Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

Trắc nghiệm ôn tập thương mại 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.86 KB, 12 trang )

DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN
1. Doanh nghiệp tư nhân là
A. Doanh nghiệp do 1 cá nhân làm chủ
B. Tự chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình và mọi hoạt động của doanh
nghiệp
C. Doanh nghiệp do nhiều người đồng sở hữu
D. A và B đúng
2. Doanh nghiệp tư nhân có quyền phát hành chứng khoán
A. Đúng
B.sai
3. Đặc điểm pháp lý của doanh nghiệp tư nhân
A. Doanh nghiệp tư nhân là doanh nghiệp 1 chủ
B. Doanh nghiệp tư nhân kô có tư cách pháp nhân
C. Chủ doanh nghiệp tư nhân chịu trách nhiệm vô hạn về mọi khoản nợ phát sinh
trong hoạt động của doanh nghiệp tư nhân
D. Tất cả đều đúng
4. Trường hợp nào sau đây được phép mở doanh nghiệp tư nhân
A. Sĩ quan, hạ sĩ quan trong các cơ quan, đơn vị thuộc Quân đội nhân dân VN
B. Cá nhân người nước ngoài
C. Cán bộ lãnh đạo, quản lý nghiệp vụ trong các DN 100% vốn sở hữu nhà nước
D. Người đang chấp hành hình phạt tù
5. Điều kiện nào kô có trong điều kiện đăng ký kinh doanh
A. Phải có logo của doanh nghiệp
B. Tên doanh nghiệp tư nhân phải viết được bằng tiếng Việt
C. Kô được đặt tên gây nhầm lẫn với tên của doanh nghiệp đã đăng ký
D, Tên tiếng nước ngoài của doanh nghiệp phải được in hoặc viết với khổ chữ nhỏ
hơn tên tiếng Việt của doanh nghiệp trên các giấy tờ giao dịch
6. Khi một doanh nghiệp muốn giải thể, trong thời hạn 7 ngày làm việc thông
qua quyết định giải thể, nếu pháp luật yêu cầu đăng báo điện tử hoặc 1 tờ báo thì
phải đăng
A. Trong 1 số


B.Trong 2 số liên tiếp
C. Trong 3 số liên tiếp
D. Tất cả đều sai
7. Doanh nghiệp tư nhân không có quyền
A. Kinh doanh xuất khẩu, nhập khẩu
B. Phát hành chứng khoán
C. Từ chối mọi yêu cầu cung cấp các nguồn lực không được pháp luật quy định
D. Tất cả các quyền trên
8. Đặc điểm hộ kinh doanh
A. Do một cá nhân là công dân VN, 1 nhóm người, 1 hộ gia đình làm chủ
B. Không có con dấu
C. Sử dụng không quá mười lao động
D. Tất cả những đặc điểm trên
9. Phát biểu nào sau đây là sai
A. Chủ hộ kinh doanh chịu trách nhiệm hữu hạn trong hoạt động kinh doanh
B.Hộ kinh doanh có sử dụng thường xuyên hơn mười lao động phải đăng ký kinh
doanh dưới hình thức doanh nghiệp
C. Hộ kinh doanh thường tồn tại với quy mô nhỏ
D. Tất cả các phát biểu trên
10. Những người nào kô được đăng ký hộ kinh doanh


A. Người chưa thành niên
B. Người đang chấp hành hình phạt tù
C. Người bị tước quyền hành nghề
D. Tất cả những người trên
11. Phát biểu nào sau đây là đúng
A. Tên riêng hộ kinh doanh không được trùng với tên riêng của hộ kinh doanh đã
được đăng ký trong phạm vi tỉnh
B. Tên riêng hộ kinh doanh không bắt buộc phải viết bằng tiếng việt

C. Tên riêng hộ kinh doanh phải phát âm được
D. Tên riêng hộ kinh doanh kô được kèm theo chữ số và ký hiệu
12. Trong thời gian bao lâu, kể từ ngày nhận hồ sơ xin đăng ký kinh doanh, nếu
kô hợp lệ, cơ quan kinh doanh phải gửi văn bản yêu cầu bổ sung sửa đổi cho
người thành lập
A. 3 ngày
C. 7 ngày
B. 5 ngày
D. 10 ngày
13. Vào thởi điểm nào, cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện gửi danh sách hộ
kinh doanh đã đăng ký cho phòng đăng ký kinh doanh cấp tỉnh, cơ quan thuế
cùng cấp và sở chuyên ngành
A. Tuần thứ 1 hằng tháng
B. Tuần thú 2 hằng tháng
C. Tuần thứ 3 hằng tháng
D. Tuần thứ 4 hằng tháng
14. Thời gian tạm ngừng kinh doanh của hộ kinh doanh không quá 43 ngày
A.1 tháng
C. 6 tháng
B. 3 tháng
D. 1 năm
15. Đối với hộ kinh doanh buôn chuyến, kinh doanh lưu động thì phải chọn địa
điểm để đăng ký kinh doanh
A. Đăng ký hộ khẩu thường trú
B. Địa điểm thường xuyên kinh doanh
C. Địa điểm thu mua giao dịch
D. Tất cả đều đúng
16. Doanh nghiệp tư nhân là loại hình doanh nghiệp do một cá nhân là chủ sở
hữu.Tính chất một chủ này thể hiện ở tất cả các phương diện nên có thể nói,
doanh nghiệp tư nhân có sự độc lập về tài sản.Phát biểu này:

a. Đúng.
B. sai
17. Cá nhân có thể đăng ký kinh doanh (làm chủ doanh nghiệp) hiện nay là:
a. Công dân Việt Nam đủ 18 tuổi.
b. Công dân Việt nam và người nước ngoài thường trú tại Việt Nam.
c. Cá nhân người Việt Nam và cá nhân người nước ngoài đều có quyền thành lập
doanh nghiệp tư nhân, trừ một số trường hợp do pháp luật quy định.
d. Cả a,b,c.
18. Một trong những quyền cơ bản của doanh nghiệp tư nhân là “chiếm hữu,
định đoạt tài sản của doanh nghiệp”
a.Đúng.
b. sai
19. Cơ quan đặng ký kinh doanh có trách nhiệm xem xét hồ sơ đăng ký kinh
doanh và cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh trong vòng bao nhiêu ngày?
a. 1 tuần(7 ngày).
C. 15 ngày
b.10 ngày.
D. 20 ngày
20. Tên bằng tiếng nước ngoài của doanh nghiệp được quy định như thế nào?


a. Không được đặt trước tên tiếng Việt trong cùng một bảng hiệu(nêú doanh nghiệp
đó muốn để cùng lúc 2 tên).
b. Có thể được dịch từ tên tiếng Việt sang.
c. In hoặc viết cùng khổ chữ với tên bằng tiếng Việt của doanh nghiệp tại cơ sở của
doanh nghiệp đó hoặc trên các giấy tờ giao dịch, hồ sơ tài liệu và ấn phẩm do doanh
nghiệp đó phát hành.
d. a,b,c đều sai.
21. Vợ (là một cán bộ công chức) của một cán bộ lãnh đạo trong một doanh
nghiệp 100% vốn sở hữu nhà nước có được thành lập doanh nghiệp không:

a. Có.
B. khog
Câu 1: Doanh nghiệp tư nhân (DNTN) là loại hình doanh nghiệp do bao nhiêu
người làm chủ sở hữu?
A.1 cá nhân
B.1 tổ chức
C.1 cá nhân hoặc một tổ chức
D.2 cá nhân hoặc tổ chức trở lên
Câu 2: Trách nhiệm về tài sản của DNTN như thế nào ?
A.Hữu hạn với số vốn đăng ký ban đầu
B.Chịu tránh nhiệm vô hạn
C.Chịu trách nhiệm liên đới
D.Cả 3 phương án trên
Câu 3: DNTN được phát hành loại chứng khoán gì?
A.Trái phiếu
BCổ phiếu
C.Trái phiếu và cổ phiếu
D.Không được phát hành
Câu 4: Một cá nhân được thành lập tối đa bao nhiêu DNTN?
A.1 DNTN
B.2 DNTN
C.Không hạn chế
D.Cá nhân không có quyền thành lập
Câu 5: Tài sản của DNTN bao gồm:
AVốn điều lệ
BVốn hiện tại đang sử dụng kinh doanh
CTài sản riêng của người chủ DNTN
D.Cả 3 loại trên
Câu 6: Điều kiệu để cá nhân trở thành chủ doanh nghiệp:
AMọi cá nhân VN

B.Không rơi vào trường hợp pháp luật cấm
C.Mọi cá nhân người nước ngoài
D.Cả 3 ý trên
Câu 7: Điều kiện để chủ doanh nghiệp được phát động kinh doanh:
A.Không cần điều kiện gì
B.Kinh doanh trong lĩnh vực mà pháp luật không cấm
C.Kinh doanh trong lĩnh vực pháp luật cho phép
D.Kinh doanh trong lĩnh vực pháp luật không cấm, đối với những ngành nghề có điều
kiện thì phải đáp ứng các điều kiện, đối với ngành nghề đòi hỏi chứng chỉ hành nghề
thì chủ doanh nghiệp phải có chứng chỉ hành nghề.
Câu 8: Trách nhiệm về tài sản của DNTN như thế nào ?
A.Hữu hạn với số vốn đăng ký ban đầu


B.Chịu tránh nhiệm vô hạn
C.Chịu trách nhiệm liên đới
D.Cả 3 phương án trên
Câu 9: DNTN được phát hành loại chứng khoán gì?
A.Trái phiếu
B.Cổ phiếu
C.Trái phiếu và cổ phiếu
D.Không được phát hành
Câu 10: Tài sản của DNTN bao gồm:
A.Vốn điều lệ
B.Vốn hiện tại đang sử dụng kinh doanh
C.Tài sản riêng của người chủ DNTN
D.Cả 3 loại trên .
Câu 11: Tên DNTN không được vi phạm những điều gì?
A.Đặt tên trùng, tên gây nhầm lẫn với doanh nghiệp đã đăng ký
B.Sử dụng tên của cơ quan nhà nước,đơn vị lực lượng vũ trang nhân dân,tên tổ chức

chính trị,tổ chức công tác xã hội,chính trị- nghề nghiệp,tổ chức xã hội…trừ khi cơ
quan tổ chức đó cho phép.
C.Sử dung từ ngữ,ký hiệu vi phạm truyền thống lịch sử,văn hóa ,đạo đức và thuần
phong mĩ tục của dân tộc
D.Tất cả các ý trên
Câu 12: Hồ sơ đăng ký kinh doanh của DNTN bao gồm những gì?
A.Giấy đề nghị đăng ký kinh doanh và bản saohợp lệ chứng chỉ hành nghề của DNTN
dưới lĩnh vực mà pháp luật yêu cầu.
B.Bản sao hợp lệ các chứng từ chhứng thực cá nhân hợp pháp của chủ DNTN.
C.Văn bản xác định vốn xác định của DNTN
D.Tất cả văn bản trên
Câu 13: Đặc điểm pháp lý của DNTN:
A.Là doanh nghiệp 1 chủ
B.Là doanh nghiệp không có tư cánh pháp nhân
C.Là doanh nghiêp có khả năng huy động vốn
D.Là doanh nghiệp có một cá nhân làm chủ, chịu trách nhiệm vô hạn về nghĩa vụ tài
sản, không có tư cách doanh nhân, không được phát hành chứng khoán
Câu 14: Sau khi bán doanh nghiệp, chậm nhất là bao lâu chủ DNTN phải thông
báo bằng văn bản cho cơ quan đăng ký kinh doanh?
A.10 ngày
C. 1 tháng
B.15 ngày
D. 3 tháng
Câu 15: Trong quá trình hoạt động vốn đầu tư của doanh nghiệp có thể tăng
giảm như thế nào?
A.Chỉ được tăng lên
B.Chỉ được giảm xuống
C.Có thể tăng và giảm vốn
D.Được tăng hoặc giảm vốn. Trong trường hợp giảm vốn đầu tư thấp hơn vốn đầu tư
thì phải đăng ký với cơ quan đăng ký với cơ quan đăng ký kinh doanh

Câu 16: Trong quá trình cho thuê doanh nghiệp , trách nhiệm của chủ doanh
nghiệp như thế nào?
A.Không phải chịu trách nhiệm trước pháp luật
B.Phải chịu trách nhiệm 1 phần
C.Phải chịu trách nhiệm hoàn toàn trước pháp luật
D.Phải chịu trách nhiệm nếu 2 bên thỏa thuận


Câu 17: Ai là người đại diện theo pháp luật của DNTN
A.Giám đốc DNTN
B.Chính DNTN
C.Chủ sở hữu DNTN
D.Tất cả ý trên
Câu 18: Sau khi bán doanh nghiệp, trách nhiệm của chủ DNTN cũ như thế nào?
A.Chuyển hết trách nhiệm sang người chủ mới
B.Vẫn có trách nhiệm lien đới
C.Chịu trách nhiệm với những khoản nợ và nghĩa vụ khác mà doanh nghiệp chưa thực
hiện trừ trường hợp có thủa thuận khác.
D.Tất cả các ý trên đều sai
cau 1.Doanh nghiệp tư nhân được phát hành cổ phiếu.
a. Đúng
b. Sai
2. Doanh nghiệp tư nhân có tư cách pháp nhân.
a. Đúng
b. Sai
3. Những ai có quyền thành lập doanh nghiệp tư nhân.
a. Công dân Việt Nam đủ 18 tuổi, có đủ năng lực hành vi dân sự.
b. Công dân nước ngoài thường trú tại Việt Nam.
c. Cá nhân Việt Nam và cá nhân nước ngoài có đủ năng lực hành vi dân sự và không
thuộc diện bị cấm thành lập doanh nghiệp.

d. Cả a và b
4. Chọn phát biểu đúng:
a.Doanh nghiệp tư nhân mới thành lập có thể đặt trùng tên với doanh nghiệp khác.
b. Có thể sử dụng tên cơ quan nhà nước, tổ chức xã hội mà không cần có sự chấp
thuận của cơ quan, đơn vị tổ chức đó.
c. Cả a và b đúng.
d. Cả a và b sai.
5. Doanh nghiệp tư nhân kinh doanh bị thua lỗ kéo dài thì có thể:
a. Giải thể doanh nghiệp.
b. Xin phá sản.
c. Cả a và b đúng.
d. Cả a và b sai.
Câu 1: Đối tượng nào sau đây không phải là hộ kinh doanh:
A.Các gia đình sản xuất
B.Các hộ gia đình sản xuất muối nông-lâm-ngư nghiệp.
C.Những người bán hàng rong.
D.Tất cả các đối tượng trên. x
Câu 2:Trước đây vợ chồng anh A mở một quán cơm ở Q1.Hiện nay do tình hình
buôn bán thuận lợi nên anh A từ tự tay làm lấy mọi việc,anh thuê thêm 2 phụ
bếp,4 phục vụ và 4 tạp vụ.Vậy hình thúc kinh doanh của anh A hiện nay được
coi là:
A.Hộ kinh doanh. X
B.Cá nhân kinh doanh.
Câu 4:Hộ kinh doanh và doanh nghiệp được phân biệt với nhau bởi:
A.Qui mô kinh doanh.
B.Số lượng cơ sở.
C.Số lượng lao động thuê mướn.
D.Cả 3 yếu tố trên. x



Câu 5:Theo quy định thì tên riêng của hộ kinh doanh không được trùng với tên
riêng của hộ kinh doanh đã đăng ký trong phạm vi:
A.Xã,phường.
B.Quận,huyện. x
C.Tỉnh,thành phố.
D.Toàn quốc.
Câu 6:Hộ kinh doanh các ngành nghề không cần điều kiện được phép tiến hành
kinh doanh sau khi nộp đủ hồ sơ:
A.5 ngày. x
C. 1 tháng
B.1 ngày.
D. khác
. Câu 7:Thời hạn tạm ngừng kinh doanh của hộ kinh doanh không được quá:
A.30 ngày.
C. 6 tháng
B.3 tháng.
D. 1 năm x
Câu 8:Luật Doanh nghiệp trước 1999 phân biệt DNTN và hộ kinh doanh bởi:
A.Mức vốn pháp định. x
B.Tư cách pháp nhân.
C.Quy mô.
D.Phạm vi chịu trách nhiệm.
Câu 9:Hộ kinh doanh là đơn vị kinh doanh nhỏ nhất, đúng hay sai?
A. Đúng
B.Sai.x
Câu 10:Phát biểu nào sau đây là sai:
A.Hộ kinh doanh chỉ được đăng ký kinh doanh tại một địa điểm duy nhất.
B.Hộ kinh doanh không phải đóng thuế.x
C.Pháp luật hạn chế quy mô sử dụng lao đông của hộ kinh doanh.
D.Hộ kinh doanh có thể do một cá nhân làm chủ và chịu trách nhiệm vô hạn.

CÂU 2: Theo điều 141 luật doanh nghiệp năm 2005 thì doanh nghiệp tư nhân là
do. . . làm chủ và tự chịu trách nhiệm bằng . . . của mình về mọi hoạt động của
doanh nghiệp.
a)cá nhân, một phần tài sản
b) tổ chức, toàn bộ tài sản
c)tổ chức ,toàn bộ tài sản
d)cá nhân, toàn bộ tài sản
CÂU 3 :câu nào sau đây là đúng:
a) DNTN được quyền phát hành bất cứ loại chứng khoán nào
b)mỗi cá nhân có thể được thành lập nhiều DNTN
c) DNTN không có tư cách pháp nhân
d)Người điều hành quản lý hoạt động kinh doanh của DNTN nhất thiết phải là chủ
của DNTN
CÂU 4 :Chủ DNTN chịu trách nhiệm như thế nào về các khoản nợ phát sinh
trong quá trình hoạt động của doanh nghiệp :
a) Chịu trách nhiệm vô hạn
b)Chịu trách nhiệm hữu hạn
c) Chịu trách nhiệm một phần
d) Không phải chịu trách nhiệm
CÂU 5:Trong các chủ thể sau đây ,chủ thể nào được quyền thành lập DNTN
theo quy định tại luật doanh nghiệp 2005 :
a) Cán bộ, công chức theo quy định của pháp luật về cán bộ ,công chức
b) Sĩ quan, hạ sĩ quan,quân nhân chuyên nghệp
c) Công dân Việt nam và người nước ngoài theo quy định của pháp luật Việt Nam


d) Chỉ có công dân Việt Nam
CÂU 6: Sau khi chủ DNTN bán doanh nghiệp của mình cho người khác thì chậm
nhất là bao nhiêu ngày thì chủ doanh nghiệp phải thông báo bằng văn bản cho
cơ quan đăng ký kinh doanh

a) 10 ngày
c. 20 ngày
b) 15 ngày
d. 30 ngày
CÂU 7 : Chủ DNTNcó thể trở thành:
a) Chủ của một DNTN khác b)Giám đốc của công ti Trách nhiệm hữu hạn 1 thành
viên. D9 nd139
c) Chủ tịch HDQT của của công ti cổ phần
d) Thành viên hợp danh công ti hợp danh .
CÂU 8 : Chủ DNTN có các quyền nào sau đây:
a)Tuyển dụng, thuê và sử dụng
b)Kinh doanh xuất nhập theo yêu cầu kinh doanh khẩu
c)Chiếm hữu, sử dụng định đoạt
d)Cả a, b, c đều đúng tài sản của doanh nghiệp
CÂU 9: Khi chủ DNTN muốn giảm vốn đầu tư xuống thấp hơn vốn đầu tư đã
đăng kí thì đăng kí với cơ quan nào sau đây:
a) Sở kế hoạch và đầu tư
b) Cơ quan đăng kí kinh doanh
c) Phòng công chứng
d) a , b , c đều sai
CÂU 10 : Chọn câu sai
a) Chủ DNTN không có quyền quyết định đối với tất cả hoạt động kinh doanh của
doanh nghiệp.
b) Chủ DNTN phải chịu các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản khác mà doanh nghiệp chưa
thực hiện khi bán doanh nghiệp của mình cho người khác. Trừ trường hợp thỏa thuận
khác.
c) Chủ DNTN là nguyên đơn,bị đơn hoặc người có quyền lợi ,nghĩa vụ liên quan
trước trọng tài hoặc tòa án trong các tranh chấp liên quan đến doanh nghiệp.
d) Người mua doanh nghiệp tư nhân thì phải đăng kí kinh doanh lại theo quy định của
pháp luật.

CÂU 11: Khi chưa có giấy chứng nhận quyền đăng ký kinh doanh ,DNTN không
được tự ý ký hợp đồng mua bán với các doanh nghiệp khác
a) Đúng
b) Sai
CÂU 12 : các hoạt động nào sau đây không bị cấm khi DNTN có quyết định giải
thể:
a)Bán doanh nghiệp cho người khác
b)Cho thuê doanh nghiệp
c) Huy động vốn
d) a,b,c đều sai
CÂU 13 : Theo luật doanh nghiệp năm 2005 thì loại hình đăng ký kinh doanh
nào không có tư cách pháp nhân:
a) Công ty TNHH 1 thành viên
b) Công ty cổ phần
c) Doanh nghiệp tư nhân
d) Hộ kinh doanh
Câu 1: Hộ kinh doanh phải đăng kí hinh doanh dưới hình thức doanh nghiệp khi
sử dụng:


a. Hơn 8 lao động
b. Hơn 10 lao độngx
c. Hơn 12 lao động
d. Hơn 20 lao động
Câu 2: Đặc điểm pháp lý nào của hộ kinh doanh là sai:
a. Hộ kinh doanh do một cá nhân, một nhóm hoặc một hộ gia đình làm chủ
b. Hộ kinh doanh thường tồn tại với qui mô vừa và nhỏ.
c. Chủ hộ kinh doanh phải chịu trách nhiêm vô hạn trong hoạt động kinh doanh.x
d. Tất cả đều sai
Câu 3: Khi tiếp nhận hồ sơ, cơ quan đăng kí kinh doanh cấp Huyện trao giấy

biên nhận và cấp giấy chứng nhận đăng kí kinh doanh cho hộ kinh doanh trong
thời hạn bao nhiêu ngày kể từ ngày nhận hồ sơ.
a. 5 ngày x
c. 15 ngày
b. 10 ngày
d. tất cả đều sai
Câu 4: Thời gian tạm ngưng kinh doanh của hộ kinh doanh không được vượt
quá.
a. 3 tháng
c. 12 tháng x
b. 6 tháng
d. 18 tháng
Câu 5: Đặc điểm pháp lý của doanh nghiệp tư nhân nào là không đúng:
a. Doanh nghiệp tư nhân là doanh nghiệp một chủ.
b. Doanh nghiệp tư nhân có tư cách pháp nhân kể từ ngày được cấp giấy phép đăng kí
kinh doanh.x
c. Chủ doanh nghiêp tư nhân chịu trách nhiệm vô hạn về mọi khoảng nợ phát sinh
trong hoạt động của doanh nghiệp mình
d. Tất cả đều đúng
Câu 6: Cơ quan đăng kí kinh doanh có trách nhiệm xem xét hồ sơ đăng kí kinh
doanh và cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh trong thời hạn bao nhiêu
ngày kể từ ngày nhận hồ sơ.
a. 5 ngày
c. 15 ngày
b. 10 ngày x
d. 20 ngày
Câu 7: Chọn câu phát biểu sai
a. Chủ doanh nghiệp tư nhân có quyền cho thuê toàn bộ doanh nghiệp của mình.
b. Vốn đầu tư của doanh nghiệp tư doanh do chủ doanh nghiệp tự đăng ký
c. Trong quá trình hoạt động kinh doanh chủ doanh nghiệp tư nhân không có quyền

tăng hoăc giảm vốn đầu tư của mình vào hoạt động kinh doanh
d. Sau khi bán doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp tư nhân phải chịu trách nhiệm về các
khoản nợ và nghĩa vụ tài sản mà doanh nghiệp chưa thực hiện x
Câu 8 : Chọn phát biểu sai
a. Cả chủ doanh nghiệp tư nhân và hộ kinh doanh đều chịu trách nhiệm vô hạn trong
hoạt động kinh doanh
b. Cả hai đều có trụ sở chính, văn phòng đại diện, chi nhánh. X
c. Doanh nghiệp tư nhân không có tư cách pháp nhân
d. Tất cả đều sai
Câu 9: Việc giải thể doanh nghiệp tư nhân được thực hiện theo mấy bước.
a. 2
c. 4 x
b. 3
d. 5
Câu 10: Chọn câu sai
a. Vốn đầu tư của doanh nghiệp tư nhân do chủ doanh nghiệp tự đăng ký
b. Trong quá trình hoạt động chủ doanh nghiệp tư nhân có quyền tăng hoặc giảm vốn


đầu tư của mình vào hoạt đông kinh doanh của doanh nghiệp.
c. Việc tăng hoặc giảm vốn đầu tư của doanh nghiệp là do doanh nghiệp tự quyết định
thực hiện
d. Vốn đầu tư của doanh nghiệp tư nhân ở tất cả các lĩnh vực kinh doanh là do nhà
nước quy định X
Câu 11: Câu phát biểu nào không đúng về hộ kinh doanh
a. Là do một cá nhân duy nhất hoặc một hộ gia đình làm chủ
b. Phải đăng ký kinh doanh
c. Kinh doanh sản xuất tại một địa điểm và phải có con dấu X
d. Không sử dụng quá muời lao động và chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của
mình

Câu 12: Đặc điểm để phân biệt hộ kinh doanh và doanh nghiệp tư nhân là:
a. Hô kinh doanh thường tồn tại dưới quy mô nhỏ
b. Hộ kinh doanh do một người làm chủ sở hữu
c. Có trách nhiệm vô hạn về hoạt động kinh doanh
d. Tất cả đều đúng x

Câu hỏi trắc nghiệm luật doanh nghiệp
cau 1.Có bao nhiêu lọai hình công ty?
A. Cty cổ phần, Cty TNHH 1 hoặc 2 thành viên trở lênb.
B.Cty cổ phần, Cty TNHH 1 hoặc 2 thành viên trở lên, Cty hợp danh
C. Cty cổ phần, Cty TNHH 1 hoặc 2 thành viên trở lên, Cty hợp danh, Nhóm Cty
D.Cty cổ phần, Cty TNHH 1 hoặc 2 thành viên trở lên, Cty hợp danh, Nhóm Cty và
các DNTN
2 .Lọai cổ phần nào được chuyển nhượng tự do?
a.Cổ phần phổ thông, các lọai cổ phần ưu đãi
b.Cổ phần phổ thông, các lọai cổ phần ưu đãi trừ cổ phần ưu đãi biểu quyết X
C.Cổ phần phổ thông, các lọai cổ phần ưu đãi trừ cổ phần ưu đãi cổ tức
d.Cổ phần phổ thông, các lọai cổ phần ưu đãi trừ cổ phần ưu đãi hòan lại3
3.Trong thời hạn bao nhiêu ngày kể từ ngày cấp giấy chứng nhận đăng kí kinh
doanh,cơ quan đăng kí kinh doanh phải thông báo nội dung giấy chứng nhận
đăng kí kinh doanh đó cho cơ quan thuế,thống kê:
a.7 ngày X
c. 20 ngày
b.15 ngày
d. 30 ngày
4.Mỗi cá nhân được quyền thành lập bao nhiêu doanh nghiệp tư nhân?
a.1
c. 3
b.2
d. tùy ý

5.Lọai hình DN nào có quyền phát hành các lọai cổ phiếu:
A.Cty TNHH
b.Cty hợp danh
c.Cty cổ phần X
d.DNTN
6.Cty cổ phần có tư cách pháp nhân khi :
a.Đăng kí kinh doanh
b.Được cấp giấy chứng nhận đăng kí kinh doanh X
c.Khi nộp đơn xin thành lập Cty
d.a,b,c đều sai
7.Điểm khác biệt giữa thành viên hợp danh(TVHD) và thành viên góp
vốn(TVGV) :
a.TVHD phải chịu trách nhiệm bằng tòan bộ tài sản của mình về các nghĩa vụ của Cty


còn TVGV chỉ chịu trác nhiệm bằng số vốn mình góp vào Cty
b.TVHD có quyền điều hành quản lí Cty còn TVGV thì không
c.TVHD không được làm chủ DNTN khác hoặc làm TVHD của Cty Hợp danh khác
còn TVGV thì được
d.Cả 3 câu trên đều đúng X8
8. Tổ chức kinh doanh nào sau đây không có tư cách pháp nhân:
a.Cty cổ phần
b.Cty hợp danh
c.DNTN X
d.Cả 3 câu đều sai
9.Vốn điều lệ là gì?
a.Số vốn tối thiểu theo qui định pháp luật để doanh nghiệp họat động kinh doanh b.Số
vốn do các thành viên của doanh nghiệp góp vào
c.Số vốn do các thành viên, cổ đông góp hoặc cam kết góp trong 1 thời hạn nhất định
và được ghi vào điều lệ công ty X

d.b và c đúng
10.Việc bảo đảm của nhà nước đối với doanh nghiệp và chủ sở hữu doanh nghiệp
thể hiện ở :
a.Nhà nước công nhận sự tồn tại lâu dài và phát triển của các loại hình doanh nghiệp
được qui định trong luật nảy,bảo đảm sự bình đẳng trước pháp luật của các doanh
nghiệp
b.Công nhận và bảo hộ quyền sở hữu tài sản,vốn đầu tư,quyền lợi ích hợp pháp khác
của DN và chủ sở hữu DN
c.Tài sản và vốn đầu tư hợp pháp của DN và chủ sở hữu DN không bị quốc hữu hóa
d.Tất cả đều đúng X
11.Các quyền cơ bản,quan trọng nhất của DN:
a.Tự chủ KD,chủ động lựa chọn ngành nghề,địa bàn,hình thức kinh doanh,đầu tư,chủ
động mở rộng qui mô và ngành nghề kinh doanh X
b.Lựa chọn hình thức,phương thức huy động phân bố và sử dụng vốn
c.Chủ động tìm kiếm thị trường,khách hàng và kí kết hợp đồng
d.Trực tiếp thong qua người đại diện theo ủy quyền tham gia tố tụng theo qui định của
pháp luật
12.Nghĩa vụ của doanh nghiệp:
a.Tự chủ quyết định các công việc kinh doanh
b.Chiếm hữu,sử dụng,định đoạt tài sản của DN
c.Bảo đảm quyền và lợi ích của người lao động theo qui định của pháp luật về lao
động X
d.Khiếu nại tố cáo theo qui định.
13.Các hành vi nào là bị cấm đối với DN:
a.Sản xuất và cung ứng sản phẩm,dịch vụ không theo đúng chất lượng và số lượng
b.Không đảm bảo các điều kiện tốt nhất cho khách hàng
c.Tài sản và vốn đầu tư hợp pháp của DN và chủ sở hữu DN không bị quốc hữu hóa
d.Tất cả đều đúng X
14.Các quyền cơ bản,quan trọng nhất của DN:
a.Tự chủ KD,chủ động lựa chọn ngành nghề,địa bàn,hình thức kinh doanh,đầu tư,chủ

động mở rộng qui mô và ngành nghề kinh doanh X
b.Lựa chọn hình thức,phương thức huy động phân bố và sử dụng vốn
c.Chủ động tìm kiếm thị trường,khách hàng và kí kết hợp đồng
d.Trực tiếp thong qua người đại diện theo ủy quyền tham gia tố tụng theo qui định của
pháp luật


13.Các hành vi nào là bị cấm đối với DN:
a.Sản xuất và cung ứng sản phẩm,dịch vụ không theo đúng chất lượng và số lượng
b.Không đảm bảo các điều kiện tốt nhất cho khách hàng
c.Kê khai không trung thực,không chính xác nội dung,hồ sơ đăng kí kinh doanh hoặc
không kịp thời với những thay đổi của hồ sơ đăng kí kinh doanh X
d.Từ chối mọi yêu cầu cung cấp các nguồn lực không được pháp luật qui định
14.Trường hợp nào thì được cấp lại giấy chứng nhận đăng kí kinh doanh:
a.Khi thay đổi tên,địa chỉ trụ sở chính,chi nhánh văn phòng
b.Thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng kí kinh doanh
c.Giấy chứng nhận đăng kí kinh doanh bị mất,rách,cháy hoặc tiêu hủy dưới các hình
thức
d.b và c đúng X
15.Điều lệ công ty là:
a.Bảng cam kết về việc thực hiện kinh doanh theo đúng pháp luật X
b.Bảng cam kết của tất cả các thành viên về việc thành lập tổ chức,quản lí và hoạt
động của công ty
c.Bảng cam kết giữa các thành viên của DN trong việc chia tỉ lệ lợi nhuận
d.Bảng cam kết đối với khách hàng
16.Tư cách chấm dứt thành viên của DN trong các trường hợp nào?
a.Thành viên đã chuyển nhượng hết vốn góp của mình cho người khác
b.Thành viên chết
c.Khi điều lệ DN qui định
d.Tất cả đều đúng X

17.Số lượng thành viên của công ty TNHH 2 thành viên trở lên:
a.Tối thiểu là 2
B.Không giới hạn
c.Tối thiểu là 2,tối đa là 50 X
d.Tất cả đều sai
18.Quyết định của HĐQT được thông qua tại cuộc họp khi : (trong Cty TNHH 2
thành viên)
a.Số phiếu đại diện ít nhất 65% tổng số vốn góp của các thành viên dự họp chấp thuận
X
b.Số phiếu đại diện ít nhất 50% tổng số vốn điều lệ
c.Số phiếu đại diện ít nhất 48.75% tổng số vốn điều lệ
d.Cả a và c đều đúng19
19.Theo quyết định của Hội Đồng thành viên trong Cty TNHH 2 thành viên trở
lên thì công ty có thể tăng vốn điều lệ bằng các hình thức nào sau đây:
a.Tăng vốn góp của thành viên,tiếp nhận vốn góp của thành viên mới
b.Điều chỉnh tăng mức vốn điều lệ tương ứng với giá trị tài sản tăng lên của công ty
c.Cả a và b đều đúng X
d.Tất cả đều sai
20.Lọai hình doanh nghiệp nào chịu trách nhiệm vô hạn về số vốn:
a.Cty TNHH
c.Nhóm Cty
b.DNTN X
d.Cty hợp danh
21.Loại hình doanh nghiệp nào không được thay đổi vốn điều lệ(nếu thay đổi
phải thay đổi loại hình công ty):
a.Cty TNHH 1 thành viên X
b.Cty TNHH 2 thành viên
c.Cty hợp danh
d.DNTN



22.Cty hợp danh có ít nhất bao nhiêu thành viên là chủ sở hữu công ty :
a.2 thành viên X
b.3 thành viên
c.4 thành viên
d.5 thành viên
23.Cty cổ phần có ít nhất bao nhiêu thành viên
a.2 thành viên
b.3 thành viên X
c.4 thành viên
d.5 thành viên
24.Trong Cty cổ phần,các cổ đông sáng lập phải đăng kí ít nhất:
a.10% tổng số cổ phần phổ thông
b.20% tổng số cổ phần phổ thông X
c.30% tổng số cổ phần phổ thông
d.50% tổng số cổ phần phổ thôn
25.Trong các DN sau đây,loại hình DN nào không được thuê giám đốc:
a.Cty TNHH 1 thành viên
b.Cty TNHH 2 thành viên
c.Cty hợp danh X
d.DN tư nhân
26.Những loại hình DN nào sau đây có thể chuyển đổi lẫn nhau
a.CTy TNHH và Cty cổ phần X
b.CTy TNHH và Cty hợp danh
c.Cty hợp danh và CTy cổ phần
d.Cty hợp danh và nhóm Cty
27.Đối với CTy TNHH 1 thành viên,chủ tịch hội đồng thành viên do
a.Chủ sở hửu Cty chỉ định X
b.Hội đồng thành viên chỉ định
c.Ban kiểm soát chỉ định

d.Tất cả đều đúng
28.Cty TNHH 1 thành viên sửa đổi điều lệ Cty,chuyển nhượng 1 phần hoặc toàn
bộ vốn điều lệ thì phải thông qua:
a.1/2 số thành viên dự họp chấp nhận
b.3/4 số thành viên dự họp chấp nhận X
c.4/5 số thành viên dự họp chấp nhận
d.100% số thành viên dự họp chấp nhận
29.Kiểm soát viên của Cty TNHH 1 thành viên có số lượng tử:
a..1 đến 3 TV X
b.2 đến 4 TV
c.3 đến 6 TV
d.5 đến 10 TV
30.CTy TNHH 2 thành viên có thể có bao nhiêu thành viên :
a.2 đến 30
c. 2 đến 45
b.2 đến 40
d. 2 đến 50 X



×