BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH
VÀ XÃ HỘI
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Phụ lục 12a
DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ
TRỌNG ĐIỂM CẤP ĐỘ QUỐC GIA
NGHỀ MAY THỜI TRANG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 06 /2015/TT- BLĐTBXH ngày 25 tháng 02 năm 2015
của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Tên nghề: May Thời trang
Mã nghề: 40540205
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Năm 2015
MỤC LỤC
Phần thuyết minh
Trang
Phần A: Danh mục thiết bị dạy nghề May Thời trang theo
từng môn học, mô đun
4
Bảng 1: Danh mục thiết bị dạy nghề môn học: Vẽ kỹ thuật ngành may
(MH 07)
5
Bảng 2: Danh mục thiết bị dạy nghề môn học: Nhân trắc học (MH 08)
6
Bảng 3: Danh mục thiết bị dạy nghề môn học: Cơ sở thiết kế trang phục
(MH 09)
8
Bảng 4: Danh mục thiết bị dạy nghề môn học: Vật liệu may (MH 10)
9
Bảng 5: Danh mục thiết bị dạy nghề môn học: Thiết bị may (MH 11)
11
Bảng 6: Danh mục thiết bị dạy nghề môn học: An toàn lao động
(MH 12)
14
Bảng 7: Danh mục thiết bị dạy nghề mô đun: Thiết kế trang phục 1
(MĐ 13)
17
Bảng 8: Danh mục thiết bị dạy nghề mô đun: May áo sơ mi nam, nữ
(MĐ 14)
19
Bảng 9: Danh mục thiết bị dạy nghề mô đun: May quần âu nam, nữ
(MĐ 15)
22
Bảng 10: Danh mục thiết bị dạy nghề mô đun: Thiết kế trang phục 2
(MĐ 16)
25
Bảng 11: Danh mục thiết bị dạy nghề mô đun: May áo jacket Nam
(MĐ 17)
27
Bảng 12: Danh mục thiết bị dạy nghề mô đun: May các sản phẩm nâng
cao (MĐ 18)
30
Bảng 13: Danh mục thiết bị dạy nghề môn học: Tiếng Anh chuyên ngành
(MH 19)
33
2
Bảng 14: Danh mục thiết bị dạy nghề mô đun: Công nghệ sản xuất
(MĐ 20)
34
Bảng 15: Danh mục thiết bị dạy nghề môn học: Quản lý chất lượng sản
phẩm (MH 21)
37
Bảng 16: Danh mục thiết bị dạy nghề mô đun: Thiết kế mẫu công nghiệp
(MĐ 22)
39
Bảng 17: Danh mục thiết bị dạy nghề mô đun: Thiết kế trang phục 3
(MĐ 23)
42
Bảng 18: Danh mục thiết bị dạy nghề mô đun: May váy, áo váy (MĐ 24)
44
Bảng 19: Danh mục thiết bị dạy nghề mô đun: Cắt - may thời trang áo sơ
mi. quần âu (MĐ 25)
47
Bảng 20: Danh mục thiết bị dạy nghề mô đun: Thực tập tốt nghiệp
(MĐ 26)
50
Phần B: Tổng hợp các thiết bị dạy nghề cho các môn học,
mô đun
51
Bảng 21: Danh mục thiết bị dạy nghề cho các môn học, mô đun
52
Danh sách Hội dồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề
May thời trang
61
3
PHẦN THUYẾT MINH
Danh mục thiết bị dạy nghề trọng điểm cấp độ quốc gia nghề May thời trang
trình độ trung cấp nghề là danh mục các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình,
bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh…) và số lượng từng loại thiết bị đào tạo
nghề mà cơ sở dạy nghề phải trang bị để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực
hành tối đa 18 học sinh và lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh. Danh mục này
được xây dựng trên cơ sở chương trình dạy nghề May Thời trang trình độ trung
cấp nghề ban hành kèm theo Quyết định số 761/QĐ-TCDN ngày 11 tháng 12 năm
2012 của Tổng Cục trưởng Tổng cục Dạy nghề.
I. Nội dung danh mục thiết bị dạy nghề trọng điểm cấp độ quốc gia
nghề May thời trang
1. Phần A: Danh mục thiết bị dạy nghề trọng điểm cấp độ quốc gia theo từng
môn học, mô đun.
Chi tiết từ bảng 01 đến bảng 20, danh mục thiết bị cho từng môn học, mô
đun bao gồm:
- Chủng loại và số lượng thiết bị cần thiết đáp ứng yêu cầu của môn học, mô
đun;
- Yêu cầu sư phạm của thiết bị;
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính,
cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.
2. Phần B: Tổng hợp thiết bị dạy nghề cho các môn học, mô đun
Bảng 21 - Danh mục thiết bị dạy nghề trọng điểm cấp độ quốc gia cho các
môn học, mô đun. Trong bảng này:
- Chủng loại thiết bị là tất cả các thiết bị có trong các danh mục thiết bị cho
các môn học, mô đun;
- Số lượng thiết bị của từng chủng loại là số lượng đáp ứng được yêu cầu
của các môn học, mô đun;
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của mỗi thiết bị đáp ứng được cho tất cả các môn
học, mô đun.
II. Áp dụng danh mục thiết bị dạy nghề trọng điểm cấp độ quốc gia
nghề May thời trang
Các trường đào tạo nghề May thời trang cấp độ quốc gia trình độ trung cấp
nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:
- Danh mục thiết bị dạy nghề cho các môn học mô đun (Bảng 21);
- Quy mô, kế hoạch đào tạo cụ thể của trường (có tính đến thiết bị sử dụng
chung giữa các nghề khác nhau trong trường).
4
PHẦN A
DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ
THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN
5
Bảng 01: DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ
MÔN HỌC: VẼ KỸ THUẬT NGÀNH MAY
Tên nghề: May thời trang
Mã số môn học: MH 07
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT
1
2
4
6
8
2
9
10
Đơn
vị
Tên thiết bị
Dụng cụ vẽ
Bộ
Số
lượng
35
Yêu cầu sư phạm
của thiết bị
Yêu cầu kỹ thuật
cơ bản của thiết bị
Dùng để hướng
dẫn thực hành vẽ
Loại thông dụng
trên thị trường tại
thời điểm mua sắm
Dùng để kê, dán
giấy vẽ và trượt
thước T
Dùng để lưu trữ,
xử lý thông tin và
trình chiếu bài
giảng
Dùng để trình
chiếu và mô phỏng
trong quá trình
giảng dạy
- Rộng: ≥ 40cm
- Dài: ≥ 60cm
Mỗi bộ bao gồm:
Thước kẻ
Chiếc
01
Thước cong
Chiếc
01
Thước chữ T
Chiếc
01
Compa
Chiếc
01
Ê ke
Chiếc
01
Bảng vẽ
Máy vi tính
Máy chiếu
(Projector)
Chiếc
Bộ
Bộ
35
01
01
Loại thông dụng
trên thị trường tại
thời điểm mua sắm
- Cường độ sáng:
≥ 2500 ANSI
Lumens
- Kích thước màn
chiếu: ≥ (1800x
1800) mm
6
Bảng 02: DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ
MÔN HỌC: NHÂN TRẮC HỌC
Tên nghề: May thời trang
Mã số môn học: MH 08
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT
Đơn
vị
Tên thiết bị
Thước đo
21
4
6
Số
Yêu cầu sư phạm
lượng
của thiết bị
Bộ
1
Thước thẳng
Chiếc
35
Thước dây
Chiếc
35
Thước kẹp
Chiếc
35
Mỗi bộ bao gồm:
Thước đo độ
cao (Martin)
Chiếc
1
Yêu cầu kỹ thuật
cơ bản của thiết bị
Dùng để hướng
dẫn thực hành đo
kích thước
Loại thông dụng
trên thị trường tại
thời điểm mua sắm.
Dùng để hướng
dẫn thực hành đo
chiều cao cơ thể
- Chiều dài:
(150 ÷ 200) mm
- Phạm vi đo:
(200 ÷ 300) mm
7
8
9
10
Cân bàn
Ghế
Ma nơ canh
toàn thân
Chiếc
1
Chiếc
02
Bộ
02
Mỗi bộ bao gồm:
Ma nơ canh
Chiếc
Dùng để hướng
dẫn thực hành đo
khối lượng cơ thể
Loại thông dụng
trên thị trường tại
thời điểm mua sắm
Dùng để hướng
dẫn thực hành đo
chiều cao ngồi
- Không có tựa lưng
- Chiều cao:
(46 ÷ 50)cm
- Kích thước mặt
ghế: (40 ÷ 45)cm
Dùng để hướng
dẫn đo các thông
số
- Ghim được mẫu
- Kích thước thông
dụng theo cỡ: S, M,
L
03
7
nam
12
13
14
Ma nơ canh nữ
Máy vi tính
Máy chiếu
(Projector)
Chiếc
Bộ
Bộ
03
01
01
Dùng để lưu trữ,
xử lý thông tin và
trình chiếu bài
giảng
Loại thông dụng
trên thị trường tại
thời điểm mua sắm
Dùng để trình
chiếu và mô phỏng
trong quá trình
giảng dạy
- Cường độ sáng: ≥
2500 ANSI Lumens
- Kích thước màn
chiếu: ≥ (1800x
1800) mm
8
Bảng 03: DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ
MÔN HỌC: CƠ SỞ THIẾT KẾ TRANG PHỤC
Tên nghề: May thời trang
Mã số môn học: MH 09
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
Đơn
vị
Số
lượng
Bộ
1
Thước thẳng
Chiếc
35
Thước dây
Chiếc
35
5 Dụng cụ nghề
may
Bộ
1
Kéo cắt vải
Chiếc
35
Kéo cắt giấy
Chiếc
35
TT
1
2
4
6
8
9
Tên thiết bị
Thước đo
Yêu cầu sư phạm
của thiết bị
Yêu cầu kỹ thuật
cơ bản của thiết
bị
Dùng để hướng
dẫn thực hành đo
Loại thông dụng
trên thị trường tại
thời điểm mua
sắm
Dùng để hướng
dẫn thực hành cắt
Loại thông dụng
trên thị trường tại
thời điểm mua
Dùng để hướng
dẫn thực hành thiết
kế các chi tiết sản
phẩm
- Chiều cao:
Mỗi bộ bao gồm:
Mỗi bộ bao gồm:
Bàn thiết kế
Chiếc
18
(70 ÷ 90) cm
- Chiều dài:
(120 ÷ 180) cm
- Chiều rộng:
(70 ÷ 90) cm
10 Ma nơ canh
Bộ
01
Dùng để ghim mẫu
- Ghim được mẫu
9
toàn thân
- Kích thước
thông dụng theo
11 Mỗi bộ bao gồm:
Ma nơ canh
nam
Chiếc
01
13 Ma nơ canh nữ
Chiếc
01
14 Sản phẩm mẫu
Bộ
01
15 Mỗi bộ bao gồm:
Áo sơ mi nam,
Chiếc
nữ cơ bản
17
Quần âu nam,
Chiếc
nữ cơ bản
Váy nữ cơ bản Chiếc
19 Máy vi tính
20
Máy chiếu
(Projector)
01
Dùng để làm giáo
cụ trực quan
Đẹp, đúng yêu
cầu môn học,
mang tính thời
trang
01
01
Bộ
01
Bộ
01
Dùng để lưu trữ,
xử lý thông tin và
trình chiếu bài
giảng
Dùng để trình
chiếu và mô phỏng
trong quá trình
giảng dạy
Loại thông dụng
trên thị trường tại
thời điểm mua
sắm
- Cường độ sáng:
≥ 2500 ANSI
Lumens
- Kích thước màn
chiếu: ≥ (1800x
1800) mm
10
Bảng 04: DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ
MÔN HỌC: VẬT LIỆU MAY
Tên nghề: May thời trang
Mã số môn học: MH 10
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT
1
Tên thiết bị
Máy xác định độ
bền vải
Đơn vị
Số
Yêu cầu sư phạm
lượng
của thiết bị
Bộ
01
Bộ
01
Mẫu vải
Mẫu
01
5 Mẫu xơ dệt
Mẫu
01
Mẫu chỉ
Mẫu
01
Mẫu phụ liệu
dựng
Mẫu
01
Bộ mẫu nguyên
phụ liệu
32 Mỗi bộ bao gồm:
7
8 Thước dây
Kính kiểm tra
9 mật độ
(Kính đếm sợi)
Chiếc
18
Chiếc 18
Yêu cầu kỹ thuật
cơ bản của thiết bị
Dùng để hướng
dẫn thực hành
xác định độ bền
đứt và độ kéo đứt
vải
Thiết bị chuyên
dùng trong phòng thí
nghiệm
Dùng để hướng
dẫn phân loại các
dạng nguyên phụ
liệu
Đảm bảo đủ các mẫu
nguyên phụ liệu cơ
bản phù hợp với nội
dung bài học
Dùng để hướng
dẫn thực hành đo
kích thước vải
Chiều dài:
≥ 1500 mm
- Kích thước:
Dùng để hướng
(1x1) inch
dẫn thực hành
- Độ phóng đại:
kiểm tra mật độ
dọc, mật độ ngang (6X ÷ 12X)
của vải
11
Độ phóng đại:
30X ÷ 100X
Chiếc 02
Dùng để hướng
dẫn thực hành
nhận biết và phân
loại các loại xơ
dệt
Độ phóng đại:
12X ÷ 16X
Chiếc 09
Dùng để hướng
dẫn thực hành
nhận biết và phân
loại cấu trúc kiểu
dệt
Bằng thép không gỉ
12 Kim đếm mật độ Chiếc 18
Dùng để hướng
dẫn thực hành
đếm mật độ các
loại vải
Dung tích: ≤ 3 lít
13 Ấm đun nước
Dùng để để đun
nước đảm bảo
nhiệt độ phù hợp
cho công việc thí
nghiệm
Dùng để hướng
dẫn thực hành
Vật liệu thủy tinh
hoặc tương đương
Dùng để lưu trữ,
xử lý thông tin và
trình chiếu bài
giảng
Loại thông dụng trên
thị trường tại thời
điểm mua sắm
Dùng để trình
chiếu và mô
phỏng trong quá
trình giảng dạy
- Cường độ sáng: ≥
2500 ANSI Lumens
10 Kính hiển vi
11 Kính lúp
14 Dụng cụ pha chế
Chiếc 02
Bộ
06
Cốc
Chiế
c
01
Que khuấy
Chiế
c
01
15 Mỗi bộ bao gồm:
17
18 Máy vi tính
19
Máy chiếu
(Projector)
Bộ
Bộ
01
01
- Kích thước màn
chiếu: ≥ (1800x
1800) mm
12
Bảng 05: DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ
MÔN HỌC: THIẾT BỊ MAY
Tên nghề: May thời trang
Mã số môn học: MH 11
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
3
Máy vắt sổ
Bộ
01
4
Máy thùa khuyết
đầu bằng
Bộ
01
Yêu cầu kỹ thuật
cơ bản của thiết bị
Tốc độ:
≥ 4000 vòng/phút
Tốc độ:
≥ 4000 vòng/phút
Tốc độ:
≥ 5000 vòng/phút
Tốc độ:
≥ 2500 vòng/phút
5
Máy thùa khuyết
đầu tròn
Bộ
01
Tốc độ:
≥ 2200 vòng / phút
6
Máy dập cúc
Bộ
01
7
Máy đính cúc
Bộ
01
8
Máy đính bọ
Bộ
01
9
Máy vắt gấu
Bộ
01
10
Máy ép mex
Bộ
01
TT
1
2
Tên thiết bị
Máy may một
kim
Máy may hai
kim
Đơn
vị
Số
lượng
Bộ
01
Bộ
01
Yêu cầu sư phạm
của thiết bị
Dùng để giới thiệu
cách vận hành và
nguyên lý hoạt
động thiết bị
Tốc độ:
≥ 3600 vòng/phút
Tốc độ:
≥ 1500 vòng/phút
Tốc độ:
≥ 2500 vòng/phút
Tốc độ:
≥ 1500 vòng/phút
Loại thông dụng
trên thị trường tại
13
11
Máy cắt vải đẩy
tay
Bộ
01
12
Máy cắt vòng
Bộ
01
13
Máy đột
Bộ
01
14
Máy cuốn ống
Bộ
01
15
Máy trần chun
Bộ
01
16
17
18
20
Máy lộn cổ
Bàn hút, cầu là,
bàn là hơi
01
Bộ
01
Dụng cụ nghề
may
Bộ
01
Mỗi bộ bao gồm:
Kéo cắt vải
Kéo cắt chỉ
24
Bộ
Kéo cắt giấy
Kim khâu tay
Chiế
c
Chiế
c
Chiế
c
Chiế
c
Vỉ
Tốc độ:
≥ 1500 vòng/phút
Dùng để giới thiệu
cách vận hành và
nguyên lý hoạt
động thiết bị
Tốc độ:
≥ 3600 vòng/ phút
Tốc độ:
≥ 2800 vòng/phút
Tốc độ:
≥ 2800 vòng/phút
Loại thông dụng
trên thị trường tại
thời điểm mua sắm
01
Bàn là nhiệt
Dùi
22
19
Bộ
thời điểm mua sắm.
Phù hợp với yêu
cầu giảng dạy
Tốc độ: (3000÷
3600) vòng/phút
Dùng để giới thiệu
cách sử dụng thiết
bị
Đồng bộ, loại phổ
biến trên thị
trường tai thời
điểm mua sắm.
Đảm bảo các
thông số kỹ thuật
Công suất:
≥ 1500W
Dùng để hướng dẫn Loại thông dụng
thực hành may
trên thị trường tại
thời điểm mua sắm
01
01
01
01
01
14
26
Kẹp xâu chỉ
28
Thước đo
Mỗi bộ bao gồm:
Thước thẳng
27
30
Thước dây
Thước vuông
32
Thước cong
33
Găng tay bảo hộ
35
Các loại đồ cữ
gá
Mỗi bộ bao gồm:
Cữ lộn cổ
37
Cữ cuốn gấu
34
Cữ cuốn nẹp
39
Gá cuốn thép
tay
Cữ viền mép
41
42
43
Cữ thùa, đính
cúc
Máy vi tính
Máy chiếu
(Projector)
Chiế
c
Bộ
Chiế
c
Chiế
c
Chiế
c
Chiế
c
01
1
35
35
18
18
Đôi
02
Bộ
01
Chiế
c
Chiế
c
Chiế
c
Chiế
c
Chiế
c
Chiế
c
Bộ
Bộ
Dùng để hướng dẫn Loại thông dụng
thực hành đo
trên thị trường tại
thời điểm mua sắm
Dùng để bảo vệ an Theo tiêu chuẩn
toàn trong quá trình Việt Nam về an
cắt bán thành phẩm toàn lao động
Dùng để giới thiệu Phù hợp với từng
cách sử dụng đồ cữ, sản phẩm
gá
01
01
01
01
01
01
01
01
Dùng để lưu trữ,
xử lý thông tin và
trình chiếu bài
giảng
Dùng để trình chiếu
và mô phỏng trong
quá trình giảng dạy
Loại thông dụng
trên thị trường tại
thời điểm mua sắm
- Cường độ sáng: ≥
2500 ANSI
Lumens
- Kích thước màn
chiếu: ≥ (1800x
1800) mm
15
Bảng 06: DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ
MÔN HỌC: AN TOÀN LAO ĐỘNG
Tên nghề: May thời trang
Mã số môn học: MH 12
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT
Tên thiết bị
Đơn
vị
Số
lượng
1
Máy may một
kim
Bộ
01
2
Máy may hai
kim
Bộ
01
3
Máy vắt sổ
4
Máy thùa
khuyết đầu
bằng
Bộ
Bộ
01
01
Yêu cầu sư phạm
của thiết bị
Yêu cầu kỹ thuật
cơ bản của thiết bị
Dùng để hướng
dẫn vận hành máy
vắt sổ an toàn
Dùng để hướng
dẫn vận hành máy
thùa khuyết an
toàn
Tốc độ:
≥ 5000 vòng/phút
Tốc độ:
≥ 2500 vòng/phút
16
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Máy thùa
khuyết đầu
tròn
Máy đính cúc
Máy đính bọ
Máy vắt gấu
Máy ép mex
Máy cắt vải
đẩy tay
Máy cắt vòng
Máy dập cúc
Máy đột
Máy cuốn ống
Máy trần chun
Bộ
Bộ
Bộ
Bộ
Bộ
Bộ
Bộ
Bộ
Bộ
Bộ
Bộ
Tốc độ:
≥ 2200 vòng/phút
01
01
01
01
01
01
01
01
01
01
01
Dùng để hướng
dẫn vận hành máy
đính cúc an toàn
Tốc độ:
≥ 1500 vòng/phút
Dùng để hướng
dẫn vận hành máy
đính bọ an toàn
Dùng để hướng
dẫn vận hành máy
vắt gấu an toàn
Tốc độ:
≥ 2500 vòng/phút
Dùng để hướng
dẫn vận hành máy
ép mex an toàn
Loại thông dụng
trên thị trường tại
thời điểm mua sắm.
Phù hợp với yêu cầu
giảng dạy
Tốc độ:(3000÷3600)
vòng/ phút
Dùng để hướng
dẫn vận hành máy
cắt vải đẩy tay an
toàn
Dùng để hướng
dẫn vận hành máy
cắt vòng an toàn
Tốc độ:
≥ 1500 vòng/phút
Tốc độ:
≥ 1500 vòng/phút
Dùng để hướng
dẫn vận hành máy
dập cúc an toàn
Dùng để hướng
dẫn vận hành máy
đột an toàn
Tốc độ:
≥ 3600 vòng/phút
Dùng để hướng
dẫn vận hành máy
cuốn ống an toàn
Tốc độ:
≥ 2800 vòng/phút
Dùng để hướng
dẫn vận hành máy
trần chun an toàn
Tốc độ:
≥ 2800 vòng/phút
Tốc độ:
≥ 3600 vòng/ phút
17
16
17
19
21
18
23
25
1
27
29
31
33
35
Bàn hút, cầu
là, bàn là hơi
Bàn là nhiệt
Bộ
01
Chiếc
01
Dụng cụ cứu
Bộ
thương
Mỗi bộ bao gồm:
Tủ thuốc
Chiếc
Xe đẩy
Chiếc
Túi cứu
Chiếc
thương
Cáng cứu
Chiếc
thương
Găng tay
Đôi
Panh, kéo
Chiếc
Hộp dụng cụ
Hộp
sơ cứu
Dụng cụ
phòng cháy,
Bộ
chữa cháy
01
01
01
Đồng bộ, loại phổ
biến trên thị trường
tại thời điểm mua
sắm. Đảm bảo các
thông số kỹ thuật
Công suất:
≥ 1500W
Dùng để nhận biết
và thực hành sơ
cứu nạn nhân khi
gặp tai nạn
Theo tiêu chuẩn
Việt Nam về dụng
cụ y tế
01
01
01
01
01
01
Mỗi bộ bao gồm:
Bình cứu hoả
Chiếc
dạng lỏng
Bình cứu hoả
Chiếc
dạng khí
Bình cứu hoả
Chiếc
dạng bọt
Cuộn dây
chữa cháy và
Cuộn
vòi
Họng cấp
Chiếc
nước
Bảng tiêu lệnh
Bộ
chữa cháy
Bảo hộ lao
Bộ
động
Mỗi bộ bao gồm:
Quần áo bảo
Bộ
Dùng để hướng
dẫn thực hành là
sản phẩm an toàn
Dùng để giới thiệu Theo tiêu chuẩn
khi giảng dạy và
Việt Nam về phòng
thực hành phòng
cháy, chữa cháy
cháy chữa cháy
01
01
01
01
01
01
01
01
Dùng để giới thiệu Theo tiêu chuẩn
khi giảng dạy và
Việt Nam về an toàn
thực hành bảo vệ
lao động
an toàn lao động
18
37
39
41
42
43
hộ
Mũ bảo hộ
Giầy bảo hộ
Khẩu trang
bảo hộ
Nút chống ồn
Găng tay bảo
hộ
Máy vi tính
Máy chiếu
(Projector)
Chiếc
Đôi
01
01
Chiếc
01
Đôi
01
Đôi
02
Bộ
Bộ
01
01
Dùng để lưu trữ,
xử lý thông tin và
trình chiếu bài
giảng
Dùng để trình
chiếu và mô phỏng
trong quá trình
giảng dạy
Loại thông dụng
trên thị trường tại
thời điểm mua sắm
- Cường độ sáng: ≥
2500 ANSI Lumens
- Kích thước màn
chiếu: ≥ (1800x
1800) mm
19
Bảng 07: DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ
MÔ ĐUN: THIẾT KẾ TRANG PHỤC 1
Tên nghề: May thời trang
Mã số mô đun: MĐ 13
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
Đơn
vị
Số
lượng
Chiếc
18
Bộ
01
Chiếc
18
5 Kéo cắt vải
Chiếc
18
2 Kéo cắt chỉ
7 Kéo cắt giấy
Chiếc
18
Chiếc
18
Vỉ
03
9 Kẹp xâu chỉ
Chiếc
03
Con lăn sao
mẫu
Chiếc
18
Chiếc
18
Bấm dấu
Chiếc
18
13 Cắt băng keo
Chiếc
18
TT
Tên thiết bị
1 Bàn thiết kế
Dụng cụ nghề
may
3 Mỗi bộ bao gồm:
Dùi
Kim khâu tay
11 Dập ghim
16
15
18
20
Tấm kê trổ
Tấm
mẫu
Thước đo
Bộ
Mỗi bộ bao gồm:
Thước thẳng
Chiếc
Thước dây
Chiếc
Thước vuông Chiếc
Thước cong
Chiếc
Yêu cầu sư phạm
Yêu cầu kỹ thuật
của thiết bị
cơ bản của thiết bị
Dùng để hướng
- Chiều cao:
dẫn thực hành thiết (70 ÷ 90) cm
kế sản phẩm
- Chiều dài:
(120 ÷ 180) cm
- Chiều rộng:
(70 ÷ 90) cm
Dùng để hướng
Loại thông dụng
dẫn thực hành may trên thị trường tại
thời điểm mua sắm
18
01
18
Dùng để hướng
dẫn thực hành đo
Loại thông dụng
trên thị trường tại
thời điểm mua sắm
18
18
18
20
21
22
24
26
25
28
30
32
35
34
37
Ma nơ canh
Bộ
toàn thân
Mỗi bộ bao gồm:
Ma nơ canh
Chiếc
nam
Ma nơ canh
Chiếc
nữ
Sản phẩm mẫu
Bộ
Mỗi bộ bao gồm:
Áo sơ mi nam
dài tay cổ
Chiếc
đứng, chân
rời
Áo bu dông
Chiếc
nam cộc tay
Áo sơ mi nữ
Chiếc
cổ 2 ve
Áo sơ mi nữ
Chiếc
cổ lá sen
Quần âu nam Chiếc
2 ly xuôi
Quần âu nam Chiếc
1 ly lật
Quần âu nữ
xăng ly ống
Chiếc
côn
Bộ treo sản
Bộ
phẩm
Mỗi bộ bao gồm:
Giá treo sản
Chiếc
phẩm
Mắc treo sản
Chiếc
phẩm
38 Máy vi tính
39
Máy chiếu
(Projector)
Bộ
Bộ
02
Dùng để hướng
- Ghim được mẫu
dẫn cách đo, khoác - Kích thước theo
03
03
01
01
Dùng để mô tả
Đẹp, đúng yêu cầu
chính xác đặc điểm môn học, mang tính
kiểu mẫu cần thiết thời trang
kế
01
01
01
01
01
01
01
Dùng để treo sản
phẩm
Phổ biến trên thị
trường tại thời điểm
mua sắm
Dùng để lưu trữ,
xử lý thông tin và
trình chiếu bài
giảng
Dùng để trình
chiếu và mô phỏng
trong quá trình
giảng dạy
Loại thông dụng
trên thị trường tại
thời điểm mua sắm
01
18
01
01
- Cường độ sáng: ≥
2500 ANSI Lumens
- Kích thước màn
chiếu: ≥ (1800x
1800) mm
21
Bảng 08: DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ
MÔ ĐUN: MAY ÁO SƠ MI NAM, NỮ
Tên nghề: May thời trang
Mã số mô đun: MĐ 14
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT
Tên thiết bị
Đơn
vị
Số
lượng
1
Máy may một
kim
Bộ
18
2
Máy may hai
kim
Bộ
02
3
4
5
6
7
8
Máy vắt sổ
Máy
khuyết
bằng
Bộ
thùa
đầu
Máy đính cúc
Máy đính bọ
Máy lộn cổ
Máy ép mex
Bộ
Bộ
Bộ
Bộ
Bộ
Yêu cầu sư phạm
của thiết bị
Yêu cầu kỹ thuật
cơ bản của thiết bị
Dùng để hướng
Tốc độ:
dẫn thực hành may ≥ 4000 vòng/phút
áo sơ mi nam, nữ
Tốc độ:
≥ 4000 vòng/phút
02
Dùng để hướng
dẫn thực hành vắt
sổ áo sơ mi nam,
nữ
01
Dùng để hướng
Tốc độ: ≥ 2500
dẫn thực hành thùa vòng/phút
khuyết áo sơ mi
nam, nữ
01
Dùng để hướng
Tốc độ:
dẫn thực hành đính ≥ 1500 vòng/phút
cúc áo sơ mi nam,
nữ
01
Dùng để hướng
Tốc độ:
dẫn thực hành đính ≥ 2500 vòng/phút
bọ áo sơ mi nam,
nữ
01
Dùng để hướng
dẫn thực hành lộn
cổ áo sơ mi nam,
nữ
Loại thông dụng
trên thị trường tại
thời điểm mua sắm
Dùng để hướng
dẫn thực hành ép
mex chi tiết áo sơ
mi nam, nữ
Loại thông dụng
trên thị trường tại
thời điểm mua sắm.
Phù hợp với yêu
cầu giảng dạy
01
Tốc độ:
≥ 4000 vòng/phút
22
9
10
Bàn hút, cầu là,
bàn là hơi
Bộ
01
Bàn là nhiệt
Bộ
03
11 Bàn sửa, sang
Chiếc
dấu
03
Dùng để hướng
dẫn thực hành là
hoàn thiện áo sơ
mi nam, nữ
Đồng bộ, loại phổ
biến trên thị
trường tai thời
điểm mua sắm
Công suất:
≥ 1500W
Dùng để hướng
dẫn thực hành sửa,
sang dấu áo sơ mi
nam, nữ
- Dài:
(120 ÷180) cm
- Rộng:
(90÷120) cm
- Cao:
(70 ÷ 90) cm
Dụng cụ nghề
12 may
Bộ
1
Dùi
Chiếc
18
Kéo cắt vải
Chiếc
18
Kéo cắt chỉ
Chiếc
18
Kim khâu tay
Vỉ
03
Kẹp xâu chỉ
Chiếc
03
Bộ
1
Thước thẳng
Chiếc
18
Thước dây
Chiếc
18
Bộ
02
Mỗi bộ bao gồm:
13 Thước đo
Mỗi bộ bao gồm:
14 Ma nơ canh
bán thân
15 Mỗi bộ bao gồm:
Ma nơ canh
nam
17 Ma nơ canh nữ
Chiếc
03
Chiếc
03
Dùng để hướng
Loại thông dụng
dẫn thực hành may trên thị trường tại
thời điểm mua sắm
Dùng để hướng
dẫn thực hành đo
Loại thông dụng
trên thị trường tại
Dùng để hướng
dẫn thực hành mặc
và thử sửa sản
- Ghim được mẫu
- Kích thước thông
23
18
Dưỡng may cổ
Bộ
03
Dùng để hướng
dẫn thực hành thực
hành may cổ áo
Dùng để hướng
Theo thông số
dẫn thực hành thực chuẩn của từng loại
hành may măng sét măng sét
19 Dưỡng may
măng sét
Bộ
03
20 Các loại đồ cữ,
gá
Bộ
01
Chiếc
01
Chiếc
01
Gá cuốn nẹp
Chiếc
01
25 Gá cuốn thép
tay
Chiếc
01
Chiếc
01
Chiếc
01
Bộ
01
Chiếc
01
Chiếc
18
21
Mỗi bộ bao gồm:
Gá lộn cổ
23 Gá cuốn gấu
Cữ viền mép
27 Cữ thùa, đính
cúc
28 Bộ treo sản
phẩm
Dùng để hướng
Phù hợp với từng
dẫn cách sử dụng
sản phẩm
đồ cữ, gá trong quá
Dùng để treo sản
phẩm
Loại thông dụng
trên thị trường tại
thời điểm mua sắm
Dùng để lưu trữ
nguyên liệu, dụng
cụ, sản phẩm
Dùng để giới thiệu
trình tự và phương
pháp may các bộ
phận chủ yếu của
sản phẩm.
Dùng để lưu trữ,
xử lý thông tin và
trình chiếu bài
Phù hợp trong nghề
may
29 Mỗi bộ bao gồm:
Giá treo sản
phẩm
31 Mắc treo sản
phẩm
Tủ đựng
32
nguyên phụ
liệu, sản phẩm
Chiếc
01
33 Mẫu bán chế
phẩm
Bộ
02
34 Máy vi tính
Bộ
01
Theo thông số
chuẩn của từng loại
cổ
Đủ các bộ phận chủ
yếu áo sơ mi nam,
nữ
Loại thông dụng
trên thị trường tại
thời điểm mua sắm
24
giảng
Dùng để trình
chiếu và mô phỏng
trong quá trình
giảng dạy
- Cường độ sáng: ≥
2500 ANSI
Lumens
35 Máy chiếu
Bộ
01
- Kích thước màn
(Projector)
chiếu: ≥ (1800x
1800) mm
Bảng 09: DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ
MÔ ĐUN: MAY QUẦN ÂU NAM, NỮ
Tên nghề: May thời trang
Mã số mô đun: MĐ 15
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT
Tên thiết bị
Đơn vị
1
Máy may một
kim
Bộ
2
Máy may hai
kim
Bộ
Máy vắt sổ
Bộ
3
4
5
6
7
8
Máy thùa
khuyết đầu
bằng
Máy thùa
khuyết đầu
tròn
Bộ
Bộ
Số
Yêu cầu sư phạm Yêu cầu kỹ thuật
lượng
của thiết bị
cơ bản của thiết bị
Dùng để hướng
Tốc độ:
18
dẫn thực hành
≥ 4000 vòng/phút
may sản phẩm
Tốc độ:
01
≥ 4000 vòng/phút
Dùng để hướng
Tốc độ:
02
dẫn thực hành vắt ≥ 5000 vòng/phút
sổ sản phẩm
Dùng để hướng
Tốc độ:
01
dẫn thực hành
≥ 2500 vòng/phút
thùa khuyết sản
phẩm
Tốc độ:
01
≥ 2200 vòng/phút
Máy đính cúc
Bộ
01
Máy đính bọ
Bộ
01
Máy vắt gấu
Bộ
01
Dùng để hướng
Tốc độ:
dẫn thực hành
≥ 1500 vòng/phút
đính cúc sản
phẩm
Dùng để hướng
Tốc độ:
dẫn thực hành
≥ 2500 vòng/phút
đính bọ sản phẩm
Dùng để hướng
Tốc độ:
dẫn thực hành vắt ≥ 1500 vòng/phút
gấu sản phẩm
25