Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Dinh muc vat tu modun 22 copy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (48.59 KB, 3 trang )

Vật t mô đun 22: hàn thép cácbon trung bình, thép cácbon cao
Thời gian: 60 giờ
Ngời lập: Hoàng Ngọc Lâm
Chi phí vật t
Vật t
Bài
thực
tập
TT
thu hồi
Tên vật t
Đ.vị
Số lợng
Que hàn thuốc bọc E8016 (AWS),
Sắt vụn
Kg 1kg/hs
E513B26 (ISO) 3,2
Thép tấm các bon trung bình và các
Bài 1: Hàn thép các bon
Kg 1,8kg/hs
bon cao 5mm
trung bình, thép các bon
Cái
7Cái/MĐ
1
Kính hàn màu
cao bằng phơng pháp hàn
Cái 10Cái /MĐ
Kính hàn trắng
hồ quang tay (15giờ)
Cái 4Cái /MĐ


Kính bảo hộ
Cái 10 Cái/MĐ
Bàn chải sắt
Cái 01Cái/Xởng
Mỏ cắt Ôxi Axêtylen
Dây hàn thép cacbon trung bình và
Kg 0,4kg/hs
Sắt vụn
Bài 2: Hàn thép các bon
thép các bon cao 0,9
trung bình, thép các bon
Thép tấm các bon trung bình và thép
2
Kg 1,8kg/hs
cao bằng phơng pháp hàn các bon cao 5mm
Kg 0,4 Kg/ hs = 216 lít
Khí CO2
GMAW (15giờ)
Cái 02Cái/ Mỏ
Bép hàn 0,9
Que hàn phụ thép cacbon trung bình
Sắt vụn
Bài 3 : Hàn thép các bon
Kg
0,1kg/hs
và thép các bon cao 2,4
3
trung bình, thép các bon
Thép tấm các bon trung bình và thép
Kg 0,4kg/hs

cao bằng phơng pháp hàn các bon cao 3 mm
Chai 1Chai/Mỏ
Khí O2
khí (10g)
Kg 2Kg/ Mỏ
Khí C2H2
Que hàn phụ cho hàn thép cacbon
Sắt vụn
4
Bài 4: Hàn thép các bon
Kg 0,2kg/hs
trung bình, thép các bon
trung bình và thép các bon cao 2,4
cao bằng phơng pháp hàn Thép tấm (thép các bon trung bình
Kg 0,8kg/hs
và thép các bon cao) 3mm
GTAW (15giờ)

Ghi chú
Mỏ cắt Ôxi
Axêtylen dùng
để nung nóng
và gia nhiệt
mối hàn


KhÝ Ar
Chôp sø sè 6
§iÖn cùc W 2,4
KÑp ®iÖn cùc


Chai
C¸i
C¸i
C¸i

144LÝt/hs=0,024Chai
01C/M¸y
01C/M¸y
01C/M¸y

Ngêi lËp


Tổng hợp vật t tính cho một học sinh-M22

Tên vật t
Que hàn 3,2
Thép tấm 5mm
Thép tấm 3mm
Dây hàn MAG
Khí CO2
Khí O2
Khí C2 H2
Que hàn TIG
Khí Ar
Bép hàn 0,9
Kính màu
Kính trắng
Kính bảo hộ

Bàn chải sắt
Chụp sứ số 6
Điện cực W 1,6-2,4mm
Kẹp điện cực
Mỏ cắt Oxi -
Axêtylen

Tính cho 1 Hs
1 Kg
3,6 Kg
1,2 Kg
0,4 Kg
0,4Kg/ hs = 216 lít

0,3 Kg
0,024 Chai= 144Lít

Tính cho 1
lớp20hs/MĐ
20kg
72kg
24kg
8Kg
8kg = 4320 lít
4 Chai
8kg
6kg
0,48 Chai = 2880 lít
04 cái
7 Cái

10 Cái
04 Cái
10 Cái
4 Cái/ MĐ
4 Cái/ MĐ
4 Cái/ MĐ

Tính cho 1 mỏ hànMáy

Ghi chú

1 Chai/Mỏ
2 Kg/Mỏ

01C/Máy
01C/Máy
01C/Máy
01 Cái / Xởng

Ngời lập ký tên



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×