Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

Đề và đáp án casio lớp 9 HSG thạch hà năm học 2016 2017(gửi các trường)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (219.87 KB, 9 trang )

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ
ĐÀO TẠO THẠCH HÀ

ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI HUYỆN
NĂM HỌC 2016 – 2017
Môn: Giải toán trên máy tính cầm tay lớp 9
(Thời gian làm bài: 120 phút)
Ngày thi: 30 / 09 /2016

ĐỀ CHÍNH THỨC

Chú ý: - Đề thi gồm 05 bài, 04 trang;
- Thí sinh làm trực tiếp vào bản đề thi này;
- Phần thập phân ở kết quả gần đúng (nếu có) làm tròn đến 4 chữ số ở phần thập phân. Học
sinh ghi rõ loại máy đang sử dụng làm bài;
- Thí sinh chỉ được sử dụng các loại máy tính sau: Casio: Fx 500MS, Fx 570 MS, Fx 500ES, Fx
570 ES, Fx 570VN PLUS, Vinacal: 500 MS, 570 MS

Điểm toàn bài thi
Bằng số

Số phách
(Do Chủ tịch
HĐ thi ghi)

Họ, tên và chữ kí của các giám khảo

Bằng chữ
GK 1
GK 2
154334


=a+
11791

1
2

b+
c+

Bài 1. a) Biết

1
d+

. Tìm các số dương a, b, c d, e, f ?

1
e+

1
f

b) Tìm các chữ số a, b biết 12a 4b 2010M
63
a) KQ : a =

;b=

b) Sơ lược cách giải và KQ


;c=

;d=

;e=

;f=


Bài 2. a) Cho đa thức g ( x ) = mx + 7 x − 77 x + 30 . Tìm hệ số m biết g ( x ) M( x + 3)
b) Cho đa thức f(x) = ( x 2 + 2 x − 1)32 . Tính tổng các hệ số của các hạng tử chứa lũy
thừa bậc chẵn của x.
3

2

a. Sơ lược cách giải và KQ

b. Sơ lược cách giải và KQ

Bài 3. a) Tìm số tự nhiên x, y thỏa x x + ( xy ) = 5489855287.
b) Tìm số nguyên dương x, y biết y 2 + xy2 − x 2 = 4428.
y

c) Cho dãy số các số tự nhiên u 0 , u1 , u 2 , … có u 0 = 1 và u n +1.u n −1 = k.u n (với
k, n ∈ ¥ * ). Tính k và u1 , biết u 2012 = 2012.

a. Sơ lược cách giải và KQ



b. Sơ lược cách giải

c. Sơ lược cách giải

'
"
·
Bài 4. Cho ∆ABC có hai đường cao BF và CE cắt nhau tại H. Biết BHC

= 1190 2357
2
SAEF = 6,7cm . Tính diện tích tứ giác BEFC.

Sơ lược cách giải và KQ


Bài 5. Cho hình thang ABCD (AB//CD), có hai đường chéo AC và BD vuông góc với

0
µ
nhau tại O. Biết A=90
; OA = 0,95 ( 51,17 − 1,892 ) cm, OB =1 + 1,345cm . Tính diện tích
7

4

hình thang ABCD và độ dài cạnh bên BC.
Sơ lược cách giải và KQ

-------------Hết----------



PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO
TẠO THẠCH HÀ
ĐỀ CHÍNH THỨC

Họ và tên

ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI HUYỆN
NĂM HỌC 2016 – 2017
Môn: Giải toán trên máy tính cầm tay lớp 9
(Thời gian làm bài: 120 phút)
Ngày thi: 30/09/2016

Giám thị số 1

...............................................................................................

............................................................................

Ngày sinh:.

.............................................................................

......... ./ ............ / ...................

Số phách
(Do Chủ tịch
HĐ thi ghi)


Giám thị số 2

Trường THCS...........................................................
SBD: ................................................................

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO
TẠO THẠCH HÀ
ĐỀ CHÍNH THỨC

Họ và tên

.............................................................................
............................................................................

ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI HUYỆN
NĂM HỌC 2016 – 2017
Môn: Giải toán trên máy tính cầm tay lớp 9
(Thời gian làm bài: 120 phút)
Ngày thi: 30/09/2016

Giám thị số 1

...............................................................................................

............................................................................

Ngày sinh:.

.............................................................................


......... ./ ............ / ...................

Giám thị số 2

Trường THCS...........................................................
SBD: ................................................................

.............................................................................
............................................................................

Số phách
(Do Chủ tịch
HĐ thi ghi)


PHÒNG GIÁO DỤC VÀ
ĐÀO TẠO THẠCH HÀ

HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI HUYỆN NĂM HỌC 2016 – 2017
Môn: Giải toán trên máy tính cầm tay lớp 9
(Thời gian làm bài: 120 phút)

Chú ý: - Đề thi gồm 05 bài, 04 trang;
- Thí sinh làm trực tiếp vào bản đề thi này;
- Phần thập phân ở kết quả gần đúng (nếu có) làm tròn đến 4 chữ số ở phần thập phân. Học
sinh ghi rõ loại máy đang sử dụng làm bài;
- Thí sinh chỉ được sử dụng các loại máy tính sau: Casio: Fx 500MS, Fx 570 MS, Fx 500ES, Fx
570 ES, Fx 570VN PLUS, Vinacal: 500 MS, 570 MS


154334
=a+
11791
Bài 1. a) Biết

1
b+

2
1

c+
d+

. Tìm các số dương a, b, c d, e, f ?

1
e+

1
f

b) Tìm các chữ số a, b biết 12a 4b 2010M
63
a) KQ : a = 13 ; b =11 ; c = 9
b) Sơ lược cách giải và KQ

;d=7

; e = 5;


f=3

12a 4b 2010M9
Ta có 12a 4b2010M63 ⇒ 
12a 4b 2010M7

12a 4b2010M9 ⇒ (1 + 2 + a + 4 + b + 2 + 0 + 1 + 0) M9 ⇒ ( a + b + 10 ) M9 ⇒ ( a + b ) ∈ { 8;17}

Ta có 12a 4b2010M7 ⇒ ( 120402010 + 1000000a + 10000b ) M7
( 17200287 + 142857a + 1428 ) ×7 + ( 1 + a + 4b )  M7 ⇒ ( 1 + a + 4b ) M7
*Với a + b=8tacó ( 1 + a + 4b ) M7 ⇒ ( 1 + 8 + 3b ) M7 ⇒ ( 9 + 3b ) M7 ⇒ 3b : 7 dư 5
⇒ 3b = 7 q + 5 với q ∈ N
22
⇒ q ∈ { 0;1; 2;3}
Ta có 3b ≤ 27 ⇒ 7 q + 5 ≤ 27 ⇒ q ≤
7
Dùng máy tính thử các trường hợp của q ta tìm được q = 1 ⇒ b = 4 . Các trường hợp còn lại đều bị
loại.
a + b = 8
⇒ a = 4.
b = 4
kết quả: a = 4; b = 4
*Với a + b = 17 ta có ( 1 + a + 4b ) M7 ⇒ ( 1 + 17 + 3b ) M7 ⇒ ( 18 + 3b ) M7 ⇒ 3b : 7 dư 3
⇒ 3b = 7 k + 3 với k ∈ N
24
⇒ k ∈ { 0;1; 2;3}
Ta có 3b ≤ 27 ⇒ 7 k + 3 ≤ 27 ⇒ k ≤
7
Dùng máy tính thử các trường hợp của k ta tìm được k = 3 ⇒ b = 8 . Các trường hợp còn lại đều bị

loại.


a + b = 17 
⇒a =9.
b=8 
kết quả: a = 9; b = 8
3
2
Bài 2. a) Cho đa thức g ( x ) = mx + 7 x − 77 x + 30 . Tìm hệ số m biết g ( x ) M( x + 3)
b) Cho đa thức f(x) = ( x 2 + 2 x − 1)32 . Tính tổng các hệ số của các hạng tử chứa lũy thừa bậc
chẵn của x.
a. Sơ lược cách giải và KQ
3
2
Đặt h ( x ) = 7 x − 77 x + 30 , ta có m = −h ( −3) : ( −3)
b. Sơ lược cách giải và KQ
Tổng các hệ số của các hạng tử bậc chẳn là

kết quả:

m = 12

f ( 1) + f ( −1)
= 232 = 4294967296
2

Bài 3. a) Tìm số tự nhiên x, y thỏa x x + ( xy ) = 5489855287.
y


b) Tìm số nguyên dương x, y biết y 2 + xy 2 − x 2 = 4428.
c) Cho dãy số các số tự nhiên u 0 , u1 , u 2 , … có u 0 = 1 và u n +1.u n −1 = k.u n (với k, n ∈ ¥ * ).
Tính k và u1 , biết u 2012 = 2012.
a. Sơ lược cách giải và KQ

x x + ( xy ) = 5489855287.
y

(1)

Từ gt ta có x x ≤ 5489855287; y y ≤ 5489855287; nên suy ra x, y đều bé hơn 10
Nếu x chẳn thì VT(1) là số chẳn, VP(1) là số lẽ , vô lí
Suy ra x lẽ x= 1; 3; 5; 7; 9 và y chẳn
Lần lượt thay các giá trị của x = 1, 3, 5, 7, 9 vào (1) ta được y = 7, x=6
b. Sơ lược cách giải
Ta viết lại pt đã cho dưới dạng ( x +1)(y2 –x +1) = 4429 = 43.103
x,y nguyên dương và xét các trường hợp xảy ra ta có (x,y)= (42,12)(102,12)
c. Sơ lược cách giải
ku
un = n −1
un − 2
u2 = ku1
với n = 2 :
2
n = 3: u3 = k

n=4: u4 =
n=5: u5 =

k

u1

2

k
u1

n=6: u6 = 1
n=7; u7 = u1
n=8: u8 = u2
dãy trên có chu kì 6 số hạng suy ra u2012 = u2 = ku1 =2012
mà các số hạng của dãy là các số tự nhiên nên k chia hết cho u1 ( từ u5 =
suy ra k= 1006; u1 =2 và k= 2012; u1 =1

k
)
u1


'
"
·
Bài 4. Cho ∆ABC có hai đường cao BF và CE cắt nhau tại H. Biết BHC
và SAEF = 6,7cm 2 .
= 1190 2357
Tính diện tích tứ giác BEFC.

Sơ lược cách giải và KQ

'

"
'
"
'
"
·
·
Ta có EBH
= BHC
− 900 = 1190 2357
− 900 = 290 2357
⇒ ·ABF = 29 0 2357

S

AF
'
"
= sin ·ABF = sin 290 2357
AB

Ta chứng minh được ∆AFB

∆AEC (g-g) ⇒

AF AE
=
AB AC

AF AE

=
( cmt ) 
∆AEF và ∆ACB có: AB AC
 ⇒ ∆AEF

µA : chung


:

2

S∆.AEF  AF 
0
'
" 2

=
÷ = ( sin 29 2357 ) ⇒ S∆.ACB =
S∆.ACB  AB 

Gọi S là diện tích tứ giác BEFC ta có

(

∆ACB (c-g-c)

S∆.AEF
sin 29 23'57"
0


S = S∆.ACB − S∆.AEF=

(

6,7

=

) ( sin 29 23'57" )
2

0

6,7
sin 29023'57"

)

2

2

− 6, 7

kết quả: 21,1038(cm2)

Bài 5. Cho hình thang ABCD (AB//CD), có hai đường chéo AC và BD vuông góc với nhau tại O. Biết
4
2

0
µ
; OA = 0,95 51,17 − 1,89 cm, OB =1 + 1,345cm . Tính diện tích hình thang ABCD và độ
A=90
7
dài cạnh bên BC.

(

)

Tóm tắt lời giải
Ta có AB = OA2 + OB 2
OA
AD = AB ×tg ·ABD = AB ×tg ·ABO = OA 2 + OB 2 ×
OB


OB OA
OA ×AD
=
⇒ DC =
AD DC
OB
Gọi S là diện tích hình thang ABCD ta có:
OA 

OA × OA2 + OB 2 × ÷

1

1
OB × OA2 + OB 2 ×OA
S = ( AB + DC ) AD =  OA2 + OB 2 +
÷
2
2
OB
OB
÷


2
1
OA 
OA
=  OA2 + OB 2 + OA2 + OB 2 × 2 ÷× OA2 + OB 2 ×
2
OB 
OB

S

∆OAB

∆DCA (g-g) ⇒

2
1
OA2  OA 1 OA
2

2 
= ( OA + OB ) 1 +
×
= × 3 ×( OA2 + OB 2 )
2 ÷
2
 OB  OB 2 OB
Thay giá trị của OA; OB vào biểu thức trên ta được:
kết quả: S ≈ 30, 2509cm 2
Kẻ BE ⊥ CD ⇒ AB = DE; AD = BE

BC = BE 2 + EC 2 = BE 2 + ( CD − DE ) = AD 2 + ( CD − AB )
2

2

2

=

OA2  OA ×AD
2
2
OA
+
OB
×
(
) OB 2 +  OB − OA2 + OB 2 ÷


2

OA


OA × OA2 + OB 2 ×
2

OA
2
2
2
2
OB − OA + OB ÷
= ( OA + OB ) × 2 + 
÷
OB 
OB
÷


2


OA2  OA2
= ( OA + OB ) × 2 + 
× OA2 + OB 2 − OA2 + OB 2 ÷
2
OB  OB


2

2

2

 OA2 
OA2
= ( OA + OB ) × 2 + ( OA2 + OB 2 ) 
− 1÷ =
2
OB
 OB

2

2

 OA2  OA2  2 
( OA + OB )  OB 2 +  OB 2 − 1÷ 


 
2

2

Thay giá trị của OA; OB vào biểu thức trên ta được:
kết quả: BC ≈ 5,9438(cm)


-------Hết-------



×