Tải bản đầy đủ (.ppt) (44 trang)

giap moi 1g

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.94 MB, 44 trang )


MÔ ĐUN 17: HÀN MIG/MAG CƠ BẢN (90h)
Số
TT

Thời gian
Tên các bài trong MôĐun

Tổng
số


thuyết

Thực
hành

Kiểm
tra*

1

Những kiến thức cơ bản khi hàn MIG,
MAG.

15

15

0


0

2

Vận hành máy hàn MIG, MAG

2

1

1

3

Hàn liên kết góc thép các bon thấp - Vị trí
hàn bằng (1F)

16

2

13

1

4

Hàn giáp mối thép các bon thấp - Vị trí
hàn bằng (1G)


16

2

13

1

5

Hàn liên kết góc thép các bon thấp - Vị trí
hàn ngang (2F)

21

2

18

1

6

Hàn liên kết góc thép các bon thấp - Vị trí
hàn đứng (3F)

16

2


13

1

7

Kiểm tra kết thúc Mô đun

4

0

0

4


Bài 4: Hàn giáp mối thép các bon thấp - Vị trí hàn bằng(1G)
Nội dung của bài

Thời gian

1. Chuẩn bị phôi hàn, thiết bị, dụng cụ và vật liệu hàn

90 phút

2. Gá phôi hàn

45 phút


3. Chọn chế độ hàn

45 phút

4. Kỹ thuật hàn giáp mối 1G.

120 phút

4.1. Hàn phải 1G không vát mép chi tiết 200x100x5

60 phút

4.2. Hàn trái 1G không vát mép chi tiết 200x100x4

60 phút

5. Kiểm tra sửa chữa các khuyết tật mối hàn

90 phút

6. An toàn lao động và vệ sinh phân xưởng

45 phút









4.4.1. Hàn phải 1G không vát mép chi tiết 200x100x5
I. Mục tiêu:
-

Trình bày được kỹ thuật hàn phải 1G không vát
mép chi tiết 200x100x5;

-

Hàn được mối hàn 1G không vát mép chi tiết
200x100x5 đúng trình tự và đạt được các yêu cầu
kỹ thuật, mỹ thuật, thời gian;

-

Tuân thủ nội quy an toàn lao động, có tính tự giác,
độc lập trong công việc.


4.4.1. Hàn phải 1G không vát mép chi tiết 200x100x5
I. Mục tiêu.
II. Nội dung
1. Kỹ thuật hàn
2. Trình tự thực hiện
3. Thực hành hàn


1. Kỹ thuật hàn
1.1. Xác định chế độ hàn

(Theo bảng 5-25 sách Giáo trình kỹ thuật hàn Nxb Lao động – Xã hội)
S,
(mm)

Đường
kính dây
hàn(mm)

Cường độ
dòng điện
hàn, (A)

Điện áp hồ
quang, (V)

Lưu lượng khí,
(lit/phút)

Tầm với
điện cực
(mm)

1÷2

0,8÷ 1,0

70÷100

18÷20


10÷15

10÷15

3÷5

1÷1,2

100÷170

19÷23

10÷15

10÷15

6,0

1,2

220÷260

24÷26

15÷20

10÷15

9,0


1,2

320÷340

32÷34

15÷20

10÷15

S =5 mm

Dd = 1.0
(mm)
Ih = 100÷170 (A)
Uh = 19÷23
(V)
VCO2 = 10÷15 (l/ph)
Lv
= 10÷15
(mm)


- Tầm với điện cực

Lv

Lv=10÷15(mm)



02

02
N2

Khí bảo vệ

N2


+ Lv > 15 (mm)

N

2

O

2

O

2


Ảnh hưởng đến độ sâu ngấu của mối hàn

Lv > 15 (mm)



Ảnh hưởng đến độ ổn định hồ quang và kim loại bắn tóe.


+ Lv < 10 (mm)



1.2. Gãc ®é má hµn

0
80

90 0


70

α = 700÷ 800

β = 900


α = 700÷ 800

α
α
α

α < 700


Hướng hàn
α > 900


90 0



4÷5

1.3. Dao động mỏ hàn

2÷3

H

g
n
ướ

n

h


2.Trình tự thực hiện.
2.1. Đọc bản vẽ.

Liên kết
giáp mối


Phương pháp
hàn MAG


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×