BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH
VÀ XÃ HỘI
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Phụ lục 9b
DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ
TRỌNG ĐIỂM CẤP ĐỘ QUỐC GIA
NGHỀ KỸ THUẬT MÁY LẠNH VÀ
ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 06 /2015/TT- BLĐTBXH ngày 25 tháng 02 năm 2015
của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Tên nghề: Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí
Mã nghề: 50510339
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Năm 2015
MỤC LỤC
Trang
Phần thuyết minh
3
Phần A: Danh mục thiết bị dạy nghề theo từng môn học,
mô đun
4
Bảng 1: Danh mục thiết bị dạy nghề môn học: Vẽ kỹ thuật (MH 07)
5
Bảng 2: Danh mục thiết bị dạy nghề môn học: Cơ kỹ thuật (MH 08)
6
Bảng 3: Danh mục thiết bị dạy nghề môn học: Cơ sở kỹ thuật điện
(MH 09)
7
Bảng 4: Danh mục thiết bị dạy nghề môn học: Cơ sở kỹ thuật nhiệt –
lạnh và điều hòa không khí (MH 10)
9
Bảng 5: Danh mục thiết bị dạy nghề môn học: Vật liệu điện lạnh
(MH 11)
11
Bảng 6: Danh mục thiết bị dạy nghề môn học: An toàn lao động điện –
lạnh và vệ sinh công nghiệp (MH 12)
12
Bảng 7: Danh mục thiết bị dạy nghề mô đun: Máy điện (MĐ 13)
14
Bảng 8: Danh mục thiết bị dạy nghề mô đun: Trang bị điện (MĐ 14)
16
Bảng 9: Danh mục thiết bị dạy nghề mô đun: Thực tập nguội (MĐ 15)
18
Bảng 10: Danh mục thiết bị dạy nghề mô đun: Thực tập hàn (MĐ 16)
21
Bảng 11: Danh mục thiết bị dạy nghề mô đun: Thực tập gò (MĐ 17)
24
Bảng 12: Danh mục thiết bị dạy nghề môn học: Kỹ thuật điện tử
(MH18)
27
Bảng 13: Danh mục thiết bị dạy nghề mô đun: PLC (MĐ 19)
28
Bảng 14: Danh mục thiết bị dạy nghề môn học: Tổ chức sản xuất
(MH20)
30
Bảng 15: Danh mục thiết bị dạy nghề môn học: Maketing (MH 21)
31
Bảng 16: Danh mục thiết bị dạy nghề môn học: Cơ sở thủy khí và máy
thủy khí (MH 22)
32
Bảng 17: Danh mục thiết bị dạy nghề mô đun: Điện tử công suất
(MĐ23)
34
2
Bảng 18: Danh mục thiết bị dạy nghề mô đun : Đo lường điện lạnh
(MĐ 24)
36
Bảng 19: Danh mục thiết bị dạy nghề mô đun : Lạnh cơ bản (MĐ25)
39
Bảng 20: Danh mục thiết bị dạy nghề mô đun : Tiếng Anh chuyên
ngành (MĐ 26)
43
Bảng 21: Danh mục thiết bị dạy nghề mô đun : Hệ thống máy lạnh dân
dụng và thương nghiệp (MĐ 27)
44
Bảng 22: Danh mục thiết bị dạy nghề mô đun: Hệ thống máy lạnh công
nghiệp (MĐ 28)
57
Bảng 23: Danh mục thiết bị dạy nghề mô đun: Hệ thống điều hòa
không khí cục bộ (MĐ 29)
50
Bảng 24: Danh mục thiết bị dạy nghề mô đun: Điện tử chuyên ngành
(MĐ 30)
54
Bảng 25: Danh mục thiết bị dạy nghề mô đun : Hệ thống điều hòa
không khí trung tâm (MĐ 31)
56
Bảng 26: Danh mục thiết bị dạy nghề mô đun : Autocad (MĐ 32 )
61
Bảng 27: Danh mục thiết bị dạy nghề mô đun : Thiết kế và lắp đặt hệ
thống máy lạnh (MĐ 33)
62
Bảng 28: Danh mục thiết bị dạy nghề mô đun : Thiết kế lắp đặt sơ bộ
hệ thống điều hòa không khí (MĐ 34)
63
Bảng 29: Danh mục thiết bị dạy nghề mô đun: Bơm, quạt, máy nén
(MĐ 35)
64
Bảng 30: Danh mục thiết bị dạy nghề môn học: Máy lạnh hấp thụ
(MH36)
68
Bảng 31: Danh mục thiết bị dạy nghề mô đun: Điều hòa không khí ô tô
(MĐ 37)
69
Phần B: Tổng hợp thiết bị dạy nghề cho các môn học, mô
đun
72
Bảng 32: Danh mục thiết bị dạy nghề cho các môn học, mô đun
73
Danh sách Hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí
88
3
PHẦN THUYẾT MINH
Danh mục thiết bị dạy nghề trọng điểm cấp độ quốc gia nghề Kỹ thuật máy
lạnh và điều hòa không khí trình độ cao đẳng nghề là danh mục các loại thiết bị
dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh…) và số
lượng từng loại thiết bị dạy nghề mà trường, đào tạo nghề trên phải trang bị để tổ
chức dạy và học cho 1 lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên và lớp học lý thuyết
tối đa 35 sinh viên. Danh mục này được xây dựng trên cơ sở chương trình dạy
nghề trình độ cao đẳng nghề Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí, ban hành
kèm theo Quyết định số 761/QĐ-TCDN ngày 11 tháng 12 năm 2012 của Tổng cục
trưởng Tổng cục Dạy nghề.
I. Nội dung danh mục thiết bị dạy nghề trọng điểm cấp độ quốc gia
nghề Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí
1. Phần A: Danh mục thiết bị dạy nghề theo từng môn học, mô đun.
Chi tiết từ bảng 01 đến bảng 31, danh mục thiết bị cho từng môn học, mô
đun bao gồm:
- Chủng loại và số lượng thiết bị cần thiết đáp ứng yêu cầu của môn học, mô
đun.
- Yêu cầu sư phạm của thiết bị.
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính,
cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.
2. Phần B: Tổng hợp thiết bị dạy nghề cho các môn học, mô đun.
Bảng 32 - Danh mục thiết bị dạy nghề cho các môn học, mô đun. Trong
bảng này:
- Chủng loại thiết bị là tất cả các thiết bị có trong danh mục thiết bị cho các
môn học, mô đun;
- Số lượng thiết bị của từng chủng loại là số lượng đáp ứng yêu cầu của
các môn học, mô đun;
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của mỗi chủng loại thiết bị đáp ứng được yêu
cầu kỹ thuật của chủng loại đó trong các môn học, mô đun.
II. Áp dụng danh mục thiết bị dạy nghề trọng điểm cấp độ quốc gia
nghề Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí
Các trường đào tạo nghề Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí cấp độ
quốc gia, trình độ cao đẳng nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:
1. Danh mục thiết bị dạy nghề cho các môn học, mô đun (bảng 32).
2. Quy mô, kế hoạch đào tạo cụ thể của trường (có tính đến thiết bị sử
dụng chung giữa các nghề khác nhau trong trường).
4
PHẦN A
DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ
THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN
5
Bảng 1: DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ
MÔN HỌC: VẼ KỸ THUẬT
Tên nghề: Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí
Mã số môn học: MH 07
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp thực hành tối đa 18 sinh viên
TT
Tên thiết bị
Đơn
vị
Số
lượng
1
Bàn vẽ kỹ thuật
Bộ
18
Bộ
18
2
Dụng cụ vẽ kỹ
thuật
Mỗi bộ bao gồm
Thước kẻ
Thước cong
3
Chiếc
01
Bộ
01
Com pa
Chiếc
Mối ghép cơ
Bộ
khí
Mỗi bộ bao gồm:
01
Mối ghép ren
Chiếc
01
Mối ghép then
Chiếc
01
Mối ghép then
hoa
Chiếc
01
Mối ghép chốt
Chiếc
01
Mối ghép đinh
tán
Chiếc
01
Mối ghép hàn
Chiếc
01
Yêu cầu sư
phạm
Yêu cầu kỹ thuật cơ
bản của thiết bị
Kích thước mặt bàn:
Sử dụng khi vẽ ≥ Khổ A3
bản vẽ kỹ thuật
Bàn điều chỉnh được
độ nghiêng
Sử dụng để vẽ
Loại thông dụng trên
thực hành vẽ kỹ
thị trường
thuật
01
4
Máy vi tính
Bộ
01
5
Máy chiếu
(Projector)
Bộ
01
Các chi tiết ghép đơn
Sử dụng để thể
giản thông dụng
hiện đặc tính các
Kích thước phù hợp
mối ghép cơ bản
giảng dạy
Loại thông dụng tại
thời điểm mua sắm
Sử dụng để trình Cường độ sáng:
chiếu, minh họa ≥ 2500 ANSI lumens
bài giảng
Kích thước phông
chiếu:
≥1800mm x1800mm
6
Bảng 2: DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ
MÔN HỌC: CƠ KỸ THUẬT
Tên nghề: Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí
Mã số môn học: MH 08
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp thực hành tối đa 18 sinh viên
TT
Tên thiết bị
Đơn Số
vị lượng
1
Máy vi tính
Bộ
01
Máy chiếu
(Projector)
Bộ
01
2
Yêu cầu sư
phạm
Yêu cầu kỹ thuật cơ
bản của thiết bị
Loại có thông số kỹ
thuật thông dụng trên
thị trường tại thời điểm
Sử dụng để trình mua sắm.
chiếu, minh họa Cường độ sáng
bài giảng
≤2500 AnsiLumnent
Kích
thước
phông
chiếu:
≥1800 mm x 1800 mm
7
Bảng 3: DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ
MÔN HỌC: CƠ SỞ KỸ THUẬT ĐIỆN
Tên nghề: Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí
Mã số môn học: MH 09
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp thực hành tối đa 18 sinh viên
TT
Tên thiết bị
Bộ thực hành
điện 1 chiều
Mỗi bộ bao gồm
1
2
3
Nguồn điện 1
chiều
Đơn
vị
Số
lượng
Bộ
02
Chiếc
01
Ampe kế DC
Chiếc
Vôn kế DC
Chiếc
Mô đun tải
Bộ
Bộ thực hành
điện xoay
Bộ
chiều
Mỗi bộ bao gồm
01
01
01
Yêu cầu sư
phạm của thiết
bị
Thông số kỹ thuật cơ
bản như sau:
Sử dụng để thực
hành nhận biết và
đo các đại lượng
điện 1 chiều
02
Nguồn điện
xoay chiều
Chiếc
01
Ampe kế AC
Vôn kế AC
Mô đun tải
Chiếc
Chiếc
Bộ
01
01
01
Dụng cụ cầm
Bộ
tay nghề điện
Mỗi bộ bao gồm:
Kìm cắt dây
Chiếc
Kìm tuốt dây
Chiếc
Kìm mỏ nhọn Chiếc
Kìm điện
Chiếc
Kìm ép cốt
Chiếc
Bút thử điện
Chiếc
Đồng hồ vạn
Chiếc
năng
03
01
01
01
01
01
01
01
Yêu cầu kỹ thuật cơ
bản của thiết bị
Sử dụng để thực
hành nhận biết và
đo các đại lượng
điện xoay chiều
Uv = 220VAC,
Iđm ≥ 5A,
Ura=6 ÷ 24VDC
I ≤ 1A
U ≥ 5V
Công suất: ≤ 100W
Thông số kỹ thuật cơ
như sau:
Uv = 220VAC,
Iđm ≥ 10A,
Ura= 90 ÷ 220VAC
I ≥ 5A
U ≥ 380 V
Công suất: ≤ 1000W
Thông số kỹ thuật cơ
bản như sau:
Biết được tính
năng, công dụng
của các dụng cụ
Điện áp cách điện
≥1000 V
Loại thông dụng trên
thị trường
8
4
5
Máy vi tính
Máy chiếu
(Projector)
Bộ
Bộ
01
01
Sử dụng để trình
chiếu trong quá
trình giảng dạy
Loại thông dụng tại
thời điểm mua sắm
Cường độ sáng:
≥ 2500 ANSI lumens
Kích thước phông
chiếu:
≥1800mm x1800mm
9
Bảng 4: DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ
MÔN HỌC: CƠ SỞ KỸ THUẬT NHIỆT - LẠNH
VÀ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ
Tên nghề: Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí
Mã số môn học: MH 10
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp thực hành tối đa 18 sinh viên
TT
Tên thiết bị
Mô hình máy
nén
Đơn
vị
Số
lượng
Bộ
01
Mỗi mô hình bao gồm:
Máy nén
pitông kín
Chiếc
01
Máy nén rôto
lăn
Chiếc
01
Máy nén xoắn
ốc
Chiếc
01
Chiếc
01
Chiếc
01
1
Máy nén nửa
kín
Máy nén hở
2
Phần mềm mô
phỏng hệ thống
lạnh
Bộ
01
Yêu cầu sư
phạm cơ bản
của thiết bị
Sử dụng để
quan sát các chi
tiết cắt bổ của
máy nén.
Yêu cầu kỹ thuật cơ
bản của thiết bị
Công suất ≤ 1/8HP
Cắt bổ 1/4, quan sát
được các cơ cấu chuyển
động bên trong
Công suất ≤ 1HP
Cắt bổ 1/4, quan sát
được các cơ cấu chuyển
động bên trong
Công suất ≤ 1HP
Cắt bổ 1/4, quan sát
được các cơ cấu chuyển
động bên trong
Công suất ≤ 3HP
Cắt bổ 1/4, quan sát
được các cơ cấu chuyển
động bên trong
Công suất ≤ 10HP
Cắt bổ 1/4, quan sát
được các cơ cấu chuyển
động bên trong
Dùng để mô
phỏng các sơ đồ Phần mềm mô phỏng
nguyên lý hoạt được các hệ thống lạnh
động của hệ
1 cấp, 2 cấp
thống lạnh
10
3
Mô hình dàn
trải hệ thống
lạnh
Bộ
01
4
Máy vi tính
Bộ
01
Máy chiếu
(Projector)
Bộ
01
5
Sử dụng để
khảo sát nguyên Mô hình hoạt động
được
lý làm việc và
Công suất máy nén:
thực hành đấu
nối mạch điện,
≤ 0,1 kW
nạp môi chất
Loại thông dụng tại thời
điểm mua sắm
Sử dụng để
Cường độ sáng:
trình chiếu
≥ 2500 ANSI lumens
trong quá trình
Kích thước phông
giảng dạy
chiếu:
≥1800mm x1800mm
11
Bảng 5: DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ
MÔN HỌC: VẬT LIỆU ĐIỆN LẠNH
Tên nghề: Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí
Mã số môn học: MH11
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp thực hành tối đa 18 sinh viên
TT
Tên thiết bị
Đơn Số
vị lượng
1
Mẫu vật liệu
điện lạnh
2
Mẫu vật liệu
điện từ
Bộ
01
3
Máy vi tính
Bộ
01
Bộ
01
4
Máy chiếu
(Projector)
Bộ
01
Yêu cầu sư phạm
Dùng để nhận biết
các vật liệu điện
lạnh cơ bản
Dùng để nhận biết
các vật liệu điện từ
cơ bản
Sử dụng để trình
chiếu trong quá
trình giảng dạy
Yêu cầu kỹ thuật cơ
bản của thiết bị
Bao gồm các mẫu vật
liệu cách nhiệt thể rắn
và lỏng, vật liệu hút
ẩm
Bao gồm các loại dây
dẫn, cáp điện, dây
điện từ, vật liệu cách
điện
Loại thông dụng tại
thời điểm mua sắm
Cường độ sáng:
≥ 2500 ANSI lumens
Kích thước phông
chiếu:
≥1800mm x1800mm
12
Bảng 6: DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ
MÔN HỌC: AN TOÀN LAO ĐỘNG ĐIỆN – LẠNH
VÀ VỆ SINH CÔNG NGHIỆP
Tên nghề: Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí
Mã số môn học: MH 12
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp thực hành tối đa 18 sinh viên
TT
Tên thiết bị
Đơn
vị
Số
lượng
Bộ
01
Ủng cao su
Đôi
01
Găng tay cao su
Đôi
01
Thảm cao su
Chiếc
01
Ghế cách điện
Chiếc
01
Sào cách điện
Chiếc
01
Dây an toàn
Chiếc
01
Mũ bảo hộ
Chiếc
01
Bộ
01
Dụng cụ bảo hộ
lao động
Yêu cầu sư
phạm
Yêu cầu kỹ thuật cơ
bản của thiết bị
Mỗi bộ bao gồm:
1
Kính bảo hộ,
khẩu trang,
găng tay bảo hộ
2
Dụng cụ cứu
thương
Bộ
01
Chiếc
01
Bộ
01
Bộ
01
Mỗi bộ bao gồm:
Tủ kính
Các dụng cụ sơ
cứu
Mô hình người
dùng cho thực
tập sơ cấp cứu
nạn nhân
Sử dụng để giới
thiệu và hướng
Theo Tiêu chuẩn Việt
dẫn cách sử dụng
Nam về bảo hộ lao động
các dụng cụ bảo
hộ lao động
Theo Tiêu chuẩn Việt
Sử dụng để giới
Nam về y tế
thiệu và hướng
dẫn cách sử dụng
các dụng cụ cứu
thương.
13
Cáng cứu
thương
3
Chiếc
01
Bộ
01
Đồng hồ thấp
áp
Chiếc
01
Đồng hồ cao áp
Chiếc
01
Bộ
01
Bộ đồng hồ nạp
gas
Mỗi bộ bao gồm:
4
Máy vi tính
Khoảng làm việc:
-1bar÷17,5bar
Khoảng làm việc:
0÷35bar
Loại thông dụng tại thời
điểm mua sắm
Sử dụng để trình
chiếu trong quá
trình giảng dạy
5
Máy chiếu
(Projector)
Sử dụng để giới
thiệu thiết bị
kiểm tra áp suất
Bộ
01
Cường độ sáng:
≥ 2500 ANSI lumens
Kích thước phông
chiếu:
≥1800mm x1800mm
14
Bảng 7: DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ
MÔ ĐUN: MÁY ĐIỆN
Tên nghề: Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí
Mã số mô đun: MĐ 13
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp thực hành tối đa 18 sinh viên
TT
Tên thiết bị
Đơn
vị
1
Động cơ điện
không đồng
Chiếc
bộ 1 pha
2
Động cơ
điện không
đồng bộ 3
pha
3
Lõi thép máy
biến áp
4
Số
lượng
06
Chiếc
06
Sử dụng trong quá
trình giảng dạy Công suất ≤ 0,75kW
thực hành
Bộ
09
03
Kìm tuốt dây
Chiếc
01
Kìm mỏ nhọn Chiếc
01
Kìm điện
Chiếc
01
Kìm ép cốt
Chiếc
01
Bút thử điện
Chiếc
01
5
6
7
Yêu cầu kỹ thuật cơ
bản của thiết bị
Sử dụng trong quá
trình giảng dạy Công suất ≤ 0,5kW
thực hành
Dụng cụ cầm
Bộ
tay nghề điện
Mỗi bộ bao gồm:
Kìm cắt dây Chiếc
Máy quấn
dây
Yêu cầu sư phạm
Sử dụng thực tập Công suất ≤ 1 kVA
quấn dây
Sử dụng trong quá Điện áp cách điện
≥1000 V
trình thực hành
01
Chiếc
09
Máy vi tính
Bộ
01
Máy chiếu
Bộ
01
Dùng cho bài học
quấn dây máy
điện
Sử dụng để trình
chiếu trong quá
trình giảng dạy
Sử dụng để trình
Loại quay tay, tỉ số
vòng quay 1/4, bộ đếm
4 hàng số
Loại thông dụng tại
thời điểm mua sắm
Cường độ sáng:
15
(Projector)
chiếu trong quá
trình giảng dạy
≥ 2500 ANSI lumens
Kích thước phông
chiếu:
≥1800mm x1800mm
16
Bảng 8: DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ
MÔ ĐUN: TRANG BỊ ĐIỆN
Tên nghề: Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí
Mã số mô đun: MĐ 14
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT
Tên thiết bị
Mô hình dàn
trải trang bị
điện hệ thống
lạnh
Đơn
vị
Số
lượng
Yêu cầu sư
phạm
Bộ
09
Dùng để thể
hiện cấu tạo
hệ thống điện
của hệ thống
lạnh
Chiếc
05
Dòng điện ≤ 20A,
Điện áp: 220/ 380V
Chiếc
01
Khoảng nhiệt độ
-30 ÷ +30
Chiếc
Chiếc
01
01
Dòng điện: ≤ 5A
Dòng điện: ≤ 20A
Chiếc
02
Dòng điện:
Chiếc
02
Chiếc
02
Chiếc
01
Áp suất: -1 ÷ 35bar
Chiếc
01
Áp suất -1 ÷ 15bar
Chiếc
01
Áp suất -1 ÷ 35bar
Chiếc
03
Điện áp: 220V÷240V
Chiếc
01
Điện áp: 220V÷240V
Mỗi bộ bao gồm:
Khởi động từ
1
Bộ điều chỉnh
khống chế
nhiệt độ
Cầu chì 1 pha
Cầu chì 3 pha
Nút nhấn OnOff
Rơle trung gian
(AC, DC)
Rơle thời gian
(AC, DC)
Rơle áp suất
cao
Rơle áp suất
thấp
Rơle áp suất
dầu
Đèn báo nguồn
Chuông báo sự
cố
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản
của thiết bị
Mô hình hoạt động được
≤ 5A
Điện áp: 220VAC
/ 12V÷24VDC
Điện áp: 220VAC
/ 12V÷24VDC
17
2
Động cơ không
đồng bộ 3 pha
Chiếc
Dụng cụ cầm
Bộ
tay nghề điện
Mỗi bộ bao gồm:
Kìm cắt dây
Chiếc
09
09
01
Kìm tuốt dây
Chiếc
01
Kìm mỏ nhọn
Chiếc
01
Kìm điện
Chiếc
01
Kìm ép cốt
Chiếc
01
Bút thử điện
Chiếc
01
4
Máy vi tính
Bộ
01
5
Máy chiếu
(Projector)
Bộ
01
3
Sử dụng để
đấu nối, khởi Công suất ≤ 0,5kW
động động cơ
Điện áp cách điện
≤ 1000 V
Sử dụng trong Điện áp cách điện
quá trình thực
≤ 1000 V
hành lắp đặt
Điện áp cách điện
mạch điện
≤ 1000 V
Điện áp cách điện
≤ 1000 V
Điện áp cách điện
≤ 1000 V
Điện áp ≤ 500 V
Loại thông dụng tại thời
Sử dụng để
điểm mua sắm
trình chiếu
Cường độ sáng:
trong quá
≥ 2500 ANSI lumens
trình giảng
Kích thước phông chiếu:
dạy
≥1800mm x1800mm
18
Bảng 9: DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ
MÔ ĐUN: THỰC TẬP NGUỘI
Tên nghề: Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí
Mã số mô đun: MĐ 15
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp thực hành tối đa 18 sinh viên
TT Tên thiết bị
1
Bàn nguội
Đơn
vị
Số
lượng
Bộ
01
2
Êtô song
hành
3
Máy mài hai
đá
Chiếc
02
4
Máy khoan
bàn
Chiếc
02
5
Đồ gá uốn
Chiếc
kim loại
03
6
Vam uốn
7
Bộ mẫu chi
tiết vật thật
8
Bàn máp
9
Chiếc
Chiếc
06
Bộ
01
Chiếc
02
Dụng cụ đo
Bộ
cơ khí
Mỗi bộ bao gồm:
Thước cặp
09
Chiếc
Yêu cầu sư
Yêu cầu kỹ thuật cơ
phạm
bản của thiết bị
Sử dụng trong
quá trình thực Có 18 vị trí làm việc
hành
Sử dụng gá kẹp
chi tiết khi thực
hành các bài tập
trong mô đun
Sử dụng cho
công tác sửa các
dụng cụ, chi tiết
Khoan các chi
tiết theo yêu cầu
kỹ thuật
Kích thước hàm ê tô:
150÷200m
Công suất động
1,5kW÷3,5kW
Đường
≤16mm
kính
cơ:
khoan:
Sử dụng để gá Gá được phôi có đường
các chi tiết
kính: ≤ 20mm
Sử dụng để uốn
các chi tiết hình
dáng bất kỳ
Sử dụng đo, kiểm
tra đối chiếu
trong quá trình
gia công chi tiết
Sử dụng cho quá
trình đo, rà
Uốn được phôi có đường
kính: ≤ 20mm
Loại thông dụng có sẵn
trên thị trường
Kích thước:
≥ 400 mm x 1000mm
09
01
Sử dụng để thực
hành đo các kích
thước
Phạm vi đo: 0÷300mm
Độ chính xác ≤ 0,1mm
19
Thước lá
Chiếc
01
Ke góc
Chiếc
01
Thước đo
ren
Chiếc
01
Dụng cụ
10 cầm tay
Bộ
nghề nguội
Mỗi bộ bao gồm:
11
12
Chiếc
01
Đục nhọn
Chiếc
01
Dũa dẹt, dũa
tròn, dũa
Chiếc
tam giác
03
Búa nguội
Chiếc
18
Bàn ren, ta
rô các loại
Bộ
06
Mũi vạch
Chiếc
Phạm vi đo: 0÷500mm.
Độ chia: 1 mm
Góc ke: 90°÷120°
Độ chính xác: 0,01mm
Đường kính ren ≤16mm
18
Đục bằng
Dụng cụ lấy
Bộ
dấu
Mỗi bộ bao gồm:
Compa vạch
Chiếc
dấu
Chấm dấu
Chiếc
Đo được các kích
thước chiều dài
Sử dụng để đo
các góc
Sử dụng đo các
thông số cơ bản
ren tiêu chuẩn
thông dụng
Sử dụng trong
quá trình thực
hành đục lượng
dư
Sử dụng trong
quá trình thực
hành đục lượng
dư
Sử dụng để thực
hiện các bài thực
hành về dũa kim
loại
Sử dụng trong
quá trình gia
công chi tiết.
Sử dụng để cắt
ren trong và
ngoài
Loại thông dụng trên thị
trường
Loại thông dụng trên thị
trường
Chiều dài: 200÷400mm
Răng kép
Khối lượng:
0,2kg ÷ 0,5kg
Cắt ren đường kính
M4÷M16
06
Sử dụng vạch
dấu chi tiết gia
công
01
Chiều dài:
180mm ÷220mm
Đảm bảo độ cứng
01
Đảm bảo độ cứng
01
13 Khối V
Chiếc
06
Sử dụng để định
vị chi tiết, đo
kiểm tra
14 Khối D
Chiếc
06
Sử dụng để định
vị chi tiết
Khối V ngắn và khối V
dài
Loại thông dụng trên thị
trường
20
Tủ đựng
15
dụng cụ
16 Máy vi tính
17
Máy chiếu
(Projector)
Chiếc
01
Bộ
01
Bộ
01
Sử dụng để bảo Kích thước:
quản và cất giữ 600mmx400mmx800mm
dụng cụ
Loại thông dụng tại thời
điểm mua sắm
Sử dụng để trình
Cường độ sáng:
chiếu trong quá
≥ 2500 ANSI lumens
trình giảng dạy
Kích thước phông chiếu:
≥1800mm x1800mm
21
Bảng 10: DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ
MÔ ĐUN: THỰC TẬP HÀN
Tên nghề: Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí
Mã số mô đun: MĐ 16
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp thực hành tối đa 18 sinh viên
Đơn
vị
Số
lượng
TT
Tên thiết bị
1
Máy hàn hồ
quang điện
Chiếc
06
2
Máy khoan
bàn
Chiếc
02
3
Máy mài hai
đá
Chiếc
02
4
Bàn nguội
Bộ
01
5
Êtô song
hành
6
Bàn hàn đa
năng
7
Cabin hàn
8
Hệ thống hút
khói hàn
9
Bàn máp
10
Yêu cầu sư phạm
Sử dụng để hàn
các chi tiết kim
loại
Khoan các chi tiết
theo yêu cầu kỹ
thuật
Sử dụng cho công
tác sửa các dụng
cụ, chi tiết
Sử dụng trong quá
trình thực hành
09
Sử dụng gá kẹp
chi tiết khi thực
hành các bài tập
trong mô đun
06
Sử dụng cho các
bài học thực hành
hàn
06
Sử dụng cho các
bài học thực hành
hàn
Bộ
01
Sử dụng hút khí
hàn sinh ra trong
quá trình hàn
Chiếc
02
Sử dụng cho quá
trình đo, rà
Chiếc
Chiếc
Bộ
Dụng cụ đo
Bộ
cơ khí
Mỗi bộ bao gồm:
Yêu cầu kỹ thuật cơ
bản của thiết bị
Dòng hàn ≤ 350A
Đường kính mũi khoan
≤16mm
Công suất động
1,5kW÷3,5kW
cơ:
Có 18 vị trí làm việc
Kích thước hàm ê tô:
150÷200mm
Loại thông dụng trên thị
trường
Phù hợp với kích thước
của bàn hàn đa năng.
Kết nối với bộ xử lý khói
hàn
Có ống hút đến từng vị
trí cabin
Lưu lượng quạt hút
1÷2m3/s
Kích thước:
≥ 400 mm x 1000mm
09
22
11
12
13
14
Thước cặp
Chiếc
01
Thước lá
Chiếc
01
Ke góc
Chiếc
01
Thước đo
ren
Chiếc
01
Dụng cụ
cầm tay
Bộ
nghề nguội
Mỗi bộ bao gồm:
Chiếc
01
Đục nhọn
Chiếc
01
Dũa dẹt, dũa
tròn, dũa
Chiếc
tam giác
03
Búa nguội
01
Dụng cụ lấy
Bộ
dấu
Mỗi bộ bao gồm:
Compa vạch
Chiếc
dấu
Chấm dấu
Chiếc
Mũi vạch
Chiếc
Tủ đựng
dụng cụ
Bảo hộ lao
động nghề
hàn
Phạm vi đo: 0÷300mm
Độ chính xác ≤ 0,1mm
Phạm vi đo: 0÷500mm.
Độ chia: 1 mm
Góc ke: 90°÷120°
Độ chính xác: 0,01mm
Đường kính ren ≤16mm
18
Đục bằng
Chiếc
Sử dụng để thực
hành đo các kích
thước
Đo được các kích
thước chiều dài
Sử dụng để đo các
góc
Sử dụng đo các
thông số cơ bản
ren tiêu chuẩn
thông dụng
Sử dụng trong quá
trình thực hành
đục lượng dư
Sử dụng trong quá
trình thực hành
đục lượng dư
Sử dụng để thực
hiện các bài thực
hành về dũa kim
loại
Sử dụng trong quá
trình gia công chi
tiết
Loại thông dụng trên thị
trường
Loại thông dụng trên thị
trường
Chiều dài: 200÷400mm
Răng kép
Khối lượng:
0,2kg ÷ 0,5kg
06
01
01
01
Chiếc
01
Bộ
06
Sử dụng vạch dấu
chi tiết gia công.
Chiều dài:
180mm ÷220mm
Đảm bảo độ cứng
Đảm bảo độ cứng
Sử dụng để bảo Kích thước:
quản và cất giữ 600mmx400mmx800mm
dụng cụ
Giúp cho người Theo Tiêu chuẩn Việt
học nhận biết và Nam về bảo hộ lao động
sử dụng thành nghề hàn
thạo các trang bị
khi hàn
Mỗi bộ bao gồm:
23
Mặt nạ hàn
Chiếc
Mặt nạ chống
Chiếc
khí độc
Găng tay hàn Đôi
Mũ, kính hàn
Bộ
Giầy da
Đôi
Quần áo bảo
Bộ
hộ
Yếm hàn
Chiếc
15
16
Máy vi tính
Máy chiếu
(Projector)
Bộ
Bộ
01
01
01
01
01
01
01
01
01
Sử dụng để trình
chiếu trong quá
trình giảng dạy
Loại thông dụng tại thời
điểm mua sắm
Cường độ sáng:
≥ 2500 ANSI lumens
Kích thước phông chiếu:
≥1800mm x1800mm
24
Bảng 11: DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ
MÔ ĐUN: THỰC TẬP GÒ
Tên nghề: Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí
Mã số mô đun: MĐ 17
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp thực hành tối đa 18 sinh viên
TT
Tên thiết bị
Đơn vị
Số
lượng
1
Máy mài hai
đá
Chiếc
01
2
Máy cắt, đột,
dập liên hợp
Chiếc
01
3
Máy khoan
cầm tay
Chiếc
09
4
Bàn nguội
Bộ
01
5
Bàn máp
Chiếc
02
6
Dụng cụ đo
cơ khí
Bộ
09
Yêu cầu sư
phạm
Sử dụng cho
công tác sửa
các dụng cụ,
chi tiết
Sử dụng trong
thực hành cắt
phôi
Sử dụng để
khoan
lỗ
đường
kính
nhỏ
Sử dụng trong
quá trình thực
hành.
Sử dụng cho
quá trình đo,
rà
Yêu cầu kỹ thuật cơ
bản của thiết bị
Công suất động
1,5kW÷3,5kW
cơ:
Công suất: ≤ 1,5 kW
Đường kính mũi khoan
≤12 mm
Có 18 vị trí làm việc
Kích thước:
≥ 400 mm x 1000mm
Mỗi bộ bao gồm:
Thước cặp
Chiếc
01
Thước lá
Chiếc
01
Ke góc
Chiếc
01
Thước đo ren
Chiếc
01
Sử dụng để
thực hành đo
các kích thước
Đo được các
kích thước
chiều dài
Sử dụng để đo
các góc
Sử dụng đo
các thông số
cơ bản ren tiêu
chuẩn
Phạm vi đo: 0÷300mm
Độ chính xác ≤ 0,1mm
Phạm vi đo: 0÷500mm.
Độ chia: 1 mm
Góc ke: 90°÷120°
Độ chính xác: 0,01mm
Đường kính ren ≤16mm
25