ĐỊNH MỨC VẬT TƯ HỌC TẬP
MĐ 27: HÀN KHÍ, TRÌNH ĐỘ TCN; Thời gian: 60 giờ. Lớp học từ 15 – 18 HS
T
T
1
Tên bài
T.
gian
Vận hành, sử dụng thiết bị
hàn khí
8
giờ
2
Hàn liên kết giáp mối
16
giờ
3
Hàn giáp mối có gấp mép.
16
giờ
4
Hàn liên kết góc.
16
giờ
5
Kiểm tra hết mođun
4
giờ
Thiết bị, mô hình, điều kiện
thực hiên bài học
Máy tính, máy chiếu prorecter,
chai khí, mỏ hàn, van giảm áp,
mô hình máy sinh khí,
Máy tính, máy chiếu prorecter,
chai khí, mỏ hàn, van giảm áp,
kéo cần, búa tay, kìm rèn, kính
bảo hộ màu đen, bàn hàn.
Máy tính, máy chiếu prorecter,
chai khí, mỏ hàn, van giảm áp,
kéo cần, búa tay, kìm rèn, kính
bảo hộ màu đen, bàn hàn.
Máy tính, máy chiếu prorecter,
chai khí, mỏ hàn, van giảm áp,
kéo cần, búa tay, kìm rèn, kính
bảo hộ màu đen, bàn hàn.
Máy tính, máy chiếu prorecter,
chai khí, mỏ hàn, van giảm áp,
kéo cần, búa tay, kìm rèn, kính
bảo hộ màu đen, bàn hàn.
TT
vật
tư
1
Bàn chải sắt
Số
Đ.
lượng/hs(b
vị tính
ài, MĐ)
Chiếc
04/MĐ
2
Bật lửa
Chiếc
06/MĐ
1
2
3
4
1
2
3
Khí O2
Khí C2H2
Que hàn thép ∅2,4
Tôn tấm 1mm
Khí O2
Khí C2H2
Tôn tấm 1mm
Chai
Kg
Kg
M2
Chai
Kg
M2
0,5/Bài
2,0/Bài
0,1/Hs
0,02/Hs
0,5/Bài
2,0/Bài
0,02/Hs
Sắt vụn
1
2
3
4
1
2
3
4
Khí O2
Khí C2H2
Que hàn thép ∅2,4
Tôn tấm 2mm
Khí O2
Khí C2H2
Que hàn thép ∅2,4
Tôn tấm 1mm
Chai
Kg
Kg
M2
Chai
Kg
Kg
M2
0,5/Bài
2,0/Bài
0,1/Hs
0,02/Hs
0,5/Bài
1,0/Bài
0,05/Hs
0,01/Hs
Sắt vụn
Tên vật tư
Tỷ lệ% hoặc
(Sản phẩm)
thu hồi
Sắt vụn
Sắt vụn
Tam Điệp, Ngày ….tháng 08 năm 2016
TRƯỞNG KHOA
TỔ TRƯỞNG BỘ MÔN
NGƯỜI LẬP DỰ TRÙ
Nguyễn Trọng Luyện
TỔNG HỢP VẬT TƯ MĐ 27- Hàn khí(60h)
TT
Tên vật tư
Đơn vị
Số Lượng
1
Que hàn thép ∅2,4
Kg
0,35/Hs
2
Thép tấm 01 mm
M2
0,05/Hs
3
Thép tấm 02 mm
M2
0,02/Hs
4
Bật lửa
Chiếc
06/MĐ
5
Bàn chải sắt
Chiếc
04/MĐ
6
Khí O2
Chai
02/MĐ
7
Khí C2H2
Kg
07/MĐ
Ghi chú
Ngày
tháng 8 năm 2016
Người lập
Nguyễn Trọng Luyện