Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

Chuyên đề bồi dưỡng HSG toán

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (193.72 KB, 11 trang )

Nguyn Quang Khiờm
Chuyờn :

THCS Hn Thuyờn - Lng Ti -Bc Ninh
Tớnh cht dóy t s bng nhau

I.Mục tiêu:
-Học sinh nắm chắc tính chất dãy tỉ số bằng nhau biết vận dụng làm bài tập.
-Rèn cho học sinh kỹ năng trình bày các bài toán về tính chất dãy tỉ số bằng
nhau.
-Rèn cho học sinh có t duy sáng tạo trong giải toán.
-Giáo dục cho học sinh tính cẩn thận, và biết vận dụng các kiến thức toán học vào
gải các bài toán trong thực tế.
II.Trọng tâm:
Hai tiết đầu: hai dạng toán đầu.
III.Chuẩn bị:
- Giáo viên: chọn lọc phân laọi bài tập, soạn bài bằng văn bản và GAĐT, máy
chiếu, máy tính.
-Học sinh: học thuộc tính chất của tỷ lệ thức và tính chất dãy tỷ số bằng nhau.
IV.Hot động dạyhọc:
A.Lý thuyết:
* Các tính chất của tỉ lệ thức:
+ Nếu

a c
= ad = bc
b d

+ Nếu a, b, c, d 0 thì :
ad = bc


a c
=
b d

a b
=
c d

d c
=
b a

d b
=
c a

* Về tính chất dãy tỉ số bằng nhau:
+ Từ dãy tỉ số
*
*

a c e
a c
= hoặc = =
Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
b d
f
b d

a c a+c ac

= =
=
b d b+d bd
a c e
a+c+e
ace
= = =
=
= ...
b d
f b+d + f bd f

Thỏng 11 nm 2008

Trang 1


Nguyn Quang Khiờm
Chuyờn :

THCS Hn Thuyờn - Lng Ti -Bc Ninh
Tớnh cht dóy t s bng nhau

B.Các dạng toán:
Dạng 1: Tìm các số khi bit tng (hoc tớch) v t s ca chỳng.
VD1: Tìm x,y,z biết:
a)

x y z
= = và x + y + z = 18 ;

2 3 4

b)

x y z
= = và x y z = 15
2 3 4

Giải:
a) Cỏch 1: áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta đợc:
x = 2.2 = 4
x y z x + y + z 18

= = =
=
= 2 y = 2.3 = 6
2 3 4 2+3+ 4 9
z = 2.4 = 8


Cỏch 2: t t s bng k rỳt x,y,z theo k.
x = 2k
x y z

= = = k y = 3k (1)
2 3 4
z = 4k

x + y + z = 2k + 3k + 4k = 9k
9k = 18 k = 2


Theo (1) ta cú: x = 4; y = 6; z = 8
Cỏch 3: Rỳt x, y theo z.
1

x= z

x y z

2
= =

2 3 4
y = 3 z

4
1
3
9
x + y + z = z + z + z = z = 18
2
4
4
z = 8; x = 4; y = 6
x = 3.2 = 6
x y z x y z 15

=
= 3 y = 3.3 = 9
b) = = =

2 3 4 234 5
z = 3.4 = 12


VD2: Tìm x, y,z biết:
a)

x y z
= = và x + 2 y + 4 z = 93 ;
3 4 5

Thỏng 11 nm 2008

b)

x y z
= = và 2 x + y 3 z = 34
3 4 5

Trang 2


Nguyn Quang Khiờm
Chuyờn :

THCS Hn Thuyờn - Lng Ti -Bc Ninh
Tớnh cht dóy t s bng nhau

Giải:
áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta đợc:

x = 3.3 = 9
x y z 2 y 4 z x + 2 y + 4 z 93

=
=
=
= 3 y = 3.4 = 12
a) = = =
3 4 5
8
20
3 + 8 + 20
31
z = 3.5 = 15

x = 2.3 = 6
x y z 2 x 3 z 2 x + y 3z
34

=
= 2 y = 2.4 = 8
b) = = = = =
3 4 5 6 15
6 + 4 15
17
z = 2.5 = 10

2x 3y 4z
= =
và x+2y+4z=220 ;

3
4 5

VD3: Tìm x, y,z biết:
Giải:
a) Từ

2x 3y 4z
x
y
z
=
=

=
=
3
4
5
18 16 15

áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta đợc:
x = 2.18 = 36
x
y
z
x + 2 y + 4 z 220

=
=

=
=
= 2 y = 2.16 = 32
18 16 15 18 + 32 + 60 110
z = 2.15 = 30


VD 4: Tìm x, y biết:
a) 5 x = 7 y và x + 2 y = 51 ;

b) a.x = b. y (a 0, b 0, b a) và x y = b a

Giải:
a) Từ 5 x = 7 y

x y
=
7 5

áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta đợc:
x = 21
x y x + 2 y 51
= =
=
=3
7 5 7 + 10 17
y = 15

b) Từ a.x = b. y


x y
=
b a

áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta đợc:
x = b
x y x y ba
= =
=
=1
b a ba ba
y = a

Thỏng 11 nm 2008

Trang 3


Nguyn Quang Khiờm
Chuyờn :

THCS Hn Thuyờn - Lng Ti -Bc Ninh
Tớnh cht dóy t s bng nhau

à à 3B=C
à à
VD5: Tớnh cỏc gúc ca tam giỏc ABC bit 2A=B;

Giải:
0

à
à à à à à à
à à 3B=C
à à 2A=B
à à = C A = B = C = A + B + C = 180 = 200
2A=B;
3
1 2 6
9
9
Từ:
à = 200 ; B
à = 400 ;C
à = 1200
A

Tổng quát :
Tìm x,y,z biết

x y z
= = và mx+ny+pz=d
a b c

(*)

Với a, b, c, d là các số cho trớc và m,n,p 0
Phơng pháp giải là: ta chỉ cần áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau để để tạo ra
tỷ số là hằng số .
Cụ thể:
Từ


x y z mx ny pz mx + ny + pz
d
= = =
= = =
=
a b c ma nb pc ma + nb + pc ma + nb + pc

VD6: Tìm x,y,z biết:
a)

x y
=
và xy = 24 ;
2 3

b)

x y z
= = và xyz = 24
2 3 4

Giải:
a) Cỏch 1:
2

2

x y x y
x y xy 24

= ữ = ữ = . =
=
=4
2 3 2 3
2 3 6
6
x
= 2 x = 4
2

Vi x = 4 y = 6
Vi x = - 4 y = - 6

Cỏch 2: Đặt

x y
= = k x = 2k ; y = 3k
2 3

Thỏng 11 nm 2008

Trang 4


Nguyn Quang Khiờm
Chuyờn :

THCS Hn Thuyờn - Lng Ti -Bc Ninh
Tớnh cht dóy t s bng nhau


Thay x = 2k ; y = 3k vào xy = 24 ta đợc:
2k .3k = 6k 2 = 24 k 2 = 4 k = 2

-Với k = 2 x = 4; y = 6
-Với k = 2 x = 4; y = 6
b) Đặt

x y z
= = = k x = 2k ; y = 3k ; z = 4k
2 3 4

Thay x = 2k ; y = 3k ; z = 4k vào xyz = 24 ta đợc:
x = 2

2k .3k .4k = 24k = 24 k = 1 k = 1 y = 3
z = 4

3

3

VD7: Tìm x, y,z biết:
a)

x y z
= = và x 2 + 2 y 2 + 4 z 2 =141
3 4 5

b)


x y z
= = và 2 x 2 + y 2 3 z 2 = 77
3 4 5

Giải:
x y z
= =
(1)
3 4 5
a) Từ
x2 y 2 z 2

=
=
9 16 25

áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta đợc:
x 2 y 2 z 2 2 y 2 4 z 2 x 2 + 2 y 2 + 4 z 2 141
=
=
=
=
=
=
= 1 x 2 = 9 x = 3
9 16 25 32 100
9 + 32 + 100
141
x = 3
x = 3



kết hợp với (1) y = 4 hoặc y = 4
z = 5
z = 5



b) Từ

x y z
x2 y2 z2
= = (1)
=
=
3 4 5
9 16 25

Thỏng 11 nm 2008

Trang 5


Nguyn Quang Khiờm
Chuyờn :

THCS Hn Thuyờn - Lng Ti -Bc Ninh
Tớnh cht dóy t s bng nhau

áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta đợc:

x 2 y 2 z 2 2 x 2 3z 2 2 x 2 + y 2 3z 2 77
=
=
=
=
=
=
= 1 x 2 = 9 x = 3
9 16 25 18
75
18 + 16 75
77
x = 3
x = 3


kết hợp với (1) y = 4 hoặc y = 4
z = 5
z = 5



Tổng quát :
Tìm x,y,z biết

x y z
= = và mx k + ny k + pz k = d
a b c

Với a, b, c, d , m, n, p, d , k là các số khác 0 k N *

Phơng pháp giải nh sau:
Từ

x y z
mx k ny k
pz k
= =
=
=
a b c
ma k nb k
pc k

mx k ny k
pz k
=
=
áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau cho dãy tỉ số ma k nb k pc k ta đợc:
mx k ny k
pz k
mx k + ny k + pz k
d
=
=
=
=
k
k
k
k

k
k
k
ma
nb
pc
ma + nb + pc
ma + nb k + pc k

Dạng 2: Chứng minh đẳng thức t một hệ thức cho trớc.
a
b

c
d

VD1: Cho tỉ lệ thức: = (a, b, c, d 0; a b; c d )
Chứng minh rằng:
a)

a+b c+d
=
ab cd

b)

a+b c+d
=
b
d


Giải:
a) Cỏch 1: p dng tớnh cht dóy t s bng nhau.
Từ

a c
a b
= = . áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta đợc:
b d
c d

a b a+b ab
= =
=
c d c+d cd

Thỏng 11 nm 2008

Trang 6


Nguyn Quang Khiờm
Chuyờn :
do :

THCS Hn Thuyờn - Lng Ti -Bc Ninh
Tớnh cht dóy t s bng nhau

a+b ab
a+b c+d

=

=
c+d cd
a b cd

Cỏch 2: t t s bng k rỳt t theo k v mu:
a + b kb + b k + 1
=
=
a = kb a b kb b k 1
a c

t = = k
b d
c = kd
c + d = kd + d = k + 1
c d kd d k 1
a+b c+d
=
ab cd

Vy:

Cỏch 3: p dng tớnh cht ca t l thc.
b)do:

b a+b
a+b c+d
=


=
d c+d
b
d

Cỏch 2: t t s bng k rỳt t theo k v mu:
Cỏch 3: p dng tớnh cht ca t l thc.
Cỏch 4:

a c
a
c
a+b c+d
= +1 = +1
=
b d
b
d
b
d
a c
b d

VD2: Cho tỉ lệ thức: = Chứng minh rằng:
2a+3b 2c+3d
a)
=
2a-3b 2c-3d


3a 2 +5ab 3c 2 +5cd
b) 2
=
7a -10b 2 7c 2 -10d 2

Giải:
a) Cỏch 1: p dng tớnh cht dóy t s bng nhau.
do:

a c
a b
= = . áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta đợc:
b d
c d
a b 2a 3b 2a+3b 2a-3b
= = = =
=
c d 2c 3d 2c+3d 2c-3d

t :

2a+3b 2a-3b
2a+3b 2c+3d
=

=
2c+3d 2c-3d
2a-3b 2c-3d

Cỏch 2: t t s bng k rỳt t theo k v mu:

2a+3b 2kb+3b 2k+3
=
=
a=kb 2a-3b 2kb-3b 2k-3
a c

t = =k
b d
c=kd 2c+3d = 2kd+3d = 3k+3
2c-3d 2kd-3d 2k-3

Thỏng 11 nm 2008

Trang 7


Nguyn Quang Khiờm
Chuyờn :
Vy:

THCS Hn Thuyờn - Lng Ti -Bc Ninh
Tớnh cht dóy t s bng nhau

2a+3b 2c+3d
=
2a-3b 2c-3d

Cỏch 3: p dng tớnh cht ca t l thc.
b) Cỏch 1: p dng tớnh cht dóy t s bng nhau.
do:


a c
a b
= = . áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta đợc:
b d
c d
2

2

a b a b a b a 2 b 2 ab
= ữ = ữ = . = 2 = 2 =
c d c d
c d c d
cd
2
2
2
2
3a 7a 10b
5ab 3a +5ab 7a 2 -10b 2
= 2= 2=
=
=
=
3c 7c 10d 2 5cd 3c 2 +5cd 7c 2 -10d 2
3a 2 +5ab 3c2 +5cd
2
=
7a -10b 2 7c 2 -10d 2


t

3a 2 +5ab 7a 2 -10b 2
3a 2 +5ab 3c 2 +5cd
=

=
3c 2 +5cd 7c 2 -10d 2
7a 2 -10b 2 7c2 -10d 2

Cỏch 2: t t s bng k rỳt t theo k v mu:
Cỏch 3: p dng tớnh cht ca t l thc.
Tổng quát :
a c
Nu: = thỡ:
b d

ma+nb mc+nd
a)
=
m'a+n'b m'c+n'd

ma 2 +nb 2 +kab mc 2 +nd 2 +kac
b)
=
m'a 2 +n'b 2 +k'ab m'c 2 +n'd 2 +kcd

Nhn xột: Hu ht cỏc bi tp trong hai dng toỏn trờn u cú th gii bng nhiu
cỏch tuy nhiờn mi bi ta nờn chn c ỏch gii hp lý nht.

VD 3: Cho tỉ lệ thức:
Giải:

a+b c+d
a
c
=
. Chứng minh rằng: = .
b
d
ab cd

a+b c+d
a b + 2b c d + 2d
2b
2d
=

=
1+
= 1+
a b c d
a b
cd
a b
cd
c d a b
c 1 a 1
a c


=

=
=
2d
2b
2d 2 2b 2
b d

Dạng 3: Tớnh giỏ tr ca mt biu thc.

Thỏng 11 nm 2008

Trang 8


Nguyễn Quang Khiêm
Chuyên đề:

THCS Hàn Thuyên - Lương Tài -Bắc Ninh
Tính chất dãy tỉ số bằng nhau

a b c
a 2 +b 2 +c 2
=
=
M=
Ví dụ: Cho :
hãy tính giá trị của biểu thức
b c a

(a+b+c) 2

Gi¶i:
a b c a+b+c
= = =
=1 ⇒ a = b = c
b c a a+b+c
a 2 +b 2 +c 2 a 2 +a 2 +a 2 3a 2 3a 2 1
⇒ M=
=
=
=
=
(a+b+c) 2 (a+a+a) 2 (3a) 2 9a 2 3

Tháng 11 năm 2008

Trang 9


Nguyn Quang Khiờm
Chuyờn :

THCS Hn Thuyờn - Lng Ti -Bc Ninh
Tớnh cht dóy t s bng nhau

C.Bài tập vận dụng
Bài 1: Tìm hai số x và y biết:
a)


x 7
= và 5x 2y = 87;
y 3

b)

x
y
=
và 2x y = 34;
19 21

Bài 2: Tìm các số a, b, c biết rằng: 2a = 3b; 5b = 7c và 3a + 5c 7b = 30.
Bài 3: Tìm các số x; y; z biết rằng:
x y y z
= ; = và 2x + 3y z = 186;
3 4 5 7
2x 3y 4z
=
=
c) 3x = 2y; 7y = 5z và x y + z = 32;d)
và x + y + z = 49;
3
4
5
x 1 y 2 z 3
=
=
e)
và 2x + 3y z = 50;

2
3
4

a)

x y z
= =
và 5x + y 2z = 28;
10 6 24

b)

Bài 4: Tìm các số x; y; z biết rằng:
a)

x y z
= = và xyz = 810;
2 3 5

b)

x 3 y3
z3
=
=
và x2 + y2 + z2 = 14.
8 64 216

Bài 5: Tìm các số x; y; z biết rằng:


y + z +1 x + z + 2 x + y 3
1
=
=
=
;
x
y
z
x+y+z
1 + 2y 1 + 4y 1 + 6y
2x + 1 3y 2 2x + 3y 1
=
=
=
=
b)
;
c)
18
24
6x
5
7
6x

a)

Bi 6: Ba ngi cựng gúp vn kinh doanh c tng s tin l 180 triu ng. Bit

rng 3 ln s vn ca ngi th nht bng 2 ln s vn ca ngi th hai v 4 ln s
vn ca ngi th hai bng 3 ln vn ca ngi th 3. Tớnh s vn m tng ngi ó
gúp.
a
c
= ; Chứng minh rằng:
b
d
5a + 3b 5c + 3d
7a 2 + 3ab
7c 2 + 3cd
=
=
a)
;
b)
.
5a 3b 5c 3d
11a 2 8b 2 11c 2 8d 2
a
c
2a +13b 2c +13d
=
= .
Bài 8: Cho tỉ lệ thức:
. Chứng minh rằng:
3a 7b
3c 7d
b
d

x
y
z
bz cy cx az ay bx
=
=
= =
Bài 9: Cho dãy tỉ số :
.
Chứng
minh
rằng:
a
b
c
a
b
c

Bài 7: Cho tỉ lệ thức:

.

Bài 10: Cho 4 số a1; a2; a3; a4 thoả mãn: a22 = a1.a3 và a32 = a2.a4.
Chứng minh rằng:
Bài 11*: Cho tỉ lệ thức :
Thỏng 11 nm 2008

a13 + a 32 + a 33 a1
= .

a 32 + a 33 + a 34 a 4
a 2 +b 2
ab
=
c 2 +d 2
cd

. Chứng minh rằng:

a
c
=
b
d

.
Trang 10


Nguyn Quang Khiờm
Chuyờn :
Bài 12: Cho ba tỉ số bằng nhau:

THCS Hn Thuyờn - Lng Ti -Bc Ninh
Tớnh cht dóy t s bng nhau
a
b
c
,
,

.
b +c c +a a +b

Tìm giá trị của mỗi tỉ số đó ?

Bài 13: Cho a, b, c là các số hữu tỉ khác 0 sao cho:
a+b-c a-b+c -a+b+c
=
=
c
b
a

Tìm giá bằng số của biểu thức: M =

Bài 14: Cho biểu thức: P=

(a+b)(b+c)(c+a)
abc

x+y y+z z+t t+x
+
+
+
.Tìm giá tri của biểu thức P biêt rằng:
z+t t+x x+y z+y

x
y
z

t
=
=
=
y+z+t z+t+x t+x+y x+y+z
a1

a2

a 2007

a 2008

Bi 15: Cho 2008 s tho món a1+a2+...+a2008 0 v a = a =...= a = a
2
3
2008
1
2
a12 +a 22 +...a 22007 +a 2008
Hóy tớnh giỏ tr ca biu thc: N=
(a1 +a 2 +...+a 2007 +a 2008 ) 2

a
b
c
ax 2 + bx + c
=
=
Bi 16: Cho P = 2

Chng
minh
rng
nu
a1 b1 c1
a1x + b1x 2 + c1

Thỡ giỏ tr ca P khụng ph thuc vo giỏ tr ca x.

Thỏng 11 nm 2008

Trang 11



×