Giáo án số: 5
6h
- Thời gian thực hiện:
- Tên bài học trớc:
- Thực hiện:
Hàn gấp mép tấm mỏng
Từ ngày đến ngày
tháng năm 2011
Tên bài:
MĐ 20.5. Hàn góc không vát mép
Mục tiêu của bài:
-
Trỡnh by c cỏc thụng s c bn v trỡnh t thc hin hn mi hn
gúc khụng vỏt mộp;
Hn c mi hn gúc t cỏc yờu cu k thut;
m bo an ton v v sinh cụng nghip.
đồ dùng và trang thiết bị dạy học:
- Giáo án, bài giảng, tài liệu tham khảo;
- Bảng trình tự thực hiện;
- Máy chiếu Projecter, máy tính;
- Phôi mẫu, phôi các dạng khuyết tật.
Hình thức tổ chức dạy học:
- Hớng dẫn lý thuyết:
Hớng dẫn tập trung
- Hớng dẫn thực hành: Hớng dẫn theo nhóm
I. ổn định lớp học:
Thời gian: 1 phút
- Kiểm tra sĩ số, trang bị bảo hộ lao động.................................................................
............................................................................................................................................................
II. thực hiện bài học.
TT
1
Nội dung
Hoạt động dạy học
Hoạt động của
Hoạt động của
giáo viên
học sinh
Thời
gian
2'
Dẫn nhập
Giới thiệu về mối Sử dụng, hình ảnh về các kết Quan sát, lắng nghe,
hàn góc
cấu hàn để đặt vấn đề vào t duy.
bài.
1
2
Giới thiệu chủ đề
tên bài:
MĐ 20.5: Hàn góc Không vát mép
I - Mục tiêu
II. nội dung bài
1. Mi hn gúc
khụng vỏt mộp
2.
2. Trình tự thực hiện
3. Thực hành
3 Giải quyết vấn đề
1. Mối hàn góc không vát
mép.
2. Trình tự thực hiện
Giảng giải
Lắng nghe, ghi bài
1.
2.1. Đọc bản vẽ
2.2. Chuẩn bị
a. Thiết bị
5'
Trình chiếu,
giảng giải
Quan sát, lắng nghe, t
duy, ghi bài
Trình chiếu kết hợp với Quan sát, lắng nghe, trả
phát vấn, giảng giải.
lời câu hỏi và ghi nhận
thông tin.
3
2
Đa hình ảnh trên máy Quan sát, lắng nghe,
chiếu kết hợp với
ghi bài.
giảng giải.
b. Dụng cụ
6
Trực quan vật thật kết Quan sát, lắng nghe, ghi
hợp với giảng giải.
bài.
c. Vt liu
d. Chọn chế độ hàn
Phát vấn + giảng giải
Suy nghĩ, trả lời câu
hỏi, ghi bài.
2. 3. Hàn đính
Trình chiếu kết hợp với Quan sát, lắng nghe và
giảng giải.
ghi bài.
1
2.4. Tiến hành hàn
Trình chiếu kết hợp với Quan sát, lắng nghe và
giảng giải.
ghi bài.
5
2.5. Kiểm tra
Trình chiếu kết hợp với Quan sát, lắng nghe và
giảng giải.
ghi bài.
1
* Thao
tác mẫu: Lần 1
Lần 2
* Học sinh làm thử
2.6. Các dạng khuyết tật
thờng gặp.
1- Mối hàn cháy cạnh
2- Mối hàn rỗ khí
* Làm bình thờng
* làm chậm kết hợp
giảng giải.
- Quan sát uốn nắn
thao tác của học sinh.
- Trình chiếu + Trực
quan vật thật kết hợp
giảng giải để nêu
nguyên nhân và cách
phòng tránh
2
- Quan sát thao tác của
giáo viên và chú ý lắng
nghe giáo viên giảng giải
- Hs thực hiện.
4
6
5
Quan sát, ghi bài
4
4
5
2.7. An toàn và vệ sinh
công nghiệp
Trình chiếu + giảng
giải
3. Thực hành
- Tổ chức nơi làm việc
- Quan sát uốn nắn
thao tác sai của học
sinh
- Thao tác mẫu cho - Quan sát, rút kinh
từng nhóm
nghiệm
- Hớng dẫn học sinh cá - Luyện tập độc lập
biệt.
Hớng dẫn kết thúc
- Củng cố kiến thức:
- Củng cố kỹ năng rèn luyện
Hớng dẫn tự rèn luyện
Lắng nghe, tiếp thu
những kiến thức về an
toàn.
- Thực tập theo nhóm
- Giáo viên nhận xét
- Lắng nghe tiếp thu ý
quá trình thực tập.
kiến nhận xét và đánh giá
- Đánh giá kết quả,
kết quả của giáo viên
thông báo điểm
- Chuẩn bị điều kiện học
- Phổ biến kinh
tập cho bài tập sau
nghiệm, giải đáp thắc
- Dọn vệ sinh xởng
mắc.
- Thông báo bài tập
sau:
Tìm hiểu về các thông số và chế độ hàn góc có vát
mép.
1'
210'
9'
1
VI. Rút kinh nghiệm tổ chức thực
hiện: ......................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
.............
Ngày 08 tháng 08 năm 2011
Giáo viên
Trởng khoa
Nguyễn trọng luyện
Nguyễn Đức Vờng
3
BI GING
M 20.5: HN GểC KHễNG VT MẫP
I. Mc tiờu ca bi:
-
Trỡnh by c cỏc thụng s c bn v trỡnh t thc hin hn mi
hn gúc khụng vỏt mộp;
Hn c mi hn gúc t cỏc yờu cu k thut;
m bo an ton v v sinh cụng nghip.
II. Ni dung:
1. Mi hn gúc khụng vỏt mộp.
s1
S1,S2, Chiu dy chi tit.
a Khe h lp ghộp
K Cnh mi hn
2 ữ 2,5
0ữ 1
3ữ 5
S
a
K
k
s2
a
3 ữ 4,5
0ữ 2
3ữ 5
5ữ 6
0ữ 2
3ữ 6
7ữ 9
0ữ 2
4ữ 7
10 ữ 15
0ữ 2
5ữ 8
2. Trỡnh t thc hin
c bn v
3
501
1501
4
141
3
100 1
Trách nhiệm
Duyệt
Thiết kế
Họ tên
nguyễn đức vường
nguyễn trọng luyện
*) Yờu cu: - c c cỏc kớch thc c bn.
4
Ký
ngày
Tỷ lệ: 1:1
Số lượng: 1
truờng CĐN Cơ điện
04/08/2011 Vật liệu:
Thép CT3 xây dựng tam điệp
04/08/2011
Khoa: Cơ khí Chế tạo
3
100±1
- Hiểu được các yêu cầu kỹ thuật.
2.2 Chuẩn bị.
a) Thiết bị: Máy hàn TIG, máy mài, máy cắt.
b) Dụng cụ: Đe, búa tay, kìm rèn, bàn chải sắt,…
*) Yêu cầu: - Thiết bị hoạt động tốt.
- Dụng cụ đảm bảo chắc chắn, an toàn.
c) Vật liệu:
- Que hàn ER 70S-G hoặc tương đương.
- Điện cực Vonfram: loại 2% Thoriated
- Khí bảo vệ: Khí Argon
*) Chuẩn bị phôi:
150±1
+ Tấm 1:
50±1
+ Tấm 2:
150±
3
*) Yêu cầu: Phôi hàn đúng kích thước, thẳng, phẳng, không có pavia,
mép hàn sạch.
d) Chọn chế độ hàn.
S
(mm)
1
2
3
4
5
6
D¹ng mÐp
Dd ( mm )
Dq ( mm )
Ih (A )
Kh«ng v¸t
Kh«ng v¸t
Kh«ng v¸t
Kh«ng v¸t
HoÆc v¸t ch÷ V
V¸t ch÷ V
V¸t ch÷ V
1 hoÆc 1,6
1 hoÆc 2,6
2,4
1,6hoÆc 2,0
1,6 hoÆc 2,0
2,4
30 ÷ 40
70 ÷ 80
70 ÷ 90
Lưu lượng
Khí Ar (L/ph)
5÷6
5÷6
6÷7
2,4
2,4
70 ÷ 130
6÷7
2,4 hoÆc 3,2
2,4 hoÆc 3,2
2,4
2,4 hoÆc 3,2
75 ÷ 130
75 ÷ 130
6÷7
7÷ 8
- Đường kính điện cực:
Dđ = 2.4 mm
- Đường kính que hàn phụ: Dq = 2.4 mm
- Cường độ dòng điện:
Ih = (70 – 90) A
- Lưu lượng khí bảo vệ: 6 (L/ph).
2.3. Hàn đính.
5
10
90
°
10
÷1
5
- Mối hàn đính có chiều dài khoảng 10 mm và nằm cách điểm đầu, cuối đường
hàn một khoảng 10 ÷ 15 mm.
- Mối hàn đính phải nhỏ, chắc, không có khuyết tật.
- Liên kết sau khi hàn đính phải đảm bảo đúng góc độ (900).
Tiến hành hàn
a) Góc độ mỏ hàn và que hàn.
- Góc hợp bởi trục mỏ hàn và trục đường hàn là một góc 700 ÷ 800.
- Góc hợp bởi mặt phẳng chứa trục mỏ hàn và trục đường hàn với mặt
phẳng phôi là góc 450.
- Góc hợp bởi trục que hàn phụ với trục đường hàn là góc 200.
700÷ 800
45 0
200
H ướng hàn
b) Dao động mỏ hàn và que hàn
- Mỏ hàn dao động theo hình bán nguyệt, que hàn dao động theo
đường thẳng.
Que hàn
Mỏ hàn
*) Yêu cầu:
- Duy trì đúng góc độ mỏ hàn và que hàn;
6
- Tc dch chuyn h quang n nh;
- Dao ng m hn v que hn u.
Kim tra
- Sau khi hn xong tin hnh lm sch b mt mi hn.
- Kim tra ngoi dng mi hn.
*) Yờu cu:
- Mi hn u, p, ỳng kớch thc;
- Mi hn khụng cú khuyt tt.
K
K = 4 mm.
2.6. Cỏc dng khuyt tt thng gp
a) Mi hn chỏy cnh
+ Nguyờn nhõn:
- Dòng điện hàn lớn
- Que hàn phụ a chậm
+ Cỏch phũng trỏnh:
- Giảm dòng điện hàn
- Tăng tốc độ tra que hàn phụ
b) Mi hn r khớ
+ Nguyờn nhõn
- Thiếu khí bảo vệ
- Mép hàn cha sạch
- Hàn trong môi trờng có gió to
+ Cỏch phũng trỏnh:
- Tăng lu lợng khí bảo vệ
- Làm sạch mép hàn
- Chắn gió tại khu vực hàn
2.7. An ton v v sinh cụng nghip.
- Khói hàn;
- Đề phòng điện giật;
- nh sáng hồ quang;
- An toàn khi sử dụng thiết bị.
7