Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

bài 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (586.13 KB, 25 trang )

Bi 3: HN NG THNG V TR BNG (MIG, MAG)

II. Nội dung của bài:

Thời gian
Tổng

L.Thuyết

T.Hành

12 h

1.5

10.5

1: Chuẩn bị các loại dụng cụ, thiết bị, vật liệu hàn và
chuẩn bị phôi hàn

2

0,5

1,5

2: Chọn chế độ hàn và chọn phơng pháp chuyển động
mỏ hàn

2


0,5

1,5

3: Kỹ thuật hàn đờng thẳng ở vị trí hàn bằng

6

1

5

4: Kiểm tra chất lợng mối hàn

1

0,5

0,5

5: An toàn lao động và vệ sinh phân xởng

1

0,5

0,5


Bài 3: Hàn đờng thẳng ở vị trí bằng (MIG, MAG)

I. Mục tiêu của bài.
Sau khi học xong bài này ngời học sẽ có kha nng:
- Chuẩn bị phôi hàn đam bao sạch, phẳng, đúng kích thớc ban vẽ.
- Chọn chế độ hàn phù hợp với chiều dày, tính chất vật liệu.
- Hàn mối hàn trên tấm kim loại đam bao độ sâu ngấu không rỗ
khí, xếp vay đều, đúng kích thớc.
- Thực hiện tốt công tác an toàn và vệ sinh phân xởng


Bài 3: Hàn đờng thẳng ở vị trí bằng (MIG, MAG)
II. iờu kiờn thc hiờn mụ un.
1. Thiờt bi dung cu.
1.1. Thiết bị hàn MIG/MAG
- Máy hàn MIG/MAG
- Máy cắt, máy mài đứng 2 đá, máy mài cầm tay.
1.2. Dụng cụ:
- e, búa nguội, thớc lá, mũi vạch, đục nguội, kim
bấm dây...
- Clê, mỏ lết.


Bµi 3: Hµn ®êng th¼ng ë vÞ trÝ b»ng (MIG, MAG)
II. Điều kiện thực hiện mô đun.
1. Thiết bị dụng cụ.
2. Vật liệu hàn.
- ThÐp tÊm CT3 dµy 5mm, KhÝ CO2, d©y hµn E70S ∅0,9...


Bµi 3: Hµn ®êng th¼ng ë vÞ trÝ b»ng (MIG, MAG)
III. Néi dung

20

150

2±0,5

5

10±1

100


Bài 3: Hàn đờng thẳng ở vị trí bằng (MIG, MAG)
III. Nội dung
1. Chuẩn bị các loại dụng cụ, thiết bị, vật liệu hàn
và chuẩn bị phôi hàn
1.1. Thiết bị
- Máy hàn: SUREMIG 262
- Máy cắt, máy mài đứng 2 đá, máy mài cầm tay.
Yêu cầu:
Trớc khi sử dụng cần kiểm tra thiết bị
+ Có bị rò rỉ về điện không.
+ Dây mát đã đợc kẹp chắc hay cha.
+ Cáp hàn, mo hàn có nguyên vẹn không.


Bài 3: Hàn đờng thẳng ở vị trí bằng (MIG, MAG)
III. Nội dung
1. Chuẩn bị các loại dụng cụ, thiết bị, vật liệu hàn

và chuẩn bị phôi hàn
1.2. Dụng cụ:
- e, búa nguội, thớc lá, mũi vạch, đục nguội, kim bấm dây...
- Clê, mỏ lết.
Yêu cầu:
Các dụng cụ phai kiểm tra chắc chắn trớc khi đa vào sử dụng để
tránh mất an toàn lao động. Nếu các dụng cụ bị h hỏng phai báo cho
giáo viên hớng dẫn kiểm tra, phục hồi rồi mới đa vào sử dụng.


Bài 3: Hàn đờng thẳng ở vị trí bằng (MIG, MAG)
III. Nội dung
1. Chuẩn bị các loại dụng cụ, thiết bị, vật liệu hàn
và chuẩn bị phôi hàn
1.3. Vật liệu hàn:
- Khi CO2, dây hàn E70S 0,9...
Yêu cầu:
Dõy han khụng bi han ri.
Khi bao vờ phai sach va khụng cha hi nc.


Bài 3: Hàn đờng thẳng ở vị trí bằng (MIG, MAG)
III. Nội dung
1.4 . Chuẩn bị phôi:
- Cắt phôi có kích thớc 100x150x5

15

0


5

100

Yêu cầu:
Phôi cắt đúng kích thớc theo ban vẽ.
Nắn phẳng phôi hàn
Làm sạch lớp ôxit, dầu mỡ trên bề mặt phôi đến khi có ánh kim.


Bài 3: Hàn đờng thẳng ở vị trí bằng (MIG, MAG)
III. Nội dung
1.4 . Chuẩn bị phôi:
- Cắt phôi có kích thớc 100x150x5
- Tiến hành lấy dấu, vạch dấu vị trí đờng hàn:
20

Yêu cầu:
Các đờng vạch dấu thẳng, đều, rõ và đam
bao khoang cách gia các đ
ờng


Bài 3: Hàn đờng thẳng ở vị trí bằng (MIG, MAG)
2. Chọn chế độ hàn và chọn phơng pháp chuyển động mỏ hàn
2.1. Chọn chế độ hàn:
Các thông số của chế độ hàn có thể tính theo công thức
gần đúng sau hoặc tra bảng tỡm giá trị của các thông số.
Trờng hợp Ih hàn nhỏ
(250 hoặc nhỏ hơn)


Trờng hợp dịch chuyển dạng dọt
(250 hoặc lớn hơn)

Uh = 0,04xIh + 16 2 (V)

Uh = 0,04xIh + 20 2 (V)


Bài 3: Hàn đờng thẳng ở vị trí bằng (MIG, MAG)
2. Chọn chế độ hàn và chọn phơng pháp chuyển động mỏ hàn
2.1. Chọn chế độ hàn:
Dòng điện hàn Ih

100 ữ 120
(A)

Công tắc lấp rãnh
hồ quang

ON / OFF

iện áp hàn Uh

20 ữ 22 (V)

Dòng điện lấp rãnh 70 ữ 90 (A)
hồ quang

Lu lợng khí bảo

vệ

10 ữ 12
lớt/phút

iện áp lấp rãnh hồ 17 ữ 19 (V)
quang


Bài 3: Hàn đờng thẳng ở vị trí bằng (MIG, MAG)
2. Chọn chế độ hàn và chọn phơng pháp chuyển động mỏ hàn
2.2. Chon phơng pháp chuyển động mỏ hàn:


Bài 3: Hàn đờng thẳng ở vị trí bằng (MIG, MAG)
3. Kỹ thuật hàn đờng thẳng ở vị trí hàn bằng
3.1 Tõm vi iờn cc
ống phun khí
ầu tiếp xúc
Khoảng cách từ
miệng ụng phun
khí tới vật hàn

Tõm vi điện cực
Chiều dài hồ quang

Khoảng cách từ đầu
tiếp xúc tới vật hàn

Tõm vi iờn cc t 8mm-10mm

Khoang cach t miờng ụng phun khi ti võt han t 10mm-20mm


Chän tÇm víi ®iÖn cùc hµn

8-10


Bài 3: Hàn đờng thẳng ở vị trí bằng (MIG, MAG)
3. Kỹ thuật hàn đờng thẳng ở vị trí hàn bằng
3.2 Phng phap han
-Phơng pháp hàn đẩy
Góc nghiêng của mỏ hàn ngợc hớng hàn
hoặc hàn trái ( hàn từ phai qua trái)
10~200

Hớng hàn

900


Ph¬ng ph¸p hµn ®Èy


Bài 3: Hàn đờng thẳng ở vị trí bằng (MIG, MAG)
3. Kỹ thuật hàn đờng thẳng ở vị trí hàn bằng
3.2 Phng phap han
-Phơng pháp hàn kéo
(Góc nghiêng của mỏ hàn cùng chiều hớng hàn, hàn phai).


10~200

900

Hớng hàn


* Ph¬ng ph¸p hµn kÐo

* Ph¬ng ph¸p hµn ®Èy


Bài 3: Hàn đờng thẳng ở vị trí bằng (MIG, MAG)
Lu ý:
- Các góc nghiêng của mỏ hàn, tầm với của điện cực cần phai gi
ổn định trong suốt quá trinh hàn.
- Luôn quan sát bể hàn, hồ quang luôn hớng vào phần đầu của bể
hàn.
- Dao động đúng biên độ (độ rộng dao động) và bớc hàn.
- Dừng ở lại hai bên.
- Kết thúc đờng hàn sử dụng chế độ lấp rãnh hồ quang hoặc hàn
chấm ngắt.


Bµi 3: Hµn ®êng th¼ng ë vÞ trÝ b»ng (MIG, MAG)
4. KiÓm tra chÊt lîng mèi hµn
4.1. Các dạng sai hỏng
4.1.1. Rỗ khi



Bµi 3: Hµn ®êng th¼ng ë vÞ trÝ b»ng (MIG, MAG)
4. KiÓm tra chÊt lîng mèi hµn
4.1. Các dạng sai hỏng
4.1.2. Cháy cạnh


Bµi 3: Hµn ®êng th¼ng ë vÞ trÝ b»ng (MIG, MAG)
4. KiÓm tra chÊt lîng mèi hµn
4.1. Các dạng sai hỏng
4.1.3. Bắn tóe


Bài 3: Hàn đờng thẳng ở vị trí bằng (MIG, MAG)
4. Kiểm tra chất lợng mối hàn
4.1. Cac dang sai hong
4.2. Kiờm tra chõt lng mụi han
- Kiểm tra sự bám dính của hạt kim loại
- Kiểm tra độ thẳng và song song của các đờng hàn
- Sự đồng đều về chiều cao, chiều rộng mối hàn
- Sử lý điểm đầu, điểm cuối mối hàn


Bµi 3: Hµn ®êng th¼ng ë vÞ trÝ b»ng (MIG, MAG)
5: An toµn lao ®éng vµ vÖ sinh ph©n xëng
- ĐiÖn
- Hå quang vµ kim lo¹i nãng chảy
- Khãi vµ khÝ hµn
- Binh khÝ ¸p suÊt cao



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×