TRN HU THễNG TRNG THCS LC AN
Bài tập vật lí 8
Câu 1:
Một động tử xuất phát từ A chuyển động thẳng đều về B cách A 120m với vận tốc 8m/s.
Cùng lúc đó một động tử khác chuyển động thẳng đều từ B về A. Sau 10s hai động tử gặp nhau.
Tính vận tốc của động tử thứ hai và vị trí hai động tử gặp nhau
Câu 2:
Hai đoàn tàu chuyển động đều trong sân ga trên hai đờng sắt song song nhau. Đoàn tàu A
dài 65m, đoàn tàu B dài 40m.
Nếu hai tàu đi cùng chiều, tàu A vợt tàu B trong khoảng thời gian tính từ lúc đầu tàu A
ngang đuôi tàu B đến lúc đuôi tàu A ngang đầu tàu B là 70s. Nếu hai tàu đi ngợc chiều thì từ lúc
đầu tàu A ngang đầu tàu B đến lúc đuôi tàu A ngang đuôi tàu B là 14s. Tính vận tốc của mỗi tàu.
Câu 3:
Một động tử xuất phát từ A chuyển động trên đờng thẳng hớng về điểm B với vận tốc ban
đầu v
1
= 32m/s. Biết rằng cứ sau mỗi giây vận tốc của động tử lại giảm đi một nửa và trong mỗi
giây đó động tử chuyển động đều.
1) Sau bao lâu động tử đến đợc điểm B, biết rằng khoảng cách AB = 60m
2) Ba giây sau kể từ lúc động tử xuất phát, một động tử khác cũng xuất phát từ A chuyển
động về B với vận tốc không đổi v
2
= 31m/s. Hai động tử có gặp nhau không? Nếu có hãy xác định
thời điểm gặp nhau đó.
Câu 4:
Một mẩu hợp kim thiếc -chì có khối lợng m = 664g, khối lợng riêng D = 8,3g/cm
3
. Hãy xác
định khối lợng của thiếc và chì trong hợp kim. Biết khối lợng riêng của thiếc là D
1
=7300kg/m
3
,
của chì là D
2
= 11300kg/m
3
và coi rằng thể tích của hợp kim bằng tổng thể tích các kim loại thành
phần.
Câu 5:
Một thanh mảnh, đồng chất, phân bố đều khối l-
ợng có thể quay quanh trục O ở phía trên. Phần
dới của thanh nhúng trong nớc, khi cân bằng
thanh nằm nghiêng nh hình vẽ, một nửa chiều
dài nằm trong nớc. Hãy xác định khối lợng
riêng của chất làm thanh đó.
Câu 6:
Một hình trụ đợc làm bằng gang, đáy tơng đối rộng nổi
trong bình chứa thuỷ ngân. ở phía trên ngời ta đổ nớc.
Vị trí của hình trụ đợc biểu diễn nh hình vẽ. Cho trọng
lợng riêng của nớc và thuỷ ngân lần lợt là d
1
và d
2
. Diện
tích đáy hình trụ là S. Hãy xác định lực đẩy tác dụng
lên hình trụ
Bài tập hsg vật lý 8
O
Nước
TH. NGÂN
M
E
A
B
K
C
A
B
A AB
B
TRN HU THễNG TRNG THCS LC AN
Hớng dẫn giải
* Câu 1:
Gọi S
1
, S
2
là quãng đờng đi đợc trong 10s của
các động tử (xem hình bên)
v
1
là vận tốc của động tử chuyển động từ A
v
2
là vận tốc của động tử chuyển động từ B
S
1
= v
1
.t ; S
2
= v
2
.t
v
1
S
v
2
B
S
1
M S
2
Khi hai động tử gặp nhau: S
1
+ S
2
= S = AB = 120m
S = S
1
+ S
2
= ( v
1
+ v
2
)t
v
1
+ v
2
=
t
S
v
2
=
1
v
t
S
Thay số: v
2
=
48
10
120
=
(m/s)
Vị trí gặp nhau cách A một đoạn: MA = S
1
= v
1
t = 8.10 = 80m
* Câu 2 : S
B
Khi hai tàu đi cùng chiều (hình bên)
Quãng đờng tàu A đi đợc S
A
= v
A
.t
Quãng đờng tàu B đi đợc S
B
= v
B
.t
Nhận xét : S
A
S
B
= (v
A
-v
B
)t = l
A
+ l
B
Với t = 70s ; l
A
= 65m ; l
B
= 40m
v
A
v
B
=
)/(5,1
70
4065
sm
t
ll
BA
=
+
=
+
(1)
l
A
S
A
S
A
Khi hai tàu đi ngợc chiều (hình bên)
Tơng tự : S
A
= v
A
.t
/
S
B
= v
B
.t
/
Nhận xét : S
A
+ S
B
= (v
A
+v
B
)t
/
= l
A
+ l
B
Với t
/
= 14s
v
A
+ v
B
=
)/(5,7
14
4065
/
sm
t
ll
BA
=
+
=
+
(2)
Từ (1) và (2) suy ra v
A
= 4,5 (m/s)
V
B
= 3 (m/s)
S
B
l
A
+ l
B
* Câu 3 :
1) Thời gian chuyển động, vận tốc và quãng đờng đi đợc của động tử có thể biểu diễn bởi
bảng sau :
Giây thứ 1 2 3 4 5 6
Bài tập hsg vật lý 8
A
A
B
TRN HU THễNG TRNG THCS LC AN
Vận tốc (m/s) 32 16 8 4 2 1
Quãng đờng (m) 32 48 56 60 62 63
Căn cứ vào bảng trên ta thấy : Sau 4s động tử đi đợc 60m và đến đợc điểm B
2) Cũng căn cứ vào bảng trên ta thấy hai động tử sẽ gặp nhau tại điểm cách A một khoảng là
62m. Để đợc quãng đờng này động tử thứ hai đi trong 2s: s
2
= v
2
t = 31.2 = 62(m)
Trong 2s đó động tử thứ nhất đi đợc s
1
= 4 + 2 = 6m (Quãng đờng đi đợc trong giây thứ 4 và
5). Vậy để gặp nhau động tử thứ nhất đi trong 5 giây còn đông tử thứ hai đi trong 3s
* Câu 4:
Ta có D
1
= 7300kg/m
3
= 7,3g/cm
3
; D
2
= 11300kg/m
3
= 11,3g/cm
3
Gọi m
1
và V
1
là khối lợng và thể tích của thiếc trong hợp kim
Gọi m
2
và V
2
là khối lợng và thể tích của chì trong hợp kim
Ta có m = m
1
+ m
2
664 = m
1
+ m
2
(1)
V = V
1
+ V
2
3,113,73,8
664
21
2
2
1
1
mm
D
m
D
m
D
m
+=+=
(2)
Từ (1) ta có m
2
= 664- m
1
. Thay vào (2) ta đợc
3,11
664
3,73,8
664
11
mm
+=
(3)
Giải phơng trình (3) ta đợc m
1
= 438g và m
2
= 226g
* Câu 5:
Khi thanh cân bằng, các lực tác dụng lên
thanh gồm: Trọng lực P và lực đẩy Acsimet
F
A
(hình bên).
Gọi l là chiều dài của thanh. Ta có phơng
trình cân bằng lực:
3
2
4
3
2
1
1
2
===
l
l
d
d
P
F
A
(1)
Gọi D
n
và D là khối lợng riêng của nớc và
chất làm thanh. M là khối lợng của thanh, S
là tiết diện ngang của thanh
F
A
d
1
P d
2
Lực đẩy Acsimet: F
A
= S.
2
1
.D
n
.10 (2)
Trọng lợng của thanh: P = 10.m = 10.l.S.D (3)
Thay (2), (3) vào (1) suy ra:
2
3
S.l.D
n
.10 = 2.10.l.S.D
Khối lợng riêng của chất làm thanh: D =
4
3
D
n
* Câu 6:
Bài tập hsg vật lý 8
Nước
TH. NGÂN
M
E
A
B
K
C
TRN HU THễNG TRNG THCS LC AN
Trên đáy AB chịu tác dụng của một áp suất
là: p
AB
= d
1
(h + CK) + d
2
.BK. Trong đó:
h là bề dày lớp nớc ở trên đối với đáy trên
d
1
là trọng lợng riêng của nớc
d
2
là trọng lợng riêng của thuỷ ngân
Đáy MC chịu tác dụng của một áp suất:
p
MC
= d
1
.h
h
Gọi S là diện tích đáy trụ, lực đẩy tác dụng lên hình trụ sẽ bằng:
F = ( p
AB
- p
MC
).S
F = CK.S.d
1
+ BK.S.d
2
Nh vậy lực đẩy sẽ bằng trọng lợng của nớc trong thể tích EKCM cộng với trngj lợng của
thuỷ ngân trong thể tíc ABKE
Bài tập Vật lí 8
* Câu 7:
Khi đi xuôi dòng sông, một chiếc ca nô đã vợt một chiếc bè tại điểm A. Sau thời gian t
= 60phút, chiếc ca nô đi ngợc lại và gặp chiếc bè tại một điểm cách A về phía hạ lu một
khoảng l = 6km. Xác định vận tốc chảy của dòng nớc. Biết rằng động cơ của ca nô chạy với
cùng một chế độ ở cả hai chiều chuyển động.
* Câu 8:
Một ngời có khối lợng 60kg ngồi trên một chiếc xe đạp có khối lợng 15kg. Diện tích
tiếp xúc giữa mỗi lốp xe và mặt đất là 30cm
2
.
a) Tính áp suất khí tối thiểu phải bơm vào mỗi bánh xe, biết rằng trọng lợng của ngời
và xe đợc phân bố nh sau:
3
1
lên bánh trớc và
3
2
lên bánh sau
b) Xác định vận tốc tối đa ngời đạt đợc khi đạp xe. Biết hệ số ma sát giữa xe và đờng
là 0,2. Công suất tối đa của ngời khi đạp xe là 1500 J/s
* Câu 9:
Một quả bóng bay của trẻ em đợc thổi phồng bằng khí Hiđrô có thể tích 4dm
3
. Vỏ
bóng bay có khối lợng 3g buộc vào một sợi dây dài và đều có khối lợng 1g trên 10m. Tính
chiều dài của sợi dây đợc kéo lên khi quả bóng đứng cân bằng trong không khí. Biết khối l-
ợng 1lít không khí là 1,3g và của 1 lít Hđrô là 0,09g. Cho rằng thể tích quả bóng và khối lợng
riêng của không khí không thay đổi khi quả bóng bay lên.
* Câu 10:
Một bình chứa một chất lỏng có trọng lợng riêng d
0
, chiều cao của cột chất lỏng trong
bình là h
0
. Cách phía trên mặt thoáng một khoảng h
1
, ngời ta thả rơi thẳng đứng một vật nhỏ
đặc và đồng chất vào bình chất lỏng. Khi vật nhỏ chạm đáy bình cũng đúng là lúc vận tốc của
nó bằng không. Tính trọng lợng riêng của chất làm vật. Bỏ qua lực cản của không khí và chất
lỏng đối với vật.
* Câu11:
Bài tập hsg vật lý 8
TRN HU THễNG TRNG THCS LC AN
Một thiết bị đóng vòi nớc tự động
bố trí nh hình vẽ. Thanh cứng AB có thể
quay quanh một bản lề ở đầu A. Đầu B
gắn với một phao là một hộp kim loại
rỗng hình trụ, diện tích đáy là 2dm
2
,
trọng lợng 10N. Một nắp cao su đặt tại
C, khi thanh AB nằm ngang thì nắp đậy
kín miệng vòi AC =
2
1
BC
áp lực cực đại của dòng nớc ở vòi lên nắp đậy là 20N. Hỏi mực nớc lên đến đâu thì vòi nớc
ngừng chảy. Biết khoảng cách từ B đến đáy phao là 20cm. Khối lợng thanh AB không đáng
kể
Hớng dẫn giải
* Câu7 :
Gọi v
1
là vận tốc của dòng nớc (chiếc bè) A C
1
v
D
1
vv
B
v
là vận tốc của ca nô khi nớc đứng yên
Khi đó vận tốc ca nô: l
- Khi xuôi dòng : v + v
1
- Khi ngợc dòng: v v
1
Giả sử B là vị trí ca nô bắt đầu đi ngợc, ta có: AB = (v + v
1
)t
Khi ca nô ở B giả sử chiếc bè ở C thì: AC = v
1
t
Ca nô gặp bè đi ngợc lại ở D thì: l = AB BD (Gọi t
/
là thời gian ca nô ngợc lên gặp bè)
l = (v + v
1
)t (v v
1
)t
/
(1)
Mặt khác : l = AC + CD
l = v
1
t + v
1
t
/
(2)
Từ (1) và (2) ta có (v + v
1
)t (v v
1
)t
/
= v
1
t + v
1
t
/
vt + v
1
t vt
/
+ v
1
t
/
= v
1
t + v
1
t
/
vt = vt
/
t = t
/
(3)
Thay (3) vào (2) ta có : l = v
1
t + v
1
t v
1
=
==
2
6
2t
l
3(km/h)
* Câu 8 :
a) áp suất khí của bánh xe bằng áp suất của xe lên mặt đờng
ở bánh trớc : p
tr
=
2
27778
003,0.3
10.75
10.
3
1
m
N
S
m
=
ở bánh sau : p
s
=
2
55554
003,0.3
10.75.2
10.
3
2
m
N
S
m
=
b) Lực kéo xe chuyển động là : F
MS
= k.m.10 = 0,2.75.10 = 150(N)
Bài tập hsg vật lý 8
B
C
A
h
1
F
A
D
P
h
0
TRN HU THễNG TRNG THCS LC AN
Vận tốc tối đa của xe đạp là : v =
)/(10
150
1500
sm
F
P
==
= 36km/h
* Câu 9 :
Khi cân bằng lực đẩy ácsimet F
A
của không khí tác dụng lên quả bóng bằng tổng trọng
lợng : P
0
của vỏ bóng; P
1
của khí hiđrô và P
2
của phần sợi dây bị kéo lên
F
A
= P
0
+ P
1
+ P
2
d
2
V = P
0
+ d
1
V + P
2
Suy ra trọng lợng P
2
của phần sợi dây bị kéo lên là: P
2
= d
2
V - d
1
V - P
0
= V(d
2
d
1
) P
0
= V (D
1
D
2
).10 P
0
P
2
= 4.10
-3
(1,3 0,09).10 3.10
-3
.10 = 0,018(N)
Khối lợng sợi dây bị kéo lên là : m
2
=
0018,0
10
018,0
=
(kg) = 1,8g
Chiều dài sợi dây bị kéo lên là l = 1,8.10 = 18(m)
* Câu 10 : C
Khi rơi trong không khí từ C đến D vật chịu tác dụng
của trọng lực P. Công của trọng lực trên đoạn CD = P.h
1
đúng bằng động năng của vật ở D : A
1
= P.h
1
= W
đ
Tại D vật có động năng W
đ
và có thế năng so với đáy
bình E là W
t
= P.h
0
Vậy tổng cơ năng của vật ở D là :
W
đ
+ W
t
= P.h
1
+ P.h
0
= P (h
1
+h
0
)
Từ D đến C vật chịu lực cản của lực đẩy Acsimet F
A
:
F
A
= d.V
Công của lực đẩy Acsimet từ D đến E là E
A
2
= F
A
.h
0
= d
0
Vh
0
Từ D đến E do tác động của lực cản là lực đẩy Acsimet nên cả động năng và thế năng của
vật đều giảm. đến E thì đều bằng 0. Vậy công của lực đẩy Acsimét bằng tổng động năng và
thế năng của vật tại D:
P (h
1
+h
0
) = d
0
Vh
0
dV (h
1
+h
0
) = d
0
Vh
0
d =
01
00
hh
hd
+
* Câu 11:
Bài tập hsg vật lý 8