Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

BAO CAO SO KET HOC KY i NAM HOC 2007 2008

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.48 KB, 7 trang )

Báo cáo sơ kết học kỳ I năm học 2007-2008
Khoa cơ khí chế tạo
Kính tha đồng chí :- Trong Ban giám hiệu
- Đại diện phòng công tác học sinh
- Đại diện phòng đào tạo
Kính tha các thầy cô giáo , cùng các em học sinh thân mến.
Hoà cùng không khí thi dạy tốt học tốt chào mừng ngày khai giảng và ngày lễ hiến
chơng các nhà giáo và các ngày lễ lớn . Cùng với toàn trờng, thầy trò khoa cơ khí chúng
ta phấn khởi bớc vào học kỳ I năm học 2006-2007 đầy quyết tâm, phấn đấu đạt đợc chỉ
tiêu mà nghị quyết Đảng bộ nhà trờng, cũng nh nghị quyết của công đoàn trờng đề ra
trong năm học 2006-2007.
Hôm nay, dới sự chỉ đạo của ban Giám hiệu nhà trờng, phòng đào tạo, phòng công
tác học sinh. Chúng ta đánh giá một nửa chặng đờng của học kỳ I năm học 2007-2008 .
Lấy đó làm cơ sở để chúng ta phấn đấu phát huy những thành tích đã đạt đợc, khắc phục
những nhợc điểm tồn tại để hoàn thành chỉ tiêu nhà trờng giao năm học 2007-2008.
Kính tha các đồng chí cùng các em học sinh thân mến. Tôi xin thay mặt cho ban
lãnh đạo khoa cơ khí thông báo kết quả sơ kết nửa đầu học kỳ I năm học 2007-2008
A- Đặc điểm -Tình hình:
1/ Về đào tạo:
Trong năm học 2007-2008 khoa cơ khí đợc nhà trờng giao đào tao hai nghề chính
là nghề hàn điện hàn hơi và nghề tiện phay bào
Nghề hàn điện hàn hơi : Bao gồm các lớp (9C,9D,9E,9F,9G)K10 hệ 18 tháng, các
lớp (9A,9A1,9B1)K11 hệ 18 tháng và các lớp (9A2,9B2,9C1) K11 hệ 30 tháng.
Tổng số học sinh của khối hàn là: 395
Trong đó nội trú: 152
Nghề tiện phay bào : Bao gồm các lớp (8A, 8B)K10 24 tháng. Lớp 8A1K11- 18
tháng. Lớp 8A2K11- 30 tháng.
Tổng số học sinh khối tiện là: 126
Trong đó nội trú: 53
Đào tạo ngắn hạn nghề hàn điện: Một lớp với tổng số học sinh là: 30 em.
Tổng số lớp của khoa là: 16. với tổng số học sinh của cả khoa là: 512


2/ Về cơ sở vật chất:
Nhà trờng đã đầu t nâng cấp các phòng học và khu ký túc xá của học sinh . Đặc biệt nhà
trờng đã nâng cấp và xây dựng mới hai xởng hàn . mua sắm nhiều máy móc mới đảm
bảo tốt cho việc học thực hành hàn điện hàn hơi .
Khoa, tổ bộ môn đã đầu t thời gian để chỉnh sửa chơng trình các môn học nh: Chơng
trình trung cấp nghề, chơng trình cao đẳng nghề và các chơng trình nghề qua ban.
3/ Về trình độ học sinh :
Nhìn chung học sinh vào học không đồng đều cả về trình độ , cả về lứa tuổi . Vì
vậy việc tiếp thu của học sinh, cũng nh việc truyền đạt , hớng dẫn của giáo viên gặp
nhiều khó khăn. Đặc biệt là số học sinh tốt nghiệp phổ thông cơ sở, tiếp tục học thêm các
môn văn hoá.
Do nhận thức của học sinh kém nên việc rèn luyện về đạo đức có rất nhiều bất cập
liên quan đến môi trờng xã hội hiện nay. Việc quản lý học sinh ở ngoại trú gặp nhiều khó
khăn
4/ Về cán bộ giáo viên :
Hầu hết giáo viên trong khoa đều qua đào tạo cơ bản, có tay nghề vững, có trình
độ nghiệp vụ s phạm tốt.
Trong năm đợc nhà trờng cử đi học các lớp nâng cao về chuyên môn nghiệp vụ nh
các lớp biên soạn giáo trình theo DACUM, viết chơng trình giảng dạy theo MODUN và
các lớp biên soạn giáo án điện tử. ....100% giáo viên tham gia công tác giáo viên chủ
nhiệm, kết hợp tốt với giáo viên quản sinh giáo dục học sinh đạt hiệu quả cao. Tham gia
các buổi dự giảng thờng xuyên, thực hiện tốt phong trào học tốt, dậy tốt của nhà trờng.
1


B- Đánh giá sơ kết
I/ Về học tập
1- Về chấp hành giờ lên lớp :
Tổng số giờ nghỉ học :
5004.

Trong đó số giờ nghỉ có lý do : 1047.
số giờ nghỉ không có lý do :
3957.
Cụ thể
*Lớp 8AK10: -Só giờ nghỉ học : 220

-Có lý do : 107
- Không có lý do: 113

*lớp 8BK10 -Số giờ nghỉ học: 296

- Có lý do: 90
- Không có lý do: 206

*Lớp 8A1K11 -Số giờ nghỉ học: 119

- Có lý do: 49
- Không có lý do:70

*Lớp 8A2K11 -Số giờ nghỉ học: 395
*Lớp 9CK10 -Số giờ nghỉ học : 524

- Có lý do: 175
- Không có lý do: 220
- Có lý do:
- Không có lý do:

*Lớp 9DK10 -Số giờ nghỉ học: 368

- Có lý do: 124

- Không có lý do: 244

*Lớp 9EK10 -Số giờ nghỉ học : 151

- Có lý do:
-Không có lý do:

*Lớp 9FK10 -Số giờ nghỉ học : 329

- Có lý do: 82
-Không có lý do: 247

*Lớp 9GK10 -Số giờ nghỉ học : 344

- Có lý do: 57
-Không có lý do: 287

*Lớp 9AK11 -Số giờ nghỉ học : 261

- Có lý do: 90
- Không có lý do: 171
*Lớp 9A1K1 -Số giờ nghỉ học : 372
- Có lý do: 115
- Không có lý do: 257
*Lớp A2K11 -Số giờ nghỉ học : 290
- Có lý do:
- Không có lý do:
*Lớp 9B1K11 -Số giờ nghỉ học : 297
- Có lý do: 82
-Không có lý do: 215

*Lớp 9B2K11 -Số giờ nghỉ học : 859
- Có lý do: 42
-Không có lý do: 817
*Lớp 9C1K11 Mới nhập học cha đủ điều kiện xét
*Lớp C9AK11 -Số giờ nghỉ học : 167

- Có lý do: 84
-Không có lý do: 83

Nh vậy.
-Lớp có số giờ nghỉ học nhiều nhất là: 9B2K11(859 giờ);9CK10(542 giờ); 8A2K11(395
giờ).
- Lớp có số ngời nghỉ học nhiều nhất là: 9B2K11(35 em, trong đó em Trần Văn Ba nghỉ
205 giờ, em Đỗ Minh Sơn nghỉ 163 giờ, em Phạm Khắc Vinh nghỉ 143 giờ)
2


-Lớp thứ hai là: Lớp 9CK10(25 em. Trong đó có em Ninh Văn Tình nghỉ 127 giờ, em
Đoàn Văn Hùng nghỉ 82 giờ).
* Các lớp có số học sinh nghỉ học trên 15 giờ cần phải nhắc nhở bao gồm:
- Lớp 8A2K11:
- Trần Văn Thành
44 tiết
- Đỗ Văn Tiến
31
- Hoàng Thái Sơn
26
- Phạm Văn Hiệp
22
`

- Đỗ Văn Tuyên
20
- Phạm Văn Hoàng
20
- Lê Văn Hng
20
- Vũ Sĩ Hạnh
18
- Lớp 9CK10:
- Nguyễn Hữu Tâm
64 tiết
- Trần Ngọc Huynh
32
- Nguyễn Đức Quỳnh
24
- Lớp 9FK10
- Phạm Đắc Khang
64 giờ
- Ngyễn Công Chính
32
- Lê Văn Mạnh
30
- Lớp 9DK10
- Phạm Thị Mai Lan
92 giờ
- Trần Văn Tâm
40
- Đinh Văn Đoàn
56
- Lê Văn Mạnh

32
- Lớp 9A1K11
- Đào Sĩ Bình
- Vũ Tiệp Đức Nam
- Phạm Thành Xuân
- Lê Xuân Thành
- Lê Văn Hùng
- Lớp 9A2K11
- Phạm Đăng Dũng
77 tiết
- Đinh Văn Đoàn
28
- Vũ Đức Dũng
26
- Nguyễn Quốc Đông
23
- Lớp 9B1K11
- Nguyễn Hoàng Lễ
29 tiết
- Nguyễn Kiều Hng
24
- Nguyễn Văn Lân
22
- Phạm Thanh Sơn
21
- Lớp C9AK11
- Nguyễn Minh Tuấn
28 tiết
- Nguyễn Hồng Quân
19

- Ngô Văn Hiếu
18
-Lớp có số ngời nghỉ học ít nhất là : Lớp 8A1K11 (119 giờ)
2-Về kết quả học tập :
Số
tt

Lớp

1

8AK10

Tổng số
học sinh
25
Dự xét 25

2

8BK10

21
Dự xét 21

3

8A1K11

38

Dự xét 38

Xuất
sắc
0
Đạt
0,00%
0
Đạt
0,00%
0
Đạt
,00 %

Giỏi
1
Đạt
4,00%
0
Đạt
0,00%
5
Đạt .
13,00%

Kết quả học tập
Khá
TBKh
5
0

Đạt
Đạt
20,00%
0,00 %
5
10
Đạt
Chiếm
23,80%
47,61%
4
0
Đạt
Chiếm
11,00%
0,00%

TB
18
Chiếm
72,00%
3
Chiếm
14,28%
18
Chiếm
47,00%

Y Kém
1

Chiếm
4,00%
3
Chiếm
14,28%
11
Chiếm
29,00%
3


4

8A2K11

42
Dù xÐt 42

5

9CK10

33
Dù xÐt 33

6

9DK10

34

Dù xÐt 34

7

9EK10

33
Dù xÐt 33

8

9FK10

25
Dù xÐt

9

9GK10

26
Dù xÐt 26

10 9AK11

24
Dù xÐt 24

11 9A1K11


39
Dù xÐt 39

12 9A2K11

37
Dù xÐt 37

13 9B1K11

44
Dù xÐt 44

14 9B2K11

44
Dù xÐt 44

15 9C1K11

27
Dù xÐt 0

16 C9AK11

29
Dù xÐt 29

0
§¹t

0,00 %
0
§¹t
0,00 %
0
§¹t
0,00%
0
§¹t 0%
0,00%
0
§¹t 0%
0,00%
0
§¹t 0%
0,00%
0
§¹t 0%
0,00 %
0
§¹t
0,00 %
0
§¹t
0,00%
0
§¹t
0,00 %
0
§¹t

0,00%

§¹t 0%
……. %
0
§¹t 0%
0,00 %

3/ KÕt qu¶ s¬ kÕt toµn khoa:
Lo¹i suÊt x¾c:
Lo¹i giái :
Lo¹i kh¸ :
Lo¹i trung b×nh kh¸:
Lo¹i trung b×nh :
Lo¹i yÕu kÐm :

0
§¹t
0,00 %
5
§¹t
15,15%
1
§¹t .
3,00 %
0
§¹t .
0,00%
1
§¹t .

4,00%
3
§¹t .
11,50%
2
§¹t .
8,40 %
2
§¹t .
5,20%
0
§¹t .
0,00 %
0
§¹t .
0,00%
1
§¹t .
2,27%

§¹t .
……. %
1
§¹t .
3,44 %

6
§¹t
14,30%
0

§¹t
0,00 %
6
§¹t
18,00%
5
§¹t
15,15%
3
§¹t
12,00%
5
§¹t
19,20%
5
§¹t
20,80%
6
§¹t
15,00%
1
§¹t
2,70%
8
§¹t
18,20%
3
§¹t
6,82%


§¹t
………%
7
§¹t
24,13%

0
§¹t
0,00 %
0
§¹t
0,00 %
15
ChiÕm
43,00%
0
ChiÕm
0,00%
0
ChiÕm
0,00%
8
ChiÕm
30,70%
10
ChiÕm
41,60%
5
ChiÕm
13,30%

0
ChiÕm
0,00%
0
ChiÕm
0,00%
4
ChiÕm
9,09%

ChiÕm
………%
0
ChiÕm
0,00%

25
§¹t
59,52 %
28
ChiÕm
84,85%
6
ChiÕm
18,00%
28
ChiÕm
84,84%
21
ChiÕm

84,00%
8
ChiÕm
30,70%
4
ChiÕm
16,70%
19
ChiÕm
48,60%
24
ChiÕm
64,86%
32
ChiÕm
72,70%
17
ChiÕm
38,63%

ChiÕm
………%
19
ChiÕm
65,51%

11
ChiÕm
26,20%
0

ChiÕm
0,00%
6
ChiÕm
18,00%
0
ChiÕm
0,00%
0
ChiÕm
0,00%
2
ChiÕm
7,80%
3
ChiÕm
12,50.%
7
ChiÕm
17,90%
12
ChiÕm
32,43%
4
ChiÕm
9,10%
19
ChiÕm
43,18%


ChiÕm
……..%
2
ChiÕm
6,89%

Toµn khoa 521 em
Dù xÐt 494 em
0 em
§¹t:
0,00%
22 em
§¹t :
4,45%
70 em
§¹t :
14,17%
52 em
§¹t :
10,52%
270 em
§¹t :
54,65%
80 em
ChiÕm : 16,19%

4


II/VÒ rÌn luyÖn


Tæng sè
Líp
tt
häc sinh
25
1 8AK10 Dù xÐt 25
21
Dù xÐt 21

2

8BK10

3

38
8A1K11 Dù xÐt 38

4

42
8A2K11 Dù xÐt 42

5

9CK10

33
Dù xÐt 33


6

9DK10

34
Dù xÐt 34

7

9EK10

33
Dù xÐt 33

8

9FK10

25
Dù xÐt 25

9

9GK10

26
Dù xÐt 26

10 9AK11


24
Dù xÐt 24

39
9A1K11 Dù xÐt 39
37
9A2K11 Dù xÐt 37
9B1K11

44
Dù xÐt 44

9B2K11

44
Dù xÐt 44

27
9C1K11 Dù xÐt 0
29
C9AK11 Dù xÐt 29

XuÊt s¾c
0
§¹t
0,00%
0
§¹t
0,00 %

0
§¹t
0,00 %
1
§¹t 0%
2,40 %
0
§¹t 0%
0,00 %
0
§¹t
0,00%
0
§¹t 0%
0,00 %
0
§¹t 0%
0,00 %
0
§¹t 0%
0,00 %
0
§¹t
0,00 %
0
§¹t
0,00 %
0
§¹t 0%
0,00%

0
§¹t 0%
0,00 %
3
§¹t 0%
6,82 %

§¹t 0%
……. %
0
§¹t 0%
0,00%

Tèt
4
§¹t .
16,00 %
2
§¹t
9,52 %
10
§¹t
26,00%
5
§¹t .
11,90%
3
§¹t .
9,10%
6

§¹t .
18,00%
4
§¹t .
12,12%
1
§¹t .
4,00%
3
§¹t .
11,50%
2
§¹t
8,40%
6
§¹t .
15,00%
3
§¹t .
8,20%
9
§¹t .
20,45%
3
§¹t .
6,82%

§¹t .
……. %
4

§¹t .
13,79 %

KÕt qu¶ rÌn luyÖn
Kh¸
TB kh¸
17
3
§¹t
§¹t
68,00% 12,00%
6
6
§¹t
§¹t
28,57 % 28,57 %
18
0
§¹t
ChiÕm
47,80% 0,00%
14
0
§¹t
ChiÕm
33,30% 0,00%
8
8
§¹t
ChiÕm

24,24% 24,24%
6
13
§¹t
ChiÕm
18,00% 38,00%
8
12
§¹t
ChiÕm
24,24% 36,36%
12
6
§¹t
ChiÕm
48,00% 24,00%
8
10
§¹t
ChiÕm
30,70% 38,40%
6
8
§¹t
ChiÕm
25,00% 33,40%
13
10
§¹t
ChiÕm

33,00% 25,60%
6
7
§¹t
ChiÕm
14,20% 18,90%
10
12
§¹t
ChiÕm
22,72% 27,27%
3
0
§¹t
ChiÕm
6,82%
0,00%


§¹t
ChiÕm
………% ………%
8
6
§¹t
ChiÕm
27,58% 20,68%

T B×nh
1

ChiÕm
4,00%
4
ChiÕm
19,04%
8
ChiÕm
21,00%
16
ChiÕm
38,1%
14
ChiÕm
42,42%
5
ChiÕm
15,00%
9
ChiÕm
27,27%
6
ChiÕm
24,00%
4
ChiÕm
15,60%
5
ChiÕm
20,70%
7

ChiÕm
12,70%
20
ChiÕm
54,00%
10
ChiÕm
22,72%
9
ChiÕm
20,40%

ChiÕm
………%
11
ChiÕm
37,95

Y- kÐm
0
ChiÕm
0,00%
3
ChiÕm
14,28%
2
ChiÕm
5,20%
6
ChiÕm

14,3%
0
ChiÕm
0,00%
4
ChiÕm
12,00%
0
ChiÕm
0,00%
0
ChiÕm
0,00%
1
ChiÕm
3,80%
3
ChiÕm
12,50%
3
ChiÕm
7,70%
1
ChiÕm
2,70%
3
ChiÕm
6,82%
26
ChiÕm

59,08%

ChiÕm
……..%
0
ChiÕm
0,00%
5


Xếp loại đạo đức toàn khoa
Xuất sắc:
4=
Tốt:
65=
Khá:
143=
TBK:
101=
TBình:
125=
Yếu:
52 =
Không XL: 0=

0,83%
13,26%
29,18%
20,61%
25,51%

10,61%
0,00%

3/ Một số tồn tại :
- Về ý thức chấp hành giờ lên lớp : Nhìn chung học sinh trong khoa chấp hành tốt, nhng
vẫn còn một số học sinh bỏ học giữa giờ học lý thuyết, nghỉ học còn nhiều, tập trung ở
một số lớp học văn hoá . Đặc biệt trong giờ học thực hành , học sinh còn hay bỏ ra ngoài,
xuống căng tin nhà ăn, bỏ về ký túc xá làm việc riêng .
- Về chấp hành giờ tự học : Hầu hết học sinh chấp hành nghiêm , nhng vẫn còn hiện tợng
đánh bài , nô đùa hoặc làm việc riêng làm mất trật tự khu vực ký túc xá.
- Việc chấp hành công tác an toàn xởng thực tập đảm bảo an toàn, cha để xẩy ra trờng
hợp tai nạn nào, nhng vẫn còn để học sinh ra ngoài nhiều ảnh hởng giờ thực tập
4/ tiến độ giảng dạy:
Khối hàn :
- Các lớp (9E,9F)K10 sắp kết thúc chơng trình. Đã đi thực tập tốt nghiệp từ
19/11/2007 đến 16/12/2007
- Các lớp (9C,9D) K10 chuẩn bị đi thực tập
- Các lớp này sẽ thi tốt nghiệp vào cuối tháng 2/2008
- Khối tiện phay bào:
Dự kiến vào đầu tháng (3/12) lớp: 8BK10 sẽ đi thực tập tốt nghiệp đến 14/3/2008. sau đó
lớp 8AK10 sẽ đi thực rập . Cuối tháng 6/08 sẽ thi tốt nghiệp.
- Các lớp khoá 11 học bình thờng theo kế hoạch của khoa và nhà trờng

IV-Một số ý kiến đề xuất:
1- Giáo viên chủ nhiệm cần tăng cờng kiểm tra, chỉ đạo hàng ngũ cán sự lớp đôn
đốc lớp mình chấp hành giờ học trên lớp tốt hơn nữa hạn chế giờ nghỉ học không có lý
do , không có học sinh bỏ học giữa giờ . Kết hợp với giáo viên quản sinh tăng cờng kiểm
tra việc chấp hành giờ tự học của học sinh tại phòng ở trong khu vực ký túc xá.
2- Giáo viên chủ nhiệm cần nắm bắt kịp thời tình hình học tập của lớp , nhất là
những học sinh cá biệt, những học sinh ngoại trú để thông báo trong giờ sinh hoạt lớp

đầu tuần . Từ đó có những biện pháp sử lý cụ thể.
3- Đối với học sinh có giờ học thực hành , giáo viên bộ môn cần tăng cờng quản lý :
Nghiêm cấm học sinh bỏ vị trí thực tập nếu không có lý do chính đáng , nghiêm cấm học
sinh sử dụng máy móc khi không đảm bảo an toàn lao động . Cần phải sử lý nghiêm
những học sinh không chấp hành đúng nội quy quy chế của nhà trờng.
4- Đề nghị cán bộ bảo vệ không giải quyết cho học sinh đang học thực hành ra khỏi
cổng trờng khi không có lý do chính đáng.
5-Đối với cán sự lớp phải phát huy hơn nữa vai trò trách nhiệm của mình. Hàng ngày,
hàng tuần nắm chắc mọi tình hình diễn biến của lớp kịp thời thông báo với giáo viên chủ
nhiệm , từ đó giáo viên chủ nhiệm cùng với Khoa , Phòng công tác học sinh mới có biện
pháp sử lý kịp thời .
6


Trên đây là toàn bộ kết quả học tập và rèn luyện các lớp trong nửa đầu học kỳ I năm
học 2007-2008 của khoa cơ khí. Mặc dù kết quả này cha thực sự chính xác nhng cũng
phản ánh tơng đối đầy đủ . Đồng thời cũng là cái mốc để chúng ta phấn đấu giành kết
quả cao hơn nữa trong nửa cuối học kỳ I cũng nh học kỳ II của năm học 2007-2008.
Tôi xin chân thành cám ơn !

Ngày 03 tháng 12 năm 2007
khoa cơ khí chế tạo

7



×