Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề và đáp án KT ĐT 9 tháng 10-2008

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.52 KB, 4 trang )

PHềNG GD-T MAI SN
TRNG THCS CHT LNG CAO
CNG HO X HI CH NGHA VIT NAM
c lp- T do- Hnh phỳc
KIM TRA CHT LNG I TUYN 9
Thỏng 10 nm 2008
Thi gian lm bi 150 phỳt (khụng k thi gian giao )
Cõu 1. (2,5 im)
Cho cỏc nguyờn t: Na, Ca, S v O. Vit cụng thc ca tt c cỏc hp cht cha
2 hoc 3 trong 4 nguyờn t trờn, gi tờn.
Cõu 2. (3,5 im)
1/ T cỏc hoỏ cht: KMnO
4
, KNO
3
, dung dch HCl, Zn, H
2
O, Al. Cú th iu
ch trc tip c nhng n cht khớ no ?
2/ Cho cỏc n cht khớ ú tỏc dng vi nhau tng ụi mt.
Vit tt c phng trỡnh hoỏ hc ca cỏc phn ng xy ra.
Cõu 3. (20 im)
1/ Ly vớ d v hn hp rn gm: 1 oxit baz, 1 oxit axit, 1 oxit lng tớnh.
2/ Trỡnh by cỏch tỏch riờng 3 oxit ó chn bng phng phỏp hoỏ hc.
Cõu 4: (4,5)
Ho tan mt lng Oxit kim loi cú hoỏ tr II vo mt lng va bng dung
dch H
2
SO
4
, cú nng a%. To thnh dung dch mui sunfat cú nng b%.


Hóy xỏc nh: 1/ Nguyờn t khi ca kim loi theo a, b.
2/ Nu a% = 20%; b% = 22,64%
Cho bit cụng thc hoỏ hc ca oxit kim loi ó dựng.
Câu5( 5 điểm): Hoà tan hoàn toàn 0,32g kim loại hoá trị II vào dung dịch H
2
SO
4
đặc,
nóng. Lợng khí SO
2
sinh ra đợc hấp thụ hết bởi 45ml dung dịch NaOH 0,2M thu
đợc 0,608g muối. Xác định kim loại nói trên.
( Cho H =1, O = 16, S = 32, Na = 23, Al = 27, Cl = 35,5)
PHÒNG GD-ĐT MAI SƠN
TRƯỜNG THCS CHẤT LƯỢNG CAO
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
HƯỚNG DẪN CHẤM
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐỘI TUYỂN 9
Tháng 10 năm 2008
Câu 1. (2,5 điểm): Viết mỗi công thức và gọi tên đúng 0,25đ x 10 = 2,5 điểm:
Na
2
S natri sunfua Na
2
O natri oxit
CaS canxi sunfua CaO canxi oxit
SO
2
lưu huỳnh đioxit SO

3
lưu huỳnh trioxit
Na
2
SO
3
natri sunfit Na
2
SO
4
natri sunfat
CaSO
3
canxi sunfit CaSO
4
canxi sunfat
Câu 2. (3,5 điểm)
1/ Viết đúng mỗi phương trình điều chế 0,5đ x 6 = 3 điểm:
• Điều chế khí oxi:
2KMnO
4
0
t
→
K
2
MnO
4
+ MnO
2

+ O
2

2KNO
3
0
t
→
2KNO
2
+ O
2

• Điều chế khí hiđro:
Zn + 2HCl
→
ZnCl
2
+ H
2

2Al + 6HCl
→
2AlCl
3
+ 3H
2

• Điều chế khí hiđro và khí oxi:
2H

2
O
dien phan
→
2H
2

+ O
2

• Điều chế khí clo:
2KMnO
4
+ 16HCl
→
2KCl + 2MnCl
2
+ 5Cl
2

+ 8H
2
O
2/ Viết đúng mỗi phương trình 0,25đ x 2 = 0,5 điểm:
2H
2
+ O
2
0
t

→
2H
2
O
H
2
+ Cl
2
a.s
→
2HCl
(Thiếu cân bằng hay điều kiện cho ½ số điểm).
Câu 3. (4,5 điểm)
1/ Chọn đúng hỗn hợp 2 điểm:
Ví dụ CuO, SiO
2
và Al
2
O
3
.
2/ Tách được mỗi chất, viết đúng phương trình 2,5 điểm
Hoặc viết đúng tương úng với mỗi phương trình 0,25đ x 10 = 2,5 điểm:
Cho hỗn hợp vào dung dịch HCl dư:
CuO + 2HCl
→
CuCl
2
+ H
2

O
Al
2
O
3
+ 6HCl
→
2AlCl
3
+ 3H
2
O
SiO
2
không phản ứng, lọc tách lấy riêng.
Phần nước lọc cho tác dụng với NaOH dư:
HCl + NaOH
→
NaCl + H
2
O
CuCl
2
+ 2NaOH
→
Cu(OH)
2

+ 2NaCl
AlCl

3
+ 3NaOH
→
Al(OH)
3

+ 3NaCl
Al(OH)
3
+ NaOH
→
NaAlO
2
+ H
2
O
Lọc tách kết tủa, nhiệt phân thu được CuO:
Cu(OH)
2
0
t

CuO + H
2
O
Phn nc lc cho tỏc dng vi CO
2
d:
NaOH + CO
2


NaHCO
3
NaAlO
2
+ CO
2
+ 2H
2
O

Al(OH)
3

+ NaHCO
3
Lc tỏch kt ta, nhit phõn thu c Al
2
O
3
:
2Al(OH)
3
0
t

Al
2
O
3

+ 3H
2
O
Cõu 4: (4,5)
1/Gi M l kim loi v nguyờn t khi kim loi thỡ cụng thc oxit l: MO. Ta cú PT phn ng:
MO + H
2
SO
4


MSO
4
+ H
2
O (0,5 )
1mol 1mol 1mol
(M + 16)g 98g (M + 96)g (0,5 )
Theo gi thit ta cú:
42
SOddH
m
=
a
98.100
=
a
9800
(0,5 )
Dung dch mi MSO

4
cú nng % l b%
b% =
muoi Mdd
96).100 (M
+
(1) (0,5 )
42
SOddH
m
=
a
9800
+ (M + 16) (0,5 )
Thay
42
SOddH
m
vo PT (1) ta cú : b =
16)M(
a
9800
96) 100(M
++
+
(0,5 )
=> M =
b)-a(100
16ab96a)-100(98b
+

(2) (0,5 )
2/ Thay a = 20; b = 22,64 vo ta cú M = 24. (0,5 )
Vy kim loi hoỏ tr II l Mg v cụng thc oxit l: MgO. (0,5)
Câu 5: (5đ)
Gọi kim loại hoá trị II là M ta có phơng trình phản ứng
M + 2H
2
SO
4
(đ,n)
to
MSO
4
+ 2H
2
O + SO
2
0,25 đ
Ta có : n NaOH = C
M
.V = 0,045 . 02 = 0.009 (mol) 0,25 đ
Xét 3 trờng hợp sau khi cho SO
2
vào dung dịch NaOH.
- TH1: Chỉ có muối Na
2
SO
3
0,25 đ
Phơng trình phản ứng: SO

2
+ 2NaOH Na
2
SO
3
+ H
2
O 0,25 đ
Khi đó n Na
2
SO
3
=
2
1
n NaOH =
0045,0
2
9,
=
OOO
(mol) 0,25 đ
m Na
2
SO
3
= n.M = 0,0045 . 126 = 0,568 (g) < 0,608 (g) (Loại) 0,25 đ
- TH2 : Chỉ có muối NaHSO
3
0,25 đ

Phơng trình phản ứng: SO
2
+ NaOH NaHSO
3
0,25 đ
Ta có: n NaHSO
3
= n NaOH = 0,009 (mol) 0,25 đ
mNaHSO
3
= n. M = 0,009 . 104 = 0,936 (g) >0,608 (g) (Loại) 0,25 đ
- TH3: Dung dịch sau phản ứng có hai muối Na
2
SO
3
và NaHSO
3
0,25 đ
SO
2
+ 2 NaOH Na
2
SO
3
+ H
2
O (1) 0,25 đ
a 2a a (mol)
SO
2

+ NaOH NaHSO
3
(2) 0,25 đ
b 1b b (mol)
Đặt số mol SO
2
trong phản ứng (1) là a trong phản ứng (2) là b
Theo các phản ứng (1) và (2) ta có:
Tổng số mol NaOH = 2a + b 0,25 đ
Tổng khối lợng muối = 126a + 104b 0,25 đ
Theo bài ra ta có hệ phơng trình: 2a + b = 0,009

a = 0.004 0,25 đ
126a + 104b = 0.608 b = 0,001
Vậy số mol SO
2
= a + b = 0,004 + 0,001 = 0,005 mol 0,25 đ
Mặt khác: nM = n SO
2
= 0,005 mol 0,25 đ

64
005,0
32,0
===
n
m
M
0,25 đ
Vậy: M là kim loại Đồng: Cu 0,25 đ

×