CHƯƠNG 6
QUÁ TRÌNH LÊN MEN VÀ PHÂN GiẢI
CÁC CHẤT
GV: VŨ NGỌC HÀ VI
1
1. QUÁ TRÌNH LÊN MEN
• Lên men là một quá trình chuyển hóa sinh học
các chất hữu cơ nhờ các vi sinh vật tạo thành
năng lượng hóa học dưới dạng ATP không có
oxi phân tử tham gia (không có sự thay đổi về
trạng thái oxi hóa)
2
Phân loại sản phẩm của quá trình lên
men
Tế bào vi
sinh vật
Enzyme
Chất điều
vị
Dược
phẩm
Hóa chất
3
QUÁ TRÌNH LÊN MEN
Đặc điểm sinh
lý, sinhhóa
Động học quá
trình
Yếu tố ảnh
hưởng
Hoạt động
sống của VSV
Yếu tố dinh
dưỡng
4
Điều kiện
nuôi cấy
• Môi trường đặc
• Môi trường lỏng
Thời gian
nuôi cấy
• Vi khuẩn 24-48h
• Nấm men, vi nấm, xạ khuẩn 72-120h
Khả năng
sử dụng oxy
• Hiếu khí
• Yếm khí
• Yếm khí tùy tiện
5
Vi sinh vật hiếu khí
• Có hệ thống men hô hấp
• Quá trình oxi hóa dùng
phân tử oxy làm chất nhận
Hydro
Vi sinh vật kị khí
• Không có hệ thống men hô
hấp
• Quá trình oxi hóa nhờ
enzyme dehydrolaza, chất
hữu cơ có liên kết không
bão hòa nhận Hydro
• -> tạo năng lượng bổ sung
6
PHÂN GiẢI GLUCOSE
SACCHAROSE
MALTOSE
LACTOSE
MALTOTRIOSE
PHÂN
GIẢI
POLYSACCHARIDE
(TINH BỘT)
7
Đường phân EMP
Glucose + 2ADP + 2Pi + 2NAD+
2 Pyruvate + 2ATP + 2NADH + 2H+
8
Đường phân EMP: 10 phản ứng
Pha đầu tư năng lượng
• 5 phản ứng đầu tiên
• Đường được hoạt hóa
nhờ phosphoryl hóa
• Tạo fructose-1,6biphosphate (6C)
• Đường 6C được cắt
thành 2 mol triose
phosphate (3C)
Pha phát sinh năng lượng
• Từ phản ứng 6-10
• Triose phosphate (3C)
được hoạt hóa tạo hợp
chất cao năng
• Hợp chất cao năng
chuyển phosphate cho
ADP ->ATP
Phosphoryl hóa ở mức
độ cơ chất
9
PHÂN GIẢI CELLULOSE
• Cellulose là loại polymer phức tạp chiếm
từ 30-50% trọng lượng khô TB thực vật,
cấu trúc cơ bản của vách tế bào thực vật.
• Trong tự nhiên vsv có enzyme cellulase là
những vi sinh vật phân giải sợi bông, đay
• Có trong dạ cỏ của động vật nhai lại giúp
tiêu hóa các chất giàu cellulose thành
glucose, maltose
10
PHÂN GIẢI CELLULOSE
Cellulose tự
nhiên
Cellulose
biến đổi
Oligome
(cellulose
phân tử nhỏ)
Glucose
Cellobiose
Cellotriose
11
PHÂN GIẢI CELLULOSE
THAM GIA THỦY PHÂN CELLULOSE LÀ HỆ ENZYME CELLULASE
-Vi khuẩn
-Xạ khuẩn
-Nấm mốc
12
PHÂN GIẢI CELLULOSE
13
CHU TRÌNH CARBON TRONG TỰ
NHIÊN
• Carbon tồn tại dưới dạng oxy hóa như
CO2 các hợp chất cacbonate tồn tại dưới
đại dương, ao hồ nước ngọt
• Sự biến đổi CO2 thành các hợp chất hữu
cơ nhờ quá trình khử được thực hiện nhờ
hoạt động quang hợp
• Sự biến đổi các hợp chất carbon hữu cơ
trở về trạng thái vô cơ là nhờ quá trình oxy
hóa (quá trình hô hấp)
14
15
2. LÊN MEN RƯỢU
• Lên men rượu là một quá trình sinh hóa
phức tạp cần có sự tham gia của nấm
men hoặc một số vi sinh vật khác.
• Trong quá trình lên men, đường được
biến đổi thành rượu etylic và CO2, đồng
thời giải phóng năng lượng nhờ sự xúc tác
của hàng loạt hệ enzyme khác nhau
16
Tác nhân lên men rượu
•
•
•
•
•
•
Chủ yếu là Saccharomyces cerevisiae
Tính chất:
Phát triển mạnh trong dịch đường lên men.
Tiết ra hệ enzyme nhiều lên men nhanh chóng và hoàn
toàn.
Lên men được ở nhiệt độ tương đối cao.
Chịu được nồng độ cồn cao.
Chịu được môi trường có độ acid cao.
Nhiệt độ tối ưu: 25-300C
CÁC GIAI ĐOẠN TRONG QUÁ TRÌNH LÊN MEN
RƯỢU
Tinh bột
1. Đường hoá
Đường
2. Lên men
rượu
3. Chưng cất và tinh chế
cồn
Đường hoá
Cấu trúc của tinh bột
Quá trình đường hóa
Nguồn enzyme:
Thực vật:
• Malt có α-amylase, β-amylase, limit dextrinase,
r-enzyme
• Các enzyme này hoạt động cùng lúc và rất nhanh
• Đường hóa không hoàn toàn cần lên men
Vi sinh vật:
• Bacillus licheniformis
• Bacillus subtili
• Aspergillus oryzae
α- amylase
Lên men (rượu hóa)
Glucose + chất dinh dưỡng
Hấp thụ qua bề mặt tế bào nấm
men rồi thẩm thấu qua màng bán
thấm vào trong tế bào
Rượu, CO2
Qua màng tế bào chất,
khuếch tán và tan vào môi
trường xung quanh
Phương trình tổng quát của lên men:
C6H12O6 = 2C2H5OH + 2 CO2 + 2ATP
Hiệu ứng Pasteur
• Sự ức chế lên men rượu khi có mặt oxy
– Khi có oxy, quá trình lên men bị ức chế và chuyển
sang cơ chế hô hấp. trong quá trình này, ATP được
tổng hợp mạnh mẽ. Do đó trạng thái tích lũy năng
lượng của tế bào tăng lên, vsv chỉ cần một lượng
glucose không nhiều cũng đủ để duy trì sự sống và
phát triển của chúng.
– Hiệu ứng Pasteur làm giảm sự tạo thành etanol
CO2 và cả lượng tiêu thụ đường.
23
3. LÊN MEN LACTIC
LÊN MEN LACTIC
ĐỒNG HÌNH
LÊN MEN LACTIC
DỊ HÌNH
• Sản phẩm là acid
lactic
• Acid lactic
• Acid acetic, etanol,
CO2
24
Vi khuẩn lactic
Giống
Hình dạng tế bào
Kiểu lên men
Streptococcus
Cầu – chuỗi
Lactic đồng hình
Leuconostoc
Cầu – chuỗi
Lactic dị hình
Pediococcus
Cầu – tứ cầu
Lactic đồng hình
Lactobacillus
Que – chuỗi
Lactic đồng hình và
dị hình
Bifidobacterium
Tùy loài, nhiều dạng Lên men lactic và
acetic
ĐẶC ĐiỂM CHUNG
- Vi khuẩn Gram dương, bất động, không sinh bào tử
- Vi sinh vật đa khuyết dưỡng
- Vi khuẩn kị khí tùy nghi, vi hiếu khí
25