 0
09
Câu 44. Gọi M, N là giao điểm của đồ thị hàm số y
5
2
2x 3
có đồ thị là (C). Giá trị m để đường thẳng d : y x m cắt (C) tại hai điểm
x2
31
.8
Câu 45. Cho hàm số y
D. 0
2
phân biệt A, Bsao cho AB 5 là
A. m 1 hoặc m 7 B. m 1
D. m 2 hoặc m 6
C. m 7
Câu 46. Cho hàm số y x 4 2mx 2 1 2m 1
Giá trị m sao cho đồ thị hàm số 1 cắt trục hoành tại bốn điểm có các hoành độ nhỏ hơn 2 là
A. m 1 và
1
5
m . B. m 1
2
2
C. m
C. 2.
1
và m 1
2
D. m 1
Câu 47. Số giao điểm của đồ thị hàm số y x 1 x 2 2 x 5 với trục hoành là
A. 0.
B. 1.
D. 3.
Liên hệ lấy tài liệu: Email: – DĐ: 0976.557.831 – fb.com/tailieutoan.vn Trang| 4
195 CÂU TRẮC NGHIỆM TƯƠNG GIAO CỦA HÀM SỐ (FILE WORD CÓ ĐÁP ÁN)
Câu 48. Phương trình x 3 3 x m có ba nghiệm phân biệt khi
A. m 2 hoặc m 2 . B. m 2 hoặc m 2
C. m 2
3
Câu 49. Đồ thị sau đây là của hàm số y x 3 x 1 . Với giá trị nào của m thì
D. 2 m 2
3
phương trình x 3 3x m 0 có ba nghiệm phân biệt.
2
1
1
-1
O
-1
57
.5
76
09
A. 1 m 3
B. 2 m 2
C. 2 m 2
D. 2 m 3
3
Câu 50. Cho hàm số y x 8 x . Số giao điểm của đồ thị hàm số với trục hoành là:
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
3
2
Câu 51. Số giao điểm của đường cong y x 2 x x 1 và đường thẳng y = 1 – 2x là:
A. 1
B. 2
C. 3
.8
4
D. 0
2
31
Câu 52. Tìm m để phương trình x 3 x 2 m có 3 nghiệm ?
1
A. m
B. m 2
C. m 2
4
Câu 53. Giao điểm của đường thẳng y 2 x 3 và đồ thị hàm số y
D. m
1
4
x 1
là điểm M và N . Khi đó
3x 1
hoành độ trung điểm I của MN có giá trị bằng
5
2
B.
C.
6
3
Câu 54. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên sau :
x -∞
+∞
0
2
_
0
+
+
0
y/
+∞
5
y
-∞
1
Với giá trị nào của m thì phương trình f ( x) m có 3 nghiệm phân biệt
A. 1 m 5
B. 1 m 5
C. m 1 hoặc m 5
Câu 55. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên sau :
A. 0
D. 1
31
.8
57
.5
76
09
D. m 1 hoặc m 5
x -∞
-1
0
+∞
1
_ 0
_
0 +
+
0
y/
0
+∞
+∞
y
-1
-1
Với giá trị nào của m thì phương trình f ( x) 1 m có đúng 2 nghiệm
Liên hệ lấy tài liệu: Email: – DĐ: 0976.557.831 – fb.com/tailieutoan.vn Trang| 5
195 CÂU TRẮC NGHIỆM TƯƠNG GIAO CỦA HÀM SỐ (FILE WORD CÓ ĐÁP ÁN)
C. m 1 hoặc m 2
D. m 1
x 3
Câu 56. Đường thẳng : y x k cắt đồ thị (C) của hàm số y
tại hai điểm phân biệt khi và chỉ khi:
x2
A. k 0
B.
C.
Với mọi k R
D. Với mọi k 0
k 1
3
2
3
2
Câu 57. Cho đồ thị (C) của hàm số y x 3x 4 như hình vẽ. Với các giá trị nào
-1
O 1
A. m 1
B. m 1 hoặc m 2
của m thì phương trình x 3 3x 2 m 4 0 có ba nghiệm phân biệt ?
-2
-4
A. m>-4
B. m<0
C. 4 m 0
D. 0 m 4
09
Câu 58. Tìm m để đường thẳng ( d ) : y x m cắt (C): y 2 x 1 tại hai điểm phân biệt A, B sao cho
76
x 1
A. m 1, m 2
B. m 1, m 7
57
.5
AB 2 2 ?
C. m 7, m 5
D. m 1, m 1
31
.8
Câu 59. Số nghiệm của phương trình x3 3x m 0 là:
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
3
2
Câu 60. Tổng các hoành độ giao điểm của đồ thị (d): y 2x 5 và (C): y x 3x 1 là:
A. 0
B. 1
C. 2
D. -3
Câu 61. Số giao điểm của đồ thị (P): y x 2 4x 3 và (H): y
A. 0
Câu 63. Cho hàm số y
B. 1
C. 2
2x 2
là:
x2
D. 3
x2
(C ) và đường thẳng d : y m x . Với giá trị nào của m thì d cắt (C) tại 2 điểm
x 1
phân biệt.
m 2
m
2
B.
C. 2 m 2
m 2
D.
m 2
09
A. 2 m 2
.5
76
Câu 64. Đồ thị hàm số y x 4 2( m 2) x 2 2 m 3 cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt khi
A. m = -3
31
.8
57
3
3
m
m
B.
C.
2
2 D. m 1
m 1
m 1
Câu 65. Với giá trị nào của m thì phương trình x 4 3x 2 m 0 có ba nghiệm phân biệt?
3
A. m
2
B. m = - 4
C. m = 0
D. m = 4
2x 1
Câu 66. Cho hàm số y
có đồ thị (C). Đường thẳng y 2 x m cắt (C) tại hai điểm phân biệt A, B
x 1
sao cho tam giác OAB ( O là gốc tọa độ ) có diện tích bằng 3 khi:
A. m 3
B. m 3
C. m 3
D. m 2
2x 1
Câu 67. Đường thẳng y x m cắt đồ thị hàm số y
tại hai điểm phân biệt A, B thỏa mãn AB 2 2
x 1
.Khi đó giá trị của m thỏa mãn:
Liên hệ lấy tài liệu: Email: – DĐ: 0976.557.831 – fb.com/tailieutoan.vn Trang| 6
195 CÂU TRẮC NGHIỆM TƯƠNG GIAO CỦA HÀM SỐ (FILE WORD CÓ ĐÁP ÁN)
A. m 1
B. m 7
C. m 1
D. m 1; 7
Câu 68. Phương trình x 2 x 2 2 m có đúng 6 nghiệm thực khi:
A. m 1
B. m 0
C. 0 m 1
D. m 0 .
3
2
Câu 69. Phương trình: x +3x -2m= 0 có 3 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi:
A. m 2 0
B. m 2 .
C. 0
D. m<0.
Câu 70. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng d : y x m cắt đồ thị C của hàm số
2x 1
tại hai điểm A, B sao cho đoạn thẳng AB có độ dài nhỏ nhất.
x2
A. m 1.
B. m 5 .
C. m 4 .
y
3
D. m 0 .
2
09
Câu 71. Cho hàm số: y x mx m (Cm ) .Định m để đồ thị (Cm) cắt trục Ox tại ba
76
điểm phân biệt.
.5
3 3
3 3
3 3
3 3
3 3
B.
C. m 0
D. m
m
m
2
2
2
2
2
Câu 72. Tìm m để phương trình x 3 3 x 2 m 1 0 có 3 nghiệm phân biệt.
A. 3 m 1
B. 5 m 1
C. 0 m 2
D. 1 m 5
Câu 73. Cho hàm số y x 3 3 x 2 mx m 2 . Xác định m sao cho đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 3 điểm
A. m
31
.8
57
phân biệt.
A. 1 m 3
B.
m 3
C.
D. m 1 m 3
m3
Câu 74. Cho hàm số y x 4 (3m 4) x 2 m 2 có đồ thị là Cm . Tìm m đồ thị Cm cắt trục hoành tại bốn
điểm phân biệt.
4
m
B.
3
m 0
4
A. m
5
4
m
C.
5
m 0
D. m
4
3
1
x3
có đồ thị là (C). Tìm m để đường thẳng y x m cắt (C) tại hai điểm phân
2
x2
biệt A, B sao cho độ dài đoạn AB là nhỏ nhất.
A. m 1
B. m 2
C. m 3
D. m 0
2x 1
Câu 76. Cho hàm số y
có đồ thị là (C) và đường thẳng d: y = -x + m .. Tìm m để d cắt (C) tại hai
x2
điểm phân biệt A,B sao cho đoạn AB có độ dài nhỏ nhất.
A. m= -1
B. m=0
C. m=1
D. m= 2
4
2
Câu 77. Đồ thị sau đây là của hàm số y x 4x . Với giá trị nào của m thì
31
.8
57
.5
76
09
Câu 75. Cho hàm số y
4
4
2
phương trình x 4 x m 2 0 có bốn nghiệm phân biệt. ?
2
2
-2
- 2
O
2
D. 0 m 6
-2
A. 0 m 4
B. 0 m 4
C. 2 m 6
Liên hệ lấy tài liệu: Email: – DĐ: 0976.557.831 – fb.com/tailieutoan.vn Trang| 7
195 CÂU TRẮC NGHIỆM TƯƠNG GIAO CỦA HÀM SỐ (FILE WORD CÓ ĐÁP ÁN)
Câu 78. Gọi M và N là giao điểm của đường cong y
7x 6
và đường thẳng y = x + 2 . Khi đó hoành độ
x2
trung điểm I của đoạn MN bằng: Chọn 1 Câu . đúng
7
7
D.
2
2
3
2
Câu 79. Số giao điểm của đường cong y x 2 x x 1 và đường thẳng y = 1 – 2x là:
A. 7
B. 3
C.
A. 1
B. 3
C. 0
D. 2
2
Câu 80. Cho phương trình: x 1 2 x k . Với giá trị nào của k để phương trình có 3 nghiệm:
A. 0 k 4
B. 0 k 4
C. 0 k 5
09
3
D. 0 k 3
2
76
Câu 81. Cho hàm số y x3 2mx 2 (m 3)x 4 (Cm ) . Giá trị của tham số m để đưởng thẳng ( d ) : y x 4 cắt
A. m
B. m
.8
1 137
2
57
.5
(Cm ) tại ba điểm phân biệt A(0;4), B, C sao cho tam giác KBC có diện tích bằng 8 2 với điểm K(1;3) là
1 137
2
C. m
1 137
2
D. m
1 137
2
1
3
A. m
31
2x 1
có đồ thị (C) và đường thẳng d : y mx 2 m . Tìm giá trị của tham số
x 1
m để đường thẳng d cắt (C) tại hai điểm phân biệt A và B sao cho A và B cách đều điểm D 2; 1 .
Câu 82. Cho hàm số y
B. m
2
3
C. m
1
3
D. m
2
3
Câu 83. Điều kiện của tham số m để đường thẳng d : y x 5 cắt đồ thị hàm số
y x 3 2m 1x 2 2m 3x 5 tại ba điểm phân biệt là:
57
Câu 86. Cho hai đồ thị hàm số (C ) y
.5
76
09
A. m 2
B. 1 m 5
C. m 1 m 5
D. m R
Câu 84. Số giao điểm của đồ thị hàm số y x 4 x 2 3 x 2 và đường thẳng d : y 3 x 2 là:
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
2
Câu 85. Số giao điểm của đồ thị hàm số y x 3 x 10 x 3 và trục hoành là :
A. 1
B. 0
C. 2
D. 3
số trên có 6 giao điểm.
31
.8
x 3 3x 2 5 x
và d m y=m . Với giá trị nào của m thì đồ thị hai hàm
6
2
2
7 25
25
7
B. m ;
C. m
D. m 0 ;
;
6 6
6
6
x
x
Câu 87. Xác định m để phương trình : 4 -2m.2 +m+2=0 có hai nghiệm phân biệt ?
A. m>2
B. m>0
C. m<-1
D. m<-1 hoặc m>2
4
2
Câu 88. Tìm m để phương trình x 2 x m 3 0 có nhiều hơn hai nghiệm
A. 4 m 3 B. m 4 hoặc m 3 C. 4 m 3 D. m 4 hoặc m 3
A. m ; 0
x2 x 1
Câu 89. Giao điểm M của hai đồ thị hàm số y
và y x 1 là
x 1
Liên hệ lấy tài liệu: Email: – DĐ: 0976.557.831 – fb.com/tailieutoan.vn Trang| 8
195 CÂU TRẮC NGHIỆM TƯƠNG GIAO CỦA HÀM SỐ (FILE WORD CÓ ĐÁP ÁN)
A. M( 1; 0)
B. M(2; 1)
C. M(2;3)
Câu 90. Đồ thị hàm số nào sau đây cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt
4
2
3
A. y x 2x 1
2
B. y x 3x 4x 1
Câu 91. Gọi A , B là giao điểm của hai đồ thị hàm số y
A. I(1;2)
B. I(2;3)
3
D. M(0;1)
2
4
C. y x 3x 5
2
D. y x 2x 3
2x 4
và y x 1 . Trung điểm I của AB là
x 1
C. I(3;2)
D. I( 2; 1)
D.
Câu 92. Phương trình x 4 3x 2 m 0 có 4 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi
A. 0 m
B. 1 m
09
9
4
3
2
C. 1 m
4
3
2
9
m 0
4
2
B.
mm 12
57
A. m R
.5
76
Câu 93. Giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y x mx m 1 cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt
C. m 0
D. 0 m 1
2x 3
và y 2x m cắt nhau tại 2 điểm phân biệt khi và chỉ khi
x 1
A. m 2 2
31
.8
Câu 94. Hai đồ thị hàm số y
B. 2 2 m 2 2
C. m 2 2 m 2 2
D. m 2 2
2
Câu 95. Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số y
A. 2; 2
B. 2; 3
Câu 96. Cho hàm số (C): y
x 2x 3
và đường thẳng y x 1 là
x 2
C. 1; 0
D. 3;1
x
. Tìm m để đường thẳng (d ) : y x m cắt đồ thị (C) tại 2 điểm phân
x 1
biệt.
A. m 0 hoặc m 2 B. m 0 hoặc m 4
D. 1 m 4
C. m 1 hoặc m 4
09
Câu 97. Tìm m để đồ thị (Cm) của hàm số y x 4 2x 2 m 2017 có 3 giao điểm với trục hoành.
B. m 2017
4
C. 2015 m 2016
.5
76
A. m 2017
2
D. m = 2017
Câu 98. Số giao điểm của đồ thị hàm số y x 2 x m với trục hoành là 2 khi và chỉ khi
m 0
C.
m 1
m 0
D.
m 1
.8
2x 1
(C) và đường thẳng d: y=x+m. Đường thẳng d cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân
x 1
31
Câu 99. Cho hàm số y
B. m>0
57
A. m<0
biệt khi.
m 5 2 3
A.
m 5 2 3
B. 5 2 3 m 5 2 3
C. 5 2 3 m
D. m 5 2 3
Câu 100. Số giao điểm của đồ thị hàm số y x3 4 x 1 và đường thẳng d: y 1 là
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
x 3
Câu 101. Giá trị của m để y
(C) cắt đường thẳng (d) : y = mx + 1 tại 2 điểm phân biệt là:
x2
Liên hệ lấy tài liệu: Email: – DĐ: 0976.557.831 – fb.com/tailieutoan.vn Trang| 9
195 CÂU TRẮC NGHIỆM TƯƠNG GIAO CỦA HÀM SỐ (FILE WORD CÓ ĐÁP ÁN)
A. m < 0 hoặc m > 1 B. 0 < m < 1
C. m < –1 hoặc m > 0
D. –1 < m < 0
Câu 102. Cho hàm số y x 2 x 1 m x m (1) , m là tham số thựC. Đồ thị hàm số (1) cắt trục
3
2
2
2
2
hoành tại 3 điểm phân biệt có hoành độ x1, x2, x3 thỏa mãn điều kiện x1 x2 x3 4 khi:
1
1
1
A. m 1 và m 0 B. m 1 và m 0 C. m 1
3
4
4
Câu 103. Tọa độ giao điểm của hai đường (C ) y
A. 2 ; 3
B. 2 ; 1
1
D. m 2
4
x2 2x 3
và (d) y x 1 là:
x2
C. 1 ; 0
D. 1 ; 2
Câu 104. Số giao điểm của đồ thị hàm số y x 3 x 10 x 3 và trục hoành là:
A. 1
B. 0
C. 2
D. 3
4
2
Câu 105. Với trị nào của m thì phương trình x 4 x m 2 0 có bốn nghiệm phân biệt ?
A. 0 m 4
B. 0 m 4
C. 2 m 6
D. 0 m 6
2
.5
76
09
D. 1
2x 4
Câu 107. Gọi M, N là giao điểm của đường thẳng y =x+1 và đường cong y
. Khi đó hoành độ trung
x 1
điểm I của đoạn thẳng MN bằng
A. 5 / 2 B. 1
C. 2
D. 5 / 2
B. 3
C. 0
31
.8
A. 2
57
Câu 106. Số giao điểm của đồ thị hàm sô y x 3 x 2 x 4 với trục hoành là
Câu 108. Xác định số giao điểm của hai đường cong (C): y x3 – x2 – 2x 3 và (P): y x2 –x 1.
A. 0.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
3
2
Câu 109. Tìm tất cả các giá trị của tham số k sao cho phương trình – x + 3x – k = 0 có 3 nghiệm phân biệt.
A. 0 ≤ k ≤ 4.
B. k >0.
C. k >4.
D. 0< k <4.
2 x 1
Câu 110. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng d: y = –x + m cắt đồ thị (C): y
tại hai
x 1
C. m = –7; m = 5.
D. m = 1; m = –1.
.5
76
09
điểm A, B sao cho AB 2 2 .
A. m = 1; m = –7.
B. m = 1; m = 2.
.8
57
Câu 111. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số y x3 3x 2 tại
3 điểm phân biệt.
A. 0 m 4
B. m 0; m 4
C. 0 m 4
D. 0 m 4
31
Câu 112. Tìm các giá trị thực của tham số m để phương trình x 3 12 x m 2 0 có 3 nghiệm phân biệt.
A. 16 m 16
B. 18 m 14
C. 14 m 18
D. 4 m 4 .
Câu 113. Cho hàm số y x 3 8 x . Số giao điểm của đồ thị hàm số cới trục hoành là:
A. 0 B. 1
C. 2
D. 3
7x 6
Câu 114. Gọi M và N là giao điểm của đường cong y
và đường thẳng y = x + 2 . Khi đó hoành độ
x2
trung điểm I của đoạn MN bằng: Chọn 1 câu đúng
7
7
A. 7 B. 3
C.
D.
2
2
Liên hệ lấy tài liệu: Email: – DĐ: 0976.557.831 – fb.com/tailieutoan.vn Trang| 10
195 CÂU TRẮC NGHIỆM TƯƠNG GIAO CỦA HÀM SỐ (FILE WORD CÓ ĐÁP ÁN)
76
09
Câu 115. Với giá trị nào của m thì parabol ( P ) : y 2 x 2 1 cắt đồ thị hàm số y x 4 2 mx 2 2 m tại bốn
điểm phân biệt?
1
1
1
A. m và m 0 B. m 0
C. m
D. m
2
2
2
3x 4
Câu 116. Đường thẳng y ax 3 không cắt đồ thị hàm số y
khi
x 1
A. 28 a 0
B. 28 a 0
C. a 0
D. a 17
Câu 117. Cho hàm số =
− . Số giao điểm của đồ thị hàm số và trục Ox bằng:
A. 3
B. 2
C. 0
D. 4
Câu 118. Cho hàm số = − + 2 − 1. Số giao điểm của đồ thị hàm số với trục Ox bằng:
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
Câu 119. Tìm m để phương trình
−2
+1+
= 0 có bốn nghiệm phân biệt
biệt
A. m 3
31
.8
57
.5
A. −3 < < 1
B. −1 < < 3
C. < −3
D. > 1
Câu 120. Giá trị m để phương trình x 4 2 x 2 m 0 có 4 nghiệm phân biệt
A. 1 m 1
B. 0 m 1
C. 1 m 0
D. 1 m 0
3
2
Câu 121. Tìm m để đường thẳng d : y mx 2m 4 cắt đồ thị C : y x 6 x 12 x 4 tại ba điểm phân
B. m 0
C. m 0
D. m 1
Câu 122. Đồ thị hàm số y x4 x2 1 cắt đường thẳng y = -1 tại các giao điểm có hoành độ dương là
A. (0;-1), (1;1), (-1;1)
B. (0;-1), (1;1)
C. (1;1)
D. (1;1), (-1;1)
Câu 123. Đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số y x3 3x 2 tại 3 điểm phân biệt khi
A. 0 m 4
B. m > 4
C. 0 m 4
D. 0 m 4
Câu 124. Cho hàm số y x3 4x số giao điểm của đồ thị hàm số với trục ox là
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
2
09
4
31
.8
57
.5
76
Câu 125. Đường thẳng y = m không cắt đồ thị hàm số y 2x 4x 2 khi
A. 0 < m < 4
B. m > 4
C. m < 0
D. m = 0; m = 4
1
Câu 126. Các đồ thị hai hàm số y 3 và y 4x2 tiếp xúc với nhau tại điểm M có hoành độ là
x
1
A. 1
B. -1
C. 2
D.
2
Câu 127. Cho C : y x3 3x 2 và đường thẳng d : y x 2 . Tọa độ giao điểm của C và d là
A. 0;2
B. 0;2 , 2; 4 và 2;4
C. 2; 4
D. 2;0
Câu 128. Cho đồ thị hàm số C : y x3 3x 2 và đường thẳng d : y m x 2 . Hai đồ thị cắt nhau tại 3
điểm phân biệt khi m thỏa:
A. 0 m 9
B. m 0
C. m 9
D. m R
x2
Câu 130. Đồ thị hàm số y
, C cắt đường thẳng d : y 2 x m tại 2 điểm phân biệt khi m bằng
2x 1
A. m R
B. m 0
C. m 4
D. 4 m 0
Liên hệ lấy tài liệu: Email: – DĐ: 0976.557.831 – fb.com/tailieutoan.vn Trang| 11
195 CÂU TRẮC NGHIỆM TƯƠNG GIAO CỦA HÀM SỐ (FILE WORD CÓ ĐÁP ÁN)
Câu 131. Số giao điểm của hàm số = − + 2 + 3 với trục Ox là
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
Câu 132. Cho hàm số = −2 + 4 + 2 ,đường thẳng y=m không cắt hàm số khi
A. m>4
B. m>0
C. m<2
D. 2
Câu 133. Phương trình − 2 − 3 + = 0 có 4 nghiệm phân biệt khi:
A. 3
B. m>3
C. m>4
D. m<4
Câu 134. Phương trình + 3 − 2 = 0 có 3 nghiệm phân biệt khi
A. 0
B. m>2
C. m=0
D. m<0
4
2
2
Câu 135. Số giao điểm của đường cong C1 : y x 2 x và đường cong C 2 : y x 2 là
C. 3
D. 4
2x 1
Câu 136. Đường thẳng y x 1 cắt đồ thị của hàm số y
tại các điểm có toạ độ là:
x 1
A. 0;1 ; 2;3
B. 1;0 ; 0;1
C. 2;0 ; 3;1
D. 0; 2 ; 2;0
B. 1
57
.5
76
09
A. 2
31
.8
Câu 137. Đồ thị của hàm số nào sau đây cắt trục tung tại điểm có tung độ âm?
2 x 3
3x 4
4x 1
A. y
B. y
C. y
x 1
x 1
x 2
Câu 138. Giá trị m để phương trình x 4 3x 2 m 0 có 4 nghiệm phân biệt là
9
9
9
A. 0 m
B. 0 m, m
C. m 0
4
4
4
2x 2
Câu 139. Với giá trị nào của m thì phương trình
m 1 vô nghiệm
x2
A. m 2
B. m 1
C. m 3
x 1
và y 3 x 1 là:
Câu 140. Giao điểm của đồ thị y
x2
A. A(1 ; -2) ; B(0 ; 1)
B. A(1 ; -2)
C. A(-1 ; 0)
D. y
D. m 0, m
D. m 2
D. A(1; -2); B(-1 ; 0)
9
4
09
2
2x 3
3x 1
x 4x
không có điểm chung
2 x 4
2
2
2
2
2
2
A. m
B. m
C. m m
D. Không có m
3
3
3
3
3
3
x 1
Câu 142. Tìm tất cả giá trị của m để đường thẳng y x m cắt đồ thị hàm số y
tại 2 điểm phân biệt
x
A. m 1
B. m 1
C. m 1
D. m
x 2
Câu 143. Với giá trị nào của m thì phương trình
m vô nghiệm
x 1
A. m 1
B. m 2
C. m 1
D. m 2
3
2
Câu 144. Đường thẳng y m cắt đồ thị hàm số y x 3x 9 x tại 2 điểm phân biệt khi và chỉ khi
A. 27 m 5
B. 27 m 5
C. 27 m 5
D. m 27 m 5
Câu 145. Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số y f ( x ) và y g ( x ) là:
Câu 141. Tìm m để đường thẳng y m và đồ thị hàm số y
31
.8
57
.5
76
Liên hệ lấy tài liệu: Email: – DĐ: 0976.557.831 – fb.com/tailieutoan.vn Trang| 12
195 CÂU TRẮC NGHIỆM TƯƠNG GIAO CỦA HÀM SỐ (FILE WORD CÓ ĐÁP ÁN)
A. f ( x ) g ( x )
B. f '( x ) g '( x )
C. f '( x ) 0
D. g '( x ) 0
Câu 146. Tổng các tung độ giao điểm của hai đồ thị C : y x 4 3 x 2 4 và d : y 4 là:
A. 12
B. – 12
Câu 147. Cho hàm số: y
C. -16
D. 16
3x 2
(C). Đường thẳng y x m 1 cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt
x2
khi
A. m ; 2 10;
C. m 3;5
B. m ;3 5;
09
Câu 148. Tìm m để phương trình
D. m 2;10
76
x 1
m vô nghiệm:
1 2x
1
1
B. m 1
C. m
D. m 1
2
2
Câu 149. Phương trình sau x4 6 x2 7 0 có bao nhiêu nghiệm:
A. 4
B. 2
C. 0
D. Đáp án khác
3
Câu . 14: Với giá trị nào của m thì phương trình x 3x 1 m 0 có 3 nghiệm phân biệt
A. 2 m 3
B. 1 m 2
C. 1 m 1
D. 2 m 2
3
2
Câu 150. Đồ thị sau đây là của hàm số y x 3 x 4 . Với giá trị nào của m thì
2
-1
O 1
31
.8
57
.5
A. m
3
3
2
phương trình x 3 x m 0 chỉ có một nghiệm phân biệt.
Chọn khẳng định đúng
-2
-4
A. m 4 m 0
B. m 4 m 0
31
.8
57
.5
76
09
C. 0 m 4
D. 0 m 4
7x 6
Câu 151. Gọi M và N là giao điểm của đồ thị y
và đường thẳng y = x + 2 . Khi đó hoành độ trung
x2
điểm I của đoạn MN bằng:
7
7
A. 7
B.
C.
D. 3
2
2
Câu 152. Số giao điểm của hai đường cong y x 3 x 2 2 x 3 và y x 2 x 1 là:
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
3
2
Câu 153. Số giao điểm của đồ thị hàm số y x 2 x 2 x 1 với đường y 1 x thẳng là:
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
2
Câu 154. Đường thẳng (d): y = –2x + m tiếp xúc với đồ thị (C): y = –x + 2x . Khi đó, tiếp điểm là:
A. (–2 ; 8)
B. (2 ; 0)
C. (0 ; 0)
D. (1 ; 0)
2
Câu 155. Đường thẳng (d): y = 2x + m cắt đồ thị (C): y = x + 2x + 1 tại 2 điểm phân biệt có hoành độ x1, x2
thỏa: x12 + x22 – 3 x1.x2< –5 thì m là
A. m > 1
B. m < 0
C. m
D. 0 < m < 1
Liên hệ lấy tài liệu: Email: – DĐ: 0976.557.831 – fb.com/tailieutoan.vn Trang| 13
195 CÂU TRẮC NGHIỆM TƯƠNG GIAO CỦA HÀM SỐ (FILE WORD CÓ ĐÁP ÁN)
Câu 156. Đường thẳng (d): y = x + m cắt đồ thị (C): y
x 1
tại 2 điểm phân biệt A, B sao cho OAB cân
x1
tại gốc tọa độ O thì m là:
A. m
B. m 2 2
C. m 0
D. m
D. A, B, C đều sai
D. 2 m 1
3
x
x 2 m 0 có 3 nghiệm phân biệt khi:
3
4
4
A. m 0
B. 0 m
C. m > 0
3
3
Câu 158. Phương trình: 3 x 1 x 2m 0 có nghiệm khi:
Câu 157. Phương trình
09
A. 2 m 2 2
B. 2 m 1
C. 1 m 2
x 3 2x2 x 12 với trục Ox là:
.5
76
Câu 159. Số điểm chung của đồ thị hàm số y
2
O
.8
3
57
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
3
2
Câu 160. Đồ thị sau đây là của hàm số y x 3 x 4 . Với giá trị nào của m thì -1
1
2
3
phương trình x 3x m 1 0 có hai nghiệm phân biệt.
31
-2
-4
A. m 5 m 1
B. m 5 m 1
C. m 5
D. m > 1 ; m < -5
3
2
Câu 161. Đồ thị hàm số y x 3 x 2 có đặc điểm gì sau đây?
A. Tiếp xúc với trục Ox
B. Cắt trục Ox tại 3 điểm phân biệt
C. Không cắt trục Ox
D. Luôn nằm phía trên trục Ox
Câu 162. Tung độ giao điểm của hàm số y x 4 2 x 2 3 và hàm số y x 4 3 là
A. 0
B. -3
D. -1
x2 mx 1
cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt.
x 1
09
Câu 163. Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y
C. 3
m 4
D.
m 4
.5
76
m 2
m 4
m 2
A.
B.
C.
m 2
m 4
m 2
Câu 164. Phương trình x3 - mx + 2 = 0 có một nghiệm khi m nhận giá trị nào?
A. m < 1
B. m < 0
C. m > -2
57
D. m 0
.8
3
31
Câu 165. Với giá trị nào của m thì phương trình x 3x 1 m 0 có 3 nghiệm phân biệt
A. 2 m 3
B. 1 m 2
C. 1 m 1
D. 2 m 2
3
2
Câu 166. Đồ thị sau đây là của hàm số y x 3 x 4 . Với giá trị nào của m thì
3
2
-1
O 1
phương trình x 3 3x 2 m 0 chỉ có một nghiệm phân biệt. Chọn khẳng định đúng
-2
-4
A. m 4 m 0
B. m 4 m 0
C. 0 m 4
D. 0 m 4
Liên hệ lấy tài liệu: Email: – DĐ: 0976.557.831 – fb.com/tailieutoan.vn Trang| 14
195 CÂU TRẮC NGHIỆM TƯƠNG GIAO CỦA HÀM SỐ (FILE WORD CÓ ĐÁP ÁN)
Câu 167. Gọi M và N là giao điểm của đồ thị y
7x 6
và đường thẳng y = x + 2 . Khi đó hoành độ trung
x2
điểm I của đoạn MN bằng:
7
7
C.
D. 3
2
2
Câu 168. Số giao điểm của đường cong y x 3 2 x 2 2 x 1 và đường thẳng y = 1 - x bằng
A. 7
B.
A. 0
B. 2
C. 3
D. 1
3
Câu 169. Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y x ( m 1) x 5 cắt trục hoành tại điểm có hoành độ – 2
57
.5
76
09
A.
B.
C.
D.
3
2
Câu 170. Cho hàm số y x 2 x 2 có đồ thị là (H), hàm số y 2 x có đồ thị là (K). Khi đó:
A. Số giao điểm của (H) và (K) bằng 1
B. Điểm (1; 0) là giao điểm của (H) và (K)
C. Số giao điểm của (H) và (K) bằng 3
D. Điểm ( 0; 2) là giao điểm của (H) và (K)
31
.8
Câu171. Tập các giá trị của m để phương trình : x 3 3 x m 1 0 có 3 nghiệm phân biệt là:
A. ( -1; 3)
B. [ - 1; 3]
C. ( -3; -1)
D. [-3; -1]
4
2
Câu 172. Số giao điểm của đường cong y x 5 x 2 và trục hoành là
A. 2
B. 0
C. 4
D. 3
Câu 173. Toạ độ giao điểm của đồ thị các hàm số y
A. 2;2 .
Câu 174. Cho hàm số y
B. 2; 3
x2 2x 3
và y x 1 là :
x2
C. 1;0 .
D. 3;1 .
2x 3
(C) và đường thẳng ( d ) : y x m . Với giá trị nào của m thì (d) cắt (C) tại
x2
hai điểm phân biệt:
A. m 2
B. m 6
C. 2 m 6
09
m 2
D.
m 6
.5
76
Câu 175. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x 2 x 2 2 3 m có 2 nghiệm phân biệt
D. m 2
D. m 4; 0
31
.8
Câu 177. Giá trị tham số m để phương trình x 4 2 x 2 m có 4 nghiệm là
A. m 1;1
B. m 1;
C. m 1; 0
57
m 2
B.
C. m 3
m 3
Câu 176. Giá trị tham số m để phương trình x3 3x 2 m có 3 nghiệm là
A. m 4; 0
B. m ; 0 2; C. m 4; 0
A. m 3
D. m 1; 0
Câu 178. Cho hàm số y x3 4 x . Số giao điểm của đồ thị hàm số và trục Ox bằng
A. 0
B. 2
C. 3
D. 4
3
2
Câu 179. Cho hàm số y = x - 3x + 2. Đồ thị hàm số cắt đường thẳng y = m tại 3 điểm phân biệt
A. 3 m 1
B. 3 m 1
C. m > 1
D. m < 3
3
2
Câu 180. Số giao điểm của đường cong y x 2 x 2 x 1 và đường thẳng y 1 x bằng:
Liên hệ lấy tài liệu: Email: – DĐ: 0976.557.831 – fb.com/tailieutoan.vn Trang| 15
195 CÂU TRẮC NGHIỆM TƯƠNG GIAO CỦA HÀM SỐ (FILE WORD CÓ ĐÁP ÁN)
A. 0
B. 2
C. 3
D. 1
3
2
Câu 181. Xét phương trình x 3x m .
A. Với m = 5 thì phương trình có 3 nghiệm
B. Với m = – 1 thì phương trình có 2 nghiệm
C. Với m = 4 thì phương trình có 3 nghiệm phân biệt D. Với m = 2 thì phương trình có 3 nghiệm phân
biệt.
Câu 182. Tìm tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số y x 4 3 x 2 4 với trục hoành.
A. Không có giao điểm B. 1;0 và 4; 0
C. 4; 0
D. 2;0 và 2; 0
31
.8
57
.5
76
09
Câu 183. Đồ thị hai hàm số y 2 x và y 6 x cắt nhau tại duy nhất một điểm. Tung độ điểm đó là bao
nhiêu?
A. 2
B. 4
C. 1
D. 5
x
Câu 184. Tìm tất cả giá trị của tham số m để đường thẳng y x m cắt đồ thị hàm số y
tại hai điểm
x 1
phân biệt A, B nằm ở hai phía đối với trục tung.
A. m 4
B. m 0
C. m 0 hoaëc m 4
D. Không có giá trị m thỏa yêu cầu.
3
2
Câu 185. Cho phương trình: x 3 x m 1 (1) . Tìm tất cả giá trị m để phương trình (1) có ba nghiệm phân
biệt.
A. m 3 hoặc m 1
B. m 3 hoặc m 1
C. 3 m 1
D. m
D.
Câu 186. Tìm tham số m để phương trình m x 2 x 1 x 0 có nghiệm?
A.
2 3
m 1
3
B. m
2 3
3
Câu 187. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y
A. y 3x
B. y 3x
C.
2 3
m 1
3
2x 1
tại giao điểm của đồ thị với trục tung là.
x 1
C. y 3x 2 D. y 3x 1
Câu 189. Phương trình x 2 x2 2 3 m có 2 nghiệm phân biệt khi.
A. M( 4; 3)
B. m 3
D. m 3 hoặc m 2
2x 1
và đường thẳng y 3 là.
x 1
B. N(3; 4)
C. I( 1; 3)
31
Câu 190. Giao điểm của đồ thị (C) : y
.8
57
A. m 3
C. m 2
D. 0 k 4
.5
76
09
Câu 188. Phương trình x3 3x 2 k 0 có 3 nghiệm phân biệt khi.
A. k 0;
B. k 4;
C. 0 k 4
2 3
m 1
3
D. K( 0; 3)
3
Câu 191. Giao điểm của đồ thị y x x 2 và trục tung là.
A. M(1; 0) B. N(0; - 2)
C. I( -3; 0)
D. K( 0; 1)
3
Câu 192. Số giao điểm của đồ thị ( C): y x x 2 và đường thẳng y x 1 là.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 0
Liên hệ lấy tài liệu: Email: – DĐ: 0976.557.831 – fb.com/tailieutoan.vn Trang| 16
195 CÂU TRẮC NGHIỆM TƯƠNG GIAO CỦA HÀM SỐ (FILE WORD CÓ ĐÁP ÁN)
Câu 193. Cho hàm số y x 4 3m 2 x 2 3m có đồ thị là (Cm), m là tham số. Đường thẳng y 1 cắt
(Cm) tại 4 điểm phân biệt đều có hoành độ nhỏ hơn 2 khi.
1
1
1
1
A. m 1, m 0
B. m 1, m 0
C. m 2, m 0
D. m 1 .
3
2
3
3
Câu 194. Cho hàm số y x 3 2 x 2 1 m x m (1) , m là tham số thực. Đồ thị hàm số (1) cắt trục hoành
tại 3 điểm phân biệt có hoành độ x1, x2, x3 thỏa mãn điều kiện x12 x22 x32 4 khi.
57
.5
76
09
1
1
A. m 1 và m 0
B. m 2 và m 0
3
4
1
1
C. m 1
D. m 1 và m 0 .
4
4
2x 1
Câu 195. Cho hàm số y
có đồ thị (C). Đường thẳng y 2 x m cắt (C) tại hai điểm phân biệt A, B
x 1
sao cho tam giác OAB ( O là gốc tọa độ ) có diện tích bằng 3 khi.
A. m 3
B. m 3
C. m 3
-----------------------------***-----------------------------
31
.8
D. m 2
57
.5
76
09
31
.8
Liên hệ lấy tài liệu: Email: – DĐ: 0976.557.831 – fb.com/tailieutoan.vn Trang| 17