thi công cầu dầm btct lắp ghép
3.1- Chế tạo dầm BTCT DƯL theo công nghệ kéo trớc .
3.1.1- Chế tạo dầm trong điều kiện công xởng
+ Vật t dùng cho dầm BTCT DƯL kéo trớc.
+ Thiết bị tạo DƯL.
+ Mặt bằng xởng .
+ Bệ đúc và ván khuôn dầm
+ Công nghệ chế tạo .
3.1.2- Chế tạo dầm tiền áp trên công trờng .
+ Bệ đúc và ván khuôn dầm
+ Công ngệ chế tạo .
3.2 Chế tạo dầm BTCT DƯL theo công nghệ kéo sau .
+ Vật t dùng cho dầm BTCT DƯL kéo sau .
+ Thiết bị tạo dự ứng lực .
+ Bệ đúc dầm và ván khuôn dầm .
+Biện pháp tạo rnh luồn cáp trong dầm .
+ Đổ và đầm bê tông .
+ Căng và kéo cốt thép ƯST.
+ Bơm vữa lấp rnh trong dầm .
VËt t− sö dông cho dÇm btct d−l kÐo tr−íc ( dÇm tiÒn ¸p)
δ
Bã sîi song song 20¯5 , 24∅5 vμ 48∅5
Neo qu¶ tr¸m dïng cho kÐo tr−íc
Tao xo¾n 7 sîi vμ bã cèt
thÐp gåm 7 tao xo¾n
Thiết bị tạo ƯST trong dầm tiền áp
250
5x30
250
60
80
180
26
60
Kích một chiều
Bộ kẹp các sợi cốt thép và đầu kẹp mỗi sợi
1-Thanh tì kích ; 2-Đầu nối ; 3- Vỏ
kích ; 4-Ty kích ; 5-Pit tông ; 6- Đầu
nối ống dầu kéo kích; 7- Đầu nối
ống dầu hồi kích ; 8- Vòng treo kích
Mặt bằng xởng dầm
Mặt bằng xởng dầm bê tông .
1- Nh thay quần áo của công nhân ; 2- Ga ra ô tô ; 3- Xởng sủa chữa cơ khí 4- Kho chứa cốt liệu ;
5- Nh kho ; 6- Kho gỗ v xởng mộc ; 7- Bãi chứa dầm; 8-Trạm biến áp ; 9- Bệ đúc dầm ; 10- Trạm
trộn bê tông ; 11- Xi lô chữa xi măng ;12- Kho v xởng gia công cốt thép ; 13- Bảo vệ ; 14- Kho vật
t ; 15- Bãi để thiết bị v máy thi công ; 16-Trạm cấp hơi nớc ; 17- Nh điều hnh ; 18- Trạm phòng
hỏa . Các đờng nét đứt l đờng ray cho đờng goòng v đờng di chuyển của cần cẩu chân dê .
BÖ ®óc dÇm tiÒn ¸p trong x−ëng
V¸n khu«n
trong bÖ ®óc
dÇm
Sau khi c¨ng kÐo cèt thÐp
Sau khi ®æ bª t«ng dÇm
Sau khi b¶o d−ìng gia nhiÖt
Công nghệ chế tạo dầm tiền áp trong xởng
Căng cốt thép ƯST
Lắp đặt khung cốt thép bầu v sờn dầm
Kéo cốt thép ƯST
Dựng hai mặt ván khuôn
Đổ bê tông dầm
Bảo dỡng gia nhiệt
Cắt cốt thép truyền lực nén lên dầm
Cẩu dầm ra khỏi bệ v hon thiện
Qui trình bảo dỡng gia nhiệt
VËt t− sö dông cho dÇm btct d−l kÐo sau
F
Tao xo¾n 7 sîi vμ bã cèt
thÐp gåm 7 tao xo¾n
B
A
E
D
C
G
Neo chãp côt dïng cho c¸c bã sîi song song
A
Bã sîi song song 20¯5 , 24∅5 vμ 48∅5
A
Neo tæ ong dïng cho c¸c
bã tao xo¾n 7 sîi
ThiÕt bÞ t¹o ¦ST trong dÇm kÐo sau
KÝch hai chiÒu dïng
kÐo bã sîi song song
KÝch hai chiÒu
th«ng t©m dïng cho
c¸c bã tao xo¾n
BÖ ®óc dÇm vμ v¸n khu«n dÇm kÐo sau trªn c«ng tr−êng
Công nghệ căng kéo cốt thép
II
I
1
III
IV
2
3
4
IV
4
1
2 5
6
3 7
5
VI
VII
6
7
Thứ tự kéo các bó
Trình tự kéo một bó :
1- Kéo so dây 0.2Pkt
2- Thả chùng về 0 .
3- Kéo lên 0.2PKT , giữ 5 phút , đánh dấu điểm chuẩn 0 để đo độ dn cốt thép
4- Tăng dần từng cấp lực 0,4P 0,6P 0,8P và 1,05P . Mỗi cấp lực dừng 5 phút cho
ổn định , sau đó đo áp lực đồng hồ p và độ dn của cốt thép tại mỗi đầu kích .
5- Đóng neo và xả dầu kích từ từ về 0 .
Công nghệ căng kéo cốt thép
Kiểm tra lực kéo thông qua
áp lực đồng hồ bơm kích
S = pFPt c
S
=
Fd
S- lực kéo tác dụng lên bó cốt thép.
p- áp lực đọc trên đồng hồ bơm kích
Fpt- diện tích tiết diện pitông kích .
c- hệ số mất mát 0.95
Fd- diện tích tiết diện bó cốt thép
Kiểm tra lực kéo thông qua
độ dãn di của bó cốt thép
=
(1 + 2 ) E
Ld
1,2- độ dãn di đo ở mỗi đầu đặt kích
Ld khoảng cách giữ hai điểm chuẩn
0 đánh dấu trên cốt thép .
E- mô đuyn đn hồi của cốt thép
C«ng nghÖ c¨ng vμ kÐo mét bã cèt thÐp