Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Bài giảng On tap Hoc ky I mon Toan 6.doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.99 KB, 2 trang )

PGD QUẬN BÌNH THẠNH
NỘI DUNG ÔN TẬP MÔN TOÁN 6 HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2010-2011
I/GIỚI HẠN CHƯƠNG TRÌNH:(Tuần 15)
A-SỐ HỌC:( 8 điểm)
Bài 1:Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể)
Cho 4 câu a,b,c,d (thứ tự thực hiện các phép tính, luỹ thừa, phân phối…)
Dạng 1 :Tính nhanh(Dùng giao hoán và kết hợp)
a)1449 + 216 + 551 + 184 - 400
b)5
3
.7.8.9
Dạng 2 :Tính nhanh(Dùng tính chất phân phối và kết hợp)
a)27.36 + 27.65 – 27b)65 . 56 + 65 . 14 – 35 . 70
c)37.43 + 37. 47 +370 d)32.475+4.228.8+2.16.297
e)41.69+59.113 +41.31-59.13
Dạng 3 :Thứ tự tính(có nhiều ngoặc)
a)2010:{260:[50 - (4
2
+ 32:4)]}
b)
Dạng 4 :Luỹ thừa
a)4
6
: 4
3
+ 2
3
.2

+ 10


0
b)(3
469
: 3
467
).(3
645
: 3
645
)
c)3–145
91
.[2008
0
-(46 -37)
2
: 3
4
]
Bài 2: Tìm số tự nhiên x .
Dạng 1 :
Tìm x bình thường(thực hiện các phép tính cộng,trừ ,nhân ,chia, luỹ thừa)
a)
b)63 – 5(x + 4) = 38
c) 5
x+1
=625
d)11
x
+247 =368

e)103
x
.103
121
=103
123
Dạng 2: Tìm x (B,Ư,BC,ƯC,BCNN, ƯCLN )
a)Cho
{ }
122,770;160;210/
<<∈=
xxxxNxA 
Viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử.
b)Cho A= {x
N∈
/
60,18  xx
; 200< x<600 }
Viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử
Bài 3: (toán đố)
Dạng tìm B,Ư,BC,ƯC,BCNN, ƯCLN ( có dư)
a)Muốn chia 462 vở ; 378 bút bi ; 630 bút chì thnh cc phần sao cho số bt bi,vở, bt chì ở mỗi
phần như nhau
Số phần nhiều nhất l bao nhiu? Mỗi phần bao nhiu vở; bt bi; bt chì?
b)Trong đợt tổng kết cuối năm, có 135 quyển vở, 80 thước kẻ, 169 bút bi. Cô giáo chia thành
các phần thưởng đều nhau, mỗi phần thưởng gồm 3 loại. Sau khi chia đều, còn thừa 15 quyển,
8 thước kẻ, 1 bút bi không đủ chia vào các phần thưởng. Tính xem có bao nhiêu phần
thưởng?
1
c)Số học sinh khối 6 của một trường trong khoảng từ 250 đến 300 em. Số học sinh đó mỗi khi

xếp hàng 12, hàng 21, hàng 28 đều vừa đủ. Tính số học sinh khối 6 của trường đó.
d)Học sinh khối 6 của một trường, mỗi lần ra xếp hàng 8, 15 và 24 đều dư 5 em. Tính số học
sinh khối 6, biết rằng số đó vào khoảng 400 đến 500 em.
e)Học sinh khối 6 của một trường, mỗi lần ra xếp hàng 8 dư 6 em,xếp hàng 12 dư 10 em và
xếp hàng 15 dư 13 em. Tính số học sinh khối 6, biết rằng số đó vào khoảng 300 đến 400 em.
B-HÌNH HỌC:(từ 2đ )
*Điểm nằm giữa (3 dạng)
Dạng 1:trung điểm
Dạng 2: 2điểm thuộc hai tia đối nhau
Dạng 3: A,B thuộc tia Ox có OA<OB
*Tính độ dài đoạn thẳng,so sánh hai đoạn thẳng.Tìm trung điểm.
BÀI 1:Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 8cm, OB = 3cm
a) Tính AB?
b) Trên tia đối của tia Ox lấy điểm C sao cho OC = 2cm. Tính BC?
c) Điểm B có phải là trungđiểm của AC không? Vì sao?
Bài 2:Trên tiaOx lấy hai điểm M và N sao cho OM=3cm,ON=7
a)Tính độ dài đoạn thẳng MN?
b)Gọi I là trung điểm của đđoạn thẳng MN. Tính IN?
c)Vẽ tia Oy là tia đối của tia Ox và trên tia Oy lấy điểm A sao cho MA=6cm. Điểm O có
phải là trungđiểm của AM không? Vì sao?
2

×