Tải bản đầy đủ (.pdf) (56 trang)

TỔNG hợp đề THI THỬ + đề THI MINH họa TN THPT môn vật lý 2015 2016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.05 MB, 56 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ MINH HỌA - KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015
Môn thi: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 90 phút.

Cho biết: hằng số Plăng h = 6, 625.10−34 J.s; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s.

Câu 1: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 4cosωt (x tính bằng cm). Chất điểm dao
động với biên độ
A. 8 cm.
B. 4 cm.
C. 2 cm.
D. 1 cm.
Câu 2: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k và vật nhỏ khối lượng m. Cho con lắc dao động
điều hòa theo phương ngang. Chu kì dao động của con lắc là
1 m
m
k
1 k
A.
.
B. 2π
.
C. 2π
.
D.
.
2π k
k
m


2π m
Câu 3: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là
A. biên độ và năng lượng.
B. li độ và tốc độ.
C. biên độ và tốc độ.
D. biên độ và gia tốc.
Câu 4: Dao động của con lắc đồng hồ là
A. dao động điện từ.
B. dao động tắt dần.
C. dao động cưỡng bức.
D. dao động duy trì.
Câu 5: Một vật nhỏ khối lượng 100 g dao động điều hòa theo phương trình x = 10cos6t (x tính bằng cm,
t tính bằng s). Cơ năng dao động của vật này bằng
A. 36 mJ.
B.18 mJ.
C. 18 J.
D. 36 J.
Câu 6: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, lệch pha nhau 0,5π, có biên độ lần lượt là 8 cm
và 15 cm. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng
A. 23 cm.
B. 7 cm.
C.11 cm.
D. 17 cm.
Câu 7: Một con lắc đơn đang dao động điều hoà với biên độ góc α0. Biết lực căng dây có giá trị lớn nhất
bằng 1,02 lần giá trị nhỏ nhất. Giá trị của α0 là
A. 6,6o.
B. 3,3o.
C. 9,6o.
D. 5,6o.
Câu 8: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì và biên độ lần lượt là

0,4 s và 8 cm. Chọn trục x’x thẳng đứng, chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc
thời gian (t = 0) khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lấy gia tốc rơi tự do g = 10 m/s2 và π2 = 10.
Thời gian ngắn nhất kể từ khi t = 0 đến khi lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực tiểu là
3
4
7
1
s.
A.
B.
C.
D.
s.
s.
s.
10
15
30
30
Câu 9: Hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt là 81 cm và 64 cm được treo ở trần một căn phòng, tại nơi
có g = 10 m/s2. Khi các vật nhỏ của hai con lắc đang ở vị trí cân bằng, đồng thời truyền cho chúng các
vận tốc cùng hướng sao cho hai con lắc dao động điều hòa với cùng biên độ góc, trong hai mặt phẳng
song song với nhau. Gọi ∆t là khoảng thời gian ngắn nhất kể từ lúc truyền vận tốc đến lúc hai dây treo
song song nhau. Giá trị ∆t gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 8,12 s.
B. 2,36 s.
C. 7,20 s.
D. 0,45 s.
Câu 10: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0,02 kg và lò xo có độ cứng 1 N/m. Vật nhỏ được
đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,1.

Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo bị nén 10 cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần. Lấy g = 10 m/s2.
Tốc độ lớn nhất vật nhỏ đạt được trong quá trình dao động là
A. 40 3 cm/s.
B. 20 6 cm/s.
C. 10 30 cm/s.
D.40 2 cm/s.
Câu 11: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ?
A. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao
động tại hai điểm đó cùng pha.
B. Sóng cơ truyền trong chất lỏng luôn là sóng ngang.
C. Sóng cơ truyền trong chất rắn luôn là sóng dọc.
D. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai
điểm đó cùng pha.
Câu 12: Hai âm cùng độ cao là hai âm có cùng
A. cường độ âm.
B. mức cường độ âm. C. biên độ.
D. tần số.


Câu 13: Một thiết bị tạo ra sóng hình sin truyền trong một môi trường, theo phương Ox từ nguồn O với
tần số 20 Hz và tốc độ truyền sóng nằm trong khoảng từ 0,7 m/s đến 1 m/s. Gọi A và B là hai điểm
thuộc Ox, ở cùng một phía so với O và cách nhau 10 cm. Hai phần tử môi trường tại A và B luôn dao
động ngược pha với nhau. Tốc độ truyền sóng là
A. 90 cm/s.
B. 80 cm/s.
C. 85 cm/s.
D. 100 cm/s.
Câu 14: Một nguồn điểm O phát sóng âm có công suất không đổi trong một môi trường truyền âm xem
như đẳng hướng và không hấp thụ âm. Hai điểm A, B cách nguồn âm lần lượt là r1 và r2. Biết cường độ
r

âm tại A gấp 4 lần cường độ âm tại B. Tỉ số 2 bằng
r1
1
1
A. 2.
B. .
C. 4.
D. .
2
4
Câu 15: Một học sinh làm thực hành tạo ra ở mặt chất lỏng hai nguồn sóng A, B cách nhau 18 cm, dao
động theo phương thẳng đứng với phương trình là uA = uB = acos50πt (t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng ở
mặt chất lỏng là 50 cm/s. Gọi O là trung điểm của AB, điểm M ở mặt chất lỏng nằm trên đường trung trực
của AB và gần O nhất sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động cùng pha với phần tử chất lỏng tại O.
Khoảng cách MO là
A. 10 cm.
B. 2 cm.
C. 2 2 cm.
D. 2 10 cm.
Câu 16: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp O1và O2 dao động cùng
pha, cùng biên độ. Chọn hệ tọa độ vuông góc xOy (thuộc mặt nước) với gốc tọa độ là vị trí đặt nguồn O1
còn nguồn O2 nằm trên trục Oy. Hai điểm P và Q nằm trên Ox có OP = 4,5 cm và OQ = 8 cm. Dịch
có giá trị lớn nhất thì phần tử nước tại P
chuyển nguồn O2 trên trục Oy đến vị trí sao cho góc
không dao động còn phần tử nước tại Q dao động với biên độ cực đại. Biết giữa P và Q không còn cực
đại nào khác. Trên đoạn OP, điểm gần P nhất mà các phần tử nước dao động với biên độ cực đại cách P
một đoạn là
A. 3,4 cm.
B. 2,0 cm.
C. 2,5 cm.

D. 1,1 cm.
π
Câu 17: Cường độ dòng điện xoay chiều trong một đoạn mạch là i = 2 2cos(100πt+ )(A) (t tính bằng s).
3
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tần số dòng điện là 100 Hz.
π
B. Cường độ dòng điện sớm pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
3
C. Cường độ hiệu dụng của dòng điện là 2 A.
D. Cường độ dòng điện đổi chiều 50 lần trong một giây.
Câu 18: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp, cường
độ dòng điện trong đoạn mạch có giá trị hiệu dụng là I và lệch pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn
mạch một góc ϕ. Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch là
A. UI.
B. UIsinφ.
C. UIcosφ.
D. UItanφ.
Câu 19: Một trạm thủy điện nhỏ ở xã Nàn Ma, huyện Xín Mần, tỉnh Hà Giang có một máy phát điện
xoay chiều một pha với rôto là nam châm có p cặp cực. Khi rôto quay đều với tốc độ n vòng/giây thì từ
thông qua mỗi cuộn dây của stato biến thiên tuần hoàn với tần số bao nhiêu Hz?
60n
60p
np
A. f =
B. f = np.
C. f = .
D. f =
.
.

p
n
60
Câu 20: Đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp đang có dung kháng lớn hơn cảm kháng. Để có cộng
hưởng điện thì có thể
A. giảm điện dung của tụ điện.
B. giảm độ tự cảm của cuộn dây.
C. tăng điện trở đoạn mạch.
D. tăng tần số dòng điện.
Câu 21: Cho đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần R, mắc nối tiếp với tụ điện. Biết
điện áp giữa hai đầu cuộn dây lệch pha 0,5π so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. Mối liên hệ giữa điện
trở thuần R với cảm kháng ZL của cuộn dây và dung kháng ZC của tụ điện là
A. R2 = (ZL – ZC)ZL.
B. R2 = (ZL – ZC)ZC.
C. R2 = (ZC – ZL)ZL.
D. R2 = (ZL + ZC)ZC.
π
Câu 22: Đặt điện áp u = U0cos(100πt + ) (V) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dòng
4
điện trong mạch là i = I0cos(100πt + φ) (A). Giá trị của φ bằng



π

π
B. − .
C.
D. .
.

.
4
2
4
2
Câu 23: Điện năng được truyền từ nơi phát đến một khu dân cư bằng đường dây một pha với hiệu suất
truyền tải là 90%. Coi hao phí điện năng chỉ do tỏa nhiệt trên đường dây và không vượt quá 20%. Nếu
công suất sử dụng điện của khu dân cư này tăng 20% và giữ nguyên điện áp ở nơi phát thì hiệu suất
truyền tải điện năng trên chính đường dây đó là
A. 85,8%.
B. 89,2%.
C. 87,7%.
D. 92,8%.
Câu 24: Một đoạn mạch AB gồm cuộn cảm thuầncó độ tự cảm L, điện trở thuần R1 = 100 Ω, tụ điện có
điện dung C và điện trở thuần R2 =100 Ω mắc nối tiếp theo đúng thứ tự trên. Gọi M là điểm nối giữa R1
và tụ điện C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp u = 200 cosωt (V). Khi mắc ampe kế có điện trở
rất nhỏ vào hai đầu đoạn mạch MB thì ampe kế chỉ 1A. Khi thay ampe kế bằng một vôn kế có điện trở
rất lớn thì hệ số công suất của đoạn mạch AB cực đại. Số chỉ của vôn kế khi đó là
A. 50 V.
B. 50 2 V.
C. 100 V.
D. 100 2 V.
Câu 25: Trong giờ thực hành, một học sinh mắc đoạn mạch AB gồm điện trở thuần 40 Ω, tụ điện có
điện dung C thay đổi được và cuộn dây có độ tự cảm L nối tiếp nhau theo đúng thứ tự trên. Gọi M là
điểm nối giữa điện trở thuần và tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều có giá trị
hiệu dụng 200V và tần số 50 Hz. Khi điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị Cm thì điện áp hiệu
dụng giữa hai đầu đoạn mạch MB đạt giá trị cực tiểu bằng 75 V. Điện trở thuần của cuộn dây là
A. 24 Ω.
B. 16 Ω.
C. 30 Ω.

D. 40 Ω.
Câu 26: Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch
AB mắc nối tiếp (hình vẽ). Biết tụ điện có dung kháng ZC, cuộn
cảm thuần có cảm kháng ZL và 3ZL = 2ZC. Đồ thị biểu diễn sự
phụ thuộc vào thời gian của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AN
và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB như hình vẽ. Điện áp
hiệu dụng giữa hai điểmM và N là
A. 173 V.
B. 122 V.
C. 86 V.
D. 102 V.
Câu 27:Đặt điện áp u =120 2cos2πft (V) (f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm
cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung C, với CR 2 < 2L. Khi f = f1 thì điện

A. −

áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại. Khi f = f 2 = f1 2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện
trở đạt cực đại. Khi f = f3 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại ULmax. Giá trị của
ULmax gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 85 V.
B. 145 V.
C. 57 V.
D. 173 V.
Câu 28: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?
A. Trong sóng điện từ, dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn đồng pha với
nhau.
B. Sóng điện từ là sóng ngang nên nó chỉ truyền được trong chất rắn.
C. Khi sóng điện từ gặp mặt phân cách giữa hai môi trường thì nó có thể bị phản xạ và khúc xạ.
D. Sóng điện từ truyền được trong chân không.
Câu 29: Ở trụ sở Ban chỉ huy quân sự huyện đảo Trường Sa có một máy đang phát sóng điện từ. Vào

thời điểm t, tại điểm M trên phương truyền theo phương thẳng đứng hướng lên, vectơ cảm ứng từ đang
có độ lớn cực đại và hướng về phía Nam. Khi đó, vectơ cường độ điện trường có độ lớn
A. cực đại và hướng về phía Tây.
B. cực đại và hướng về phía Đông.
C. cực đại và hướng về phía Bắc.
D. bằng không.
Câu 30: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung 18 nF và cuộn cảm thuần có độ tự
cảm 6 µH. Trong mạch đang có dao động điện từ với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 2,4 V.
Cường độ dòng điện cực đại trong mạch có giá trị là
A. 212,54 mA.
B. 65,73 mA.
C. 92,95 mA.
D. 131,45 mA.
Câu 31: Giả sử một vệ tinh dùng trong truyền thông đang đứng yên so với mặt đất ở một độ cao xác
định trong mặt phẳng Xích Đạo Trái Đất; đường thẳng nối vệ tinh với tâm Trái Đất đi qua kinh độ số 0.
Coi Trái Đất như một quả cầu, bán kính là 6370 km, khối lượng là 6.1024 kg và chu kỳ quay quanh trục
của nó là 24 giờ; hằng số hấp dẫn G = 6,67.10–11 N.m2/kg2. Sóng cực ngắn (f > 30 MHz) phát từ vệ tinh
truyền thẳng đến các điểm nằm trên Xích Đạo Trái Đất trong khoảng kinh độ nào nêu dưới đây?
A. Từ kinh độ 81o20’Đ theo hướng Tây đến kinh độ 81o20’T.
B. Từ kinh độ 81o20’Đ theo hướng Đông đến kinh độ 81o20’T.


C. Từ kinh độ 81o20’T theo hướng Tây đến kinh độ 81o20’Đ.
D. Từ kinh độ 8o40’ Đ theo hướng Tây đến kinh độ 8o40’T.
Câu 32: Tia tử ngoại
A. có cùng bản chất với tia X.
B. có tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại.
C. mang điện tích âm.
D. có cùng bản chất với sóng âm.
Câu 33: Khi nói về tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại gây ra hiện tượng quang điện đối với mọi kim loại.
B. Tần số của tia hồng ngoại nhỏ hơn tần số của tia tử ngoại.
C. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều làm ion hóa mạnh các chất khí.
D. Một vật bị nung nóng phát ra tia tử ngoại, khi đó vật không phát ra tia hồng ngoại.
Câu 34: Trong chân không, các bức xạ có bước sóng tăng dần theo thứ tự đúng là
A. tia gamma; tia X; tia tử ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia hồng ngoại và sóng vô tuyến.
B. ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X; tia gamma; sóng vô tuyến và tia hồng ngoại.
C. tia hồng ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X; tia gamma và sóng vô tuyến.
D. sóng vô tuyến; tia hồng ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X và tia gamma.
Câu 35: Chiếu từ nước ra không khí một chùm tia sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm 5
thành phần đơn sắc: tím, lam, đỏ, lục, vàng. Tia ló đơn sắc màu lục đi là là mặt nước (sát với mặt phân
cách giữa hai môi trường). Không kể tia đơn sắc màu lục, ló ra ngoài không khí là các tia đơn sắc:
A. tím, lam, đỏ.
B. đỏ, vàng, lam.
C. đỏ, vàng.
D. lam, tím.
Câu 36: Trong giờ học thực hành, một học sinh làm thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với khoảng
cách giữa hai khe là 0,5 mm và khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2 m. Ánh sáng đơn
sắc dùng trong thí nghiệm có bước sóng 0,5 µm. Vùng giao thoa trên màn rộng 26 mm (vân trung tâm ở
chính giữa). Số vân sáng quan sát được trên màn là
A. 15.
B. 17.
C. 13.
D. 11.
Câu 37: Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai bức xạ đơn
sắc, trong đó bức xạ màu đỏ có bước sóng 720 nm và bức xạ màu lục có bước sóng λ (có giá trị trong
khoảng từ 500 nm đến 575 nm). Trên màn quan sát, giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với
vân sáng trung tâm, có 8 vân sáng màu lục. Giá trị của λ là
A. 500 nm.
B. 520 nm.

C. 540 nm.
D. 560 nm.
Câu 38: Khi nói về phôtôn, phát biểu nào dưới đây đúng?
A. Phôtôn có thể tồn tại trong trạng thái đứng yên.
B. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f xác định, các phôtôn đều mang năng lượng như nhau.
C. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi bước sóng ánh sáng ứng với phôtôn đó càng lớn.
D. Năng lượng của phôtôn ánh sáng tím nhỏ hơn năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ.
Câu 39: Pin quang điện là nguồn điện, trong đó
A. hóa năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
B. quang năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
C. cơ năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
D. nhiệt năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
Câu 40: Hiện tượng quang điện ngoài là hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi tấm kim loại khi
A. chiếu vào tấm kim loại này một chùm hạt nhân heli.
B. chiếu vào tấm kim loại này một bức xạ điện từ có bước sóng thích hợp.
C. cho dòng điện chạy qua tấm kim loại này.
D. tấm kim loại này bị nung nóng bởi một nguồn nhiệt.
Câu 41: Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo K của êlectron trong nguyên tử hiđrô là r0. Khi
êlectron chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo L thì bán kính quỹ đạo giảm bớt
A. 12r0.
B. 4r0.
C. 9r0.
D. 16r0.
Câu 42: Một học sinh làm thực hành về hiện tượng quang điện bằng cách chiếu bức xạ có bước sóng
bằng λ0/3 vào một bản kim loại có giới hạn quang điện là λ0. Cho rằng năng lượng mà êlectron quang
điện hấp thụ từ phôtôn của bức xạ trên, một phần dùng để giải phóng nó, phần còn lại biến hoàn toàn
thành động năng của nó. Giá trị động năng này là
3hc
hc
hc

2hc
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
λ0
2λ 0
3λ 0
λ0
Câu 43: Phản ứng phân hạch
A. chỉ xảy ra ở nhiệt độ rất cao cỡ hàng chục triệu độ.
B. là sự vỡ của một hạt nhân nặng thành hai hạt nhân nhẹ hơn.


C. là phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
D. là phản ứng trong đó hai hạt nhân nhẹ tổng hợp lại thành hạt nhân nặng hơn.
Câu 44: Phóng xạ β- là
A. phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
B. phản ứng hạt nhân không thu và không toả năng lượng.
C. sự giải phóng êlectron từ lớp êlectron ngoài cùng của nguyên tử.
D. phản ứng hạt nhân toả năng lượng.
Câu 45: Một mẫu có N0 hạt nhân của chất phóng xạ X. Sau 1 chu kì bán rã, số hạt nhân X còn lại là
A. 0,25 N0.
B. 0,5 N0.
C. 0,75 N0.
D.N0.

1
235
94
1
Câu 46:Cho phản ứng hạt nhân 0 n + 92 U → 38 Sr + X + 2 0 n. Hạt nhân X có cấu tạo gồm
A. 54 prôtôn và 86 nơtron.
B. 86 prôtôn và 54 nơtron.
C. 54 prôtôn và 140 nơtron.
D. 86 prôtôn và 140 nơtron.
Câu 47: Một lò phản ứng phân hạch của nhà máy điện hạt nhân Ninh Thuận có công suất 200 MW. Cho
rằng toàn bộ năng lượng mà lò phản ứng này sinh ra đều do sự phân hạch của 235 U và đồng vị này chỉ bị
tiêu hao bởi quá trình phân hạch. Coi mỗi năm có 365 ngày; mỗi phân hạch sinh ra 200 MeV; số A-vôga-đrô NA = 6,02.1023 mol–1. Khối lượng 235 U mà lò phản ứng tiêu thụ trong 3 năm là
A. 461,6 kg.
B. 230,8 kg.
C. 230,8 g.
D. 461,6 g.
Câu 48: Bắn hạt prôtôn với động năng KP = 1,46MeV vào hạt nhân Li đứng yên, tạo ra hai hạt
nhân giống nhau có cùng khối lượng là m X và cùng động năng. Cho m Li = 7,0142u, mp = 1,0073u,
m X = 4,0015u, 1u=931,5MeV/c2. Hai hạt sau phản ứng có vectơ vận tốc hợp nhau một góc là
A. 168o36’.
B. 48o18’.
C. 60o.
D. 70o.
Câu 49: Dùng một thước chia độ đến milimet đo khoảng cách d giữa hai điểm A và B, cả 5 lần đo đều
cho cùng giá trị là 1,345 m. Lấy sai số dụng cụ là một độ chia nhỏ nhất. Kết quả đo được viết là
A. d = (1345 ± 2) mm.
B. d = (1,345 ± 0,001) m.
C. d = (1345 ± 3) mm.
D. d = (1,3450 ± 0,0005) m.
Câu 50: Trong âm nhạc, khoảng cách giữa hai nốt nhạc trong một quãng được tính bằng cung và nửa

cung (nc). Mỗi quãng tám được chia thành12 nc. Hai nốt nhạc cách nhau nửa cung thì hai âm (cao, thấp)
tương ứng với hai nốt nhạc này có tần số thỏa mãn
. Tập hợp tất cả các âm trong một quãng
tám gọi là một gam (âm giai). Xét một gam với khoảng cách từ nốt Đồ đến các nốt tiếp theo Rê, Mi, Fa,
Sol, La, Si, Đô tương ứng là 2nc, 4nc, 5nc, 7nc, 9nc, 11nc, 12nc.Trong gam này, nếu âm ứng với nốt La
có tần số 440 Hz thì âm ứng với nốt Sol có tần số là
A. 330 Hz.
B. 415 Hz.
C. 392 Hz.
D. 494 Hz.
-------------------------HẾT----------------------------


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐÁP ÁN
ĐỀ THI MINH HỌA KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015
Môn thi: Vật lí

Câu số

Đáp án

Câu số

Đáp án

Câu số

Đáp án


1

B

18

C

35

C

2

B

19

B

36

C

3

A

20


D

37

D

4

D

21

C

38

B

5

B

22

C

39

B


6

D

23

C

40

B

7

A

24

C

41

A

8

B

25


A

42

D

9

D

26

C

43

B

10

D

27

B

44

D


11

A

28

B

45

B

12

D

29

A

46

A

13

B

30


D

47

B

14

A

31

A

48

A

15

D

32

A

49

B


16

B

33

B

50

C

17

C

34

A

-------------------Hết----------------------


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC GIANG
(Đáp án gồm có 02 trang)

Mã đề 132
Câu

Đáp án
1
D
2
A
3
B
4
D
5
C
6
B
7
B
8
A
9
B
10
A
11
C
12
C
13
D
14
C
15

B
16
D
17
C
18
A
19
B
20
A
21
A
22
A
23
B
24
A
25
D
26
D
27
D
28
C
29
C
30

A
31
C
32
D
33
C
34
A
35
A
36
A
37
D
38
A
39
C
40
A

ĐÁP ÁN
THI THỬ THPT QUỐC GIA - LẦN 1
NĂM HỌC 2015 - 2016
Môn: Vật lí 12

Mã đề 209
Câu
Đáp án

1
B
2
D
3
D
4
B
5
A
6
D
7
B
8
B
9
A
10
D
11
C
12
C
13
A
14
B
15
D

16
C
17
A
18
C
19
B
20
B
21
C
22
D
23
A
24
D
25
D
26
A
27
C
28
A
29
C
30
A

31
A
32
C
33
B
34
B
35
C
36
A
37
D
38
A
39
B
40
D

Mã đề 357
Câu
Đáp án
1
D
2
C
3
B

4
D
5
C
6
A
7
B
8
D
9
D
10
C
11
A
12
A
13
B
14
A
15
A
16
A
17
D
18
A

19
C
20
C
21
D
22
C
23
C
24
A
25
B
26
B
27
D
28
B
29
B
30
A
31
B
32
A
33
C

34
B
35
A
36
D
37
A
38
D
39
D
40
B

Mã đề 485
Câu
Đáp án
1
A
2
A
3
C
4
A
5
D
6
B

7
A
8
B
9
A
10
C
11
B
12
C
13
C
14
A
15
A
16
D
17
A
18
D
19
C
20
D
21
C

22
C
23
B
24
A
25
B
26
B
27
D
28
B
29
D
30
D
31
C
32
C
33
B
34
D
35
B
36
A

37
D
38
C
39
B
40
D


41
42
43
44
45
46
47
48
49
50

A
B
C
D
B
B
D
C
D

B

41
42
43
44
45
46
47
48
49
50

B
C
D
C
B
D
D
C
A
D

41
42
43
44
45
46

47
48
49
50

B
D
B
C
D
D
C
A
C
C

41
42
43
44
45
46
47
48
49
50

A
D
A

A
C
D
B
D
B
C


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC GIANG
(Đề thi có 6 trang)

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2016
Môn: VẬT LÍ
Ngày thi: 09/04/2016
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi 132

Họ, tên thí sinh:…………………………………………………….Số báo danh:………………………
ĐỀ THI GỒM 50 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 50) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH
Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19C; tốc độ ánh sáng
trong chân không c = 3.108 m/s.
Câu 1: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, vuông pha nhau, có
biên độ dao động lần lượt là A1, A2. Biên độ dao động tổng hợp là
A. A  A1  A 2 .

B. A  A12  A 22 .

C. A  A1  A 2 .


D. A  A12  A 22 .

Câu 2: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y-âng, khoảng cách giữa hai khe sáng là 2 mm,
khoảng cách từ hai khe sáng đến màn ảnh là 1 m. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là 0,5 µm.
Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là
A. 0,25 mm.
B. 40 mm.
C. 4 mm.
D. 2,5 mm.
Câu 3: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 150 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần nối
tiếp với cuộn cảm thuần. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm là 120 V. Hệ số công suất của đoạn
mạch là
A. 0,75.
B. 0,60.
C. 1,33.
D. 0,80.

Câu 4: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x  8cos(20t  ) (x tính bằng cm, t tính
3
bằng giây). Tốc độ cực đại của chất điểm là
A. 24 cm/s.
B. 10 cm/s.
C. 80 cm/s.
D. 160 cm/s.
Câu 5: Trong y học, tia X được sử dụng để chụp phim, để chẩn đoán bệnh là dựa vào tính chất
A. đâm xuyên và phát quang.
B. phát quang và làm đen kính ảnh.
C. đâm xuyên và làm đen kính ảnh.
D. làm đen kính ảnh và tác dụng sinh lí.

1
Câu 6: Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L  H


có biểu thức i  2 2 cos(100t  ) (i tính bằng A, t tính bằng giây). Biểu thức điện áp xoay chiều giữa
6
hai đầu đoạn mạch này là


A. u  200 cos(100t  )(V) .
B. u  200 2 cos(100t  )(V) .
3
3


C. u  200 2 cos(100t  )(V) .
D. u  200 2 cos(100t  )(V) .
6
2
Câu 7: Mạch dao động gồm tụ điện có điện dung 25 nF và cuộn cảm có độ tự cảm 4 mH. Tần số góc của
dao động điện từ trong mạch này bằng
A. 10–5 rad/s.
B. 105 rad/s.
C. 106 rad/s.
D. 10–6 rad/s.
Câu 8: Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp cuộn dây thuần cảm. Biết điện áp hiệu dụng hai đầu các
phần tử là UR = 60 V, UL = 100 V và UC = 180 V. Điện áp hiệu dụng hai đầu mạch là
A. 100 V.
B. 340 V.
C. 120 V.

D. 160 V.
Câu 9: Chọn phát biểu sai khi nói về máy phát điện:
A. Phần quay gọi là rôto, phần đứng yên gọi là stato.
B. Phần cảm tạo ra dòng điện, phần ứng tạo ra từ trường.
C. Rôto có thể là phần cảm hoặc phần ứng.
Trang 1/6 – Mã đề thi 132


D. Phần cảm tạo ra từ trường, phần ứng tạo ra suất điện động.
Câu 10: Trên một sợi dây có sóng dừng. Khi tần số dao động của dây là 24 Hz thì trên dây có 4 nút sóng
kể cả hai đầu dây. Để trên dây có 6 bụng sóng thì tần số dao động trên dây là
A. 48 Hz.
B. 36 Hz.
C. 40 Hz.
D. 30 Hz.
Câu 11: Cho kim loại có công thoát của êlectron là 3,45 eV. Bước sóng dài nhất gây ra hiện tượng quang
điện ở kim loại đó là
A. 0,66 μm.
B. 0,53 μm.
C. 0,36 μm.
D. 0,58 μm.
Câu 12: Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có
điện dung C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có biểu thức u = Uocos  t.
Điều kiện để có cộng hưởng điện trong mạch là
A. LC  2 .
B. LC2  R .
C. LC2  1 .
D. LC  R2 .
x
Câu 13: Phương trình của một sóng ngang truyền trên một sợi dây là u  4 cos(100t - ) (trong đó u, x

10
đo bằng cm, t đo bằng giây). Tốc độ truyền sóng trên dây bằng
A. 1 cm/s.
B. 10 cm/s.
C. 1 m/s.
D. 10 m/s.
Câu 14: Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là không đúng?
A. Sóng điện từ mang năng lượng.
B. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa.
C. Sóng điện từ không truyền được trong chân không.
D. Sóng điện từ là sóng ngang.
Câu 15: Khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp trong sóng dừng bằng
A. một phần tư bước sóng.
B. nửa bước sóng.
C. một bước sóng.
D. hai bước sóng.
Câu 16: Trên vỏ một tụ điện hóa học có các số ghi là 100µF - 250V. Khi tụ điện này hoạt động ở mạng
điện sinh hoạt có tần số 50 Hz thì dung kháng của tụ điện xấp xỉ bằng
A. 100Ω.
B. 63,7 Ω.
C. 200 Ω.
D. 31,8 Ω.
Câu 17: Trong bài hát “Tiếng đàn bầu” của nhạc sĩ Nguyễn Đình Phúc, phổ thơ Lữ Giang có những câu
“...cung thanh là tiếng mẹ, cung trầm là giọng cha...” hay “...ôi cung thanh cung trầm, rung lòng người
sâu thẳm...”. Ở đây “ Thanh” và “ Trầm” là nói đến đặc điểm nào của âm?
A. Năng lượng của âm. B. Âm sắc của âm.
C. Độ cao của âm.
D. Độ to của âm.
Câu 18: Một dòng điện xoay chiều có cường độ tức thời là: i = 5cos(100t + ), kết luận nào sau đây là
sai?

A. Cường độ dòng điện hiệu dụng bằng 5 A.
B. Chu kỳ của dòng điện bằng 0,02 s.
C. Tần số dòng điện bằng 50 Hz.
D. Biên độ dòng điện bằng 5 A.
Câu 19: Phôtôn không có thuộc tính nào sau đây?
A. Bay dọc theo tia sáng.
B. Có thể đứng yên.
C. Chuyển động trong chân không với tốc độ 3.108 m/s.
D. Có năng lượng bằng hf.
Câu 20: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc rơi tự do g. Ở vị
trí cân bằng lò xo giãn ra một đoạn Δ . Tần số dao động của con lắc được xác định theo công thức là
1 g
g
1 Δ
Δ
A.
.
B.
.
C. 2π
.
D. 2π
.
2π g
g
2π Δ
Δ
Câu 21: Tại cùng một nơi, chu kỳ dao động điều hòa của con lắc đơn
A. tỉ lệ thuận với căn bậc hai chiều dài dây treo.
B. giảm hai lần khi chiều dài dây treo tăng hai lần.

C. tỉ lệ nghịch với căn bậc hai chiều dài dây treo.
D. tăng hai lần khi chiều dài dây treo tăng hai lần.
Câu 22: Khi chúng ta dùng điều khiển từ xa để chuyển kênh tivi thì điều khiển đã phát ra
Trang 2/6 – Mã đề thi 132


A. tia hồng ngoại.

B. sóng siêu âm.

C. sóng cực ngắn.

D. sóng vô tuyến.

Câu 23: Để phân loại sóng ngang và sóng dọc người ta dựa vào
A. phương dao động và tốc độ truyền sóng.
B. phương dao động và phương truyền sóng.
C. tốc độ truyền sóng và bước sóng.
D. phương truyền sóng và tần số sóng.
Câu 24: Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo K của êlectron trong nguyên tử hiđrô là ro. Khi
êlectron chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo L thì bán kính quỹ đạo giảm đi
A. 12ro.
B. 4ro.
C. 9ro.
D. 16ro.


Câu 25: Đặt điện áp u  Uo cos 100t   V vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dòng
4


điện trong mạch là i  Io cos 100t   A . Giá trị của  bằng
3


3
.
B. .
C.  .
D.
.
4
2
2
4
Câu 26: Dao động điện từ được hình thành trong mạch dao động LC là do hiện tượng
A. sóng dừng.
B. nhiễu xạ sóng.
C. cộng hưởng.
D. tự cảm.
Câu 27: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có các phương trình dao động

lần lượt là x1  9 cos(10t  ) (cm) và x 2  5cos(10t  ) (cm). Năng lượng dao động của vật lớn nhất
3
khi


A.    .
B.   .
C.   0 .
D.    .

3
3
Câu 28: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa của ánh sáng đơn sắc, hai khe hẹp cách nhau 1 mm, mặt
phẳng chứa hai khe cách màn quan sát 1,5 m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là 3,6 mm. Bước
sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm này bằng
A. 0,48 μm.
B. 0,40 μm.
C. 0,60 μm.
D. 0,76 μm.
Câu 29: Chọn phát biểu không đúng khi nói về dao động điều hoà:
A. Vận tốc vuông pha so với gia tốc.
B. Gia tốc ngược pha so với li độ.
C. Vận tốc ngược pha so với gia tốc.
D. Vận tốc vuông pha so với li độ.
Câu 30: Một nguồn phát ra ánh sáng có bước sóng 662,5 nm với công suất phát sáng là 1,5.10-4 W. Số
phôtôn được nguồn phát ra trong 1 s là
A. 5.1014.
B. 6.1014.
C. 4.1014.
D. 3.1014.
Câu 31: Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước
sóng từ 0,38 m đến 0,76m. Tại vị trí vân sáng bậc 4 của ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,76 m,
người ta đặt khe hẹp F của ống chuẩn trực máy quang phổ lăng kính thì trên kính ảnh của buồng tối máy
quang phổ này quan sát được
A. ba vạch sáng riêng lẻ.
B. bốn vạch sáng riêng lẻ.
C. năm vạch sáng riêng lẻ.
D. một dải màu liên tục.
Câu 32: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu một đoạn mạch gồm
biến trở R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Gọi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện, giữa hai

đầu điện trở và hệ số công suất của đoạn mạch khi biến trở có giá trị R1 lần lượt là UC1, UR1 và cosφ1; còn
khi biến trở có giá trị R2 thì các giá trị tương ứng nói trên lần lượt là UC2, UR2 và cosφ2. Biết rằng 9UC1 =
16UC2 và 16UR1 = 9UR2. Giá trị của cosφ1 và cosφ2 lần lượt là
A. 0,94 và 0,78.
B. 0,74 và 0,89.
C. 0,49 và 0,78.
D. 0,49 và 0,87.
Câu 33: Nhận xét nào sau đây sai?
A. Khoảng cách giữa một nút sóng và một bụng sóng liền kề trên sơi dây có sóng dừng bằng một phần tư
bước sóng.

A. 

Trang 3/6 – Mã đề thi 132


B. Để có sóng dừng trên sợi dây có hai đầu cố định thì chiều dài dây bằng số nguyên lần nửa bước
sóng.
C. Khi phản xạ trên vật cản cố định, tại mọi điểm sóng phản xạ ngược pha với sóng tới.
D. Khi phản xạ trên vật cản tự do, sóng phản xạ cùng pha với sóng tới tại điểm phản xạ.
Câu 34: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe S1S2 cách nhau khoảng a = 1 mm, được
chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng  = 0,65 µm. Xét điểm M trên màn quan sát cách vân sáng
trung tâm 3 mm. Khi dịch chuyển màn từ khoảng cách D1 = 0,5 m từ từ đến khoảng cách D2 = 2 m thì
điểm M trở thành vân sáng mấy lần?
A. 7.
B. 8.
C. 9.
D. 10.
Câu 35: Trong một thí nghiệm, hiện tượng quang điện xảy ra khi chiếu chùm sáng đơn sắc tới bề mặt tấm
kim loại. Nếu giữ nguyên bước sóng ánh sáng kích thích mà tăng cường độ của chùm sáng thì

A. số êlectron bật ra khỏi tấm kim loại trong một giây tăng lên.
B. động năng ban đầu cực đại của êlectron quang điện tăng lên.
C. giới hạn quang điện của kim loại bị giảm xuống.
D. vận tốc ban đầu cực đại của các êlectron quang điện tăng lên.
Câu 36: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng
gồm lò xo nhẹ có độ cứng k gắn với vật nhỏ
có khối lượng m đang dao động điều hòa
dọc theo trục Ox thẳng đứng mà gốc O ở
ngang với vị trí cân bằng của vật. Lực đàn
hồi mà lò xo tác dụng lên vật trong quá
trình dao động có đồ thị như hình bên. Lấy
π2 = 10. Phương trình dao động của vật là
A. x = 8cos(5πt + π/2) cm.
B. x = 8cos(5πt - π/2) cm.
C. x = 2cos(5πt - π/3) cm.
D. x = 2cos(5πt + π/3) cm.
Câu 37: Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng 250g mang điện tích 10-7C được treo vào sợi dây
mảnh cách điện có chiều dài 90 cm trong điện trường đều nằm ngang có cường độ E = 2.106 V/m. Khi
quả cầu đang nằm yên ở vị trí cân bằng, người ta đột ngột đổi chiều điện trường thì con lắc dao động điều
hòa. Cho g = 10 m/s2. Tốc độ cực đại của quả cầu sau khi đổi chiều điện trường có giá trị gần bằng
A. 24 cm/s.
B. 55 cm/s.
C. 40 cm/s.
D. 48 cm/s.
Câu 38: Con lắc lò xo treo vào trần thang máy chuyển động theo phương thẳng đứng. Khi thang máy
đứng yên thì tần số dao động điều hòa của con lắc là 4 Hz. Tần số dao động điều hòa của con lắc khi
g
thang máy chuyển động nhanh dần đều lên trên với gia tốc a  là
2
A. 4 Hz.


B. 4 6 Hz.

C. 2 6 Hz.

D. 2 Hz.

Câu 39: Từ một cao h nào đó, sau những khoảng thời gian như nhau, những giọt nước rơi xuống một cái
tấm nằm ngang gắn trên một chiếc lò xo có tần số dao động riêng là fo. Khi đó tấm dao động trên lò xo
với biên độ cực đại. Biết rằng khi một giọt rơi đến gần tấm ngang thì giọt tiếp theo bắt đầu rơi. Độ cao h
mà từ đó các giọt nước rơi xuống là
A.

g
.
f o2

B.

g2
.
2f o2

C.

g
.
2f o2

Câu 40: Cho bốn điểm theo thứ tự A, M, N và B, giữa A

và M là điện trở R, giữa M và N là cuộn dây không thuần
cảm (L,r), giữa N và B là tụ điện C, biết R = r. Đặt điện áp
xoay chiều u = Uocos(  t) vào hai đầu đoạn mạch AB. Đồ
thị biểu diễn điện áp uAN, uMB như hình vẽ. Hệ số công suất
của đoạn mạch MN và điện áp hiệu dụng đoạn mạch AB

D.

g
.
2f o

u(V)
60
O

uAN

uMB
t(s)

-60

Trang 4/6 – Mã đề thi 132


lần lượt là
A.

2

; 24 5 V .
2

B.

1
;120 V .
5

C.

3
; 60 2 V .
2

D.

2
; 24 5 V .
5

Câu 41: Đặt điện áp u = 120 2cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm đoạn mạch AM,
MN và NB. Đoạn mạch AM là cuộn dây, đoạn mạch MN là điện trở R và đoạn mạch NB là tụ điện. Biết
UAN = 120 V; UMN = 40 3 V. Khoảng thời gian ngắn nhất từ lúc điện áp hai đầu đoạn AM cực đại đến
lúc cường độ dòng điện trong đoạn mạch cực đại bằng khoảng thời gian ngắn nhất từ lúc điện áp hai đầu
đoạn AN cực đại đến lúc điện áp u cực đại và bằng t. Khoảng thời gian ngắn nhất từ lúc điện áp hai đầu
đoạn AN cực đại đến lúc điện áp hai đầu đoạn NB cực đại là
A. 2t.
B. 4t.
C. 3t.

D. 5t.
Câu 42: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, tại vị trí cân bằng lò xo dãn  o . Kích thích để quả nặng dao
động điều hoà theo phương thẳng đứng với chu kỳ T. Khoảng thời gian lò xo bị nén trong một chu kỳ là
T
. Biên độ dao động của vật là
4
A. 2 o .

B.

2 o .

C. 1,5 o .

D.

3
 o .
2

Câu 43: Cho một con lắc lò xo trên mặt phẳng nằm ngang nhẵn, gồm một lò
m
xo có độ cứng k = 100 N/m, khối lượng không đáng kể, chiều dài tự nhiên ℓo
2
= 80 cm, quả nặng m coi như một chất điểm có khối lượng 400g, lấy π = 10.
O
G
G1
x
Chọn trục toạ độ Ox trùng với trục lò xo, gốc O ở vị trí cân bằng, chiều

dương như hình vẽ. Kéo vật m lệch khỏi vị trí cân bằng 4 cm theo chiều dương rồi thả nhẹ. Khi vật có li
độ 2 cm thì người ta giữ chặt lò xo ở G1 với GG1 = 61,5 cm. Sau khi lò xo bị giữ chặt tại G1, vật m dao
động điều hòa xung quanh O' với biên độ A'. Xác định vị trí O' và biên độ A'.
A. O' nằm bên phải O cách O khoảng 2 cm và A ' 

13
cm .
2

B. O' nằm bên trái O cách O khoảng 1,5 cm và A '  2 5 cm.
C. O' nằm bên phải O cách O khoảng 1,5 cm và A ' 

13
cm .
2

D. O' nằm bên phải O cách O khoảng 1,5 cm và A' = 2 cm.
Câu 44: Trong một môi trường đẳng hướng và không hấp thụ âm có 3 điểm thẳng hàng theo đúng thứ tự
A, B, C, một nguồn điện phát âm công suất P đặt tại điểm O, di chuyển một máy thu âm từ A đến C thì
thấy rằng: mức cường độ âm tại B lớn nhất là LB = 46,02 dB còn mức cường độ âm tại A và C là LA = LC
= 40 dB. Bỏ nguồn âm tại O, đặt tại A một nguồn điểm phát âm công suất P ' , để mức độ cường âm tại B
vẫn không đổi thì
A. P ' 

P
.
3

B. P ' 


P
.
5

C. P '  5P .

D. P '  3P .

Câu 45: Trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn sóng S1, S2 dao động theo phương thẳng đứng với
phương trình u1  u 2  5cos(20t  ) (cm) và tạo ra hiện tượng giao thoa sóng. Tốc độ truyền sóng trên
mặt nước là 20 cm/s. Một điểm M trên mặt nước cách S1 đoạn 16 cm và cách S2 đoạn 20 cm. Điểm M
thuộc đường
A. cực tiểu thứ 2.

B. cực đại thứ 2.

C. cực đại thứ 3.

D. cực tiểu thứ 3.

Trang 5/6 – Mã đề thi 132


Câu 46: Trong bài thực hành đo gia tốc trọng trường của Trái Đất tại phòng thí nghiệm, một học sinh đo
được chiều dài của con lắc đơn l = (800 ± 1) mm thì chu kì dao động là T = (1,78 ± 0,02) s. Lấy π = 3,14.
Gia tốc trọng trường của Trái Đất tại phòng thí nghiệm đó là
A. (9,96 ± 0,21) m/s2.

B. (9,96 ± 0,24) m/s2.


C. (10,2 ± 0,24) m/s2.

D. (9,75 ± 0,21) m/s2.

Câu 47: Đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở Ro mắc nối tiếp với một hộp kín X. Khi đặt vào hai đầu
mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì điện áp hiệu dụng hai đầu Ro và hộp X lần lượt là
2
5
U và
U . Hệ số công suất của mạch là
3
3

A.

3
.
4

B.

3
.
2

C.

1
.
2


D.

2
.
2

Câu 48: Một máy phát điện xoay chiều một pha có rôto là phần cảm, cần phát ra dòng điện có tần số
không đổi 60 Hz để duy trì hoạt động của một thiết bị kỹ thuật. Nếu thay rôto của máy phát điện bằng
một rôto khác có ít hơn hai cặp cực thì số vòng quay của rôto trong một giờ phải thay đổi đi 18000 vòng.
Số cặp cực của rôto lúc đầu là
A. 5.

B. 10.

C. 6.

D. 4.

Câu 49: Một tụ điện có điện dung C và hai cuộn cảm thuần có độ tự cảm L1 và L2 được
mắc như hình vẽ. Khi khóa K ở giữa chốt 1 và chốt 2, tụ điện được tích điện đến hiệu điện
thế Uo. Đầu tiên đóng khóa k vào chốt 1, trong mạch L1C có dao động điện từ tự do với tần
số f và cường độ dòng điện cực đại Io, sau khoảng thời gian t chuyển khóa K từ chốt 1 sang
chốt 2, trong mạch L2C có dao động điện từ tự do với tần số 4f và cường độ dòng điện cực
đại 4Io. Biết t < 10,5π L1C . Giá trị lớn nhất của t là
A. 38π L 2 C .

B. 35π L 2 C .

C. 41π L 2 C .


K
1 2
C
L1

L2

D. 40π L 2 C .

Câu 50: Đặt điện áp xoay chiều u = 100 2cos(100πt) (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp
(hình vẽ). Cho biết R = 100 ; cuộn dây thuần cảm có L = Error! H; tụ
L
C
R
A
B
10-4
điện có điện dung C thay đổi được trong khoảng [0; 3π ] F, vôn kế có
V
điện trở rất lớn. Số chỉ lớn nhất của vôn kế là
A. 60 2 V.
B. 60 5 V.
C. 100 2 V.
D. 100 V.
----------- HẾT ----------

Trang 6/6 – Mã đề thi 132



SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC GIANG
(Đề thi có 6 trang)

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2016
Môn: VẬT LÍ
Ngày thi: 09/04/2016
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi 209

Họ, tên thí sinh:………………………………………………Số báo danh:………………………………..
ĐỀ THI GỒM 50 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 50) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH
Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19C; tốc độ ánh sáng
trong chân không c = 3.108 m/s.
Câu 1: Mạch dao động gồm tụ điện có điện dung 25 nF và cuộn cảm có độ tự cảm 4 mH. Tần số góc của
dao động điện từ trong mạch này bằng
A. 106 rad/s.
B. 105 rad/s.
C. 10–6 rad/s.
D. 10–5 rad/s.
Câu 2: Khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp trong sóng dừng bằng
A. hai bước sóng.
B. một bước sóng.
C. một phần tư bước sóng.
D. nửa bước sóng.
Câu 3: Trong y học, tia X được sử dụng để chụp phim, để chẩn đoán bệnh là dựa vào tính chất
A. đâm xuyên và phát quang.
B. phát quang và làm đen kính ảnh.
C. làm đen kính ảnh và tác dụng sinh lí.
D. đâm xuyên và làm đen kính ảnh.

x
Câu 4: Phương trình của một sóng ngang truyền trên một sợi dây là u  4 cos(100t - ) (trong đó u, x đo
10
bằng cm, t đo bằng giây). Tốc độ truyền sóng trên dây bằng
A. 1 cm/s.
B. 10 m/s.
C. 10 cm/s.
D. 1 m/s.
Câu 5: Khi chúng ta dùng điều khiển từ xa để chuyển kênh tivi thì điều khiển đã phát ra
A. tia hồng ngoại.
B. sóng cực ngắn.
C. sóng siêu âm.
D. sóng vô tuyến.
Câu 6: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có các phương trình dao động lần

lượt là x1  9 cos(10t  ) (cm) và x 2  5cos(10t  ) (cm). Năng lượng dao động của vật lớn nhất khi
3


A.   .
B.   0 .
C.    .
D.    .
3
3
Câu 7: Để phân loại sóng ngang và sóng dọc người ta dựa vào
A. phương truyền sóng và tần số sóng.
B. phương dao động và phương truyền sóng.
C. tốc độ truyền sóng và bước sóng.
D. phương dao động và tốc độ truyền sóng.

Câu 8: Trên một sợi dây có sóng dừng. Khi tần số dao động của dây là 24 Hz thì trên dây có 4 nút sóng kể
cả hai đầu dây. Để trên dây có 6 bụng sóng thì tần số dao động trên dây là
A. 36 Hz.
B. 48 Hz.
C. 40 Hz.
D. 30 Hz.

Câu 9: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x  8cos(20t  ) (x tính bằng cm, t tính bằng
3
giây). Tốc độ cực đại của chất điểm là
A. 160 cm/s.
B. 10 cm/s.
C. 80 cm/s.
D. 24 cm/s.
Câu 10: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, vuông pha nhau, có
biên độ dao động lần lượt là A1, A2. Biên độ dao động tổng hợp là
A. A  A1  A 2 .

B. A  A1  A 2 .

C. A  A12  A 22 .

D. A  A12  A 22 .

Câu 11: Trong bài hát “Tiếng đàn bầu” của nhạc sĩ Nguyễn Đình Phúc, phổ thơ Lữ Giang có những câu
“...cung thanh là tiếng mẹ, cung trầm là giọng cha...” hay “...ôi cung thanh cung trầm, rung lòng người sâu
thẳm...”. Ở đây “ Thanh” và “ Trầm” là nói đến đặc điểm nào của âm?
Trang 1/6 – Mã đề thi 209



A. Năng lượng của âm. B. Âm sắc của âm.
C. Độ cao của âm.
D. Độ to của âm.
Câu 12: Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là không đúng?
A. Sóng điện từ mang năng lượng.
B. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa.
C. Sóng điện từ không truyền được trong chân không.
D. Sóng điện từ là sóng ngang.
Câu 13: Cho kim loại có công thoát của êlectron là 3,45 eV. Bước sóng dài nhất gây ra hiện tượng quang
điện ở kim loại đó là
A. 0,36 μm.
B. 0,53 μm.
C. 0,66 μm.
D. 0,58 μm.
Câu 14: Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có
điện dung C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có biểu thức u = Uocos  t.
Điều kiện để có cộng hưởng điện trong mạch là
A. LC2  R .
B. LC2  1 .
C. LC  2 .
D. LC  R2 .
Câu 15: Trên vỏ một tụ điện hóa học có các số ghi là 100µF - 250V. Khi tụ điện này hoạt động ở mạng
điện sinh hoạt có tần số 50 Hz thì dung kháng của tụ điện xấp xỉ bằng
A. 100Ω.
B. 63,7 Ω.
C. 200 Ω.
D. 31,8 Ω.
Câu 16: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y-âng, khoảng cách giữa hai khe sáng là 2 mm,
khoảng cách từ hai khe sáng đến màn ảnh là 1 m. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là 0,5 µm.
Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là

A. 4 mm.
B. 2,5 mm.
C. 0,25 mm.
D. 40 mm.
Câu 17: Một dòng điện xoay chiều có cường độ tức thời là: i = 5cos(100t + ), kết luận nào sau đây là
sai?
A. Cường độ dòng điện hiệu dụng bằng 5 A.
B. Chu kỳ của dòng điện bằng 0,02 s.
C. Tần số dòng điện bằng 50 Hz.
D. Biên độ dòng điện bằng 5 A.
Câu 18: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc rơi tự do g. Ở vị
trí cân bằng lò xo giãn ra một đoạn Δ . Tần số dao động của con lắc được xác định theo công thức là
g
1 g
Δ
1 Δ
A. 2π
.
B. 2π
.
C.
.
D.
.
g
2π g
Δ
2π Δ
Câu 19: Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L 


1
H



có biểu thức i  2 2 cos(100t  ) (i tính bằng A, t tính bằng giây). Biểu thức điện áp xoay chiều giữa
6
hai đầu đoạn mạch này là


A. u  200 2 cos(100t  )(V) .
B. u  200 2 cos(100t  )(V) .
2
3


C. u  200 2 cos(100t  )(V) .
D. u  200 cos(100t  )(V) .
6
3
Câu 20: Tại cùng một nơi, chu kỳ dao động điều hòa của con lắc đơn
A. giảm hai lần khi chiều dài dây treo tăng hai lần.
B. tỉ lệ thuận với căn bậc hai chiều dài dây treo.
C. tỉ lệ nghịch với căn bậc hai chiều dài dây treo.
D. tăng hai lần khi chiều dài dây treo tăng hai lần.
Câu 21: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 150 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần nối
tiếp với cuộn cảm thuần. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm là 120 V. Hệ số công suất của đoạn
mạch là
A. 0,80.
B. 0,75.

C. 0,60.
D. 1,33.
Câu 22: Phôtôn không có thuộc tính nào sau đây?
A. Bay dọc theo tia sáng.
B. Có năng lượng bằng hf.

Trang 2/6 – Mã đề thi 209


C. Chuyển động trong chân không với tốc độ 3.108 m/s.
D. Có thể đứng yên.
Câu 23: Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo K của êlectron trong nguyên tử hiđrô là ro. Khi êlectron
chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo L thì bán kính quỹ đạo giảm đi
A. 12ro.
B. 4ro.
C. 9ro.
D. 16ro.


Câu 24: Đặt điện áp u  Uo cos 100t   V vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dòng
4

điện trong mạch là i  Io cos 100t   A . Giá trị của  bằng

3


3
.
B. .

C.  .
D.
.
4
2
2
4
Câu 25: Dao động điện từ được hình thành trong mạch dao động LC là do hiện tượng
A. sóng dừng.
B. nhiễu xạ sóng.
C. cộng hưởng.
D. tự cảm.
Câu 26: Chọn phát biểu sai khi nói về máy phát điện:
A. Phần cảm tạo ra dòng điện, phần ứng tạo ra từ trường.
B. Phần cảm tạo ra từ trường, phần ứng tạo ra suất điện động.
C. Rôto có thể là phần cảm hoặc phần ứng.
D. Phần quay gọi là rôto, phần đứng yên gọi là stato.
Câu 27: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa của ánh sáng đơn sắc, hai khe hẹp cách nhau 1 mm, mặt
phẳng chứa hai khe cách màn quan sát 1,5 m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là 3,6 mm. Bước sóng
của ánh sáng dùng trong thí nghiệm này bằng
A. 0,48 μm.
B. 0,40 μm.
C. 0,60 μm.
D. 0,76 μm.
Câu 28: Một nguồn phát ra ánh sáng có bước sóng 662,5 nm với công suất phát sáng là 1,5.10-4 W. Số
phôtôn được nguồn phát ra trong 1 s là
A. 5.1014.
B. 6.1014.
C. 4.1014.
D. 3.1014.

Câu 29: Chọn phát biểu không đúng khi nói về dao động điều hoà:
A. Vận tốc vuông pha so với gia tốc.
B. Gia tốc ngược pha so với li độ.
C. Vận tốc ngược pha so với gia tốc.
D. Vận tốc vuông pha so với li độ.
Câu 30: Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp cuộn dây thuần cảm. Biết điện áp hiệu dụng hai đầu các
phần tử là UR = 60 V, UL = 100 V và UC = 180 V. Điện áp hiệu dụng hai đầu mạch là
A. 100 V.
B. 340 V.
C. 120 V.
D. 160 V.
Câu 31: Trong một thí nghiệm, hiện tượng quang điện xảy ra khi chiếu chùm sáng đơn sắc tới bề mặt tấm
kim loại. Nếu giữ nguyên bước sóng ánh sáng kích thích mà tăng cường độ của chùm sáng thì
A. số êlectron bật ra khỏi tấm kim loại trong một giây tăng lên.
B. giới hạn quang điện của kim loại bị giảm xuống.
C. động năng ban đầu cực đại của êlectron quang điện tăng lên.
D. vận tốc ban đầu cực đại của các êlectron quang điện tăng lên.
Câu 32: Từ một cao h nào đó, sau những khoảng thời gian như nhau, những giọt nước rơi xuống một cái
tấm nằm ngang gắn trên một chiếc lò xo có tần số dao động riêng là fo. Khi đó tấm dao động trên lò xo với
biên độ cực đại. Biết rằng khi một giọt rơi đến gần tấm ngang thì giọt tiếp theo bắt đầu rơi. Độ cao h mà từ
đó các giọt nước rơi xuống là
g2
g
g
g
A.
.
B.
.
C.

.
D. 2 .
2
2
2f o
2f o
fo
2f o

A. 

Câu 33: Đặt điện áp xoay chiều u = 100 2cos(100πt) (V) vào hai đầu
đoạn mạch RLC mắc nối tiếp (hình vẽ). Cho biết R = 100 ; cuộn dây
thuần cảm có L = Error! H; tụ điện có điện dung C thay đổi được trong
10-4
khoảng [0; 3π ] F, vôn kế có điện trở rất lớn. Số chỉ lớn nhất của vôn kế

A. 60 2 V.
B. 60 5 V.
C. 100 2 V.

A

R

C

L

B


V

D. 100 V.
Trang 3/6 – Mã đề thi 209


Câu 34: Đặt điện áp u = 120 2cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm đoạn mạch AM,
MN và NB. Đoạn mạch AM là cuộn dây, đoạn mạch MN là điện trở R và đoạn mạch NB là tụ điện. Biết
UAN = 120 V; UMN = 40 3 V. Khoảng thời gian ngắn nhất từ lúc điện áp hai đầu đoạn AM cực đại đến lúc
cường độ dòng điện trong đoạn mạch cực đại bằng khoảng thời gian ngắn nhất từ lúc điện áp hai đầu đoạn
AN cực đại đến lúc điện áp u cực đại và bằng t. Khoảng thời gian ngắn nhất từ lúc điện áp hai đầu đoạn
AN cực đại đến lúc điện áp hai đầu đoạn NB cực đại là
A. 4t.
B. 2t.
C. 5t.
D. 3t.
Câu 35: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, tại vị trí cân bằng lò xo dãn  o . Kích thích để quả nặng dao động
T
điều hoà theo phương thẳng đứng với chu kỳ T. Khoảng thời gian lò xo bị nén trong một chu kỳ là .
4
Biên độ dao động của vật là
3
A. 1, 5 o .
B.
C. 2 o .
D. 2 o .
 o .
2
K

Câu 36: Một tụ điện có điện dung C và hai cuộn cảm thuần có độ tự cảm L1 và L2 được
1 2
mắc như hình vẽ. Khi khóa K ở giữa chốt 1 và chốt 2, tụ điện được tích điện đến hiệu điện
C
thế Uo. Đầu tiên đóng khóa k vào chốt 1, trong mạch L1C có dao động điện từ tự do với tần
số f và cường độ dòng điện cực đại Io, sau khoảng thời gian t chuyển khóa K từ chốt 1 sang
L2
L1
chốt 2, trong mạch L2C có dao động điện từ tự do với tần số 4f và cường độ dòng điện cực
đại 4Io. Biết t < 10,5π L1C . Giá trị lớn nhất của t là
A. 40π L 2 C .

B. 38π L 2 C .

C. 41π L 2 C .

D. 35π L 2 C .

Câu 37: Con lắc lò xo treo vào trần thang máy chuyển động theo phương thẳng đứng. Khi thang máy đứng
yên thì tần số dao động điều hòa của con lắc là 4 Hz. Tần số dao động điều hòa của con lắc khi thang máy
g
chuyển động nhanh dần đều lên trên với gia tốc a  là
2
A. 2 Hz.
B. 4 6 Hz.
C. 2 6 Hz.
D. 4 Hz.
Câu 38: Trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn sóng S1, S2 dao động theo phương thẳng đứng với
phương trình u1  u 2  5cos(20t  ) (cm) và tạo ra hiện tượng giao thoa sóng. Tốc độ truyền sóng trên
mặt nước là 20 cm/s. Một điểm M trên mặt nước cách S1 đoạn 16 cm và cách S2 đoạn 20 cm. Điểm M

thuộc đường
A. cực đại thứ 2.
B. cực tiểu thứ 2.
C. cực đại thứ 3.
D. cực tiểu thứ 3.
Câu 39: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu một đoạn mạch gồm
biến trở R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Gọi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện, giữa hai đầu
điện trở và hệ số công suất của đoạn mạch khi biến trở có giá trị R1 lần lượt là UC1, UR1 và cosφ1; còn khi
biến trở có giá trị R2 thì các giá trị tương ứng nói trên lần lượt là UC2, UR2 và cosφ2. Biết rằng 9UC1 =
16UC2 và 16UR1 = 9UR2. Giá trị của cosφ1 và cosφ2 lần lượt là
A. 0,49 và 0,78.
B. 0,49 và 0,87.
C. 0,94 và 0,78.
D. 0,74 và 0,89.
Câu 40: Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước
sóng từ 0,38 m đến 0,76m. Tại vị trí vân sáng bậc 4 của ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,76 m, người
ta đặt khe hẹp F của ống chuẩn trực máy quang phổ lăng kính thì trên kính ảnh của buồng tối máy quang
phổ này quan sát được
A. ba vạch sáng riêng lẻ.
B. một dải màu liên tục.
C. bốn vạch sáng riêng lẻ.
D. năm vạch sáng riêng lẻ.
Câu 41: Trong một môi trường đẳng hướng và không hấp thụ âm có 3 điểm thẳng hàng theo đúng thứ tự
A, B, C, một nguồn điện phát âm công suất P đặt tại điểm O, di chuyển một máy thu âm từ A đến C thì
thấy rằng: mức cường độ âm tại B lớn nhất là LB = 46,02 dB còn mức cường độ âm tại A và C là LA = LC
Trang 4/6 – Mã đề thi 209


= 40 dB. Bỏ nguồn âm tại O, đặt tại A một nguồn điểm phát âm công suất P ' , để mức độ cường âm tại B
vẫn không đổi thì

P
P
A. P '  5P .
B. P '  3P .
C. P '  .
D. P '  .
3
5

Câu 42: Cho một con lắc lò xo trên mặt phẳng nằm ngang nhẵn, gồm một lò xo có độ cứng k = 100 N/m,
m
khối lượng không đáng kể, chiều dài tự nhiên ℓo = 80 cm, quả nặng m coi như
2
một chất điểm có khối lượng 400g, lấy π = 10. Chọn trục toạ độ Ox trùng với
O
G1
x
trục lò xo, gốc O ở vị trí cân bằng, chiều dương như hình vẽ. Kéo vật m lệch G
khỏi vị trí cân bằng 4 cm theo chiều dương rồi thả nhẹ. Khi vật có li độ 2 cm thì người ta giữ chặt lò xo ở
G1 với GG1 = 61,5 cm. Sau khi lò xo bị giữ chặt tại G1, vật m dao động điều hòa xung quanh O' với biên độ
A'. Xác định vị trí O' và biên độ A'.
13
A. O' nằm bên phải O cách O khoảng 2 cm và A ' 
cm .
2
B. O' nằm bên trái O cách O khoảng 1,5 cm và A '  2 5 cm.
13
cm .
2
D. O' nằm bên phải O cách O khoảng 1,5 cm và A' = 2 cm.

Câu 43: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe S1S2 cách nhau khoảng a = 1 mm, được
chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng  = 0,65 µm. Xét điểm M trên màn quan sát cách vân sáng
trung tâm 3 mm. Khi dịch chuyển màn từ khoảng cách D1 = 0,5 m từ từ đến khoảng cách D2 = 2 m thì
điểm M trở thành vân sáng mấy lần?
A. 8.
B. 10.
C. 9.
D. 7.
Câu 44: Một máy phát điện xoay chiều một pha có rôto là phần cảm, cần phát ra dòng điện có tần số
không đổi 60 Hz để duy trì hoạt động của một thiết bị kỹ thuật. Nếu thay rôto của máy phát điện bằng một
rôto khác có ít hơn hai cặp cực thì số vòng quay của rôto trong một giờ phải thay đổi đi 18000 vòng. Số
cặp cực của rôto lúc đầu là
A. 5.
B. 10.
C. 6.
D. 4.
Câu 45: Trong bài thực hành đo gia tốc trọng trường của Trái Đất tại phòng thí nghiệm, một học sinh đo
được chiều dài của con lắc đơn l = (800 ± 1) mm thì chu kì dao động là T = (1,78 ± 0,02) s. Lấy π = 3,14.
Gia tốc trọng trường của Trái Đất tại phòng thí nghiệm đó là
A. (9,96 ± 0,21) m/s2. B. (9,96 ± 0,24) m/s2. C. (10,2 ± 0,24) m/s2. D. (9,75 ± 0,21) m/s2.
Câu 46: Đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở Ro mắc nối tiếp với một hộp kín X. Khi đặt vào hai đầu mạch

C. O' nằm bên phải O cách O khoảng 1,5 cm và A ' 

một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì điện áp hiệu dụng hai đầu Ro và hộp X lần lượt là


5
U . Hệ số công suất của mạch là
3

3
3
A. .
B.
.
4
2

Câu 47: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng
gồm lò xo nhẹ có độ cứng k gắn với vật nhỏ
có khối lượng m đang dao động điều hòa dọc
theo trục Ox thẳng đứng mà gốc O ở ngang
với vị trí cân bằng của vật. Lực đàn hồi mà lò
xo tác dụng lên vật trong quá trình dao động
có đồ thị như hình bên. Lấy π2 = 10. Phương
trình dao động của vật là
A. x = 8cos(5πt - π/2) cm.
C. x = 2cos(5πt + π/3) cm.

C.

1
.
2

D.

2
U
3


2
.
2

B. x = 2cos(5πt - π/3) cm.
D. x = 8cos(5πt + π/2) cm.
Trang 5/6 – Mã đề thi 209


Câu 48: Nhận xét nào sau đây sai?
A. Khoảng cách giữa một nút sóng và một bụng sóng liền kề trên sơi dây có sóng dừng bằng một phần tư
bước sóng.
B. Khi phản xạ trên vật cản tự do, sóng phản xạ cùng pha với sóng tới tại điểm phản xạ.
C. Khi phản xạ trên vật cản cố định, tại mọi điểm sóng phản xạ ngược pha với sóng tới.
D. Để có sóng dừng trên sợi dây có hai đầu cố định thì chiều dài dây bằng số nguyên lần nửa bước sóng.
u(V)
Câu 49: Cho bốn điểm theo thứ tự A, M, N và B, giữa A
60
và M là điện trở R, giữa M và N là cuộn dây không thuần
cảm (L,r), giữa N và B là tụ điện C, biết R = r. Đặt điện áp
O
xoay chiều u = Uocos(  t) vào hai đầu đoạn mạch AB. Đồ
thị biểu diễn điện áp uAN, uMB như hình vẽ. Hệ số công
-60
suất của đoạn mạch MN và điện áp hiệu dụng đoạn mạch
AB lần lượt là
1
2
3

A.
B.
C.
; 24 5 V .
; 60 2 V .
;120 V .
2
2
5

uAN

uMB
t(s)

2
; 24 5 V .
5
Câu 50: Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng 250g mang điện tích 10-7C được treo vào sợi dây
mảnh cách điện có chiều dài 90 cm trong điện trường đều nằm ngang có cường độ E = 2.106 V/m. Khi quả
cầu đang nằm yên ở vị trí cân bằng, người ta đột ngột đổi chiều điện trường thì con lắc dao động điều hòa.
Cho g = 10 m/s2. Tốc độ cực đại của quả cầu sau khi đổi chiều điện trường có giá trị gần bằng
A. 24 cm/s.
B. 55 cm/s.
C. 40 cm/s.
D. 48 cm/s.
----------- HẾT ----------

D.


Trang 6/6 – Mã đề thi 209


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC GIANG
(Đề thi có 6 trang)

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2016
Môn: VẬT LÍ
Ngày thi: 09/04/2016
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi 357

Họ, tên thí sinh:…………………………………………………….Số báo danh:…………………………
ĐỀ THI GỒM 50 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 50) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH
Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19C; tốc độ ánh sáng
trong chân không c = 3.108 m/s.
Câu 1: Dao động điện từ được hình thành trong mạch dao động LC là do hiện tượng
A. sóng dừng.
B. nhiễu xạ sóng.
C. cộng hưởng.
D. tự cảm.
Câu 2: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 150 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần nối
tiếp với cuộn cảm thuần. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm là 120 V. Hệ số công suất của đoạn
mạch là
A. 0,80.
B. 0,75.
C. 0,60.
D. 1,33.
Câu 3: Tại cùng một nơi, chu kỳ dao động điều hòa của con lắc đơn

A. giảm hai lần khi chiều dài dây treo tăng hai lần.
B. tỉ lệ thuận với căn bậc hai chiều dài dây treo.
C. tỉ lệ nghịch với căn bậc hai chiều dài dây treo.
D. tăng hai lần khi chiều dài dây treo tăng hai lần.


Câu 4: Đặt điện áp u  Uo cos 100t   V vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dòng
4

điện trong mạch là i  Io cos 100t   A . Giá trị của  bằng

3


3
.
B. .
C.  .
D.
.
4
2
2
4
Câu 5: Cho kim loại có công thoát của êlectron là 3,45 eV. Bước sóng dài nhất gây ra hiện tượng quang
điện ở kim loại đó là
A. 0,58 μm.
B. 0,53 μm.
C. 0,36 μm.
D. 0,66 μm.

Câu 6: Chọn phát biểu sai khi nói về máy phát điện:
A. Phần cảm tạo ra dòng điện, phần ứng tạo ra từ trường.
B. Phần cảm tạo ra từ trường, phần ứng tạo ra suất điện động.
C. Rôto có thể là phần cảm hoặc phần ứng.
D. Phần quay gọi là rôto, phần đứng yên gọi là stato.
Câu 7: Trên vỏ một tụ điện hóa học có các số ghi là 100µF - 250V. Khi tụ điện này hoạt động ở mạng
điện sinh hoạt có tần số 50 Hz thì dung kháng của tụ điện xấp xỉ bằng
A. 100Ω.
B. 31,8 Ω.
C. 63,7 Ω.
D. 200 Ω.
Câu 8: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc rơi tự do g. Ở vị
trí cân bằng lò xo giãn ra một đoạn Δ . Tần số dao động của con lắc được xác định theo công thức là
g
1 g
Δ
1 Δ
A. 2π
.
B. 2π
.
C.
.
D.
.
g
2π g
Δ
2π Δ


A. 

Câu 9: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, vuông pha nhau,
có biên độ dao động lần lượt là A1, A2. Biên độ dao động tổng hợp là
A. A  A1  A 2 .

B. A  A1  A 2 .

C. A  A12  A 22 .

D. A  A12  A 22 .

Câu 10: Khi chúng ta dùng điều khiển từ xa để chuyển kênh tivi thì điều khiển đã phát ra
Trang 1/6 – Mã đề thi 357


A. sóng vô tuyến.

B. sóng siêu âm.

C. tia hồng ngoại.

D. sóng cực ngắn.
x
Câu 11: Phương trình của một sóng ngang truyền trên một sợi dây là u  4 cos(100t - ) (trong đó u,
10
x đo bằng cm, t đo bằng giây). Tốc độ truyền sóng trên dây bằng
A. 10 m/s.
B. 1 cm/s.
C. 10 cm/s.

D. 1 m/s.
Câu 12: Để phân loại sóng ngang và sóng dọc người ta dựa vào
A. phương dao động và phương truyền sóng.
B. phương truyền sóng và tần số sóng.
C. tốc độ truyền sóng và bước sóng.
D. phương dao động và tốc độ truyền sóng.
Câu 13: Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có
điện dung C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có biểu thức u = Uocos  t.
Điều kiện để có cộng hưởng điện trong mạch là
A. LC2  R .
B. LC2  1 .
C. LC  2 .
D. LC  R2 .
Câu 14: Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo K của êlectron trong nguyên tử hiđrô là ro. Khi
êlectron chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo L thì bán kính quỹ đạo giảm đi
A. 12ro.
B. 4ro.
C. 9ro.
D. 16ro.
Câu 15: Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là không đúng?
A. Sóng điện từ không truyền được trong chân không.
B. Sóng điện từ là sóng ngang.
C. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa.
D. Sóng điện từ mang năng lượng.
Câu 16: Một dòng điện xoay chiều có cường độ tức thời là: i = 5cos(100t + ), kết luận nào sau đây là sai?
A. Cường độ dòng điện hiệu dụng bằng 5 A.
B. Chu kỳ của dòng điện bằng 0,02 s.
C. Tần số dòng điện bằng 50 Hz.
D. Biên độ dòng điện bằng 5 A.
Câu 17: Mạch dao động gồm tụ điện có điện dung 25 nF và cuộn cảm có độ tự cảm 4 mH. Tần số góc

của dao động điện từ trong mạch này bằng
A. 10–5 rad/s.
B. 106 rad/s.
C. 10–6 rad/s.
D. 105 rad/s.

Câu 18: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x  8cos(20t  ) (x tính bằng cm, t tính
3
bằng giây). Tốc độ cực đại của chất điểm là
A. 160 cm/s.
B. 80 cm/s.
C. 24 cm/s.
D. 10 cm/s.
Câu 19: Chọn phát biểu không đúng khi nói về dao động điều hoà:
A. Vận tốc vuông pha so với gia tốc.
B. Gia tốc ngược pha so với li độ.
C. Vận tốc ngược pha so với gia tốc.
D. Vận tốc vuông pha so với li độ.
Câu 20: Khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp trong sóng dừng bằng
A. một phần tư bước sóng.
B. một bước sóng.
C. nửa bước sóng.
D. hai bước sóng.
Câu 21: Phôtôn không có thuộc tính nào sau đây?
A. Bay dọc theo tia sáng.
B. Có năng lượng bằng hf.
C. Chuyển động trong chân không với tốc độ 3.108 m/s.
D. Có thể đứng yên.
Câu 22: Trong y học, tia X được sử dụng để chụp phim, để chẩn đoán bệnh là dựa vào tính chất
A. làm đen kính ảnh và tác dụng sinh lí.

B. đâm xuyên và phát quang.
C. đâm xuyên và làm đen kính ảnh.
D. phát quang và làm đen kính ảnh.
Câu 23: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa của ánh sáng đơn sắc, hai khe hẹp cách nhau 1 mm, mặt
phẳng chứa hai khe cách màn quan sát 1,5 m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là 3,6 mm. Bước
sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm này bằng
A. 0,48 μm.
B. 0,40 μm.
C. 0,60 μm.
D. 0,76 μm.

Trang 2/6 – Mã đề thi 357


Câu 24: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y-âng, khoảng cách giữa hai khe sáng là 2 mm,
khoảng cách từ hai khe sáng đến màn ảnh là 1 m. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là 0,5 µm.
Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là
A. 0,25 mm.
B. 4 mm.
C. 2,5 mm.
D. 40 mm.
Câu 25: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có các phương trình dao động

lần lượt là x1  9 cos(10t  ) (cm) và x 2  5cos(10t  ) (cm). Năng lượng dao động của vật lớn nhất
3
khi


A.   0 .
B.    .

C.   .
D.    .
3
3
Câu 26: Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp cuộn dây thuần cảm. Biết điện áp hiệu dụng hai đầu
các phần tử là UR = 60 V, UL = 100 V và UC = 180 V. Điện áp hiệu dụng hai đầu mạch là
A. 340 V.
B. 100 V.
C. 120 V.
D. 160 V.
Câu 27: Một nguồn phát ra ánh sáng có bước sóng 662,5 nm với công suất phát sáng là 1,5.10-4 W. Số
phôtôn được nguồn phát ra trong 1 s là
A. 3.1014.
B. 6.1014.
C. 4.1014.
D. 5.1014.
Câu 28: Trên một sợi dây có sóng dừng. Khi tần số dao động của dây là 24 Hz thì trên dây có 4 nút
sóng kể cả hai đầu dây. Để trên dây có 6 bụng sóng thì tần số dao động trên dây là
A. 40 Hz.
B. 48 Hz.
C. 36 Hz.
D. 30 Hz.
Câu 29: Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm

1
L  H có biểu thức i  2 2 cos(100t  ) (i tính bằng A, t tính bằng giây). Biểu thức điện áp xoay
6

chiều giữa hai đầu đoạn mạch này là



A. u  200 2 cos(100t  )(V) .
B. u  200 2 cos(100t  )(V) .
2
3


C. u  200 2 cos(100t  )(V) .
D. u  200 cos(100t  )(V) .
6
3
Câu 30: Trong bài hát “Tiếng đàn bầu” của nhạc sĩ Nguyễn Đình Phúc, phổ thơ Lữ Giang có những câu
“...cung thanh là tiếng mẹ, cung trầm là giọng cha...” hay “...ôi cung thanh cung trầm, rung lòng người
sâu thẳm...”. Ở đây “ Thanh” và “ Trầm” là nói đến đặc điểm nào của âm?
A. Độ cao của âm.
B. Năng lượng của âm. C. Âm sắc của âm.
D. Độ to của âm.
Câu 31: Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng 250g mang điện tích 10-7C được treo vào sợi dây
mảnh cách điện có chiều dài 90 cm trong điện trường đều nằm ngang có cường độ E = 2.106 V/m. Khi
quả cầu đang nằm yên ở vị trí cân bằng, người ta đột ngột đổi chiều điện trường thì con lắc dao động
điều hòa. Cho g = 10 m/s2. Tốc độ cực đại của quả cầu sau khi đổi chiều điện trường có giá trị gần bằng
A. 24 cm/s.
B. 48 cm/s.
C. 55 cm/s.
D. 40 cm/s.
Câu 32: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu một đoạn mạch
gồm biến trở R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Gọi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện, giữa
hai đầu điện trở và hệ số công suất của đoạn mạch khi biến trở có giá trị R1 lần lượt là UC1, UR1 và
cosφ1; còn khi biến trở có giá trị R2 thì các giá trị tương ứng nói trên lần lượt là UC2, UR2 và cosφ2. Biết
rằng 9UC1 = 16UC2 và 16UR1 = 9UR2. Giá trị của cosφ1 và cosφ2 lần lượt là

A. 0,49 và 0,87.
B. 0,49 và 0,78.
C. 0,74 và 0,89.
D. 0,94 và 0,78.
Câu 33: Một tụ điện có điện dung C và hai cuộn cảm thuần có độ tự cảm L1 và L2 được
K
mắc như hình vẽ. Khi khóa K ở giữa chốt 1 và chốt 2, tụ điện được tích điện đến hiệu
1 2
điện thế Uo. Đầu tiên đóng khóa k vào chốt 1, trong mạch L1C có dao động điện từ tự do
C
với tần số f và cường độ dòng điện cực đại Io, sau khoảng thời gian t chuyển khóa K từ
L2
L1
chốt 1 sang chốt 2, trong mạch L2C có dao động điện từ tự do với tần số 4f và cường độ
dòng điện cực đại 4Io. Biết t < 10,5π L1C . Giá trị lớn nhất của t là
A. 35π L 2 C .

B. 38π L 2 C .

C. 40π L 2 C .

D. 41π L 2 C .
Trang 3/6 – Mã đề thi 357


L
Câu 34: Đặt điện áp xoay chiều u = 100 2cos(100πt) (V) vào hai đầu
C
R
A

B
đoạn mạch RLC mắc nối tiếp (hình vẽ). Cho biết R = 100 ; cuộn dây
thuần cảm có L = Error! H; tụ điện có điện dung C thay đổi được
V
10-4
trong khoảng [0; 3π ] F, vôn kế có điện trở rất lớn. Số chỉ lớn nhất
của vôn kế là
A. 100 V.
B. 60 5 V.
C. 60 2 V.
D. 100 2 V.
Câu 35: Trong một môi trường đẳng hướng và không hấp thụ âm có 3 điểm thẳng hàng theo đúng thứ tự
A, B, C, một nguồn điện phát âm công suất P đặt tại điểm O, di chuyển một máy thu âm từ A đến C thì
thấy rằng: mức cường độ âm tại B lớn nhất là LB = 46,02 dB còn mức cường độ âm tại A và C là LA =
LC = 40 dB. Bỏ nguồn âm tại O, đặt tại A một nguồn điểm phát âm công suất P ' , để mức độ cường âm
tại B vẫn không đổi thì
P
P
A. P '  3P .
B. P '  .
C. P '  .
D. P '  5P .
5
3
Câu 36: Con lắc lò xo treo vào trần thang máy chuyển động theo phương thẳng đứng. Khi thang máy
đứng yên thì tần số dao động điều hòa của con lắc là 4 Hz. Tần số dao động điều hòa của con lắc khi
g
thang máy chuyển động nhanh dần đều lên trên với gia tốc a  là
2
A. 2 Hz.

B. 4 6 Hz.
C. 2 6 Hz.
D. 4 Hz.
Câu 37: Trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn sóng S1, S2 dao động theo phương thẳng đứng với
phương trình u1  u 2  5cos(20t  ) (cm) và tạo ra hiện tượng giao thoa sóng. Tốc độ truyền sóng trên
mặt nước là 20 cm/s. Một điểm M trên mặt nước cách S1 đoạn 16 cm và cách S2 đoạn 20 cm. Điểm M
thuộc đường
A. cực đại thứ 2.
B. cực tiểu thứ 2.
C. cực đại thứ 3.
D. cực tiểu thứ 3.

Câu 38: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, tại vị trí cân bằng lò xo dãn  o . Kích thích để quả nặng dao
động điều hoà theo phương thẳng đứng với chu kỳ T. Khoảng thời gian lò xo bị nén trong một chu kỳ là
T
. Biên độ dao động của vật là
4
3
A. 2 o .
B.
C. 1,5 o .
D. 2 o .
 o .
2
Câu 39: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe S1S2 cách nhau khoảng a = 1 mm, được
chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng  = 0,65 µm. Xét điểm M trên màn quan sát cách vân sáng
trung tâm 3 mm. Khi dịch chuyển màn từ khoảng cách D1 = 0,5 m từ từ đến khoảng cách D2 = 2 m thì
điểm M trở thành vân sáng mấy lần?
A. 8.
B. 10.

C. 9.
D. 7.
Câu 40: Cho một con lắc lò xo trên mặt phẳng nằm ngang nhẵn, gồm một
m
lò xo có độ cứng k = 100 N/m, khối lượng không đáng kể, chiều dài tự
O
G1
x
nhiên ℓo = 80 cm, quả nặng m coi như một chất điểm có khối lượng 400g, G
lấy π2 = 10. Chọn trục toạ độ Ox trùng với trục lò xo, gốc O ở vị trí cân bằng, chiều dương như hình vẽ.
Kéo vật m lệch khỏi vị trí cân bằng 4 cm theo chiều dương rồi thả nhẹ. Khi vật có li độ 2 cm thì người ta
giữ chặt lò xo ở G1 với GG1 = 61,5 cm. Sau khi lò xo bị giữ chặt tại G1, vật m dao động điều hòa xung
quanh O' với biên độ A'. Xác định vị trí O' và biên độ A'.

Trang 4/6 – Mã đề thi 357


13
cm .
2
13
B. O' nằm bên phải O cách O khoảng 1,5 cm và A ' 
cm .
2
C. O' nằm bên trái O cách O khoảng 1,5 cm và A '  2 5 cm.
D. O' nằm bên phải O cách O khoảng 1,5 cm và A' = 2 cm.
Câu 41: Trong bài thực hành đo gia tốc trọng trường của Trái Đất tại phòng thí nghiệm, một học sinh đo
được chiều dài của con lắc đơn l = (800 ± 1) mm thì chu kì dao động là T = (1,78 ± 0,02) s. Lấy π =
3,14. Gia tốc trọng trường của Trái Đất tại phòng thí nghiệm đó là
A. (9,96 ± 0,21) m/s2. B. (9,96 ± 0,24) m/s2. C. (10,2 ± 0,24) m/s2. D. (9,75 ± 0,21) m/s2.

Câu 42: Từ một cao h nào đó, sau những khoảng thời gian như nhau, những giọt nước rơi xuống một cái
tấm nằm ngang gắn trên một chiếc lò xo có tần số dao động riêng là fo. Khi đó tấm dao động trên lò xo
với biên độ cực đại. Biết rằng khi một giọt rơi đến gần tấm ngang thì giọt tiếp theo bắt đầu rơi. Độ cao h
mà từ đó các giọt nước rơi xuống là
g2
g
g
g
A. 2 .
B.
.
C.
.
D.
.
2
2f o
fo
2f o2
2f o

A. O' nằm bên phải O cách O khoảng 2 cm và A ' 

Câu 43: Một máy phát điện xoay chiều một pha có rôto là phần cảm, cần phát ra dòng điện có tần số
không đổi 60 Hz để duy trì hoạt động của một thiết bị kỹ thuật. Nếu thay rôto của máy phát điện bằng
một rôto khác có ít hơn hai cặp cực thì số vòng quay của rôto trong một giờ phải thay đổi đi 18000 vòng.
Số cặp cực của rôto lúc đầu là
A. 5.
B. 6.
C. 10.

D. 4.
Câu 44: Đặt điện áp u = 120 2cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm đoạn mạch AM,
MN và NB. Đoạn mạch AM là cuộn dây, đoạn mạch MN là điện trở R và đoạn mạch NB là tụ điện. Biết
UAN = 120 V; UMN = 40 3 V. Khoảng thời gian ngắn nhất từ lúc điện áp hai đầu đoạn AM cực đại đến
lúc cường độ dòng điện trong đoạn mạch cực đại bằng khoảng thời gian ngắn nhất từ lúc điện áp hai đầu
đoạn AN cực đại đến lúc điện áp u cực đại và bằng t. Khoảng thời gian ngắn nhất từ lúc điện áp hai đầu
đoạn AN cực đại đến lúc điện áp hai đầu đoạn NB cực đại là
A. 4t.
B. 3t.
C. 2t.
D. 5t.
Câu 45: Đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở Ro mắc nối tiếp với một hộp kín X. Khi đặt vào hai đầu
mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì điện áp hiệu dụng hai đầu Ro và hộp X lần lượt


2
5
U và
U . Hệ số công suất của mạch là
3
3
3
3
A. .
B.
.
4
2

C.


1
.
2

D.

2
.
2

Câu 46: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng
gồm lò xo nhẹ có độ cứng k gắn với vật
nhỏ có khối lượng m đang dao động điều
hòa dọc theo trục Ox thẳng đứng mà gốc O
ở ngang với vị trí cân bằng của vật. Lực
đàn hồi mà lò xo tác dụng lên vật trong
quá trình dao động có đồ thị như hình bên.
Lấy π2 = 10. Phương trình dao động của vật là
A. x = 8cos(5πt - π/2) cm.
B. x = 2cos(5πt - π/3) cm.
C. x = 2cos(5πt + π/3) cm.
D. x = 8cos(5πt + π/2) cm.
Câu 47: Nhận xét nào sau đây sai?
A. Khoảng cách giữa một nút sóng và một bụng sóng liền kề trên sơi dây có sóng dừng bằng một phần tư
bước sóng.
B. Khi phản xạ trên vật cản tự do, sóng phản xạ cùng pha với sóng tới tại điểm phản xạ.
C. Khi phản xạ trên vật cản cố định, tại mọi điểm sóng phản xạ ngược pha với sóng tới.
Trang 5/6 – Mã đề thi 357



×