Heä
Tuaàn
Hoaøn
Tiết 34: ÔN TẬP HỌC KÌ I
1. Khái quát về cơ thể người:
Cấp độ
tổ chức
Tế bào
Mô
Đặc điểm
Cấu tạo
Gồm: màng, chất tế bào với các
bào quan chủ yếu (ti thể, lưới nội
chất, bộ máy Gôngi), nhân
Tập hợp các tế bào chuyên hóa có
cấu trúc giống nhau
Đựoc tạo nên bởi các mô khác
Cơ quan nhau
Hệ cơ
Gồm các cơ quan có mối liên hệ
quan
về chức năng
Vai trò
Là đơn vị cấu tạo và chức năng của
cơ thể
Tham gia cấu tạo nên các cơ quan
Tham gia cấu tạo và thực hiện một chức
năng nhất định của hệ cơ quan
Cùng thực hiện một chức năng nhất
định của cơ thể
Tiết 34: ÔN TẬP HỌC KÌ I
1. Khái quát về cơ thể người:
2. Sự vận động của cơ thể:
Quan sát hình vẽ hoàn thành bài tập sau:
Khối xương sọ
Xương đầu
Các xương mặt
Xương ức
Bộ xương:
Xương thân
Xương sườn
Xương sống
Xương tay
Xương chi
Xương chân
Tiết 34: ÔN TẬP HỌC KÌ I
1. Khái quát về cơ thể người:
2. Sự vận động của cơ thể:
Hệ cơ quan thực
hiện vận động
Bộ xương
Hệ cơ
Đặc điểm cấu tạo
Chức năng
Gồm: xương đầu, xương thân,
+ Bộ phận nâng đỡ
xương chi. Các xương liên hệ với + Bảo vệ cơ thể
nhau bởi khớp xương
+ Là nơi bám của cơ
Co dãn giúp cơ thể
Tế bào cơ dài có khả năng co
vận động
dãn
Vai trò
chung
Giúp
cơ
thể
hoạt
động
Tiết 34: ÔN TẬP HỌC KÌ I
1. Khái quát về cơ thể người:
2. Sự vận động của cơ thể:
3. Tuần hoàn:
Hãy chú thích vào hình vẽ sau:
5
VAN ĐỘNG MẠCH
3
TÂM NHĨ PHẢI
6
VAN NHĨ THẤT
4
TÂM THẤT PHẢI
1
TÂM NHĨ TRÁI
2
TÂM THẤT TRÁI
Tiết 34: ÔN TẬP HỌC KÌ I
I/ Hệ thống hóa kiến thức:
1. Khái quát về cơ thể người:
2. Sự vận động của cơ thể:
3. Tuần hoàn:
Cơ quan
Tim
Hệ mạch
Đặc điểm cấu tạo
Tim được cấu tạo bởi các
cơ tim và mô liên kết, tạo
thành 4 ngăn tim (TNT,
TNP, TTT, TTP) và các
van tim (van nhĩ thất, van
động mạch)
Chức năng
Vai trò chung
Tiết 34: ÔN TẬP HỌC KÌ I
1. Khái quát về cơ thể người:
2. Sự vận động của cơ thể:
3. Tuần hoàn:
Cơ quan
Tim
Hệ mạch
Đặc điểm cấu tạo
Tim được cấu tạo bởi các
cơ tim và mô liên kết, tạo
thành 4 ngăn tim (TNT,
SƠTTT,
ĐỒTTP) và các
TNP,
vanVÒNG
tim (van nhĩ thất, van
Động
mạch, tĩnh mạch,
động mạch)
TUẦN
và maoHOÀN
mạch
Chức năng
Bơm máu liên tục
theo một chiều từ
tâm nhĩ vào tâm
thất và từ tâm thất
vào động mạch
Dẫn máu từ tim đến
các tế bào và từ tế
bào về tim
Vai trò chung
Lưu chuyển
máu trong
toàn cơ thể
Tiết 34: ÔN TẬP HỌC KÌ I
1. Khái quát về cơ thể người:
2. Sự vận động của cơ thể:
3. Tuần hoàn:
4. Hô hấp:
Quan sát hình vẽ hoàn thành bài tập sau:
Các giai đoạn
chủ yếu
Thở
Trao đổi khí ở
phổi
Vai trò
Cơ chế
Hoạt động phối hợp của lồng
ngực và các cơ hô hấp
Riêng
Chung
Giúp không khí trong phổi
thường xuyên được đổi mới
Tăng nồng độ O2 và
Gồm sự khuếch tán của O2 từ không
giảm nồng độ CO2
khí ở phế nang vào máu và của CO2
trong máu
từ máu
vào
không
khí
phế
nang
Trao đổi khí ở Gồm
sự khuếch tán của O2 từ máu vào Cung cấp O2 cho tế bào và
tế bào
tế bào và của CO2 từ tế bào vào máu
nhận CO2 do tế bào thải ra
Cung
cấp O2
cho tế
bào và
thải loại
CO2 ra
Tiết 34: ÔN TẬP HỌC KÌ I
1. Khái quát về cơ thể người:
2. Sự vận động của cơ thể:
3. Tuần hoàn:
4. Hô hấp:
5. Tiêu hóa:
Đánh dấu
Hoạt
động
Tiêu hóa
ð vào ô trống thích hợp trong bảng sau:
Cơ quan
thực hiện
loại
chất
Khoang
miệng
Thực
quản
Dạ dày
Gluxit
Lipit
Prôtêin
Quan sát sơ đồ sau , trình bày mối liên hệ chức năng giữa các hệ cơ quan:
HỆ VẬN ĐỘNG
HỆ TUẦN HOÀN
HỆ TIÊU HÓA
HỆ HÔ HẤP
Hãy khoanh tròn chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất:
1) Nơi diễn ra mọi hoạt động sống của tế bào là :
a. Chất tế bào
b. Màng sinh chất
c. Nhân
d. Lưới nội chất
2) Cấu tạo tế bào gồm:
a. Màng, ti thể, nhân
b. Màng, chất tế bào (ti thể, trung thể…), nhân
c. Màng, lưới nội chất, ti thể
d. Màng, Ribôxôm, nhân
3) Xương to ra về bề ngang là nhờ sự phân chia tế bào của:
a. Sụn tăng trưởng
b. Mô xương xốp
c. Mô xương cứng
d. Màng xương
Hãy khoanh tròn chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất:
4) Khi tâm thất phải co nơi máu đựoc bơm tới là:
a. Động mạch chủ
b. Động mạch phổi
c. Tâm nhĩ phải
d. Tĩnh mạch chủ
5) Hoạt động của các van tim khi pha nhĩ co là:
a. Van nhĩ - thất đóng, van động mạch mở.
b. Van nhĩ - thất đóng, van động mạch đóng.
c. Van nhĩ - thất mở, van động mạch mở.
d. Van nhĩ - thất mở, van động mạch đóng.
6) Diễn biến nào sau đây có thể xảy ra ở khoang miệng:
a. Tinh bột biến đổi thành đường mantôzơ
b. Lipit biến đổi thành glixêrin và axit béo
c. Tinh bột biến thành glucô
d. Prôtêin biến thnàh axit amin
Hãy khoanh tròn chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất:
7) Dịch vị được tiết ra khi:
a. Khi nhìn thấy thức ăn
b. Thức ăn chạm vào lớp niêm mạc dạ dày
c. Khi thức ăn chạm vào lưỡi
d. Cả b và c
8) Theo nguyên tắc truyền máu, sự truyền máu nào sau đây không phù hợp:
a. Nhóm máu O truyền cho A, nhóm máu B truyền cho AB
b. Nhóm máu A truyền cho AB, nhóm máu AB truyền cho B
c. Nhóm máu A truyền cho A, nhóm máu AB truyền cho AB
d. Nhóm máu O truyền cho AB, nhóm máu A truyền cho A