1
ÔN TẬP HỌC K̀ I
TOÁN 10 (CHƯƠNG TR̀NH NÂNG CAO)
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN .
C©u 1. Cho mệnh đề “
12
là một số vô tỉ ” . Hăy chọn mệnh đề phủ định của mệnh đề trên trong
các mệnh đề sau:
(A).
12
là hợp số; (B).
12
là số nguyên tố;
(C).
12
là số hữu tỉ; (D).
12
là số thực.
C©u 2. Mệnh đề phủ định của mệnh đề
2
:" : 1 " lµ sè nguyªn tèP x x x
, là mệnh đề:
(A).
2
" : 1 " lµ sè nguyªn tèx x x
; (B).
2
" : 1 " lµ hîp sèx x x
;
(C).
2
" : 1 " kh«ng lµ sè nguyªn tèx x x
; (D).
2
" : 1 " lµ sè thùcx x x
.
C©u 3. Mệnh đề đảo của mệnh đề
:" "Sè nguyªn tè lµ sè lÎP
, là mệnh đề:
(A). Số lẻ là số nguyên tố; (B). Số lẻ là hợp số;
(C). Số lẻ chia hết cho 1 và chính nó; (D). Có số lẻ không là số nguyên tố.
C©u 4. Cho định lí: “ Trong một tam giác, tổng ba góc bằng 180
0
”.
Hăy chọn mệnh đề đúng :
(A). “ Tổng ba góc bằng
180
o
” là điều kiện cần để có “một tam giác”;
(B). “ Tổng ba góc bằng
180
o
” là điều kiện đủ để có “một tam giác”;
(C). “Một tam giác” là điều kiện cần để có “tổng ba góc bằng 180
0
”;
(D). Cả ba phương án trên đều không đúng.
C©u 5. Xét định lí: “
2
n
chia hết cho 5 khi và chỉ khi n chia hết cho 5”.
Phép chứng minh sau bắt đầu sai từ bước nào:
(A). Bước 1: Giả sử
2
n
chia hết cho 5 và n không chia hết cho 5.
(B). Bước 2: Khi đó
2
.n n n
, và
5 1n k
.
(C). Bước 3: Suy ra
2
2 2
5 1 25 10 1n k k k
.
(D). Bước 4: Do
2
25 ;10k k
chia hết cho 5; 1 không chia hết cho 5, suy ra
2
n
không chia hết
cho 5. Trái với giả thiết.
C©u 6. Cho các tập hợp thoả
vµA B A C
. Mệnh đề nào sau đây đúng:
(A).
B C
; (B).
B C
;
(C).
C B
; (D). Câu (A) đúng và (B) sai.
C©u 7. Cho các tập
1;2;3 , ,A B C
. Kết quả nào sau đây sai:
(A).
A B
; (B).
B C
;
(C).
A C
; (D).
C B
.
C©u 8. Cho hàm số
1
1
f x
x
. Điều kiện xác định của hàm số là:
(A).
0 1 vµx x
; (B).
0 1 vµx x
;
(C).
0 1 vµx x
; (D).
x
C©u 9. Tập giá trị của hàm số
1 0
1 0
nƠ u
nƠ u
x
f x
x
, là tập:
(A).
0;1
(B).
1;0;1
(C).
1;0
(D).
1;1
C©u 10. Cho hàm số
1
2 3 2006 2007
2
f x x
.
Phương án nào sau đây đúng:
2
x
y
1
3/2
-1
-1
1
(A).
2006 2006. 2f f
(B).
2006 2007f f
(C).
2007 0,6.2007f f
(D). Ba phương án trên đều sai.
C©u 11. Chọn khẳng định đúng:
Đồ thị hàm số
2
1f x m x
, m là tham số:
(A). Luôn tăng trên
; (B). Luôn giảm trên
;
(C). Luôn tăng trên
0;
; (D). Cả 3 phương án trên đều sai.
C©u 12. H́nh sau vẽ đường thẳng
2 3 3x y
trên hệ trục tọa độ Oxy.
Hăy cho biết đường thẳng đó tạo với hai trục toạ độ thành một
tam giác có diện tích bằng bao nhiêu ? Hăy chọn kết quả
đúng:
(A).
3
2
(B).
3
4
(C).
2
3
(D).
1
4
C©u 13. Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất:
(A).
2
. 2 lµ tham sèy m x m
(B).
1mx
y
x
lµ tham sèm
(C).
1
1
y
x
(D).
2
2y x m
lµ tham sèm
C©u 14. Đường thẳng nào trong các đường thẳng sau vuông góc với đường thẳng
2 3 1 0x y
?
(A).
3 2 1 0x y
; (B).
3
2
y x
;
(C).
2
1
3
y x
; (D).
3 1 0x y
.
C©u 15. Hệ số góc của đường thẳng
2 5 1 0x y
, là:
(A).
2
5
(B).
5
2
(C).
2
5
(D).
5
2
.
C©u 16. Hàm số nào sau đây đồng biến trên tập xác định của nó:
(A).
3 2 4 3y x
; (B).
2
. 2006y m x
;
(C).
120 11 2007y x
; (D).
1 1
1
2006 2007
y x m
.
(m là tham số)
C©u 17. Điểm nào sau đây nằm trên đường thẳng
1 0x y
:
(A).
1;0
; (B).
1; 1
; (C).
1;2
; (D).
0;1
.
C©u 18. Chọn kết quả đúng. Hàm số
2
2 3 1y x x
(A). đạt cực đại tại
3
2
x
; (B). đạt cực tiểu tại
3
4
x
;
(C). đạt cực tiểu tại
3
4
; (D). đạt cực đại tại
3
4
x
.
C©u 19. Parabol
2
: 2 3 12P y x x
có toạ độ đỉnh là:
(A).
3
;12
2
(B).
3 87
;
2 4
(C).
3 87
;
4 2
(D).
3 87
;
4 8
.
C©u 20. Tịnh tiến liên tiếp Parabol
2
: 2P y x
sang phải 3 đơn vị và xuống dưới 2 đơn vị ta được
Parabol có toạ độ đỉnh là:
(A).
3; 2
(B).
3;2
(C).
0; 2
(D).
3;0
.
3
C©u 21. Điều kiện xác định của hàm số
1
1
y
x
là:
(A).
0x
(B).
0 1 vµx x
(C).
0 1 vµx x
(D).
1x
.
C©u 22. Cho hàm số
2
2 2006 2007y x x
. Hăy chọn mệnh đề đúng:
(A).
2006 2007f f
(B).
1 1
2006 2007
f f
;
(C).
2006 2007f f
; (D). Cả 3 phương án trên đều sai.
C©u 23. Trong các phương tŕnh sau, phương tŕnh nào tương đương với phương tŕnh
2
1x
.
(A).
2
2 1 0x x
; (B).
2
1x x x
(C).
1 0x
; (D).
2
1 2x
.
C©u 24. Phương tŕnh nào sau đây có hai nghiệm trái dấu:
(A).
2
3 2 9 1 2 0x x
; (B).
2 2
1 2006 0m x x
;
(C).
2
1 1
1 0
2006 2007
x x
; (D).
2
5 1 3 2 0x x
.
C©u 25. Với giá trị nào của m th́ hai đường thẳng
1;y mx y x m
cắt nhau ?
(A).
1m
(B).
1m
(C).
0m
(D).
m
.
C©u 26. Cho h́nh b́nh hành ABCD, tâm O. Chọn khẳng định đúng:
(A).
AB CD
; (B).
AO CO
; (C).
OB OD
; (D).
BC AD
.
C©u 27. Cho ba điểm A, B, C. Đẳng thức nào sau đây đúng:
(A).
AB AC BC
; (B).
AB AC BC
;
(C).
AB BC AC
; (D).
AC BC AB
.
C©u 28. Nếu tam giác ABC thoả măn
AB AC AC AB
th́ tam giác ABC :
(A). Cân tại đỉnh A; (B). Vuông tại đỉnh A;
(C). Đều. (D). Cân tại đỉnh B.
C©u 29. Cho hai vectơ
vµa b
bằng nhau. Dựng các vectơ:
;OA a AB b
. Chọn khẳng định đúng:
(A). A là trung điểm của OB; (B).
O B
;
(C).
A B
; (D). O là trung điểm của AB.
C©u 30. Cho ABC là tam giác đều, có O là tâm đường tṛn ngoại tiếp. Chọn khẳng định đúng:
(A).
OA OB OC
; (B).
AB BC CA
;
(C).
0OA OB OC
; (D). Cả ba phương án trên đều sai.
C©u 31. Cho h́nh thoi ABCD có
60
o
BAD
, cạnh
1AB
. Độ dài của vectơ
AB AD
bằng:
(A).
3
; (B). 1; (C).
1
2
; (D).
3
2
.
C©u 32. Tam giác ABC thoả
CA BC
. Chọn khẳng định đúng:
Tam giác ABC
(A). cân tại A; (B). cân tại B; (C).cân tại C; (D).vuông tại C.
C©u 33. Cho h́nh b́nh hành ABCD tâm O. Chọn khẳng định đúng:
(A).
2AB DA OA
; (B).
2AB BC CO
;
(C).
3AB AC AD AO
; (D).
2AB AD AO
.
C©u 34. Vectơ đối của vectơ
2 3u a b
là :
(A).
2 5a b
; (B).
2 3a b
; (C).
2 5a b
; (D).
3 2a b
.
4
K
H
B
A
C
y
x
2
-2
5
O
B
C A
1
A
x
y
7.2
5.2
C
B
2
-1
1
O
1
C©u 35. Gọi M là điểm thuộc đoạn AB sao cho
5AB AM
. Và k là số thực thoả măn
MA kMB
.
Giá trị của k là:
(A).
1
5
; (B).
1
4
; (C).
1
4
; (D).
1
5
.
C©u 36. Cho N là điểm trên đường thẳng AB, nằm ngoài đoạn AB sao cho
5AB AM
. T́m giá trị
của số thực k thoả măn hệ thức
MA kMB
?
(A).
1
6
; (B).
1
5
; (C).
1
6
; (D).
1
5
.
a. Cho tam giác ABC như h́nh vẽ sau:
Giả sử
HK mAB nAC
. Hăy cho biết giá trị của
cặp số
;m n
:
(A).
1 1
;
3 3
; B).
1 1
;
3 3
;
(C).
2 1
;
3 3
; (D).
2 1
;
3 3
.
C©u 37. Trong hệ toạ độ Oxy cho các điểm A, B, C như h́nh vẽ sau.
Toạ độ trung điểm của đoạn BC là:
(A).
2;1
; (B).
3
2;
2
;
(C).
3
;2
2
; (D).
1
1;
2
.
C©u 38. Với các điểm A,B,C ở Câu 38. Toạ độ của vectơ
AB
là:
(A).
1; 3
; (B).
1;3
; (C).
3; 1
; (D).
3;1
.
C©u 39. Với các điểm A,B,C ở Câu 38. Toạ độ của trọng tâm G của tam giác ABC là:
(A).
3
3;
2
; (B).
1;3
; (C).
0; 2
; (D).
2;0
.
II. TỰ LUẬN.
C©u 40. Cho parabol đi qua ba điểm A, B, C như h́nh vẽ sau.
Hăy viết phương tŕnh của parabol_(giả sử phương
tŕnh là
y f x
).
Dựa vào đồ thị trên, hăy biện luận theo m số nghiệm
của phương tŕnh
3 1f x m
(*).
Trường hợp (*) có nghiệm kép, hăy cho biết giá trị
của nghiệm đó.
ĐS:
2
2 4 1y f x x x
2
:
3
PT v« nghiÖmm
;
2
3
m
: PT có nghiệm kép;
2
3
m
: PT có hai nghiệm phân biệt.
Nghiệm kép
1x
.
C©u 41. Trong mặt phẳng toạ độ, cho tam giác ABC có
1; 1 , 2;0 , 1;3A B C
.
T́m toạ độ trực tâm H của tam giác.
T́m toạ độ tâm I của đường tṛn ngoại tiếp tam giác ABC.
ĐS:
0;0H
;
0;1I
5
C©u 42. Trên mặt phẳng toạ độ cho các điểm
1;0 , 3;0A B
. T́m điểm C sao cho tam giác ABC
có
0 0
30 90vµA C
.
ĐS:
2; 3C
C©u 43. Cho tam giác ABC với
0
2, 2 3, 30AB AC A
.
Tính cạnh BC.
Tính trung tuyến AM.
Tính bán kính đường tṛn ngoại tiếp tam giác ABC.
ĐS:
2BC
;
7AM
;
2R
C©u 44. Trên mptđ cho hai điểm
1;1 , 2;4A B
.
T́m điểm C trên trục Ox sao cho tam giác ABC vuông tại B.
T́m điểm D sao cho tam giác ABD vuông cân tại A.
ĐS:
6;0C
;
4;4D
C©u 45. Cho tam giác ABC có
13, 14, 15AB BC CA
.
Tính diện tích S của tam giác.
Tính đường cao AH của tam giác.
Tính bán kính đường tṛn ngoại tiếp tam giác ABC.
ĐS:
84S
;
12AH
;
65
8
R
.
C©u 46. CM các bất đẳng thức:
2 2 2
2 2a b c a b c
với mọi số thực a,b tuỳ ư.
2 2
, ,
2 2
víi mäi
a b a b
a b
.
C©u 47. T́m giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất (nếu có) của các biểu thức:
1 3f x x x
;
3 2 5f x x x
với
5
;3
2
x
;
1 5f x x x
;
4 2f x x x
;
1
3 , 1
1
f x x x
x
;
4
1 , 2
2
f x x x
x
;
2
5 2 , 3
3
f x x x
x
;
2
1 3 2 ,1 1,5f x x x x
.
ĐÁP ÁN.
Câu/ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
x x x
B
x x x x
C
x x x x x
D
x x x x x x x x
Câu/ 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
A
x x x x x
B
x x x x x
C
x x x x x
D
x x x x x