Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

195 câu trắc nghiệm tương giao của hàm số (có đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (648.35 KB, 17 trang )

195 CÂU TRẮC NGHIỆM TƯƠNG GIAO CỦA HÀM SỐ  (FILE WORD CÓ ĐÁP ÁN) 

Câu 1.
A.
Câu 2.
A.

195 CÂU TRẮC NGHIỆM TƯƠNG GIAO HÀM SỐ
Tìm m để phương trình  x 3  3 x 2  m  0  có ba nghiệm phân biệt 
 
m  4 
B. m  0  
C. 0  m  4  
D. Không có m
Với giá trị nào của k thì phương trình   x 3  3 x  2  k  0  có 3 nghiệm phân biệt 
Không có giá trị 
0 < k < 4 
B. 0  k  4  
C. -1 < k < 1 
D.
nào của k 

Câu 3. Đồ thị hàm số  y  x3  3 x 2  m  1 cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt khi và chỉ khi 

31

.8

57

.5



76

09

A. -3B. -1< m<3 
C. 1D. -3< m <-1 
4
2
2
Câu 4. Xác định tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số  y  x  (3m  4) x  m  cắt trục hoành tại 4 điểm 
phân biệt 
4
4
A. m    
C. m<2 
B.   m  0  
D. m>0 
5
5
Câu 5.
2 x 2  (6  m ) x  4
Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số :  y 
 đi qua điểm M(1; -1) 
mx  2
A. m = 1 
B. m = 3 
C. m = 2 

D. Không có m 
2
Câu 6.
x  3x
Cho hàm số sau:  y 
. Đường thẳng d: y = - x +m cắt đồ thị hàm số tại mấy điểm ? 
x 1
A. 0 
B. 1 
C. 3 
D. 2 
4
2
Câu 7. Cho hàm số y  x  2x  1   . Số giao điểm của đồ  thị hàm số với trục hoành bằng 
A. 2 
B. 4 
C. 1 
D. 3 
Câu 8. Số giao điểm của đồ thị hàm số  y  x 4  2x2  m  với trục hoành là 02 khi và chỉ khi 

m  0
m  0
 
C. m  0  
D. 
B. m  0  
m  1  

 m  1
Câu 9. Đường thẳng  y  m  cắt đồ thị hàm số  y  x 4  x 2  tại bốn điểm phân biệt khi và chỉ khi 

A.

B.

m0 

C.



1
 m  0 
4

D.

.5
76

1
m  
4

09

A.

0m

1

 
4

Câu 10. Cho hàm số  y  x 3  2 mx 2  3(m  1) x  2  (1),  m là tham số thựC.  

57

Tìm m để đồ thị hàm số cắt đường thẳng   : y   x  2  tại 3 điểm phân biệt  A (0; 2) ; B; C sao cho 

.8

31

tam giác  MBC có diện tích  2 2 , với  M (3;1).  
A. m  0  
B. m  3  
C. m  3  
D. m  0  m  3  
Câu 11.
m x
 H m  . Tìm m để đường thẳng d : 2x + 2y - 1= 0 cắt   Hm   tại hai điểm 
Cho hàm số  y 

x2

3
phân biệt A, B sao cho tam giác OAB có diện tích bằng   . 
8
A. m  2 10  
B. m  3 10  

C. m  2 10  
D. m  2 10  
Câu 12.
ax  b
Cho hàm số  y 
 có đồ thị cắt trục tung tại  A(0;1) , tiếp tuyến tại A có hệ số góc  3  . Tìm các 
x 1
Liên hệ lấy tài liệu: Email:  – DĐ: 0976.557.831 – fb.com/tailieutoan.vn       Trang| 1


195 CÂU TRẮC NGHIỆM TƯƠNG GIAO CỦA HÀM SỐ  (FILE WORD CÓ ĐÁP ÁN) 

giá trị a, b: 
A. a  2; b  1  
B. a  2; b  1  
C. a  4; b  1  
D. a  1; b  1  
Câu 13. Tìm m để đồ thị hàm số y   x  1 x 2  2mx  m2  2m  2  cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt. 





A. m  1  
B. m  1, m  3  
C. 1  m  3  
D. m  0  
Câu 14. Cho hàm số   C  y  x3  2(m 1) x2   2m  3 x  5  và đường thẳng  d : y  x  5  .Tìm  m để  d cắt 
m
đồ thị   Cm  tại ba  điểm phân biệt 


76

09

A. m  2  
B. m  R  
C. m  1  m  5  
D. 1  m  5  
Câu 15. Xác định m để phương trình  x3  3mx  2  0  có một nghiệm duy nhất: 
A. m  1  
B. m  1  
C. m  2  
D. m  2  
Câu 16. Cho hàm số  y  x3  3 x  2  có đồ thị (C). Tìm m biết đường thẳng (d):  y  mx  3 cắt đồ thị tại hai 

.5

điểm phân biệt có tung độ lớn hơn 3. 

m  0 

6  m  4  

B.

C.

31


.8

57

9
9
  m  4  
D. 6  m    
2
2
3
2
Câu 17. Số điểm chung của đồ thị hàm số  y  x  2x  x  12  với trục Ox là: 
 
 
A. 0 
B. 3
C. 2
D. 1 
Câu 18. Tìm m để phương trình  x3  3x 2  2  m  1  có  3 nghiệm phân biệt. 
A.   2  m  0  
 
B.   2  m  4    
 
C.   3  m  1   
 
D.   0  m  3  
x
Câu 19. Đường thẳng   : y   x  m  cắt đồ thị hàm số  y 
 tại hai điểm phân biệt, ứng với các giá trị của 

x 1
m là: 
m  0
A.   
  
 
B.   0  m  4    
 
C.   m  R  
 
 
D.  Kết quả khác 
m  4
A.

Câu 20. Tìm tọa độ giao điểm của đường cong (C):  y 

.5
76

 3 1
B.    ;    và  1;3  
 2 2 

09

3 1
A.    ;   và  1;3   
 2 2 


2x  1
 và đường thẳng  y  x  2 . 
2x  1
 3 1
 3 1
C.    ;   và  1; 3  
D.    ;   và  1;3  
 2 2 
 2 2 

57

Câu 21. Cho hàm số  y  2 x 3  3 x 2  1  có đồ thị là hình dưới đây. Với giá trị nào của tham số m thì phương 

.8

trình  2 x3  3x2  m  0  có duy nhất một nghiệm? 
8

31

6

4

2

1
15


10

O

5

1

5

10

15

2

4

6

 

8

A. m  0  m  1    

B. m  1  m  2  

 


C. 0  m  1    

 

D. m  0  m  3  

Liên hệ lấy tài liệu: Email:  – DĐ: 0976.557.831 – fb.com/tailieutoan.vn       Trang| 2


195 CÂU TRẮC NGHIỆM TƯƠNG GIAO CỦA HÀM SỐ  (FILE WORD CÓ ĐÁP ÁN) 

Câu 22. Với giá trị nào của tham số m thì phương trình  x 4  4 x 2  3  m  0  có 4 nghiệm phân biệt? 
A. 1  m  3  
 
B. 3  m  1   
 
C. 2  m  4   
 
D. 3  m  0  
m
Câu 23. Với giá trị nào của tham số m thì đường thẳng  d : y 
 cắt đồ thị hàm số  y  x 3  2 x 2  x  2  tại 3 
27
điểm phân biệt 
1
A.  m  1  
 
B. 9  m  27  
 
C. 54  m  50    

D. Với mọi m 
3
2x 1
Câu 24. Gọi A, B là các giao điểm của đồ thị hàm số  y 
 và đường thẳng  y  7 x  19 . Độ dài của đoạn 
x 3
thẳng AB là: 
13

09

A.

B. 10 2  

 

 

C. 4                                       D.   2 5  

Câu 25. Cho hàm số  y  x  4 x  2  có đồ thị  (C )  và đồ thị  ( P) :  y  1  x 2 . Số giao điểm của  ( P)  và đồ thị 

76

4

2

31


.8

57

.5

(C ) là. 
 
A.  2   
 
B.  1   
 
 
C.  3   
 
 
D.  4 
4
2
Câu 26. Cho hàm số y   x  2 x  1 . Số giao điểm của đồ thị hàm số đã cho với trục Ox là: 
A.  2  
 
 
B.   1     
 
 
C.    3    
 
 

D.    4  
3
2
Câu 27. Số giao điểm của đường cong  y  x  2 x  2 x  1  và đường thẳng  y  1  x  là bao nhiêu? 
A. 2 
 
 
B. 3    
 
 
C. 1     
 
 
D. 0 
Câu 28. Phương trình  x3  12 x  m  2  0 có 3 nghiệm phân biệt với m 
A.   16  m  16     
B.   14  m  18  
    
C.   18  m  14  
Câu 29. Cho hàm số:  y 

 

D. 4  m  4  

2x  1
   C  . Tìm các giá trị của tham số m để đường thẳng   d  : y  x  m  1  cắt đồ thị 
x 1

hàm số   C  tại 2 điểm phân biệt A, B sao cho  AB  2 3 . 

A. m  4  10

B. m  2  10

C. m  4  3

D. m  2  3  

C.  đường thẳng  =  tại ba điểm                         

31

.8

57

.5
76

09

Câu 30. Cho hàm số  y  x 3  8 x . Số giao điểm của đồ thị hàm số với trục hoành là:  
A.   0                                   B.    1               
 
C.   2                                   D.   3 
Câu 31. Đường thẳng  (d ) : y  mx  2m  4  cắt đồ thị (C) của hàm số  y  x 3  6 x 2  9 x  6  tại ba điểm phân 
biệt khi: 
A.   m  3   
B.   m  1  
 

C.   m  3    
 
D.   m  1  
 
 
Câu 32. Đồ thịhàm số  =
− 3 cắt 
A.  đường thẳng y = 3 tại hai điểm                        
B.  đường thẳng y = - 4 tại hai điểm 
D.  trục hoành tại một điểm 

Câu 33. Phương trình + 3 − 2 =  có ba nghiệm thực phân biệt khi: 
A. = 2                
B. = −2               
C. −2 ≤ ≤ 2             

D. −2 <

< 2 

Câu 34. Phương trình  x 4  x 2  m  0  có 4 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi: 
1
1
1
A.     m  0    
B.   0  m     
 
C.   m  0  
 
 

D.   m    
4
4
4
2
2
Câu 35. Đồ thị hàm số  y  ( x  1)( x  2mx  m  2m  2)  cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt khi: 
Liên hệ lấy tài liệu: Email:  – DĐ: 0976.557.831 – fb.com/tailieutoan.vn       Trang| 3


195 CÂU TRẮC NGHIỆM TƯƠNG GIAO CỦA HÀM SỐ  (FILE WORD CÓ ĐÁP ÁN) 

A.   1  m  3  

 

B.   m  1, m  3

   

C.   m  1  

 

 

D.   m  0  

Câu 36. Cho hàm số  y  2 x  1 , có đồ thị (C). Tìm k để đường thẳng  y  kx  2k  1 cắt (C) tại 2 điểm phân 
x 1


biệt A, B cách đều trục hoành. 
A.   k  1  
 
B.   k  2  
 
 
C.   k  3  
 
 
2
Câu 37. Số giao điểm của đồ thị hàm số  y  ( x  3)( x  x  4)  với trục hoành là: 
A.  2                               B.  3                                
C.  0                                   
4

D.   k  3  
D. 1 

2

Câu 38. Đồ thị hàm số  y= x  x  1  cắt đường thẳng (d):y= -1. Tại các giao điểm có hoành độ dương là : 
A.    0; 1 , 1;1 ,  1;1   B.    0; 1 ,  1; 1    
C. (1; 1)  
D.   1; 1 ,  1; 1  
 
 

57


.5

76

09

Câu 39. Tìm m để đường thẳng  (d ) : y  mx  2m  4  cắt đồ thị (C) của hàm số  y  x 3  6 x 2  9 x  6  tại ba 
điểm phân biệt  
A.   m  3   
 
B.   m  1  
 
 
C.   m  3    
 
D.   m  1  
2x 1
Câu 40. Tìm m để đường thẳng  d : y   x  m  cắt đồ thị hàm số  y 
 tại 2 điểm phân biệt. 
x 1

 

 

 

 

 


31

C.   m   2; 2   

.8

A.   m   ;1  (1;  )    

 

 

 



D.   m    ;3  2 3    3  2
B.   m  3  2 3;3  2 3  

2x  1
 và (d):  y  x  2  là: 
x2
 
 
C.   1;3  
 




3;   

Câu 41. Hoành độ các giao điểm của (C):  y 
A. 1;3  

 

B. 1; 3  

 

D. 1; 3  

 

Câu 42. Số giao điểm của hai đồ thị (C):  y  x3  2 x 2  x  4  và (C’):  y  x 2  x  là: 
A.   1 
 
 
B.   2   
 
 
C.   3   
 
 
3

Câu 43. Phương trình  x  3x  1  m  0  có ba nghiệm phân biệt khi và chỉ khi: 
A.  3  m  1          
B.   1  m  3      

C.   m  1          
 

 

 

 

2x  4
và đường thẳng  d : y  x  1  . Khi đó hoành độ 
x 1

.5
76

C. 2.   

 

 

D.

57

trung điểm I của đoạn MN là. 
5
A. 
B. 1 

2

D. m  0  

09

Câu 44. Gọi M, N là giao điểm của đồ thị hàm số  y 

5
 
2

2x  3
có đồ thị  là (C).  Giá trị m để đường thẳng  d : y  x  m  cắt (C) tại hai điểm 
x2

31

.8

Câu 45. Cho hàm  số  y 

D.    0 

2

phân biệt A, Bsao cho  AB  5 là 
A.   m  1 hoặc  m  7   B. m  1

D. m  2 hoặc  m  6  


C. m  7

Câu 46. Cho hàm số  y   x 4  2mx 2  1  2m 1  
Giá trị m sao cho đồ thị hàm số  1  cắt trục hoành tại bốn điểm có các hoành độ nhỏ hơn 2 là 
A. m  1 và 

1
5
 m  .  B. m  1
2
2

C.   m 





 

C.  2.   

1
và  m  1    
2

D. m  1  

Câu 47. Số giao điểm của đồ thị hàm số  y   x  1 x 2  2 x  5  với trục hoành là 

A. 0. 

 

 

B.  1.   

 

 

 

D.  3. 

Liên hệ lấy tài liệu: Email:  – DĐ: 0976.557.831 – fb.com/tailieutoan.vn       Trang| 4


195 CÂU TRẮC NGHIỆM TƯƠNG GIAO CỦA HÀM SỐ  (FILE WORD CÓ ĐÁP ÁN) 

Câu 48. Phương trình  x 3  3 x  m  có ba nghiệm phân biệt khi 
A. m  2  hoặc  m   2 .  B.   m  2   hoặc  m   2  
C.   m  2  
 
 
3
Câu 49. Đồ thị sau đây là của hàm số  y  x  3 x  1 . Với giá trị nào của m thì 

D.   2  m  2  

3

phương trình  x 3  3x  m  0 có ba nghiệm phân biệt.  

2

1
1

-1
O
-1

57

.5

76

09

A.  1  m  3
B.  2  m  2
C.  2  m  2
D.  2  m  3
3
Câu 50. Cho hàm số  y  x  8 x . Số giao điểm của đồ thị hàm số với trục hoành là: 
A. 0
B. 1
C. 2

D. 3
3
2
Câu 51. Số giao điểm của đường cong  y  x  2 x  x  1  và đường thẳng y = 1 – 2x là: 
A. 1

B. 2

C. 3

.8
4

D. 0

2

31

Câu 52. Tìm m để phương trình   x  3 x  2  m  có 3 nghiệm ? 
1
A.   m     
 
B.   m  2    
 
C.   m  2    
4
Câu 53. Giao  điểm  của  đường  thẳng  y  2 x  3   và  đồ  thị  hàm  số  y 

 


D.   m 

1
 
4

x 1
  là  điểm  M và  N .  Khi  đó 
3x  1

hoành độ trung điểm  I  của  MN có giá trị bằng 

5
2
B.      
 
 
C.      
 
 
6
3
Câu 54. Cho hàm số  y  f  x   có bảng biến thiên sau : 
 
x -∞
+∞
0
2
 

_
 
0
+
+
0
y/
 
+∞
5
 
y
-∞
 
1
 
Với giá trị nào của m thì phương trình  f ( x)  m  có 3 nghiệm phân biệt  
A. 1  m  5  
 
B. 1  m  5    
 
C. m  1  hoặc  m  5   
Câu 55. Cho hàm số  y  f  x   có bảng biến thiên sau : 
A.   0  

 

D.   1  

 


31

.8

57

.5
76

09

D. m  1  hoặc  m  5  

 
x -∞
-1
0
+∞
1
 
_ 0
_
 
0 +
+
0
y/
 
0

+∞
+∞
 
y
-1
-1
 
Với giá trị nào của m thì phương trình  f ( x)  1  m  có đúng 2 nghiệm  
Liên hệ lấy tài liệu: Email:  – DĐ: 0976.557.831 – fb.com/tailieutoan.vn       Trang| 5


195 CÂU TRẮC NGHIỆM TƯƠNG GIAO CỦA HÀM SỐ  (FILE WORD CÓ ĐÁP ÁN) 

C. m  1  hoặc  m  2  
D. m  1  
x 3
Câu 56. Đường thẳng   : y   x  k  cắt đồ thị (C) của hàm số  y 
 tại hai điểm phân biệt khi và chỉ khi: 
x2
A. k  0
B.
C.
Với mọi  k  R
D. Với mọi  k  0
k 1
3
2
3
2
Câu 57. Cho đồ thị (C) của hàm số  y   x  3x  4  như hình vẽ. Với các giá trị nào 

-1
O 1
A. m  1    

 

B. m  1  hoặc  m  2  

của m thì phương trình  x 3  3x 2  m  4  0 có ba nghiệm phân biệt ?
-2

-4

A.  m>-4   

 

B.  m<0 

 

 

C.   4  m  0  

D.   0  m  4  

 

09


Câu 58. Tìm  m  để  đường  thẳng  ( d ) : y   x  m   cắt  (C): y  2 x  1   tại  hai  điểm  phân  biệt  A,  B  sao  cho 

76

x 1

A.   m  1, m  2    

B.   m  1, m  7  

57

.5

AB  2 2 ?  

 

C.   m  7, m  5  

 

D.   m  1, m  1  

31

.8

Câu 59. Số nghiệm của phương trình  x3  3x  m  0  là: 

A. 0  
 
 
B. 1   
 
 
C. 2   
 
 
D. 3 
3
2
Câu 60. Tổng các hoành độ giao điểm của đồ thị (d):  y  2x  5  và (C):  y  x  3x  1  là: 
A. 0  
 
 
B. 1   
 
 
C. 2   
 
 
D. -3 
Câu 61. Số giao điểm của đồ thị (P):  y   x 2  4x  3  và (H):  y 
A. 0  

 

 


Câu 63. Cho hàm số y 

B. 1 

 

 

 

C. 2 

 

2x  2
 là: 
x2
 

 

D. 3 

x2
(C )  và đường thẳng d : y  m  x . Với giá trị nào của m thì d cắt (C) tại 2 điểm 
x 1

phân biệt. 
 


 m  2
  
m

2


B.   

 

C.      2  m  2  

 m  2

 

D. 
m  2

09

A.   2  m  2  

.5
76

Câu 64. Đồ thị hàm số  y   x 4  2( m  2) x 2  2 m  3  cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt khi

A.    m = -3                 


31

.8

57

3
3


m  
m 
B.   
C.   
2                 
2                           D.   m  1  
m  1
m  1
Câu 65. Với giá trị nào của m thì phương trình  x 4  3x 2  m  0 có ba nghiệm phân biệt? 
3
A.   m                
2

B.    m = - 4                   
C.  m = 0                     
D.   m = 4  
2x 1
Câu 66. Cho hàm số  y 
 có đồ thị (C). Đường thẳng  y  2 x  m  cắt (C) tại hai điểm phân biệt A,  B 

x 1
sao cho tam giác OAB ( O là gốc tọa độ ) có diện tích bằng  3  khi: 
A.   m  3    
 
B.   m  3    
 
C.   m  3    
 
D. m  2  
2x 1
Câu 67. Đường thẳng  y  x  m cắt đồ thị hàm số  y 
 tại hai điểm phân biệt A, B thỏa mãn  AB  2 2  
x 1
.Khi đó giá trị của m thỏa mãn: 
Liên hệ lấy tài liệu: Email:  – DĐ: 0976.557.831 – fb.com/tailieutoan.vn       Trang| 6


195 CÂU TRẮC NGHIỆM TƯƠNG GIAO CỦA HÀM SỐ  (FILE WORD CÓ ĐÁP ÁN) 

A.   m  1   

 

B.   m  7  

 

 

C.   m  1  


 

D.   m  1; 7   

 

Câu 68. Phương trình  x 2 x 2  2  m  có đúng 6 nghiệm thực khi: 
A.   m  1    
 
B.   m  0    
 
C.   0  m  1   
 
D.   m  0  . 

2
Câu 69. Phương trình: x +3x  -2m= 0 có 3 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi: 
  A.   m  2 0  
 
B.   m  2 .   
 
C.  0 
D.  m<0. 
Câu 70. Tìm  tất cả các giá trị thực của tham số  m   để đường thẳng  d : y   x  m  cắt đồ thị  C   của hàm số 
2x  1
 tại hai điểm  A, B  sao cho đoạn thẳng  AB có độ dài nhỏ nhất. 
x2
A. m  1.   

 
B. m  5 .    
 
C. m  4 .    

y

3

 

D. m  0 .  

2

09

Câu 71. Cho hàm số:  y   x  mx  m (Cm )  .Định m để đồ thị (Cm) cắt trục Ox tại ba  

76

điểm phân biệt. 

.5

3 3
3 3
3 3
3 3
3 3

 B.   
  
C.   m  0  
 
 
D.   m  
 
m 
m
2
2
2
2
2
Câu 72. Tìm m để phương trình  x 3  3 x 2  m  1  0  có  3 nghiệm phân biệt. 
A. 3  m  1  
B. 5  m  1  
C. 0  m  2  
D. 1  m  5  
Câu 73. Cho hàm số   y  x 3  3 x 2  mx  m  2  . Xác định m sao cho đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 3 điểm 

A.   m  

31

.8

57

phân biệt. 

A. 1  m  3

B.

m  3

C.

D. m  1  m  3

m3

Câu 74. Cho hàm số  y  x 4  (3m  4) x 2  m 2  có đồ thị  là  Cm  . Tìm  m đồ thị  Cm  cắt trục hoành tại  bốn 
điểm phân biệt. 

4


m 

B. 
3



m  0

4
A. m  
5



4


m

C. 
5



m  0

D. m  

4
3

1
x3
 có đồ thị là (C). Tìm m để đường thẳng   y  x  m  cắt (C) tại hai điểm phân 
2
x2
biệt  A, B  sao cho độ dài đoạn  AB  là nhỏ nhất. 
A.   m  1    
 
B.   m  2    
 
C.   m  3    

 
D.   m  0  
2x  1
Câu 76. Cho hàm số  y 
 có đồ thị là (C)   và  đường thẳng d: y = -x + m .. Tìm m để d cắt  (C) tại hai 
x2
điểm phân biệt  A,B sao cho đoạn AB có độ dài nhỏ nhất. 
A.  m= -1             
B. m=0                      
C.  m=1                        
D. m= 2 
4
2
Câu 77. Đồ thị sau đây là của hàm số y   x  4x . Với giá trị nào của m thì 

31

.8

57

.5
76

09

Câu 75. Cho hàm số  y 

4


4

2

phương trình  x  4 x  m  2  0 có bốn nghiệm phân biệt. ?  
2

2

-2
- 2

O

2

 
D.    0  m  6  
-2

A.    0  m  4              

B.    0  m  4              

C. 2  m  6                

Liên hệ lấy tài liệu: Email:  – DĐ: 0976.557.831 – fb.com/tailieutoan.vn       Trang| 7


195 CÂU TRẮC NGHIỆM TƯƠNG GIAO CỦA HÀM SỐ  (FILE WORD CÓ ĐÁP ÁN) 


Câu 78. Gọi M và N là giao điểm của đường cong  y 

7x  6
 và đường thẳng y = x + 2 . Khi đó hoành độ 
x2

trung điểm I của đoạn MN bằng: Chọn 1 Câu .  đúng 
7
7
 
   
 
D.     
2
2
3
2
Câu 79. Số giao điểm của đường cong  y  x  2 x  x  1  và đường thẳng y = 1 – 2x là: 

A.   7              

 

B.   3                                  

C.    

A. 1 


 

B. 3   

C. 0   

 

 

 

 

 

D. 2 

2

Câu 80. Cho phương trình:   x  1  2  x   k . Với giá trị nào của k để phương trình có 3 nghiệm: 
A.   0  k  4            

B. 0  k  4                     

C.   0  k  5                       

09

3

D.   0  k  3  
2

76

Câu 81. Cho hàm số  y  x3  2mx 2  (m  3)x  4 (Cm ) . Giá trị của tham số m để đưởng thẳng  ( d ) : y  x  4 cắt 

A.   m 

B.   m 

.8

1  137
   
2

57

.5

(Cm )  tại ba điểm phân biệt A(0;4), B, C sao cho tam giác KBC có diện tích bằng  8 2 với điểm K(1;3) là 
1  137
 
2

C.   m 

 


1  137
 
2

D.   m 

 

1  137
2
 

1
3

A.   m                

31

2x  1
 có đồ thị (C) và đường thẳng  d : y  mx  2  m . Tìm giá trị của tham số 
x 1
m để đường thẳng d cắt (C) tại hai điểm phân biệt A và B sao cho A và B cách đều điểm  D  2; 1 . 
Câu 82. Cho hàm số  y 

B.   m 

2
 
3


 

C.   m 

 

1
 
3

 

D.   m  

 

2
 
3

Câu 83. Điều kiện của tham số m để đường thẳng  d  : y  x  5 cắt đồ thị hàm số 
y  x 3  2m  1x 2  2m  3x  5  tại ba điểm phân biệt là: 

57

Câu 86. Cho  hai đồ thị hàm số (C )  y 




.5
76



09

A. m  2
B. 1  m  5
C. m  1  m  5
D. m R
Câu 84. Số giao điểm của đồ thị hàm số y  x 4  x 2  3 x  2 và đường thẳng  d  : y  3 x  2 là: 
A. 0
B. 1
C. 2 
D. 3 
2
Câu 85. Số giao điểm của đồ thị hàm số  y  x  3 x  10  x  3  và trục hoành là : 
A. 1 
 
 
B. 0   
 
 
C. 2   
 
 
D. 3 

số trên có 6 giao điểm. 


31

.8

x 3 3x 2 5 x
và  d m   y=m . Với giá trị nào của m thì đồ thị hai hàm 


6
2
2

 7 25 
 25

 7
B. m   ;     
C. m  
D. m   0 ;   
;    
6 6 
 6

 6  
x
x
Câu 87. Xác định m để phương trình : 4  -2m.2  +m+2=0 có hai nghiệm phân biệt ?  
A.  m>2   
 

B.  m>0 
 
 
C.  m<-1 
 
 
D.  m<-1 hoặc m>2 
4
2
Câu 88. Tìm m để phương trình   x  2 x  m  3  0  có nhiều hơn hai nghiệm 
A.  4  m  3               B.   m  4  hoặc  m  3        C.    4  m  3             D.   m  4  hoặc  m  3  

A. m    ; 0 

  

x2  x  1
Câu 89. Giao điểm M của hai đồ thị hàm số  y 
 và  y  x  1  là 
x 1
Liên hệ lấy tài liệu: Email:  – DĐ: 0976.557.831 – fb.com/tailieutoan.vn       Trang| 8


195 CÂU TRẮC NGHIỆM TƯƠNG GIAO CỦA HÀM SỐ  (FILE WORD CÓ ĐÁP ÁN) 

A.   M( 1; 0)  
 
B.   M(2; 1)  
 
C.   M(2;3)    

Câu 90. Đồ thị hàm số nào sau đây cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt 
4

2

3

A. y  x  2x  1   

2

B. y  x  3x  4x  1   

Câu 91. Gọi A , B là giao điểm của hai đồ thị hàm số  y 
A.   I(1;2)    

B.   I(2;3)  

 

 

3

D.   M(0;1)  

 
2

4


C.   y  x  3x  5    

2

D. y  x  2x  3  

2x  4
 và  y  x  1 . Trung điểm I của AB là 
x 1
C.   I(3;2)    

 

 

D.   I( 2; 1)  

 

D.   

Câu 92. Phương trình  x 4  3x 2  m  0  có 4 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi 
A.   0  m 

B.   1  m 

 

09


9
 
4

3
 
2

C.   1  m 

 
4

3
 
2

9
m 0 
4

2

 

B.

mm  12


 

 

 

57

A.   m  R  

.5

76

Câu 93. Giá trị nào của m thì đồ thị hàm số  y  x  mx  m  1  cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt 
C.   m  0  

 

D.   0  m  1  

 

2x  3
 và  y  2x  m  cắt nhau tại 2 điểm phân biệt khi và chỉ khi 
x 1

A.   m  2 2  

 


31

.8

Câu 94. Hai đồ thị hàm số  y 

B.   2 2  m  2 2   

C.   m  2 2  m  2 2  

D.   m  2 2  

2

Câu 95. Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số  y 
A.    2; 2     

B.    2;  3  

 

Câu 96. Cho hàm số (C): y 

 

x  2x  3
 và đường thẳng  y  x  1  là  
x 2
 

C.    1; 0     
 
D.    3;1  

x
. Tìm m để đường thẳng  (d ) : y  x  m  cắt đồ thị (C) tại 2 điểm phân 
x 1

biệt. 
A. m  0  hoặc  m  2   B. m  0  hoặc  m  4  

D.   1  m  4  

C.   m  1  hoặc  m  4  

09

Câu 97. Tìm m để đồ thị (Cm) của hàm số  y  x 4  2x 2  m  2017 có 3 giao điểm với trục hoành. 
 

B. m  2017   

 
4

C. 2015  m  2016  

.5
76


A. m  2017  

2

D.  m = 2017 

Câu 98. Số giao điểm của đồ thị hàm số  y  x  2 x  m  với trục hoành là 2 khi và chỉ khi 
 

 

 

 

m  0
C.   
 
m  1

 

 

m  0
D.   
 
 m  1

.8


2x 1
(C) và đường thẳng d: y=x+m. Đường thẳng d cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân 
x 1

31

Câu 99. Cho hàm số  y 

B.  m>0 

57

A.  m<0 

biệt khi. 
m  5  2 3
A.   
   
 m  5  2 3

B.   5  2 3  m  5  2 3  

C.   5  2 3  m  

 

D.   m  5  2 3  

Câu 100.  Số giao điểm của đồ thị hàm số  y  x3  4 x  1  và đường thẳng d:  y  1  là 

A.  0 
 
 
B. 1   
 
 
C. 2   
 
 
D. 3 
x 3
Câu 101. Giá trị của m để  y 
 (C) cắt đường thẳng  (d) : y = mx + 1 tại 2 điểm phân biệt là: 
x2
Liên hệ lấy tài liệu: Email:  – DĐ: 0976.557.831 – fb.com/tailieutoan.vn       Trang| 9


195 CÂU TRẮC NGHIỆM TƯƠNG GIAO CỦA HÀM SỐ  (FILE WORD CÓ ĐÁP ÁN) 

A.  m < 0 hoặc m > 1         B.  0 < m < 1    

 

C.  m < –1  hoặc m > 0  

D.   –1 < m < 0  

Câu 102. Cho  hàm  số  y  x  2 x  1  m  x  m (1)   ,  m  là  tham  số  thựC.   Đồ  thị  hàm  số  (1)  cắt  trục 
3


2

2

2

2

hoành tại 3 điểm phân biệt có hoành độ x1, x2, x3 thỏa mãn điều kiện  x1  x2  x3  4  khi: 

1
1
1
A.     m  1  và  m  0   B.     m  1  và  m  0         C.     m  1  
3
4
4
Câu 103. Tọa độ giao điểm của hai đường (C )  y 
A. 2 ; 3

B.  2 ;  1



1
D.     m  2  
4

 


x2  2x  3
 và (d)  y  x  1  là: 
x2
C.  1 ; 0

D. 1 ; 2



Câu 104. Số giao điểm của đồ thị hàm số  y  x  3 x  10  x  3  và trục hoành là: 
A.  1 
 
 
B.  0   
 
 
C.  2   
 
 
D.  3 
4
2
Câu 105. Với trị nào của m thì phương trình  x  4 x  m  2  0 có bốn nghiệm phân biệt ?  
A. 0  m  4
B. 0  m  4
C. 2  m  6
D. 0  m  6
2

.5


76

09
 

 

 
D.  1 
2x  4
Câu 107. Gọi M, N là giao điểm của đường thẳng y =x+1 và đường cong  y 
. Khi đó hoành độ trung 
x 1
điểm I của đoạn thẳng MN bằng         
A.   5 / 2                          B.  1                              
C.  2                              
D.   5 / 2
 
B. 3 

 

 

 

C. 0 

 


 

31

.8

A. 2  

57

Câu 106. Số giao điểm của đồ thị hàm sô  y   x  3  x 2  x  4   với trục hoành là 

Câu 108. Xác định số giao điểm của hai đường cong (C):  y  x3 – x2 –  2x   3 và (P):  y  x2 –x  1.  
A. 0. 
 
 
B. 3.   
 
 
C. 2.   
 
 
D. 1. 
3
2
Câu 109. Tìm tất cả các giá trị của tham số k sao cho phương trình – x + 3x – k = 0 có 3 nghiệm phân biệt. 
A. 0 ≤ k ≤ 4. 
 
B. k >0. 

 
 
C. k >4. 
 
 
D. 0< k <4. 
2 x  1
Câu 110. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng d:  y = –x + m cắt đồ thị (C):   y 
 tại hai 
x 1
C. m = –7; m = 5. 

D. m = 1; m = –1. 

 

.5
76

 

09

điểm A, B sao cho  AB  2 2 . 
A. m = 1; m = –7.  
B. m = 1; m = 2. 

.8

57


Câu 111. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số  y   x3  3x  2   tại 
3 điểm phân biệt. 
A.   0  m  4  
 
B.   m  0; m  4  
 
C.   0  m  4   
 
D.   0  m  4  

31

Câu 112. Tìm các giá trị thực của tham số m để phương trình  x 3  12 x  m  2  0  có 3 nghiệm phân biệt. 
A.   16  m  16    
B.   18  m  14  
 
C.   14  m  18    
D.   4  m  4 . 
Câu 113. Cho hàm số  y  x 3  8 x . Số giao điểm của đồ thị hàm số cới trục hoành là:  
A.   0                                  B.    1            
 
C.   2                               
D.   3 
7x  6
Câu 114. Gọi M và N là giao điểm của đường cong  y 
 và đường thẳng y = x + 2 . Khi đó hoành độ 
x2
trung điểm I của đoạn MN bằng: Chọn 1 câu đúng 
7

7
A.   7                                  B.   3                             
C. 
D.     

2
 
 
Liên hệ lấy tài liệu: Email:  – DĐ: 0976.557.831 – fb.com/tailieutoan.vn       Trang| 10


195 CÂU TRẮC NGHIỆM TƯƠNG GIAO CỦA HÀM SỐ  (FILE WORD CÓ ĐÁP ÁN) 

76

09

Câu 115. Với giá trị nào của  m  thì parabol  ( P ) : y  2 x 2  1  cắt đồ thị hàm số  y  x 4  2 mx 2  2 m  tại bốn 
điểm phân biệt? 
1
1
1
A.   m  và  m  0   B. m  0    
 
C. m      
 
D. m    
2
2
2

3x  4
Câu 116. Đường thẳng  y  ax  3  không cắt đồ thị hàm số  y 
  khi 
x 1
A. 28  a  0    
B. 28  a  0  
 
C. a  0  
 
 
D. a  17  
Câu 117. Cho hàm số  =
− . Số giao điểm của đồ thị hàm số và trục Ox bằng: 
A. 3  
 
 
B.  2   
 
 
C.  0   
 
 
D.  4 
Câu 118. Cho hàm số  = − + 2 − 1. Số giao điểm của đồ thị hàm số với trục Ox bằng: 
A.  2 
 
 
B. 1   
 
 

C.  3   
 
 
D. 4 
Câu 119. Tìm m để phương trình 

−2

+1+

= 0 có bốn nghiệm phân biệt 

biệt   
A.   m   3   

31

.8

57

.5

A. −3 < < 1   
B. −1 < < 3 
 
C. < −3   
 
D. > 1 
Câu 120. Giá trị m để phương trình  x 4  2 x 2  m  0  có 4 nghiệm phân biệt 

A.   1  m  1  
 
B.   0  m  1    
 
C.   1  m  0  
 
D.   1  m  0
3
2
Câu 121. Tìm m để đường thẳng  d : y  mx  2m  4  cắt đồ thị  C  : y  x  6 x  12 x  4  tại ba điểm phân 
 

B.   m  0  

 

 

C.   m  0  

 

 

D. m  1  

Câu 122. Đồ thị hàm số y  x4  x2 1 cắt đường thẳng y = -1 tại các giao điểm có hoành độ dương là 
A.  (0;-1), (1;1), (-1;1) 
B.  (0;-1), (1;1) 
 

C.   (1;1) 
 
 
D.  (1;1), (-1;1) 
Câu 123. Đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số  y  x3  3x  2 tại 3 điểm phân biệt khi  
A.   0  m  4  

 

B.  m > 4 

 

 

C.   0  m  4    

D.   0  m  4

 

Câu 124. Cho hàm số y  x3  4x  số giao điểm của đồ thị hàm số với trục ox là 
A.  0 
 
 
B.  1   
 
 
C.  2   
 

 

D.  3

2

09

4

31

.8

57

.5
76

Câu 125. Đường thẳng y = m không cắt đồ thị hàm số y  2x  4x  2  khi 
A.  0 < m < 4 
 
B.  m > 4 
 
 
C.  m < 0 
 
 
D.  m = 0; m = 4 
1

Câu 126. Các đồ thị hai hàm số y  3  và y  4x2 tiếp xúc với nhau tại điểm M có hoành độ là  
x
1
A.  1 
 
 
B.  -1   
 
 
C.  2   
 
 
D.    
2
Câu 127. Cho   C  : y  x3  3x  2  và đường thẳng   d : y  x  2 . Tọa độ giao điểm của   C   và  d  là 
A.  0;2

B.  0;2 ,   2; 4 và   2;4  

C.  2; 4

D.  2;0   

Câu 128. Cho đồ thị hàm số   C  : y  x3  3x  2  và đường thẳng  d : y  m  x  2  . Hai đồ thị cắt nhau tại 3 
điểm phân biệt khi  m  thỏa: 
A. 0  m  9
B. m  0
C. m  9
D. m  R  
x2

Câu 130. Đồ thị hàm số  y 
,  C   cắt đường thẳng  d : y  2 x  m tại 2 điểm phân biệt  khi  m  bằng 
2x 1
A. m  R
B. m  0
C. m  4
D. 4  m  0  
Liên hệ lấy tài liệu: Email:  – DĐ: 0976.557.831 – fb.com/tailieutoan.vn       Trang| 11


195 CÂU TRẮC NGHIỆM TƯƠNG GIAO CỦA HÀM SỐ  (FILE WORD CÓ ĐÁP ÁN) 

Câu 131. Số giao điểm của hàm số  = − + 2 + 3 với trục Ox là 
A. 2  
 
 
B. 1   
 
 
C. 3   
 
 
D. 4
Câu 132. Cho hàm số  = −2 + 4 + 2 ,đường thẳng y=m không cắt hàm số khi  
A. m>4 
 
 
B. m>0 
 
 

C. m<2 
 
 
D. 2Câu 133. Phương trình  − 2 − 3 + = 0 có 4 nghiệm phân biệt khi: 
A. 3 
B. m>3 
 
 
C. m>4 
 
 
D. m<4
Câu 134. Phương trình  + 3 − 2 = 0 có 3 nghiệm phân biệt khi 
A. 0 
B. m>2 
 
 
C. m=0 
 
 
D. m<0
4
2
2
Câu 135. Số giao điểm của đường cong   C1  : y  x  2 x  và đường cong   C 2  : y  x  2  là 
 


C.  3   
 
 
D.  4
2x  1
Câu 136. Đường thẳng  y  x  1  cắt đồ thị của hàm số  y 
 tại các điểm có toạ độ là: 
x 1
A.    0;1 ;  2;3    
B.   1;0  ;  0;1  
 
C.    2;0  ;  3;1  
 
D.    0; 2  ;  2;0 

 

B.  1 

57

.5

76

09

A.  2 

31


.8

Câu 137. Đồ thị của hàm số nào sau đây cắt trục tung tại điểm có tung độ âm? 
2 x  3
3x  4
4x  1
A.   y 
   
B.    y 
 
 
C.   y 
  
x 1
x 1
x 2
Câu 138. Giá trị m để phương trình  x 4  3x 2  m  0  có 4 nghiệm phân biệt là 
9
9
9
A.   0  m   
 
B.   0  m, m   
 
C.     m  0  
4
4
4
2x  2

Câu 139. Với giá trị nào của m thì phương trình 
 m  1  vô nghiệm 
x2
A.   m  2    
 
B.   m  1  
 
 
C.   m  3  
 
x 1
 và  y  3 x  1  là: 
Câu 140. Giao điểm của đồ thị  y 
x2
 
A.  A(1 ; -2) ; B(0 ; 1) 
B. A(1 ; -2)   
C. A(-1 ; 0)   

D.   y 

 

D.   m  0, m 

 

D.   m  2  

 


D.  A(1; -2); B(-1 ; 0) 

9
 
4

09

2

2x  3
 
3x  1

 

x  4x
 không có điểm chung 
2 x  4
2
2
2
2
2
2
A.   m 
B.   m 
C. m    m 
D. Không có m

3
3
3
3
3
3
x 1
Câu 142. Tìm tất cả giá trị của m để đường thẳng  y  x  m  cắt đồ thị hàm số  y 
 tại 2 điểm phân biệt 
x
A. m  1
B. m  1
C. m  1
D. m  
x  2
Câu 143. Với giá trị nào của m thì phương trình 
 m  vô nghiệm 
x 1
A. m  1
B. m  2
C. m  1
D. m  2
3
2
Câu 144. Đường thẳng  y  m  cắt đồ thị hàm số  y  x  3x  9 x  tại 2 điểm phân biệt khi và chỉ khi 
A. 27  m  5
B. 27  m  5
C. 27  m  5
D. m  27  m  5
Câu 145. Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số y  f ( x ) và y  g ( x ) là: 

Câu 141.  Tìm m để đường thẳng  y  m  và đồ thị hàm số  y 

31

.8

57

.5
76

Liên hệ lấy tài liệu: Email:  – DĐ: 0976.557.831 – fb.com/tailieutoan.vn       Trang| 12


195 CÂU TRẮC NGHIỆM TƯƠNG GIAO CỦA HÀM SỐ  (FILE WORD CÓ ĐÁP ÁN) 

A. f ( x )  g ( x )

B. f '( x )  g '( x )    

C. f '( x )  0  

D. g '( x )  0  

 

Câu 146. Tổng các tung độ giao điểm của hai đồ thị  C  : y  x 4  3 x 2  4 và  d  : y  4 là: 
A.  12 

 


 

B.  – 12 

Câu 147. Cho hàm số:  y 

 

 

C.  -16  

 

 

D.  16

3x  2
  (C). Đường thẳng y  x  m  1 cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt 
x2

khi 
A. m  ; 2  10; 
C. m  3;5  

 

B. m  ;3  5;   


 

09

Câu 148. Tìm m để phương trình 

 

 

 

 

D. m  2;10  

76

x 1
 m vô nghiệm: 
1  2x

1
1
B. m  1
C. m 
D. m  1
2
2

Câu 149. Phương trình sau x4  6 x2  7  0 có bao nhiêu nghiệm: 
A.  4 
 
 
B.  2   
 
 
C. 0   
 
 
D. Đáp án khác
3
Câu .  14:  Với giá trị nào của m thì phương trình  x  3x  1  m  0  có 3 nghiệm phân biệt 
A.     2  m  3    
B.    1  m  2  
 
C.    1  m  1  
 
D.     2  m  2
3
2
Câu 150. Đồ thị  sau  đây  là  của  hàm  số  y   x  3 x  4 .  Với  giá  trị  nào  của  m  thì 
2
-1
O 1

31

.8


57

.5

A. m 

3

3

2

phương trình  x  3 x  m  0  chỉ có một nghiệm phân biệt. 
Chọn khẳng định đúng 
 

-2

-4

A.    m  4  m  0  

B.    m  4  m  0  

31

.8

57


.5
76

09

 
C.    0  m  4   
 
D.    0  m  4  
7x  6
Câu 151.  Gọi M và N là giao điểm của đồ thị  y 
 và đường thẳng y = x + 2 . Khi đó hoành độ trung 
x2
điểm I của đoạn MN bằng: 
7
7
A.   7 
 
 
B.      
 
 
C.      
 
 
D.   3
2
2
Câu 152. Số giao điểm của hai đường cong  y  x 3  x 2  2 x  3  và  y  x 2  x  1  là: 
A. 0  

 
 
B.  1   
 
 
C.  2   
 
 
D.  3 
3
2
Câu 153. Số giao điểm của đồ thị hàm số  y  x  2 x  2 x  1 với đường y  1  x  thẳng  là: 
A.  0 
 
 
B.  1   
 
 
C.  2       
 
 
D.  3 
2
Câu 154. Đường thẳng (d):  y = –2x + m  tiếp xúc với đồ thị (C):  y = –x + 2x . Khi  đó, tiếp điểm là:
A.   (–2 ; 8)  
 
B.   (2 ; 0) 
 
 
C.   (0 ; 0) 

 
 
D.   (1 ; 0) 
2
Câu 155. Đường thẳng  (d):  y = 2x + m  cắt đồ thị (C): y = x + 2x + 1  tại 2 điểm phân biệt có hoành độ x1, x2 
thỏa: x12 + x22 – 3 x1.x2< –5  thì m là 
A.   m > 1   
 
B.   m < 0 
 
 
C.    m     
 
D.   0 < m < 1 

Liên hệ lấy tài liệu: Email:  – DĐ: 0976.557.831 – fb.com/tailieutoan.vn       Trang| 13


195 CÂU TRẮC NGHIỆM TƯƠNG GIAO CỦA HÀM SỐ  (FILE WORD CÓ ĐÁP ÁN) 

Câu 156. Đường thẳng  (d):  y = x + m  cắt đồ thị (C):  y 

x 1
  tại 2 điểm phân biệt A, B sao cho OAB cân 
x1

tại gốc tọa độ O thì m là: 
A.    m     

 


B.   m  2 2    

 

C.   m  0 

 

 

D.   m  

 

D.   A, B, C đều sai 

 

D.    2  m  1  

3

x
 x 2  m  0  có 3 nghiệm phân biệt khi: 
3
4
4
A.     m  0    
B.   0  m     

 
C.  m > 0            
3
3
Câu 158. Phương trình:  3  x  1  x  2m  0  có nghiệm khi: 

Câu 157. Phương trình  

09

A.   2  m  2 2    

B.    2  m  1  

C.   1  m  2  

 x 3  2x2  x  12  với trục  Ox  là: 

.5

76

Câu 159. Số điểm chung của đồ thị hàm số  y

 

2

O


.8

3

57

A. 0  
 
 
B. 1   
 
 
C.  2   
 
 
D.  3 
3
2
Câu 160.   Đồ  thị  sau  đây  là  của  hàm  số  y   x  3 x  4 .  Với  giá  trị  nào  của  m  thì  -1

1

2

3

phương trình  x  3x  m 1  0 có hai nghiệm phân biệt.  

31


-2

-4

A. m  5  m  1    
B.   m   5  m   1    
C.   m    5   
 
D.  m > 1 ; m < -5 
3
2
Câu 161. Đồ thị hàm số   y  x  3 x  2  có đặc điểm gì sau đây? 
A.  Tiếp xúc với trục Ox     
 
 
 
B.  Cắt trục Ox tại 3 điểm phân biệt                
C.  Không cắt trục Ox                 
 
 
D.  Luôn nằm phía trên trục Ox
Câu 162. Tung độ giao điểm của hàm số  y  x 4  2 x 2  3  và hàm số  y  x 4  3  là 
A.  0           

 

B.   -3       

 


 

 

D.   -1 

x2  mx  1
 cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt.  
x 1

09

Câu 163. Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số  y 

C.   3                 

 m  4
D. 
m  4

.5
76

 m  2
 m  4
 m  2
A.   
  
 
B.   

   
 
C.   
    
m  2
m  4
m  2
Câu 164. Phương trình x3 - mx + 2 = 0 có một nghiệm khi m nhận giá trị nào? 
A. m < 1   
 
B.  m < 0 
 
 
C.  m > -2 
 

 

57
 

D.  m    0 

.8

3

31

Câu 165. Với giá trị nào của m thì phương trình  x  3x  1  m  0  có 3 nghiệm phân biệt 

A.     2  m  3    
B.     1  m  2  
 
C.     1  m  1  
 
D.     2  m  2  
3
2
Câu 166. Đồ thị sau đây là của hàm số  y   x  3 x  4 . Với giá trị nào của m thì 
3
2
-1
O 1
phương trình  x 3  3x 2  m  0  chỉ có một nghiệm phân biệt. Chọn khẳng định đúng 
 

-2

-4

A.    m  4  m  0  

B.    m  4  m  0  

 

C.    0  m  4   

 


D.    0  m  4  

Liên hệ lấy tài liệu: Email:  – DĐ: 0976.557.831 – fb.com/tailieutoan.vn       Trang| 14


195 CÂU TRẮC NGHIỆM TƯƠNG GIAO CỦA HÀM SỐ  (FILE WORD CÓ ĐÁP ÁN) 

Câu 167.  Gọi M và N là giao điểm của đồ thị  y 

7x  6
 và đường thẳng y = x + 2 . Khi đó hoành độ trung 
x2

điểm I của đoạn MN bằng: 
7
7
 
 
 
C.      
 
 
D.   3 
2
2
Câu 168.  Số giao điểm của đường cong   y  x 3  2 x 2  2 x  1  và đường thẳng y = 1 - x bằng 

A.   7 

 


 

B.    

A.  0 
    
 
B.  2      
 
 
C.  3   
 
 
D.  1 
3
Câu 169. Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y  x  ( m  1) x  5   cắt trục hoành tại điểm có hoành độ – 2 

57

.5

76

09

A.      
 
 
B.   

 
    
 
C.         
 
 
D.   
 
3
2
Câu 170. Cho hàm số  y  x  2 x  2 có đồ thị là (H), hàm số  y  2  x  có đồ thị là (K). Khi đó: 
   A.  Số giao điểm của (H) và (K) bằng 1            
B.  Điểm (1; 0) là giao điểm của (H) và (K) 
   C.  Số giao điểm của (H) và (K) bằng 3    
D.  Điểm ( 0; 2) là giao điểm của (H) và (K) 

31

.8

Câu171. Tập các giá trị của m để phương trình :  x 3  3 x  m  1  0  có 3 nghiệm phân biệt là: 
A.  ( -1; 3)   
    
B.  [ - 1; 3]   
    
C.  ( -3; -1)   
   
 D.  [-3; -1] 
4
2

Câu 172. Số giao điểm của đường cong   y  x  5 x  2 và trục hoành là 
A.  2 
 
 
B.  0   
 
 
C.  4   
 
 
D.  3 
Câu 173. Toạ độ giao điểm của đồ thị các hàm số  y 
A.  2;2  .    

 

Câu 174. Cho hàm số  y 

B.  2; 3  

 

 

x2  2x  3
 và  y  x  1  là : 
x2

C.  1;0  .  


 

D.  3;1 .  

 

2x  3
(C) và đường thẳng ( d ) : y  x  m . Với giá trị nào của m thì (d) cắt (C) tại 
x2

hai điểm phân biệt: 
A. m  2    

 

B. m  6  

 

 

C. 2  m  6    

09



m  2
D. 
 

 m  6

 



.5
76

Câu 175. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình   x 2 x 2  2  3  m có 2 nghiệm phân biệt 
 

D. m  2  

 

D.   m  4; 0  

31

  

.8

Câu 177. Giá trị tham số m để phương trình  x 4  2 x 2  m  có 4 nghiệm là 
   A.   m   1;1    
B.   m   1;    
 
C.   m   1; 0      


 

57

m  2
B. 
   
 
C. m  3  
 
m  3
Câu 176. Giá trị tham số m để phương trình  x3  3x 2  m  có 3 nghiệm là 
  A.   m   4; 0     
B.   m   ; 0    2;      C.   m   4; 0   
A. m  3    

D.   m   1; 0   

Câu 178. Cho hàm số  y  x3  4 x . Số giao điểm của đồ thị hàm số và trục Ox bằng 
A.  0 
 
 
B.  2   
 
 
C.  3   
 
 
D.  4 
3

2
Câu 179. Cho hàm số y = x  - 3x  + 2. Đồ thị hàm số cắt đường thẳng y = m tại 3 điểm phân biệt 
A. 3  m  1  
 
B. 3  m  1    
 
C.  m > 1 
 
 
D.  m < 3 
3
2
Câu 180. Số giao điểm của đường cong  y  x  2 x  2 x  1 và đường thẳng  y  1  x  bằng: 
Liên hệ lấy tài liệu: Email:  – DĐ: 0976.557.831 – fb.com/tailieutoan.vn       Trang| 15


195 CÂU TRẮC NGHIỆM TƯƠNG GIAO CỦA HÀM SỐ  (FILE WORD CÓ ĐÁP ÁN) 

A.  0 
 
 
B.  2   
 
 
C.  3   
 
 
D.  1 
3
2

Câu 181. Xét phương trình  x  3x  m . 
A.  Với m = 5 thì phương trình có 3 nghiệm 
 
B.  Với m = – 1 thì phương trình có 2 nghiệm 
C.  Với m = 4 thì phương trình có 3 nghiệm phân biệt  D.  Với  m  = 2 thì phương trình có 3 nghiệm  phân 
biệt. 
Câu 182. Tìm tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số  y  x 4  3 x 2  4  với trục hoành. 
A.  Không có giao điểm  B.  1;0   và   4; 0     

C.  4; 0   

 

D.  2;0   và   2; 0   

 

31

.8

57

.5

76

09

Câu 183. Đồ  thị  hai  hàm  số  y  2 x   và  y  6  x   cắt  nhau  tại  duy  nhất  một  điểm.  Tung  độ  điểm  đó  là  bao 

nhiêu? 
A. 2  
 
 
B. 4    
 
 
C. 1    
 
 
D. 5  
x
Câu 184. Tìm tất cả giá trị của tham số  m  để đường thẳng  y  x  m  cắt đồ thị hàm số  y 
 tại hai điểm 
x 1
phân biệt  A, B  nằm ở hai phía đối với trục tung. 
A. m  4    
 
 
 
 
 
B. m  0
C. m  0 hoaëc m  4
D.  Không có giá trị  m  thỏa yêu cầu. 
3
2
Câu 185. Cho phương trình:  x  3 x  m  1 (1) . Tìm tất cả giá trị  m  để phương trình  (1)  có ba nghiệm phân 
biệt. 
A. m  3  hoặc  m  1  


B. m   3  hoặc  m  1  

C. 3  m  1   

 

D. m    

 

D. 

Câu 186. Tìm tham số  m  để phương trình  m x 2  x  1  x  0  có nghiệm? 
A. 

2 3
 m 1   
3

B. m  

2 3
 
3

 

Câu 187. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số  y 
A.   y  3x                    


B. y  3x

C. 

2 3
 m 1 
3

2x  1
 tại giao điểm của đồ thị với trục tung là. 
x 1
C. y  3x  2                      D. y  3x  1  



Câu 189. Phương trình  x 2 x2  2  3  m  có 2 nghiệm phân biệt khi. 
 
 

 
 

 
 

A.  M( 4; 3)              

B.   m  3  
 

 
D.   m  3  hoặc  m  2  

2x 1
  và đường thẳng  y  3  là. 
x 1

B.  N(3; 4)     

 

C.  I( 1; 3)          

 

 

 

31

Câu 190. Giao điểm của  đồ thị  (C) : y 

 
 

.8

 
 


57

A.   m  3    
C.   m  2    

D.   0  k  4  

 

.5
76

09

Câu 188. Phương trình   x3  3x 2  k  0  có 3 nghiệm phân biệt khi. 
A.   k   0;      
B.   k   4;    
 
C.   0  k  4   



2 3
 m 1
3

 

D.  K( 0; 3) 


3

Câu 191. Giao điểm của  đồ thị  y  x  x  2   và trục tung là. 
A.  M(1; 0)                         B.  N(0; - 2)     
 
C.  I( -3; 0)                        

D.  K( 0; 1) 

3

Câu 192. Số giao điểm của  đồ thị ( C):  y  x  x  2   và đường thẳng  y  x  1  là. 
A.  1                            
B.  2     
 
 
C.  3                                    

D.  0 

Liên hệ lấy tài liệu: Email:  – DĐ: 0976.557.831 – fb.com/tailieutoan.vn       Trang| 16


195 CÂU TRẮC NGHIỆM TƯƠNG GIAO CỦA HÀM SỐ  (FILE WORD CÓ ĐÁP ÁN) 

Câu 193. Cho  hàm  số  y  x 4   3m  2  x 2  3m   có  đồ thị  là  (Cm),  m  là  tham  số.  Đường  thẳng  y  1   cắt 
(Cm) tại 4 điểm phân biệt đều có hoành độ nhỏ hơn 2 khi. 
1
1

1
1
A.     m  1, m  0  
B.     m  1, m  0   
C.     m  2, m  0   
D.     m  1  . 
3
2
3
3
Câu 194. Cho hàm số  y  x 3  2 x 2  1  m  x  m (1)  , m là tham số thực.  Đồ thị hàm số (1) cắt trục hoành 
tại 3 điểm phân biệt có hoành độ x1, x2, x3 thỏa mãn điều kiện  x12  x22  x32  4  khi. 

57

.5

76

09

1
1
A.     m  1  và  m  0    
 
 
 
B.     m  2  và  m  0    
3
4

1
1
C.     m  1    
 
 
 
 
D.     m  1  và  m  0  . 
4
4
2x 1
Câu 195. Cho hàm số  y 
 có đồ thị (C). Đường thẳng  y  2 x  m  cắt (C) tại hai điểm phân biệt A, B 
x 1
sao cho tam giác OAB ( O là gốc tọa độ ) có diện tích bằng  3  khi. 
A.   m  3    
 
B.   m  3    
 
C.   m  3    
 
 
-----------------------------***----------------------------- 
 

31

.8

D. m  2  


57

.5
76

09
 

31

.8
Liên hệ lấy tài liệu: Email:  – DĐ: 0976.557.831 – fb.com/tailieutoan.vn       Trang| 17



×