i
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ
Mai Thanh Dƣơng
NGHIÊN CỨU CÁC DỊCH VỤ MỚI VÀ PHƢƠNG ÁN
ÁP DỤNG CHO MẠNG DI ĐỘNG VINAPHONE
Ngành: Công nghệ Điện tử - Viễn thông
Chuyên ngành: Kỹ thuật Điện tử
Mã số: 60 52 70
LUẬN VĂN THẠC SĨ
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC
TS. Nguyễn Quý Minh Hiền
ii
Hà Nội – 2009
LỜI CAM KẾT
Tôi cam đoan bản luận văn “Nghiên cứu các dịch vụ mới và phƣơng án áp dụng
cho mạng di động Vinaphone” là kết quả nghiên cứu của bản thân tôi dưới sự hướng
dẫn của TS. Nguyễn Quý Minh Hiền. Toàn bộ các kiến thức được trích lược từ các tài
liệu được liệt kê đầy đủ và chi tiết. Tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm nếu có sai
phạm quyền tác giả.
Ngƣời làm cam đoan
Mai Thanh Dƣơng
iii
MỤC LỤC
LỜI CAM KẾT ............................................................................................................. ii
DANH MỤC HÌNH VẼ ................................................................................................ v
TỪ VIẾT TẮT ............................................................................................................... 6
MỞ ĐẦU........................................................................... Error! Bookmark not defined.
CHƢƠNG 1 ...................................................................... Error! Bookmark not defined.
XU HƢỚNG HỘI TỤ CỦA MẠNG VIỄN THÔNG ... Error! Bookmark not defined.
1.1. Xu hƣớng hội tụ các dịch vụ Viễn thông ............. Error! Bookmark not defined.
1.1.1. IPTV đang dần trở thành xu thế mới ............ Error! Bookmark not defined.
1.1.2. Bài toán về hiệu quả ..................................... Error! Bookmark not defined.
1.1.3. Giải pháp từ Đề án KC.01.14/06-10 ............. Error! Bookmark not defined.
1.2. Các dịch vụ hội tụ trên mạng di động 3G [3] ..... Error! Bookmark not defined.
1.3. Topo địa lý của hệ thống 3G [1] ........................... Error! Bookmark not defined.
1.3.1. Phân chia theo vùng mạng ............................ Error! Bookmark not defined.
1.3.2. Phân chia theo vùng phục vụ MSC/VLR và SGSNError! Bookmark not
defined.
1.3.3. Phân chia theo vùng định vị và vùng định tuyếnError!
defined.
Bookmark
not
1.3.4. Phân chia theo ô ............................................ Error! Bookmark not defined.
1.3.5. Phân chia vùng địa lý trong các hệ thống thông tin di động 3G .......... Error!
Bookmark not defined.
CHƢƠNG 2 ...................................................................... Error! Bookmark not defined.
KIẾN TRÚC MẠNG THÔNG TIN DI ĐỘNG 3G ...... Error! Bookmark not defined.
2.1. Kiến trúc chung của hệ thống 3G [2] .................. Error! Bookmark not defined.
2.2. Kiến trúc mạng 3G WCDMA UMTS [2] ............ Error! Bookmark not defined.
2.2.1. Chuyển mạch kênh (CS), chuyển mạch gói (PS)Error!
defined.
Bookmark
not
2.2.2. Chuyển mạch gói có thể thực hiện trên cơ sở ATM hoặc IP................ Error!
Bookmark not defined.
2.3. Kiến trúc mạng 3G WCDMA UMTS R3 ............ Error! Bookmark not defined.
iv
2.3.1. Thiết bị người sử dụng (UE) ......................... Error! Bookmark not defined.
2.3.2. Các đầu cuối (TE) ......................................... Error! Bookmark not defined.
2.3.3. Mạng truy nhập vô tuyến UMTS .................. Error! Bookmark not defined.
2.4. Kiến trúc 3G WCDMA UMTS R4 [3] ................. Error! Bookmark not defined.
2.5. Kiến trúc 3G WCDMA UMTS R5 và R6 [3] ...... Error! Bookmark not defined.
2.6. Chiến lƣợc dịch chuyển từ GSM sang UMTS .... Error! Bookmark not defined.
2.6.1. Tích hợp các mạng UMTS và GSM 3G3R2 Error! Bookmark not defined.
2.6.2. Kiến trúc RAN thống nhất 3GR3 ................. Error! Bookmark not defined.
CHƢƠNG 3 ...................................................................... Error! Bookmark not defined.
HIỆN TRẠNG VÀ XU HƢỚNG PHÁT TRIỂN MẠNG VINAPHONE ........ Error!
Bookmark not defined.
3.1. Dịch vụ trên miền CS ............................................ Error! Bookmark not defined.
3.1.1. Video gateway .............................................. Error! Bookmark not defined.
3.1.2. Hệ thống quản lý và phát triển dịch vụ trên miền CSError! Bookmark not
defined.
3.2. Dịch vụ miền PS .................................................... Error! Bookmark not defined.
3.2.1. Services Provisioning ................................... Error! Bookmark not defined.
3.2.2. Charging........................................................ Error! Bookmark not defined.
3.2.3. Smart sign on ................................................ Error! Bookmark not defined.
CHƢƠNG 4 ...................................................................... Error! Bookmark not defined.
ĐỀ XUẤT PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ CHO MẠNG VINAPHONE Error! Bookmark
not defined.
4.1. Các dịch vụ Tivi ..................................................... Error! Bookmark not defined.
4.1.1. Live TV ......................................................... Error! Bookmark not defined.
4.1.2. Participation TV ............................................ Error! Bookmark not defined.
4.1.3. Video Blogging ............................................. Error! Bookmark not defined.
4.1.4. Video Push .................................................... Error! Bookmark not defined.
4.1.5. Video Surveillance........................................ Error! Bookmark not defined.
4.1.6. Video Portal/Streaming ................................ Error! Bookmark not defined.
4.2. Các ứng dụng Video nâng cao trên miền chuyển mạch kênh ................. Error!
Bookmark not defined.
v
4.2.1. Dịch vụ nhạc chờ đa phương tiện (Media RingBackTone) .................. Error!
Bookmark not defined.
4.2.2. Dịch vụ Video Call Completion to Voice .... Error! Bookmark not defined.
4.2.3. Dịch vụ Video Mail ...................................... Error! Bookmark not defined.
4.3. Dịch vụ trên nền PS............................................... Error! Bookmark not defined.
4.3.1. Dịch vụ Mobile TV ....................................... Error! Bookmark not defined.
4.3.2. Dịch vụ Camera ............................................ Error! Bookmark not defined.
TÀI LIỆU THAM KHẢO .......................................................................................... 10
DANH MỤC HÌNH VẼ
Hình 1.1: Mô hình mạng IPTV ........................................ Error! Bookmark not defined.
Hình 1.2: Live TV, VoD phía người sử dụng .................. Error! Bookmark not defined.
Hinh 1.3: Mô hình triển khai Home Media ..................... Error! Bookmark not defined.
Hình 1.4: Triển khai IPTV ............................................... Error! Bookmark not defined.
Hình 1.5: Phân chia mạng thành các vùng phục vụ của MSC/VLR và SGSN ....... Error!
Bookmark not defined.
Hình 1.6: Phân chia vùng phục vụ của MSc/VLR và SGSN ......... Error! Bookmark not
defined.
Hình 1.7: Phân chia LA và RA ........................................ Error! Bookmark not defined.
Hình 1.8: Các kiểu mẫu ô 1 ............................................. Error! Bookmark not defined.
Hình 1.9: Các khái niệm phân chia vùng địa lý trong 3G WCDMA UMTS .......... Error!
Bookmark not defined.
Hình 2.1. Kiến trúc tổng quát của một mạng 3G ............ Error! Bookmark not defined.
Hình 2.2. Chuyển mạch kênh (CS) và chuyển mạch gói (PS) ....... Error! Bookmark not
defined.
Hình 2.3. Đóng bao và tháo bao cho gói IP trong quá trình truyền Tunnel .......... Error!
Bookmark not defined.
Hình 2.4. Thiết lập kết nối tunnel trong chuyển mạch tunnel ....... Error! Bookmark not
defined.
Hình 2.5. Kiến trúc 3G WCDMA UMTS R3.................... Error! Bookmark not defined.
Hình 2.6. Vai trò logic của SRNC và DRNC ................... Error! Bookmark not defined.
Hình 2.7. Kiến trúc mạng phân bố của phát hành 3GPP R4 ........ Error! Bookmark not
defined.
Hình 2.8. Kiến trúc mạng 3GPP R5 và R6 ...................... Error! Bookmark not defined.
Hình 2.9. Chuyển đổi dần từ R4 sang R5 ........................ Error! Bookmark not defined.
Hình 2.10. Kiến trúc đồng tồn tại GSM và UMTS ( phát hành 3GR1.1) ............... Error!
Bookmark not defined.
vi
Hình 2.11. Kiến trúc mạng RAN tích hợp phát hành 3GR2 .......... Error! Bookmark not
defined.
Hình 2.12. Kiến trúc RAN thống nhất của 3GR3.1 ......... Error! Bookmark not defined.
Hình 3.1. Sơ đồ Video gateway ....................................... Error! Bookmark not defined.
Hình 3.3. Mô hình kết nối hệ thống quản lý và phát triển dịch vụ miền CS .......... Error!
Bookmark not defined.
Hình 3.4. Sơ đồ miền PS .................................................. Error! Bookmark not defined.
Hình 3.5. Mô hình triển khai dịch vụ .............................. Error! Bookmark not defined.
Hình 3.6. Mô hình Services Provisioning........................ Error! Bookmark not defined.
Hình 3.7. Mô hình Charging ........................................... Error! Bookmark not defined.
Hình 3.8. Các phần tử tham gia trong một dịch vụ ......... Error! Bookmark not defined.
Hình 4.1. Sơ đồ kết nối dịch vụ Participation TV ........... Error! Bookmark not defined.
Hình 4.2. Sơ đồ kết nối dịch vụ giám sát Video .............. Error! Bookmark not defined.
Hình 4.3.Mô hình cuộc gọi Media RingBackTone .......... Error! Bookmark not defined.
Hình 4.4.Mô hình dịch vụ Video Call Completion to Voice .......... Error! Bookmark not
defined.
Hình 4.5: Mô hình dịch vụ Mobile TV............................. Error! Bookmark not defined.
Hình 4.6. Mô hình triển khai dịch vụ Mobile camera ..... Error! Bookmark not defined.
Hình 4.7: Mô hình dịch vụ Mobile Camera .................... Error! Bookmark not defined.
7
TỪ VIẾT TẮT
2G
Second Generation
Thế hệ thứ 2
3G
Third Generation
Thế hệ thứ ba
3GPP
3ird Genaration Partnership Project
Đề án các đối tác thế hệ thứ ba
3GPP2
3ird Generation Patnership Project 2
Đề án đối tác thế hệ thứ ba 2
AICH
Acquisition Indication Channel
Kênh chỉ thị bắt
AMC
Adaptive Modulation and Coding
Mã hóa và điều chế thích ứng
AMR
Adaptive MultiRate
Đa tốc độ thích ứng
ARQ
Automatic Repeat-reQuest
Yêu cầu phát lại tự động
APAICH
Access Preamble Acquisition Indicator Kênh chỉ thị bắt tiền tố truy nhập
Channel
ATM
Asynchronous Transfer Mode
Chế độ truyền dị bộ
BCCH
Broadcast Control Channel
Kênh điều khiển quảng bá
BCH
Broadcast Channel
Kênh quảng bá
BER
Bit Error Rate
Tỷ số lỗi bit
BLER
Block Error Rate
Tỷ số lỗi khối
BPSK
Binary Phase Shift Keying
Khóa chuyển pha hai trạng thái
BS
Base Station
Trạm gốc
BTS
Base Tranceiver Station
Trạm thu phát gốc
CC
Convolutional Code
Mã xoắn
CDMA
Code Division Multiple Access
Đa truy nhập phân chia theo mã
CD/CA- CPCH Collision Detection/ Channel Kênh chỉ thị phát hiện va chạm
ICH:
Assignment Indicator Channel
CPCH/ấn định kênh
CN
Core Network
Mạng lõi
CPCH
Common Packet Channel
Kênh gói chung
CPICH
Common Pilot Channel
Kênh hoa tiêu chung
CQI
Channel Quality Indicator
Chỉ thị chất lượng kênh
CRC
Cyclic Redundancy Check
Kiểm tra vòng dư
CS
Circuit Switch
Chuyển mạch kênh
CSICH
CPCH Status Indicator Channel
Kênh chỉ thị trạng thái CPCH
DCCH
Dedicated Control Channel
Kênh điều khiển riêng
DCH
Dedicated Channel
Kênh điều khiển
DL
Downlink
Đường xuống
DPCCH Dedicated Physycal Control Channel
Kênh điều khiển vật lý riêng
8
DPCH
Kênh vật lý riêng
Dedicated Physical Channel
DPDCH Dedicated Physical Data Channel
Kênh số liệu vật lý riêng
DRX
Discontinuous Reception
Thu không liên tục
DSCH
Downlink Shared Channel
Kênh chia sẻ đường xuống
DSSS
Direct-Sequence Spread Spectrum
Trải phổ chuỗi trực tiếp
E-AGCH Enhanced Absolute Grant Channel
Kênh cho phép tuyệt đối tăng cường
E-DCH
Enhanced Dedicated Channel
Kênh riêng tăng cường
EDGE
Enhanced
Data
rates
for
GPRS Tốc độ số liệu tăng cường để phát
Evolution
triển GPRS
EIR
Equipment Identity Register
Bộ ghi nhận dạng thiết bị
E-
Enhanced Dedicated Control Channel Kênh điều khiển riêng tăng cường
DPCCH
E-
Enhanced Dedicated Data Channel
Kênh số liệu riêng tăng cường
DPDCH
E-RGCH Enhanced Relative Grant Channel
Kênh cho phép tương đối tăng cường
FACH
Forward Access Channel
Kênh truy nhập đường xuống
FDD
Frequency Division Duplex
Ghép song công phân chia theo thời
gian
F-DPCH Fractional DPCH
DPCH một phần (phân đoạn)
GERAN GSM EDGE Radio Access Network
Mạng truy nhập vô tuyến GSM
EDGE
GGSN
Gateway GPRS Support Node
Nút hỗ trợ GPRS cổng
GPRS
General Packet Radio Service
Dịch vụ vô tuyến gói chung
GSM
Global
System
Communications
HARQ
Hybrid Automatic Repeat reQuest
Yêu cầu phát lại tự động linh hoạt
HHO
Hard Handover
Chuyên giao cứng
HLR
Home Location Register
Bộ ghi định vị thường trú
For
Mobile Hệ thống thông tin di động tòan cấu
HSDPA High Speed Downlink Packet Access
HSHigh-Speed
Dedicated
DPCCH Control Channel
Truy nhập hói đường xuống tốc độ
cao
Physical Kênh điều khiển vật lý riêng tốc độ
cao
HSDSCH
High-Speed Dedicated Shared Channel Kênh chia sẻ riêng tốc độ cao
HSPA
High Speed Packet Access
Truy nhập gói tốc độ cao
9
HS-
High-Speed Physical Dedicated Shared Kênh chia sẻ riêng vật lý tốc độ cao
PDSCH Channel
HSS
Home Subsscriber Server
Server thuê bao nhà
HSSCCH
High-Speed Shared Control Channel
Kênh điều khiển chia sẻ tốc độ cao
HSUPA High-Speed Uplink Packet Access
Truy nhập gói đường lên tốc độ cao
IMS
IP Multimedia Subsystem
Phân hệ đa phương tiện IP
IMT2000
International
Telecommunications 2000
IP
Internet Protocol
Giao thức Internet
IPv4
IP version 4
Phiên bản IP bốn
IPv6
IP version 6
Phiên bản IP sáu
IR
Incremental Redundancy
Phần dư tăng
Iu
Giao diện được sử dụng để thông tin giữa RNC và mạng lõi
Iub
Giao diện được sử dụng để thông tin giữa nút B và RNC
Iur
Giao diện được sử dụng để thông tin giữa các RNC
LTE
Long Term Evolution
Phát triển dài hạn
MAC
Medium Access Control
Điều khiển truy nhập môi trường
MIMO
Multi-Input Multi-Output
Nhiều đầu vào nhiều đầu ra
MMS
Multimedia Messaging Service
Dịch vụ nhắn tin đa phương tiện
MSC
Mobile Services Switching Center
Trung tâm chuyển mạch các dịch vụ
Mobile Thông tin di động quốc tế 2000
di động
NodeB
Nút B
OVSF
Orthogonal Variable Spreading Factor Hệ số trải phổ khả biến trực giao
PAPR
Peak to Average Power Ratio
Tỷ số công suất đỉnh trên công suất
trung bình
PPrimary Common Control Physical Kênh vật lý điều khiển chung sơ cấp
CCPCH Channel
PCH
Paging Channel
Kênh tìm gọi
PCPCH Physical Common Packet Channel
Kênh vật lý gói chung
PDCP
Giao thức hội tụ số liệu gói
Packet-Data Convergence Protocol
PDSCH Physical Downlink Shared Channel
Kênh chia sẻ đường xuống vật lý
PHY
Physical Layer
Lớp vật lý
PICH
Page Indication Channel
Kênh chỉ thị tìm gọi
PRACH Physical Random Access Channel
Kênh vật lý truy nhập ngẫu nhiên)
10
PS
Packet Switch
Chuyển mạch gói
PSTN
Public Switched Telephone Network
Mạng điện thoại chuyển mạch công
cộng
QAM
Quadrature Amplitude Modulation
Điều chế biên độ vuông góc
QoS
Quality of Service
Chất lượng dịch vụ
QPSK
Quatrature Phase Shift Keying
Khóa chuyển pha vuông góc
RACH
Random Access Channel
Kênh truy nhập ngẫu nhiên
RAN
Radio Access Network
Mạng truy nhập vô tuyến
RAT
Radio Access Technology
Công nghệ truy nhập vô tuyến
RF
Radio Frequency
Tần số vô tuyến
RLC
Radio Link Control
Điều khiển liên kết vô tuyến
RNC
Radio Network Controller
Bộ điều khiển mạng vô tuyến
RRC
Radio Resource Control
Điều khiển tài nguyên vô tuyến
RTP
Real Time Protocol
Giao thức thời gian thực
SSecondary Common Control Physical Kênh vật lý điều khiển chung sơ cấp
CCPCH Channel
SCH
Synchronization channel
Kênh đồng bộ
11
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. TS. Nguyễn Phạm Anh Dũng, Sách “Thông tin di động thế hệ ba”, Nhà xuất bản
Bưu Điện, 2001
2. TS. Nguyễn Phạm Anh Dũng, Sách “cdmaOne và cdma2000”, Nhà xuất bản Bưu
Điện, 2003
3. TS. Nguyễn Phạm Anh Dũng, Giáo trình “Thông tin di động thế hệ ba”, Học Viện
Công nghệ Bưu chính Viễn thông , Nhà xuất bản Bưu Điện, 2004
4. TS. Nguyễn Phạm Anh Dũng, Sách „Mạng riêng ảo MNPN”, Nhà xuất bản BưuĐiện, 12/2005
5. TS. Nguyễn Phạm Anh Dũng, Sách „An ninh trong thông tin di động”, Nhà xuất bản
Bưu-Điện, 9/2006
6. NSN Course, Book “ FlexiISN 3.2 Service Awareness”, Nokia Siemens Networks,
2008
7. NSN Course, Book “ FlexiISN and Core Network”, Nokia Siemens Networks, 2008
8. 3GPP website www.3gpp.org
9. Dave Wissely, Philip Eardley and Louise Burness, Book “Ip for 3G. Networking
Technologies for Mobile Communication”, John Wiley and son 2002
10. “3G is Real”, Qualcomm, December 2005.
11. Broadband - Network and Service, ZTI Training, 2007.
12. 3G Network Solution, Huwei Workshop, 2008.
13. 3G - Network and Service, Presentation on Training, Ericsson, 2009.
14. 3G Solution, Presentation on Workshop of Alcatel-Lucent, 2009.
15. Tạp chí Công nghệ Thông tin và Truyền thông, tháng 11-2009, Chuyên đề „3G”.
www.tapchibcvt.gov.vn