Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

de thi TN TH CGKL

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (737.2 KB, 12 trang )


I – Điểm kỹ thuật: 8đ

L. Đ.
Đề số 1 NGHỀ:
TRƯỜNG
CHƯNG
Đ NGHỀ
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP
CẮT
GỌTCƠKIM LOẠI
ĐIỆN XÂY DỰNG VIỆT XÔ
Thời gian: 180 phút/ chi tiết
ĐÁP ÁN THI TỐT NGHIỆP THỰC HÀNH
ĐỀ THINGHỀ
TỐT NGHIỆP
NGHỀ:
GỌT KIM LOẠI
CẮT GỌT KIM
LOẠICẮT
(đề số1)

Thời gian: 180 phút/ chi tiết

I – Điểm kỹ thuật: 8 đ
TT

Họ và tên

Ø Côn
16:14



M12


Độ bóng


Ø 28


150mm
0,5đ

Chiều dài L
122mm 18mm
0,5đ
0,5đ

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12

*Ghi chú:
Nếu kích thước sai lệch quá 20% so với yêu cầu kỹ thuật được 0 điểm
II – Điểm An toàn: 1 đ
- Đảm bảo an toàn cho người và thiết bị được 1 đ
- Vi phạm an toàn mức trung bình trừ 1 đ.
- Tùy theo mức độ vi phạm an toàn bài thi nếu vi phạm an toàn nghiêm trọng sẽ không chấm bài.
III – Điểm thời gian: 1 đ
- Điểm thời gian được tính khi điểm kỹ thuật đạt từ 7đ trở lên với thang điểm:
- Nhanh 10 phút cộng 0,5đ;
- Nhanh hơn cộng tối đa 1đ.
- Chậm 10 phút trừ 0,5đ;
- Chậm 20 phút trừ 1đ.

Ghi chú
15mm
0,5đ


- Chậm quá 20 phút thu bài chấm điểm trừ 1đ.


Đề số 2


ĐÁP ÁN THI TỐT NGHIỆP THỰC HÀNH
NGHỀ CĂT GỌT KIM LOẠI (đề số 2)
I – Điểm kỹ thuật: 8đ
TT

Họ và tên


400
mm
0,5đ

310
mm
0,5đ

75
mm
0,5đ

5
mm
0,5đ

60
mm
0,5đ

30
mm
0,5đ

10
mm
0,5đ

R2,5

0,5đ

Ø
12,5
0,5đ

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
*Ghi chú:
Nếu kích thước sai lệch quá 20% so với yêu cầu kỹ thuật được 0 điểm
II – Điểm An toàn: 1 đ
- Đảm bảo an toàn cho người và thiết bị được 1 đ
- Vi phạm an toàn mức trung bình trừ 1 đ.
- Tùy theo mức độ vi phạm an toàn bài thi nếu vi phạm an toàn nghiêm trọng sẽ không chấm bài.
III – Điểm thời gian: 1 đ
- Điểm thời gian được tính khi điểm kỹ thuật đạt từ 7đ trở lên với thang điểm:
- Nhanh 10 phút cộng 0,5đ;
- Nhanh hơn cộng tối đa 1đ.
- Chậm 10 phút trừ 0,5đ;
- Chậm 20 phút trừ 1đ.

- Chậm quá 20 phút thu bài chấm điểm trừ 1đ.

V24x 5


Độ bóng


Ghi
Ø 19
chú
0,5đ


Đề số 3


ĐÁP ÁN THI TỐT NGHIỆP THỰC HÀNH
NGHỀ CĂT GỌT KIM LOẠI ( đề số 3)
I – Điểm kỹ thuật: 8đ
TT

Họ và tên

200 105 70 60 30
mm mm mm mm mm
1/4 1/4 1/4 1/4 1/4
đ
đ
đ

đ
đ

Ø
Côn
28:
14


M
18


45 28 Ø Ø 20 Ø
M
7,5
m m 22 34 m 24 Độ
20
mm
m m 0,5 0,5 m 0,5 bóng

1/4
1/4 1/4 đ
đ 1/4 đ 0,5đ
đ
đ
đ
đ

1

2
3
4
5
6
7
8
9
10
*Ghi chú:
Nếu kích thước sai lệch quá 20% so với yêu cầu kỹ thuật được 0 điểm
II – Điểm An toàn: 1 đ
- Đảm bảo an toàn cho người và thiết bị được 1 đ
- Vi phạm an toàn mức trung bình trừ 1 đ.
- Tùy theo mức độ vi phạm an toàn bài thi nếu vi phạm an toàn nghiêm trọng sẽ không chấm bài.
III – Điểm thời gian: 1 đ
- Điểm thời gian được tính khi điểm kỹ thuật đạt từ 7đ trở lên với thang điểm:
- Nhanh 10 phút cộng 0,5đ;
- Nhanh hơn cộng tối đa 1đ.
- Chậm 10 phút trừ 0,5đ;
- Chậm 20 phút trừ 1đ.
- Chậm quá 20 phút thu bài chấm điểm trừ 1 đ.

1,5
x
450
1/4
đ

R Ghi

2,5 chú
0,5
đ


Đề số 4


ĐÁP ÁN THI TỐT NGHIỆP THỰC HÀNH
NGHỀ CĂT GỌT KIM LOẠI ( đề số 4)
I – Điểm kỹ thuật: 8đ
TT

Họ và tên

400 310
12
60 30
mm mm mm mm mm
1/4 1/4 1/4đ 1/4 0,5
đ
đ
đ
đ

v
24x
6



6
mm
1/4
đ

36
D
Ø
d
mm 18 12,5 18
1/4đ 0,5đ 0,5 đ 0,5
đ

Ø 24
0,5đ

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
*Ghi chú:
Nếu kích thước sai lệch quá 20% so với yêu cầu kỹ thuật được 0 điểm
II – Điểm An toàn: 1 đ
- Đảm bảo an toàn cho người và thiết bị được 1 đ

- Vi phạm an toàn mức trung bình trừ 1 đ.
- Tùy theo mức độ vi phạm an toàn bài thi nếu vi phạm an toàn nghiêm trọng sẽ không chấm bài.
III – Điểm thời gian: 1 đ
- Điểm thời gian được tính khi điểm kỹ thuật đạt từ 7đ trở lên với thang điểm:
- Nhanh 10 phút cộng 0,5đ;
- Nhanh hơn cộng tối đa 1đ.
- Chậm 10 phút trừ 0,5đ;
- Chậm 20 phút trừ 1đ.
- Chậm quá 20 phút thu bài chấm điểm trừ 1đ.

V
1,5x Ghi chú
Độ
24x6 450
bóng

1sđ



Đề số 5


ĐÁP ÁN THI TỐT NGHIỆP THỰC HÀNH
NGHỀ CĂT GỌT KIM LOẠI (đề số 5)
I – Điểm kỹ thuật: 8đ
TT

Họ và tên


235
mm
0,5đ

210
mm
0,5đ

50 mm
0,5đ

45 mm
0,5đ

25 mm
0,5đ

V22x6


M14


Độ bóng


1
2
3
4

5
6
7
8
9
10
11
12
*Ghi chú:
Nếu kích thước sai lệch quá 20% so với yêu cầu kỹ thuật được 0 điểm
II – Điểm An toàn: 1 đ
- Đảm bảo an toàn cho người và thiết bị được 1 đ
- Vi phạm an toàn mức trung bình trừ 1 đ.
- Tùy theo mức độ vi phạm an toàn bài thi nếu vi phạm an toàn nghiêm trọng sẽ không chấm bài.
III – Điểm thời gian: 1 đ
- Điểm thời gian được tính khi điểm kỹ thuật đạt từ 7đ trở lên với thang điểm:
- Nhanh 10 phút cộng 0,5đ;
- Nhanh hơn cộng tối đa 1đ.
- Chậm 10 phút trừ 0,5đ;
- Chậm 20 phút trừ 1đ.
- Chậm quá 20 phút thu bài chấm điểm trừ 1đ.

6 mm
0,5đ

1,5x450
0,5đ

Ø 16
0,5đ


Ghi
chú




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×