Chế độ hàn
1. Xác định chế độ hàn bằng cách tính toán.
Trường hợp dòng điện hàn nhỏ (250A
Trường hợp kim loại rơi vào bể hàn
hoặc nhỏ hơn)
ở dạng giọt (250A hoặc hơn)
E = (0.04~I) + 16}2 [V]
E = (0.04~I) + 20}2 [V]
[Ghi chú] E: Điện áp hồ quang, I: Cường độ dòng điện hàn
Ví dụ:
Dòng điện hàn là 150A, sử dụng phương pháp tính toán th ứ nh ất ta có đi ện
áp hồ quang là 20 ~24 (V).
Khi điều chỉnh chế độ hàn, trước hết chúng ta quyết định dòng điện hàn sau
đó đIều chỉnh điện áp hồ quang phù hợp với dòng điện hàn.
Một số chế độ hàn tham khảo
Các giá trị trong bảng chỉ là giá trị điển hình, do vậy nên điều chỉnh để l ựa
chọn giá trị hàn phù hợp theo loại mối ghép và vị trí hàn.
•
Hàn góc ngang
Chiều dầy
t (mm)
Cạnh hàn l
(mm)
Cỡ dây
(mm∅)
Dòng điện
hàn (A)
65
Điện áp hồ
quang (V)
Tốc độ hàn
(cm/phút)
Lưu lượng
khí CO2
(l/phút)
1.2
1.6
2.0
2.3
3.2
4.5
6.0
9.0
12.0
•
•
2.5~3.0
2.5~3.0
3.0~3.5
3.0~3.5
3.0~4.0
4.0~4.5
5.0~6.0
6.0~7.0
7.0~8.0
8.0~1.0
8.0~1.2
8.0~1.2
1.0~1.2
1.0~1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
70~100
90~120
100~130
120~140
130~170
190~230
250~280
280~300
300~340
18~19
18~20
19~20
19~21
19~21
22~24
26~29
29~32
32~34
50~60
50~60
50~60
50~60
45~55
45~55
40~50
35~40
30~35
10~15
10~15
15~20
15~20
15~20
15~20
15~20
15~20
20~25
Hàn góc sấp (lòng thuyền)
Chiều
dầy t
(mm)
Cạnh hàn l
(mm)
Cỡ dây
(mm∅)
Dòng điện
hàn (A)
Điện áp hồ
quang (V)
Tốc độ hàn
(cm/phút)
Lưu lượng
khí CO2
(l/phút)
1.2
2.5~3.0
0.8~1.0
80~100
18~19
50~60
10~15
1.6
2.8 ~3.0
0.8~1.2
100~120
18~20
50~60
10~15
2.0
3.0~3.5
0.8~1.2
110~130
19~20
50~60
15~20
2.3
3.0~3.5
1.0~1.2
120~140
19~21
50~60
15~20
3.2
3.0~4.0
1.0~1.2
140~170
20~22
45~55
15~20
4.5
4.0~4.5
1.2
200~250
23~26
45~55
15~20
6.0
5.0~6.0
1.2
280~300
29~32
40~50
15~20
9.0
6.0~8.0
1.2
300~350
32~34
30~45
15~20
12.0
10.0~12.0
1.2
320~350
33~36
25~35
20~25
1.6
380~420
36~40
25~35
20~25
Chế độ hàn giáp mối có khe hở (không có tấm đệm)
Chiều
dầy t
(mm
Khe hở
g (mm)
Cỡ dây
(mm∅)
Dòng điện
hàn (A)
Điện áp hồ
quang (V)
66
Tốc độ
hàn
(cm/phút)
Lưu
lượng
khí
CO2
(l/phút)
Số lớp
•
1.2
0
0.8~0.9
70~80
18~19
45~55
10
1
1.6
0
0.8~1.0
80~100
18~19
45~55
10~15
1
2.0
0~0.5
0.8~1.0
100~110
19~20
50~55
10~15
1
2.3
0.5~1.0
1.0~1.2
110~130
19~20
50~55
10~15
1
3.2
1.0~1.2
1.0~1.2
130~150
19~21
40~50
10~15
1
4.5
1.2~1.5
1.2
150~170
21~23
40~50
10~15
1
6.0
1.2~1.5
1.2
220~260
24~26
40~50
15~20
9.0
1.2~1.5
1.2
320~340
32~34
45~55
15~20
Trước
1
Sau 1
Trước
1
Sau 1
2
2
Chế độ hàn mối hàn vát V và vát X
Chiều
dầy t
(mm)
Hình dạng
mép váp
Kh
e
hở
g
(m
m)
Độ
tù h
(mm
)
Cỡ
dây
(mm
∅)
Dòng
điện hàn
(A)
Điện
áp hồ
quang
(V)
Tốc độ
hàn
(cm/ph)
Lư
u
lượ
ng
khí
CO
Số lớp
2
12
0~
0.5
4~6
1.2
1.6
16
0~
0.5
4~6
1.2
1.6
0
4~6
1.2
1.6
300~350
32~35
30~40
300~350
32~35
45~50
380~420
36~39
35~40
380~420
36~39
45~50
300~350
32~35
25~30
300~350
32~35
35~50
380~420
36~39
30~35
380~420
36~39
35~40
300~350
32~35
30~35
300~350
32~35
30~35
380~420
36~39
35~40
67
(l/p
h)
20~
25
20~
25
20~
25
20~
25
20~
25
20~
25
20~
25
20~
25
20~
25
20~
25
20~
25
Trước
2
Sau
Trước
Sau
Trước
2
Sau
Trước
Sau
Trước
Sau
Trước
2
9
0
5~7
1.6
1.6
25
•
•
0
5~7
1.6
380~420
36~39
35~40
400~450
36~42
25~30
400~450
36~42
25~30
400~420
36~39
45~50
400~420
36~39
35~40
400~420
36~39
40~45
420~450
39~42
30~35
20~
25
20~
25
20~
25
20~
25
20~
25
20~
25
20~
25
Sau
Trước
2
Sau
2
2
2
2
Trư
ớc
Sau
4
Trư
ớc
Sau
4
Mối hàn chồng
Dòng điện
hàn (A)
Tốc độ hàn
(cm/phút)
Ký hiệu vị
trí
Lưu lượng khí
CO2
(l/ph)
18~19
45~55
A
10~15
100~120
18~20
45~55
A
10~15
1.0~1.2
100~130
18~20
45~55
A hoặc B
15~20
2.3
1.0~1.2
120~140
19~21
45~50
B
15~20
3.2
1.0~1.2
130~160
19~22
45~40
B
15~20
4.5
1.2
150~200
21~24
40~45
B
15~20
Chiều
dầy t
(mm)
Cỡ dây
(mm∅)
1.2
0.8~1.0
80~100
1.6
0.8~1.0
2.0
Điện áp hồ
quang (V)
Mối hàn ngang
Cạnh hàn l (mm)
4
Cỡ dây (mm)
Cường độ dòng
(A)
Điện áp (V)
Tốc độ (cm/phút)
1.2
1.4
1.6
250
330
350
27
29
31
50
100
105
68
5
1.2
1.4
1.6
1.2
1.4
1.6
1.2
1.4
1.6
1.2
1.4
1.6
1.2
1.4
1.6
6
7
8
9
•
270
330
370
270
330
380
280
350
380
300
350
380
320
350
380
29
30
33
29
31
34
30
32
34
31
33
34
32
34
34
50
90
90
45
80
80
40
50
65
30
45
52
30
40
40
Bảng chế độ hàn MAG với hồ quang ngắn (tham khảo)
Vật liệu: Thép các bon thấp
Khí hỗn hợp: Ar + CO2 (10 – 15l/phút)
Dòng điện
hàn (A)
Điện áp
hồ quang
(V)
Loại
mối
ghép
Chiều
dầy t
(mm)
Cỡ dây
(mm)
Khe hở
(mm)
Tốc độ
(cm/phút)
Giáp
mối
1.0
0.8~1.0
0
50~55
13~15
40~55
1.2
0.8~1.0
0
60~70
14~16
30~50
1.6
0.8~1.0
0
100~110
16~17
40~60
2.3
1.0~1.2
0~1.0
110~120
16~17
30~40
3.2
1.0~1.2
1.0~1.5
120~140
16~17
25~30
4.0
1.0~1.2
1.5~2.0
150~170
17~18
20~30
Chế độ hàn còn tuỳ thuộc vào loại dây hàn sử dụng, khí bảo vệ, hình dạng
mối ghép hàn, vị trí hàn.
2. Đồ thi dưới đây biểu thi mối quan hệ giữa dòng điện hàn v à đi ện áp
69
hồ quang. Đường tâm biểu thị chính xác giá tr ị dòng đi ện h àn v à đi ện
áp hồ quang. Tuy nhiên, chế độ hàn nói chung được lựa chọn trong một
dải giá tr ị của dòng điện và điện áp.
[Ghi chú] E: Điện áp hồ quang (V), I: Cường độ dòng điện hàn (A),
Giá trị chính xác, Dải giá trị dòng điện và điện áp
3. Thay đổi dòng điện hàn
Trong trường hợp điện áp không đổi, nếu dòng điện hàn quá cao thì mối
hàn sẽ quá rộng, độ ngấu và chiều cao phần đắp sẽ tăng.
70
[Ghi chú] W: Chiều rộng mối hàn, P: Độ ngấu mối hàn
4. Thay đổi điện áp hồ quang
Khi điện áp hồ quang tăng, chiều dài hồ quang sẽ lớn. Trong tr ường h ợp
cường độ dòng điện hàn không đổi, nếu điện áp hồ quang quá cao thì chi ều
rộng mối hàn sẽ trở nên quá rộng. Tuy nhiên, độ ngấu và chiều cao mối hàn sẽ
giảm. Nếu điện áp hồ quang quá thấp, đầu dây hàn sẽ cắm vào bể hàn gây nên
sự bắn toé, chiều rộng mối hàn hẹp, độ ngấu và phần kim loại đắp sẽ không
đảm bảo.
[Ghi chú] W: Chiều rộng của mối hàn, P: Độ ngấu
71
5. Thay đổi tốc độ hàn
Trong trường hợp dòng điện và điện áp không đổi, nếu tốc độ hàn tăng thì
chiều rộng của mối hàn sẽ trở nên hẹp, độ ngấu và chiều cao phần kim lo ại
đắp bị giảm.
[Ghi chú] W: Chiều rộng của mối hàn,
P: Độ ngấu
6. Kiểm tra chế độ hàn bằng nhìn và nghe.
Chế độ hàn
Bằng nhìn
Trường hợp dòng (1)
Bằng nghe
(1)
Tiếng
hồ
điện hàn và điện quang cháy ổn định.
quang cháy kêu
áp hồ quang là (2)
nhẹ đều, liên tục
phù hợp
Việc cầm mỏ hàn cảm thấy tốt
(3)
Chúng ta không thể nhìn thấy giọt
72
“Ji-Ji”.
kim loại rơi vào bể hàn.
(4)
Xuất hiện ít kim loại bắn toé.
Trường hợp dòng
(1) Chúng ta không thể nhìn thấy
(1) Tiếng hồ quang
điện hàn cao và
đầu dây hàn nóng chảy
kêu mạnh, không
điện áp hồ quang
(2) Dây hàn cắm vào kim loại cơ
đều: “Pan-Pan”.
thấp
bản
(3) Xuất hiện nhiều hạt kim loại bắn
toé.
Trường hợp dòng (1) Khi dòng điện hàn thấp, đầu dây (1)
điện hàn thấp và
hàn có dạng cầu.
Tiếng hồ quang kêu
điện áp hồ quang (2) Chúng ta có thể nhìn thấy hạt kim
cao
không đều:
loại rơi vào bể hàn một cách rõ
“Shuru-Shuru” và
ràng.
dây hàn có thể bị
(3) Xuất hiện hạt kim loại bắn toé có
kích thước lớn.
dính vào ống
tiếp điện.
Thay đổi khoảng cách giữa miệng phun và kim loại cơ bản (Độ lồi ra của
dây hàn)
73
[Ghi chú] Miệng phun, ống tiếp điện, Khoảng cách giữa miêng phun
và kim loại cơ bản, Độ nhô ra của dây hàn, Dây hàn, Kim loại cơ bản,
Chiều dài hồ quang
Khoảng cách giữa miệng phun và kim loại cơ bản thay đổi sẽ gây ảnh hưởng
tới quá trình hàn. Nếu khoảng cách giữa miệng phun và kim loại cơ bản lớn, tốc
độ nóng chảy của dây hàn sẽ tăng và tác dụng bảo vệ của dòng khí sẽ bị kém.
1.
Trường hợp tốc độ đẩy dây là không đổi, nếu khoảng cách giữa
miệng phun và kim loại cơ bản lớn, dây hàn sẽ bị nung nóng nhi ều,
dòng điện hàn giảm.
74
[Ghi chú] Tốc độ nóng chảy của dây hàn (g/min), Dòng điện hàn (A),
Độ lồi ra của dây
2. Chế độ của hồ quang và khả năng hàn thay đổi nhiều.
(1) Độ ổn định của hồ quang
(2) Mức độ bắn toé
(3) Hình dạng của mối hàn
(4) Độ ngấu
(5) Tác dụng của khí bảo vệ
Độ lồi ra của dây
15
hàn
75
35
(mm)
Dòng điện hàn (A)
130
105
Điện áp hồ quang
19
20
Tốt
Không tốt
Tốt
Không tốt
ít
Nhiều với cỡ hạt lớn
(V)
Sự ổn định của hồ
quang
Hình dạng của mối
hàn
Mức độ bắn toé
76