CHUYÊN ĐỀ 6
PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH
HOẠT ĐỘNG NÂNG CAO
1
NỘI DUNG CHUYÊN ĐỀ 5
• Phần 1: Tổng quan về Phân tích TCDN
• Phần 2: Nội dung phân tích TCDB
PH¢N TÝCH tµi chÝnh DOANH NGHIÖP n©ng cao
NCS. Ths Mã Văn Giáp (CPA VN)
Khoa Kế toán – Kiểm toán
Trường Đại Học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh
2
Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV 2015
1
Phần 1:
3
TỔNG QUAN VỀ PHÂN TÍCH TCDN
1.1
Mục tiêu và nội dung phân tích TCDN
1.2
Phương pháp phân tích TCDN
1.3
Tổ chức Phân tích TCDN
1.4
Cơ sở dữ liệu phục vụ phân tích TCDN
PH¢N TÝCH tµi chÝnh DOANH NGHIÖP n©ng cao
TỔNG QUAN VỀ PHÂN TÍCH TCDN
4
Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV 2015
2
1.1 MỤC TIÊU VÀ NỘI DUNG PHÂN TÍCH TCDN
TCDN là gì?
TSCĐ
Huy
động vốn
Đầu tư
Nhà cc
tín dụng
Doanh
thu
Lợi
nhuận
TSLĐ
5
Mục phân tích TCDN
• Đánh giá hiệu quả của hoạt động quản lý.
• Tạo cơ sở cho dự đoán tài chính.
• Công cụ để kiểm tra, kiểm soát hoạt động DN.
• Định hướng cho việc ra quyết định phù hợp với
điều kiện thực tế
PH¢N TÝCH tµi chÝnh DOANH NGHIÖP n©ng cao
Chủ sở
hữu
PTTCDN là gì?
6
Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV 2015
3
Mục phân tích TCDN
Chủ thể quan tâm đến tình hình TCDN:
• Nhà quản trị doanh nghiệp
• Cổ đông
• Nhà nước
Phân tích
TCDN
Cung cấp thông tin
• Người lao động
Tại sao họ quan tâm ??
7
Các đối tượng quan tâm đến TCDN
Với các nhà quản lý
doanh nghiệp: Phát hiện ưu
điểm và tồn tại của DN trong
công tác quản lý làm cơ sở
để dự báo tài chính và có
chính sách quản lý tài chính
phù hợp.
PH¢N TÝCH tµi chÝnh DOANH NGHIÖP n©ng cao
• Chủ nợ
Tạo ra
Chủ thể
quan tâm
8
Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV 2015
4
Các đối tượng quan tâm đến TCDN
Quyết định: đầu tư hay không? Đầu tư bao nhiêu? Thời hạn đầu tư ?
9
Các đối tượng quan tâm đến TCDN
Chủ nợ: là người đang cung cấp tín dung cho DN.
Gồm có: Ngân hàng – Các tổ chức tín dụng
Nhà cung cấp ( bán chịu) – tín dụng thương mại.
Họ quan tâm gì?
• DN có khả năng trả nợ ( gốc + lãi) không?
PH¢N TÝCH tµi chÝnh DOANH NGHIÖP n©ng cao
Với các nhà đầu tư: Nắm bắt
được thực trạng tài chính, dự
đoán tình hình tài chính của DN
làm cơ sở để ra quyết định đầu tư
Đánh giá, ước đoán giá trị DN
NC về khả năng sinh lời
Nghiên cứu rủi ro
• Trong ngắn hạn: khả năng ứng phó của DN đối với
các khoản nợ.
• Trong dài hạn: mức độ sinh lời của DN
Có cung cấp tín dụng cho DN hay không? Quy mô tín
dụng ? Thời hạn tín dụng? Và chi phí?
10
Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV 2015
5
NỘI DUNG PHÂN TÍCH
1. Đánh giá khái quát tình hình tài chính
2. Phân tích tình hình huy động vốn và đầu tư vốn của DN
3. Phân tích tình hình công nợ và khả năng thanh toán
5. Phân tích kết quả kinh doanh
6. Phân tích hiệu suất và hiệu quả sử dụng vốn
7. Phân tích rủi ro tài chính và Dự báo nhu cầu tài chính
11
1. 2. PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH
1.2.1 Phương pháp so sánh
1.2.2 Phương pháp phân chia
1.2.3 Phương pháp liên hệ đối chiếu
1.2.4 Phương pháp phân tích nhân tố
PH¢N TÝCH tµi chÝnh DOANH NGHIÖP n©ng cao
4. Phân tích tình hình lưu chuyển tiền tệ
1.2.5 Phương pháp dự đoán
1.2.6 Phương pháp Dupont
1.2.7 Các phương pháp khác
12
Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV 2015
6
1.2.1 Phương pháp so sánh
Điều kiện so sánh:
- Phải tồn tại ít nhất 2 đại lượng (2 chỉ tiêu)
- Phải đảm bảo tính thống nhất về: nội dung kinh tế,
phương pháp tính, thời gian và đơn vị đo lường.
Xác định gốc so sánh:
Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu kì trước, thời điểm trước
Chỉ tiêu trung bình của ngành; chỉ tiêu của đơn vị khác
-
Dạng so sánh
Số tuyệt đối
Số tương đối
Số bình quân
13
1.2.2 Phương pháp phân chia
Phân chia theo thời gian: Là việc chia nhỏ chỉ tiêu tổng
hợp theo trình tự thời gian phát sinh, phát triển
Phân chia theo không gian: Là việc chia nhỏ các chỉ
tiêu tổng hợp theo địa điểm phát sinh, phát triển
Phân chia theo yếu tố cấu thành: là việc chia nhỏ chỉ
PH¢N TÝCH tµi chÝnh DOANH NGHIÖP n©ng cao
-
tiêu tổng hợp thành các bộ phận cấu thành nên chỉ tiêu
đó.
14
Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV 2015
7
1.2.3 Phương pháp liên hệ đối chiếu
Là phương pháp phân tích sử dụng để nghiên cứu,
xem xét mối quan hệ kinh tế giữa các sự kiện và
hiện tượng kinh tế, đồng thời xem xét tính cân đối
15
1.2.4 Phương pháp phân tích nhân tố
Là phương pháp được sử dụng để thiết lập công
thức tính toán các chỉ tiêu kinh tế tài chính trong mối
quan hệ với nhân tố ảnh hưởng, từ đó xác định mức
độ ảnh hưởng của từng nhân tố, tính chất ảnh
PH¢N TÝCH tµi chÝnh DOANH NGHIÖP n©ng cao
của chi tiêu kinh tế trong quá trình hoạt động.
hưởng đến chỉ tiêu phân tích.
Bao gồm:
a. Xác định mức độ ảnh hưởng của các nhân tố
b. Phân tích thực chất ảnh hưởng của các nhân tố
16
Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV 2015
8
1.2.4 Phương pháp phân tích nhân tố
–
–
–
Phương pháp thay thế liên hoàn
Phương pháp số chênh lệch (loại trừ)
Phương pháp cân đối
Bước 4: Phân tích tính chất ảnh hưởng của các nhân tố trên 4 khía
cạnh:
•
•
•
•
Chiều hướng ảnh hưởng
Nguyên nhân
Đánh giá sự tác động
Ý nghĩa và các biện pháp quản lý
17
a. Xác định mức độ ảnh hưởng của các nhân tố
Xác định mức độ ảnh hưởng của từng nhân tố đến chỉ
tiêu nghiên cứu. Sử dụng 3 phương pháp:
Phương pháp thay thế liên hoàn
PH¢N TÝCH tµi chÝnh DOANH NGHIÖP n©ng cao
Mục đích: Đánh giá sự ảnh hưởng của các nhân tố đến chỉ tiêu phân
tích.
Nội dung: Thực hiện phân tích nhân tố gồm 4 bước:
Bước 1: Thiết lập các công thức xác định mối quan hệ giữa chỉ tiêu
kinh tế tài chính với các nhân tố ảnh hưởng. VD: DT = Sản lượng *
giá bán
Bước 2: Xác định đối tượng cụ thể phân tích.VD: DT = DT1 – DT0
Bước 3: Xác định mức độ(lượng hóa) ảnh hưởng của các nhân tố:
Phương pháp số chênh lệch
Phương pháp cân đối
18
Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV 2015
9
Phương pháp thay thế liên hoàn
Điều kiện áp dụng
Phương trình kinh tế xác định chỉ tiêu phân tích thể
hiên dưới dạng tích, thương.
V = D/S
19
Phương pháp thay thế liên hoàn
Trình tự tiến hành:
Các nhân tố được sắp xếp theo trình tự nhất định
Lần lượt thay thế từng nhân tố theo trình tự
Xác định được kết quả của từng lần thay thế
Chênh lệch giữa kết quả của 2 lần thay thế kề nhau
PH¢N TÝCH tµi chÝnh DOANH NGHIÖP n©ng cao
VD: DT = Sl x g
là ảnh hưởng của nhân tố mới thay thế
Tổng đại số mức độ ảnh hưởng của các nhân tố
đúng bằng đối tượng cụ thể của chỉ tiêu phân tích
20
Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV 2015
10
Phương pháp thay thế liên hoàn
21
Phương pháp thay thế liên hoàn
Từ ví dụ 1:
a = a1.b0.c0 - a0.b0.c0 a = (a1- a0).b0.c0
b = a1.b1.c0 – a1.b0.c0 b = a1.(b1- b0). c0
PH¢N TÝCH tµi chÝnh DOANH NGHIÖP n©ng cao
Ví dụ 1: Ta có: M = a.b.c
M0 = a0.b0.c0 và M1 = a1.b1.c1
Đối tượng cụ thể: M = M1 – M0
Xác định mức độ ảnh hưởng từng nhân tố
+ Thay thế nhân tố a:
a1.b0.c0
Mức độ ảnh hưởng của nhân tố a a = a1.b0.c0 - a0.b0.c0
+ Thay thế nhân tố b:
a1.b1.c0
Mức độ ảnh hưởng của nhân tố b b = a1.b1.c0 – a1.b0.c0
+ Thay thế nhân tố c:
a1.b1.c1
Mức độ ảnh hưởng của nhân tố c c = a1.b1.c1 - a1.b1.c0
Tổng hợp mức độ ảnh hưởng: a + b + c = M
c = a1.b1.c1 - a1.b1.c0 c = a1.b1.(c1 - c0)
22
Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV 2015
11
Phương pháp thay thế liên hoàn
Ví dụ 2: Ta có:
Xác định mức độ ảnh hưởng từng nhân tố
+ Mức độ ảnh hưởng của nhân tố b b =
+Mức độ ảnh hưởng của nhân tố c c =
Tổng hợp mức độ ảnh hưởng: a + b + c = N
23
23
Phương pháp thay thế liên hoàn
Từ ví dụ 2:
+ a =
+ b =
PH¢N TÝCH tµi chÝnh DOANH NGHIÖP n©ng cao
+ Mức độ ảnh hưởng của nhân tố a a =
+c =
24
Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV 2015
12
Phương pháp số chênh lệch
Điều kiện áp dụng
Phương trình kinh tế thể hiện chỉ tiêu phân tích dưới dạng tích
• Tổng đại số mức độ ảnh hưởng của các nhân tố đúng bằng
đối tượng cụ thể của chỉ tiêu phân tích
25
Phương pháp cân đối
Điều kiện áp dụng
Phương trình kinh tế thể hiện chỉ tiêu phân tích thể hiện dưới
dạng tổng, hiệu
Phương pháp tiến hành
• Giá trị kỳ phân tích – Giá trị kỳ gốc
• Tổng đại số ảnh hưởng của các nhân tố đúng bằng đối
tượng phân tích
PH¢N TÝCH tµi chÝnh DOANH NGHIÖP n©ng cao
Phương pháp tiến hành
• Các nhân tố được sắp xếp theo trình tự nhất định
• Mức độ ảnh hưởng của nhân tố:
Giá trị kỳ pt x (g/trị kỳ pt – g/trị kỳ gốc) x giá trị kỳ gốc
Nh.tố trước
Nh.tố đang Ng.cứu
Nh.tố sau
26
Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV 2015
13
Phương pháp cân đối
Ví dụ 3: Ta có P = a + b – c
P0 = a0 + b0 - c0 và P1 = a1 + b1 - c1
Mức độ AH của từng nhân tố:
a = a1 – a0
b = b1 – b0
c = - (c1 - c0)
Tổng hợp: a + b + c = P
27
b. Phân tích thực chất của các nhân tố
• Chỉ rõ chiều hướng tác động của nhân tố
• Chỉ rõ nguyên nhân chủ quan, khách quan
của nhân tố
PH¢N TÝCH tµi chÝnh DOANH NGHIÖP n©ng cao
P = P1 – P0
• Cách đánh giá
• ý nghĩa của việc nghiên cứu nhân tố
28
Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV 2015
14
1.2.5 Phương pháp Dự đoán
29
1.2.6 Phương pháp Dupont
Nghiên cứu sự tác động
của các hệ số tài chính đến
sức sản xuất và sức sinh lời
của vốn
PH¢N TÝCH tµi chÝnh DOANH NGHIÖP n©ng cao
• Được sử dụng để dự báo TCDN.
• Phương pháp phổ biến: hồi quy Nghiên
cứu mức độ tác động của một hay nhiều
biến độc lập đến biến phụ thuộc Biểu
diễn dưới dạng phương trình hồi quy:
Y= a + bx
30
Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV 2015
15
1.2.6 Phương pháp Dupont
Doanh thu thuần
Lợi nhuận sau thuế
X
Doanh thu thuần
Tài sản bq
Tài sản bình quân
Lợi nhuận sau thuế
=
=
Vốn chủ sở hữu
Lợi nhuận sau thuế
X
Vốn chủ sở hữu
Tài sản bq
Tài sản bình quân
Doanh thu thuần
X
Doanh thu thuần
Vốn chủ sở hữu
31
1.2.7 Phương pháp khác
- Phương pháp đồ thị
- Phương pháp toán tài chính…
PH¢N TÝCH tµi chÝnh DOANH NGHIÖP n©ng cao
Suất
sinh
lời
của
vốn
chủ
sở
hữu
(ROE)
32
Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV 2015
16
1.3. TỔ CHỨC PHÂN TÍCH TCDN
Xác định mục tiêu PT
Lập kế hoạch phân tích
XD chương trình PT
Sưu tầm tài liệu …
Tính toán, xác định…
Tổng hợp kết quả, …
Kết thúc phân tích
Lập báo cáo PT
Hoàn chỉnh hồ sơ PT
33
Lập kế hoạch phân tích
Xác định mục tiêu phân tích
Xây dựng chương trình phân tích
- Nội dung PT
- Phạm vi PT: PT toàn bộ (PT toàn diện), PT bộ phận (PT
chuyên đề)
- Loại hình PT: PT thực hiện, PT hiện hành, PT dự đoán
PH¢N TÝCH tµi chÝnh DOANH NGHIÖP n©ng cao
Tiến hành phân tích
- Mức độ PT: PT thường xuyên, PT định kỳ
- Thời gian tiến hành PT
- Bộ phận, cá nhân thực hiện PT
- Hình thức hội nghị PT: Ban giám đốc, toàn thể NLĐ
34
Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV 2015
17
Lập kế hoạch phân tích
Thu thập thông tin tài liệu
Thông tin phục vụ phân tích:
- Thông tin chung: kinh tế, chính trị, xã hội, luật pháp…
- Thông tin theo ngành: đặc điểm SXKD, Tiến bộ khoa học kỹ
- Thông tin liên quan đến doanh nghiệp: quy mô doanh nghiệp,
lĩnh vực hoạt động, chiến lược kinh doanh, trình độ năng lực
của nhà quản trị…
35
Thực hiện phân tích
Tính toán chỉ tiêu PT, đối tượng PT, MĐAH các nhân tố
Đánh giá khái quát dựa vào CTPT, ĐTPT
PT chi tiết dựa vào mức độ AH các nhân tố
Tổng hợp kết quả
PH¢N TÝCH tµi chÝnh DOANH NGHIÖP n©ng cao
thuật, thị trường…
36
Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV 2015
18
Kết thúc phân tích
Lập báo cáo phân tích:
- Đánh giá tình hình tài chính của DN thông qua
nội dung phân tích
- Đưa ra kiến nghị về quản lý
Báo cáo kết quả PT
Hoàn chỉnh hồ sơ phân tích.
37
1.4 Cơ sở dữ liệu phục vụ phân tích
BCĐKT
Trình bày
tình hình tài
chính của
DN tại một
thời điểm.
BCKQ
HĐKD
Thể hiện
tình hình
kinh doanh
của DN
trong 1 kỳ
nhất định
BCLCTT
Luồng tiền
hình thành
và sử dụng
của DN
trong 1 kỳ
nhất định
TMBCTC
PH¢N TÝCH tµi chÝnh DOANH NGHIÖP n©ng cao
- Ưu điểm và hạn chế của DN trong quản lý
Giải thích 1
số thông
tin trên các
BCTC
38
Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV 2015
19
1.4 Cơ sở dữ liệu phục vụ phân tích
Cơ sở dữ liệu khác
- Thông tin chung
- Thông tin theo ngành
39
Phần 2:
Nội dung phân tích tài chính DN
PH¢N TÝCH tµi chÝnh DOANH NGHIÖP n©ng cao
- Thông tin liên quan đến doanh nghiệp
40
Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV 2015
20
NỘI DUNG PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH DN
2.1 Đánh giá khái quát tình hình tài chính
2.2 Phân tích tình hình huy động vốn và sử dụng vốn của
DN
2.3 Phân tích tình hình đảm bảo vốn cho HĐKD
2.5 Phân tích khả năng tạo tiền và tình hình LCTT
2.6 Phân tích tình hình và kết quả kinh doanh của DN
2.7 Phân tích điểm hòa vốn và ra quyết định
2.8 Phân tích hiệu quả sử dụng vốn
2.9 Phân tích rủi ro tài chính và Dự báo nhu cầu tài chính
41
2.1. ĐÁNH GIÁ KHÁI QUÁT TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH DN
Mục đích phân tích
Hệ thống chỉ tiêu phân tích
PH¢N TÝCH tµi chÝnh DOANH NGHIÖP n©ng cao
2.4 Phân tích tình hình công nợ và khả năng thanh toán
Phương pháp phân tích
42
Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV 2015
21
Mục đích phân tích
43
Hệ thống chỉ tiêu phân tích
1. Tổng nguồn vốn
=
2. Tổng luân chuyển
thuần (LCT)
=
DT thuần bán hàng + DTTC
+ TN Khác
3. Lợi nhuận sau thuế
=
LCT – Tổng chi phí
4. Dòng tiền thu vào
trong kỳ (IF)
=
IFo+ IFi + IFf
5. Lưu chuyển tiền thuần =
trong kỳ
Nợ phải trả + VCSH
PH¢N TÝCH tµi chÝnh DOANH NGHIÖP n©ng cao
Cung cấp cho các chủ thể thông tin tổng
quan nhất về quy mô hoạt động: quy mô huy
động và sử dụng vốn, kết quả hoạt động
kinh doanh, và các mối quan hệ với các bên
có liên quan.
LCttkd + LCttđt + LCtttc
Vốn chủ sở hữu
6. Hệ số tự tài trợ
=
Tổng nguồn vốn
44
Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV 2015
22
Hệ thống chỉ tiêu phân tích
Vốn chủ sở hữu
7. Hệ số tự tài trợ TSDH
=
Tài sản dài hạn
TSDH
=
Tổng tài sản
Tổng tài sản
9. Hệ số khả năng thanh =
toán tổng quát
Tổng nợ phải trả
TSNH
10. Hệ số thanh toán nợ =
ngắn hạn
Tổng nợ ngắn hạn
45
Hệ thống chỉ tiêu phân tích
LCTT từ HĐKD
11. Hệ số khả năng chi =
trả nợ ngắn hạn
Nợ ngắn hạn
Tổng LCT
12. Hiệu suất sử dụng =
vốn kinh doanh (Vòng
quay tài sản)
13. Hệ số sinh lời ròng
=
của tài sản (ROA)
Tổng TS bình quân
PH¢N TÝCH tµi chÝnh DOANH NGHIÖP n©ng cao
8. Hệ số đầu tư dài hạn
Lợi nhuận sau thuế
Tổng TS bình quân
TS đầu kỳ + TS cuối kỳ
Tổng tài sản bình quân
=
2
46
Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV 2015
23
Hệ thống chỉ tiêu phân tích
14. Khả năng sinh lời
VCSH (ROE)
=
LNST
VCSH bình quân
VCSH đầu kỳ + VCSH cuối kỳ
2
47
Phương pháp phân tích
So sánh các chỉ tiêu giữa kỳ phân tích với kỳ
gốc để xác định tăng giảm tuyệt đối và tương đối của
các chỉ tiêu; căn cứ vào trị số của chỉ tiêu và kết quả
so sánh để đánh giá khái quát tình hình TCDN.
PH¢N TÝCH tµi chÝnh DOANH NGHIÖP n©ng cao
Vốn chủ sở hữu bình
quân
=
48
Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV 2015
24
PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH – BẢNG PHÂN TÍCH
Chỉ tiêu
Kỳ
gốc
1
Kỳ
gốc
2
Kỳ
phân
tích
Kỳ phân
Kỳ phân
tích so với tích so với
kỳ gốc 1
kỳ gốc 2
±
%
±
%
1. Tổng nguồn vốn
…
13. Hệ số sinh lời
ròng của tài sản
(ROA)
14. Khả năng sinh
lời VCSH (ROE)
49
2.2 Phân tích tình hình huy động và sử dụng vốn của DN
Mục đích và nội dung phân tích
Phân tích tình hình huy động vốn
Phân tình hình sử dụng vốn
Phân tích mối quan hệ giữa tài sản và nguồn vốn
PH¢N TÝCH tµi chÝnh DOANH NGHIÖP n©ng cao
2. Tổng luân
chuyển thuần
50
Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV 2015
25