www.themegallery.com
M NG M T CHI UẢ Ộ Ề
M NG M T CHI UẢ Ộ Ề
Ti t th 1ế ứ
Ti t th 1ế ứ
Bài 11:
Bài 11:
Kiểu mảng-ARRAY
Kiểu mảng-ARRAY
M NG M T CHI UẢ Ộ Ề
M NG M T CHI UẢ Ộ Ề
Ti t th 1ế ứ
Ti t th 1ế ứ
CH ng IV: ki u d li u có c u trúcươ ể ữ ệ ấ
CH ng IV: ki u d li u có c u trúcươ ể ữ ệ ấ
capxuantu@gmail.
com
NỘI DUNG
NỘI DUNG
MẢNG MỘT CHIỀU – DÃY SỐ
MẢNG MỘT CHIỀU – DÃY SỐ
1
BÀI TOÁN MỞ ĐẦU
BÀI TOÁN MỞ ĐẦU
2
3
KHAI BÁO BIẾN
KHAI BÁO BIẾN
4
CHƯƠNG TRÌNH BÀI TOÁN
CHƯƠNG TRÌNH BÀI TOÁN
5
THAO TÁC CƠ BẢN
THAO TÁC CƠ BẢN
capxuantu@gmail.
com
I. MẢNG MỘT CHIỀU:
I. MẢNG MỘT CHIỀU:
1. Khái niệm :
1. Khái niệm :
Mảng là dãy hữu hạn các phần tử
cùng kiểu.
Mảng được đặt tên và mỗi phần tử có
1 chỉ số.
Mảng 1 chiều là dãy số: a
1
,a
2
,...,a
N
capxuantu@gmail.
com
I. MẢNG MỘT CHIỀU:
I. MẢNG MỘT CHIỀU:
2. Xác định mảng 1 chiều :
2. Xác định mảng 1 chiều :
Các NNLT cho phép xác định:
Tên kiểu Mảng 1 chiều.
Số lượng phần tử
Kiểu dữ liệu của phần tử
Cách khai báo biến mảng
Cách tham chiếu đến từng phần tử
capxuantu@gmail.
com
II. BÀI TOÁN MỞ ĐẦU:
II. BÀI TOÁN MỞ ĐẦU:
1. Bài toán :
1. Bài toán :
Tính nhiệt độ TB của tuần khi nhiệt
độ (TB) 7 ngày nhập từ bàn phím.
2. Xác định bài toán:
Input : dãy số A
i
(i=1..7)
Output : Nhiệt độ TB
3. Tổ chức dữ liệu:
Dãy A có 7 phần tử; A[i] là nhiệt độ TB
của ngày I,
S: Thực; I: Nguyên
capxuantu@gmail.
com
BÀI TOÁN 1:
BÀI TOÁN 1:
4. Thuật toán:
4. Thuật toán:
B1: Nhập dãy các số Ai (i=1,7)
B1: Nhập dãy các số Ai (i=1,7)
B2: S := 0;
B2: S := 0;
B3: Cho I:= 1 đến 7 làm
B3: Cho I:= 1 đến 7 làm
S := S + A[i];
S := S + A[i];
B4: TB := S/7;
B4: TB := S/7;
B5: Xuất: TB
B5: Xuất: TB
capxuantu@gmail.
com
II. BÀI TOÁN :
II. BÀI TOÁN :
Mô phỏng:
Mô phỏng:
A
A
S
S
0
0
A
A
1
12
2 3
1
37
4
77
5 6
20 40
A
A
S
S
12
12
I
I
A
A
S
S
13
13
A
A
S
S
50
50
A
A
S
S
12
12
7
7
A
A
S
S
14
14
7
7
A
A
S
S
18
18
7
7
A
A
TB
TB
26.
26.
7
7
capxuantu@gmail.
com
III. BIẾN MẢNG 1 CHIỀU
1. Khai báo biến mảng 1 chiều:
a. Khai báo trực tiếp:
VAR
Tên_bi n:ế ARRAY[<ki u ch sể ỉ ố>] OF
<Ki u ph n tể ầ ử>;
Trong đó:
<kiểu chỉ số>: Ki u đo n s NGUYÊN ể ạ ố
ho c CHARặ
Ví dụ:
VAR
T: ARRAY[ 1..7] OF REAL;
capxuantu@gmail.
com
III. BIẾN MẢNG 1 CHIỀU
1. Khai báo biến mảng 1 chiều:
b. Khai báo gián tiếp:
TYPE
Tênki uể = ARRAY[<ki u ch s >] ể ỉ ố OF
<Ki u ph n t >;ể ầ ử
VAR
Tên_bi n: ế Tênki u;ể
Ví dụ:
TYPE
DAYSO = ARRAY[ 1..7] OF REAL;
VAR
T: DAYSO;
capxuantu@gmail.
com
III. BIẾN MẢNG 1 CHIỀU
2. Truy cập đến phần tử mảng:
TênMảng[chỉ số]
Ví d :ụ
A[4] : Ph n t ch s 4 m ng Aầ ử ỉ ố ả
B[-8] : ph n t ch s -8 m ng ầ ử ỉ ố ả
B