Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

bangquytrinh md18

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (306.26 KB, 5 trang )

Trình tự các bớc hàn NG THNG ở vị trí bằng
(MIG/MAG)
Tên
công việc

1

Nghiên
cứu
hình vẽ

Thiết bị
dụng cụ

Yêu cầu
kỹ thuật

Hình vẽ minh hoạ

150

tt

Hiểu đợc các kích thớc ghi
trên bản vẽ

1

5

2



9
100

Máy hàn

100

-Thiết bị,
dụng cụ
-Phôi
-Chọn chế
độ hàn

2

đờng vạch dấu

20

Chuẩn bị:

Máy cắt, Máy
hàn MAG/MIG,
búa tay, thớc lá,
bàn chải sắt, đe
phẳng, găng
tay, kính bảo
hộ, mũi vạch.
Mặt nạ hàn,


150

5

- Đúng góc độ mo hàn,
đúng

10~200

MAG/MIG

Tiến hành
hàn

3

Mặt nạ hàn.
Kính bảo hộ
Găng tay
Bàn chải sắt
Đe phẳng.
Đồ gá hàn

- Thiết bị hoạt động tốt, an
toàn.
- Dụng cụ chắc chắn.
- Phôi đúng kích thớc, phải
thẳng đều trên toàn bộ
chiều dài phôi.

- Chế độ hàn:
ddõy = 0.9 mm;
Ih = 100 ữ 120A.
Uh = 20-22 V

Hướngưhàn

900

dao động
10~200

- han đẩy
0

90

Hướngưhàn

= 10 0 20 0
= 90 0

- han kéo
= 10 0 20 0
= 90 0

kiểm tra

4


Làm sạch mối hàn
Kiểm tra kích thớc, độ đều
mối hàn.
Kiểm tra khuyết tật mối
hàn.

Kính bảo hộ.
Găng tay.
Kìm rèn.
Thớc lá.
Dỡng đo

Trình tự các bớc hàn góc không vát mép vị trí bằng(mig/mag)

tt

Tên
công việc

Thiết bị
dụng cụ

Hình vẽ minh hoạ

Yêu cầu
kỹ thuật


gmaw


Nghiên
cứu
hình vẽ

K

Hiểu đợc các ký hiệu và
kích thớc ghi trên bản vẽ.

50

1

150

5

Máy hàn

- Thiết bị hoạt động tốt,
dụng cụ chắc chắn an
toàn khi sử dụng.
- Phôi đúng kích thớc, bề
mặt phôi phẳng, sạch
mép hàn thẳng, đều.
- Chế độ hàn:
Ddây = 0.9 mm
Ih = (100 ữ 120) A

Chuẩn bị:

- Thiết bị

dụng cụ
- Phôi
- Chọn chế
độ hàn

2

Máy cắt
Búa tay
Bàn chải sắt
Đe phẳng
Găng tay
Kìm rèn
Kính bảo hộ

50

MAG/MIG

5

150

- Mối hàn đính nhỏ,
chắc, không có khuyết
tật
- Góc liên kết sau khi
hàn đính phải bằng 900

- Iđ=(1,3ữ1,5) .Ih

Máy hàn

MAG/MIG
Hàn đính
tạo liên
kết

3

Mặt nạ hàn.
Găng tay
Búa tay
Bàn chải sắt
Đe phẳng
Đồ gá đính

900



Tiến hành
hàn

4

Kiểm tra

5


Máy hàn
Mặt nạ hàn.
Kính bảo hộ
Găng tay
Búa tay
Bàn chải sắt
Đe phẳng
Đồ gá hàn



Góc
mỏ hàn đúng

độ

= 70 0 80 0
= 45 0

Dao động mỏ hàn đều
Tốc độ dịch chuyển mỏ
hàn ổn định

Làm sạch bề mặt mối
hàn
Kiểm tra kích thớc mối
hàn, độ đều bề mặt mối
hàn.
Kiểm tra khuyết tật mối

hàn

.
Thớc lá.
Dỡng đo

Trình tự các bớc hàn LIÊN KếT GIáP MốI Có vát mép vị trí bằng
(mig/mag)

tt

Tên
công việc

Thiết bị
dụng cụ

Hình vẽ minh hoạ

Yêu cầu
kỹ thuật


GMAW

1

Nghiên
cứu
hình vẽ

8

Máy hàn

MAG/MIG

dụng cụ
- Phôi
- Chọn chế
độ hàn

ư20,5
100

2

Chuẩn bị:
- Thiết bị

Máy cắt
Búa tay
Bàn chải sắt
Đe phẳng
Găng tay
Kìm rèn
Kính bảo hộ

600
ư150


ư8

MAG/MIG
Hàn đính
tạo liên
kết

- Thiết bị hoạt động tốt,
dụng cụ chắc chắn an
toàn khi sử dụng.
- Phôi đúng kích thớc, bề
mặt phôi phẳng, sạch
mép hàn thẳng, đều.
- Chế độ hàn:
Ddây = 0.9 mm
Ih = (100 ữ 120) A
Lu lợng khí bảo vệ
8-10 lít/phút
- Mối hàn đính nhỏ,
chắc, không có khuyết
tật
- Góc liên kết sau khi
hàn đính phải bằng 900
- Iđ=(1,3ữ1,5) .Ih

Máy hàn
3

Hiểu đợc các ký hiệu và
kích thớc ghi trên bản vẽ.


Mặt nạ hàn.
Găng tay
Búa tay
Bàn chải sắt
Đe phẳng

Góc độ mỏ hàn đúng

4

5

Tiến hành
hàn

Kiểm tra

= 70 0 80 0
= 90 0

Máy hàn
Mặt nạ hàn.
Kính bảo hộ
Găng tay
Búa tay
Bàn chải sắt
Đe phẳng

Dao động mỏ hàn đều

Tốc độ dịch chuyển mỏ
hàn ổn định

.
Thớc lá.
Dỡng đo

Làm sạch bề mặt mối
hàn
Kiểm tra kích thớc mối
hàn, độ đều bề mặt mối
hàn.
Kiểm tra khuyết tật mối
hàn

Trình tự các bớc hàn liên kết giáp mối có vát mép 1g
(mig/mag)

Stt

Tên
côngưviệc

Thiếtưbị
dụngưcụ

Hìnhưvẽưminhưhoạ

Yêuưcầu
kỹưthuật



3

4

5

tt

Hànưđính
tạoưliênưkết

Máy hàn
Mặt nạ hàn.
Kính bảo hộ
Găng tay
Búa tay
Bàn chải sắt
Đe phẳng

Tiếnưhành
hàn

Máy hàn
Mặt nạ hàn.
Kính bảo hộ
Găng tay
Bàn chải sắt
Đe phẳng.


Kiểmưtra

Kính bảo hộ.
Găng tay.
Kìm rèn.
Thớc lá.
Dỡng đo

100

8

141
ư20,5
100

2

Chuẩnưbị:ư
Thiết bị
Dụng cụ
Phôi liệu
Chọn chế độ
hàn

=(
6070)0
ưa
5

150
50
T-

Nghiênưcứu
hìnhưvẽ

Máy cắt
Búa tay
Bàn chải sắt
Đe phẳng
Găng tay
Kính bảo hộ
Thớc lá.
Mũi vạch.
Máy hàn
Mặt nạ hàn.

=(
7085)0

Hiểu đợc các ký hiệu và
kích thớc ghi trên bản vẽ

20,5

1

150
ư



Gmaw

600
ư8

ư150

Máy hàn hoạt động tốt, an
toàn. Dụng cụ chắc chắn.
Phôi đúng kích thớc
Bề mặt phôi phẳng, sạch.
Mép phôi thẳng, đều.
- LớpI: Ddây = 0,9 mm
Ih = (90-100)A
- Lớp II: Ddây = 0.9 mm
Ih = (100-120)A
Lu lợng khí bảo vệ
8-10 lít/phút

Mối hàn đính nhỏ, chắc,
không có khuyết tật
Liên kết sau khi hàn đính
phẳng, khe hở đều a=21

ưa

ư
ưLớp II


ư

Góc độ mỏ hàn
= (70-80)0 ;= 900
LớpI: Mỏ hàn di chuyển
theo đờng thẳng
Lớp II: Mỏ hàn dao động
ngang đều
Tầm với điện cực 8-10 mm
Làm sạch bề mặt mối hàn
Kiểm tra kích thớc mối
hàn, độ đều bề mặt mối
hàn.
Kiểm tra khuyết tật mối
hàn

ưLớp I

Trình tự các bớc hàn góc có vát mép vị trí bằng (mig/mag)
Tên
công việc

Thiết bị
dụng cụ

Yêu cầu
kỹ thuật

Hình vẽ minh hoạ


gmaw

Nghiên
cứu
hình vẽ

Hiểu đợc các ký hiệu và
kích thớc ghi trên bản vẽ.

100

1

150

8


Máy hàn

MAG/MIG

dụng cụ
- Phôi
- Chọn chế
độ hàn

ư2.50,5
100


2

Chuẩn bị:
- Thiết bị

Máy cắt
Búa tay
Bàn chải sắt
Đe phẳng
Găng tay
Kìm rèn
Kính bảo hộ

Máy hàn hoạt động tốt,
an toàn. Dụng cụ chắc
chắn. Phôi đúng kích thớcBề mặt phôi phẳng,
sạch. Mép phôi thẳng
- LớpI: Ddây = 0,9 mm
Ih = (90-110)A
- Lớp II: Ddây = 0.9 mm
Ih = (100-120)A
Lu lợng khí bảo vệ
10-15 lít/phút
- Mối hàn đính nhỏ,
chắc, không có khuyết
tật
- Góc liên kết sau khi
hàn đính phải bằng 900
- Iđ=(1,3ữ1,5) .Ih


350
ư8

ư150

Máy hàn

MAG/MIG

3

5

Tiến hành
hàn

Kiểm tra

Mặt nạ hàn.
Găng tay
Búa tay
Bàn chải sắt
Đe phẳng

Máy hàn
Mặt nạ hàn.
Kính bảo hộ
Găng tay
Búa tay

Bàn chải sắt
Đe phẳng
Đồ gá hàn

.
Thớc lá.
Dỡng đo

90

4

Hàn đính
tạo liên
kết





Góc độ mỏ hàn đúng
= 70 0 80 0
= 45 0

Dao động mỏ hàn đều
Tốc độ dịch chuyển mỏ
hàn ổn định

Làm sạch bề mặt mối
hàn

Kiểm tra kích thớc mối
hàn, độ đều bề mặt mối
hàn.
Kiểm tra khuyết tật mối
hàn



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×