CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ I (2007 - 2010)
NGHỀ: QUẢN TRỊ MẠNG MÁY TÍNH
MÔN THI: THỰC HÀNH NGHỀ
Mã đề thi: QTMMT_TH45
Hình thức thi: thực hành
Thời gian: 06 giờ (không kể thời gian giao đề thi)
A. NỘI DUNG ĐỀ THI
Đề thi bao gồm các kỹ năng về nghề Quản trị mạng máy tính. Đề thi chia
làm …… câu và được bố trí nội dung như sau:
I. PHẦN BẮT BUỘC (70 điểm)
Câu 1: Cho sơ đồ Cabin làm việc như hình vẽ: (30 điểm)
Yêu cầu:
1. Chọn các thiết bị mạng phù hợp để thiết lập mạng LAN cho cabin làm
việc trên.
2. Chọn vị trí đặt Switch và các thiết bị kết nối sao cho tối ưu nhất (tiết kiệm
về dây cable và thiết bị khác).
3. Lắp đặt mạng LAN theo sơ đồ trên.
Trang 1/ 43
4. Chọn 01 máy tính cài đặt Windows Sever 2003 và 02 máy tính cài đặt
Windows XP, cài đặt office 2003, Vietkey, phần mềm diệt virut.
5. Cấu hình các máy tính trong mạng để chia sẻ file và truy cập Internet
thông qua modem cho biết địa chỉ default gateway là: 10.0.0.1 và DNS:
203.162.4.1
Câu 2: ( 20 điểm )
Trong hệ thống mạng hiện tại, Anh/Chị muốn chỉ có máy TUNG và TUAN
được truy cập tài nguyên đang được chia sẻ trên máy Domain Controller.
• Máy TUNG có địa chỉ IP là 192.168.1.110/24
•
Máy TUAN có địa chỉ IP là 192.168.1.120/24
Anh/Chị hãy cấu hình hệ thống để đáp ứng yêu cầu trên.
Câu 3: (20 điểm)
Anh/Chị hãy xây dựng một Web Server theo yêu cầu sau:
•
Khi người dùng đăng nhập vào địa chỉ thì
sẽ hiển thị trang web đang lưu tại C:\Webroot\index.htm
•
Cho phép tối đa 1000 người truy cập vào trong cùng một thời điểm
•
Nếu sau khoảng thời gian 150s, người dùng đã kết nối với Server
mà không tương tác thì hủy kết nối.
•
Cấm máy có địa chỉ 192.168.1.150 truy cập vào WebSite.
Trang 2/ 43
II. PHẦN TỰ CHỌN (30 điểm)
Phần này do từng Trường tổ chức thi tốt nghiệp tự chọn nội dung để đưa
vào đề thi, với thời gian làm bài 2 giờ và số điểm của phần tự chọn được tính 30
điểm.
…………………………..Hết………………………
Chú ý: Thí sinh không được phép sử dụng tài liệu, Cán bộ coi thi không giải thích gì
thêm.
Trang 3/ 43
B. DANH MỤC DỤNG CỤ, THIẾT BỊ
I. PHẦN BẮT BUỘC
1. Danh mục thiết bị, dụng cụ cho bài thi:
STT TÊN THIẾT BỊ, DỤNG CỤ
ĐƠN VỊ
SỐ
GHI CHÚ
LƯỢNG
1
Kìm bấm mạng
cái
1
2
Máy tính PC
Bộ
3
3
Modem ADSL
cái
1
4
Kéo
cái
1
5
Cad Test mạng
cái
1
6
Switch 8port, 16port
cái
02
7
Đĩa cài đặt windows
Bộ
3
8
Tovit
cái
1
9
Máy in
cái
1
Đo 2 đầu cab mạng
01 sever2003, 02 XP
2. Danh mục thiết bị vật tư cho bài thi
STT TÊN THIẾT BỊ, VẬT TƯ
KÍ HIỆU
ĐƠN
VỊ
SỐ
LƯỢNG
1
Cab mạng
Cat 5, 5e, 6
m
20
2
Đầu mạng
RJ11. RJ45
cái
10
3
Nẹp nhựa
1P5
cây
1
4
Băng keo
cm
60
5
Đinh vít
cái
20
6
Dây buộc
cái
10
GHI CHÚ
Dùng
để
đánh đầu số
Để Bó dây
mạng
II. PHẦN TỰ CHỌN
Thiết bị thực hành
STT
Tên Thiết bị
1.
2.
3.
4.
5.
Vật liệu thực hành
Thông số thiết bị
Trang 4/ 43
Ghi chú
1.
2.
3.
Ghi chú:
-
Các thiết bị, vật tư được dự tính cho mỗi thí sinh. Số lượng thiết bị vật tư chỉ là
tương đối, có thể sẽ có thay đổi phù hợp hơn.
C. TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ
CÂU
CÁC TIÊU CHÍ CHẤM
PHẦN BẮT BUỘC
C âu 1
1.
2.
3.
4.
5.
6.
8.
9.
11.
KẾT QUẢ ĐIỂM TỐI ĐA
70
30
Chọn đúng chủng loại dây mạng
2
2
Chọn đúng đầu RJ
2
Chọn Switch
2
Đúng Vị trí đặt Switch
Bấm dây đúng chuẩn (A hoặc B)
2
2
Độ dài dây phù hợp
Nẹp dây phù hợp theo sơ đồ máy tính
2
Cài đặt Window Sever 2003
5
Cài đặt Window XP
5
Cài đặt Office, vietkey, virut
3
Thiết lập địa chỉ để shar file và máy in
Câu 2: Hãy cấu hình hệ thống để đáp ứng yêu cầu chỉ có
máy TUNG và TUAN được truy cập tài nguyên đang
được chia sẻ trên máy Domain Controller.
3
20
1
Máy TUNG có IP là 192.168.1.110/24
10
2
Máy TUAN có IP là 192.168.1.120/24
10
Câu 3
20
Trang 5/ 43
1
2
Cài đặt hệ thống mail để mọi người trong Trường có
thể trao đổi mail thông qua địa chỉ mail nội bộ
.
Với Mail Server MDaemon, Anh/Chị hãy tạo tài
khoản người dùng và nhóm theo yêu cầu sau:
• Nhóm Admins được sử dụng Webmail, POP3,
bao gồm các user sau: Ntbinh (Nguyen Thai
Binh), Nvphung (Nguyen Van Phung).
• Nhóm Nhanvien chỉ được sử dụng Webmail,
bao gồm các user sau: ntbao (Nguyen Thai
Bao), nvphuoc (Nguyen Van Phuoc), tntien
(Tran Ngoc Tien).
•
Tạo Alias Mail sau: Admins có alias
quantrimang.
8
4
4
4
II. PHẦN TỰ CHỌN
III. THỜI GIAN
A. Đúng thời gian
B. Chậm dưới 15 phút so với thời gian làm bài
TỔNG SỐ ĐIỂM
30
0
-10
100
Qui đổi tổng số điểm về thang điểm 10 : ………… (bằng chữ : ………………………)
……………………………………………………………………………………
Trang 6/ 43
Ban Biên soạn đề thi nghề Quản trị mạng máy tính
STT
Họ và tên
Đơn vị công tác
1. Nguyễn Văn Hưng
Trường Cao đẳng nghề Đà Nẵng
2. Hồ Viết Hà
Trường Cao đẳng nghề Đà Nẵng
3. Nguyễn Đình Liêm
Trường Cao đẳng nghề Đà Nẵng
4. Đỗ Văn Xuân
Trường Cao đẳng nghề Bắc Giang
5. Vũ Văn Hùng
Trường Cao đẳng nghề GTVT TW2
6. Đào Anh Tuấn
Trường Cao đẳng nghề Hà Nam
7. Tô Nguyễn Nhật Quang
Trường Cao đẳng nghề TP HCM
8. Nguyễn Vũ Dzũng
Trường Cao đẳng Kỹ thuật Cao thắng
9. Đinh Phú Nguyên
Trường Cao đẳng nghề TNDT Tây nguyên
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ I (2007 - 2010)
NGHỀ: QUẢN TRỊ MẠNG MÁY TÍNH
MÔN THI: THỰC HÀNH NGHỀ
Mã đề thi: QTMMT_TH46
Hình thức thi: thực hành
Thời gian: 06 giờ (không kể thời gian giao đề thi)
A. NỘI DUNG ĐỀ THI
Trang 7/ 43
Đề thi bao gồm các kỹ năng về nghề Quản trị mạng máy tính. Đề thi chia
làm …… câu và được bố trí nội dung như sau:
I. PHẦN BẮT BUỘC (70 điểm)
Câu 1: (30 điểm)
Cho sơ đồ Cabin làm việc như hình vẽ:
Yêu cầu:
5. Chọn các thiết bị mạng phù hợp để thiết lập mạng LAN cho cabin làm
việc trên.
6. Bố trí vị trí các thiết bị kết nối tối ưu nhất về cable.
7. Lắp đặt mạng LAN.
8. Cấu hình các máy tính trong mạng để chia sẻ file và truy cập Internet
thông qua modem cho biết địa chỉ default gateway là: 10.0.0.1 và DNS:
203.162.0.181
Câu 2: ( 3 điểm )
Đối với các tài khoản người dùng trong Domain, Anh/Chị hãy cấu hình hệ
thống để khi người dùng đăng nhập vào hệ thống mạng sai 3 lần thì tài khoản sẽ
bị khóa đến khi người quản trị mở lại.
Câu 3: ( 3 điểm )
Anh/Chị hãy xây dựng một Web Server theo yêu cầu sau:
•
Khi người dùng đăng nhập vào địa chỉ thì
sẽ hiển thị trang web đang lưu tại C:\Webroot\index.htm
•
Cho phép tối đa 1000 người truy cập vào trong cùng một thời điểm
Trang 8/ 43
Nếu sau khoảng thời gian 150s, người dùng đã kết nối với Server
mà không tương tác thì hủy kết nối.
•
Cấm máy có địa chỉ 192.168.1.150 truy cập vào WebSite.
•
II. PHẦN TỰ CHỌN (30 điểm)
Phần này do từng Trường tổ chức thi tốt nghiệp tự chọn nội dung để đưa
vào đề thi, với thời gian làm bài 2 giờ và số điểm của phần tự chọn được tính 30
điểm.
…………………………..Hết………………………
Chú ý: Thí sinh không được phép sử dụng tài liệu, Cán bộ coi thi không giải thích gì
thêm.
Trang 9/ 43
B. THIẾT BỊ, MÁY MÓC VÀ VẬT LIỆU CẦN THIẾT.
I. PHẦN BẮT BUỘC
1. Danh mục thiết bị, dụng cụ cho bài thi:
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
TÊN THIẾT BỊ, DỤNG CỤ
Kìm bấm mạng
Máy tính PC
Modem ADSL
Kéo
Cad Test mạng
Switch
Đĩa cài đặt windows
Tovit
ĐƠN VỊ
SỐ
LƯỢNG
GHI CHÚ
cái
Bộ
cái
cái
cái
cái
Bộ
cái
1
3
1
1
1
1
3
1
Đo 2 đầu cab mạng
KÍ HIỆU
ĐƠN VỊ
Cat 5,6
RJ
1P5
m
cái
cây
cm
cái
cái
01 sever2003, 02 XP
2. Danh mục thiết bị vật tư cho bài thi
STT
1
2
3
4
5
6
TÊN THIẾT BỊ, VẬT TƯ
Cab mạng
Đầu mạng
Nẹp nhựa
Băng keo
Đinh vít
Dây rút
SỐ
LƯỢNG
20
10
1
60
20
10
GHI CHÚ
Dùng để
đánh đầu số
Để Bó dây
mạng
Ghi chú:
-
Các thiết bị, vật tư được dự tính cho mỗi thí sinh. Số lượng thiết bị vật tư chỉ là
tương đối, có thể sẽ có thay đổi phù hợp hơn.
II. PHẦN TỰ CHỌN
Thiết bị thực hành
STT
Tên Thiết bị
Thông số thiết bị
6.
7.
8.
9.
10.
Vật liệu thực hành
4.
5.
6.
Trang 10/ 43
Ghi
chú
C. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ:
STT
THAO TÁC
KẾT QUẢ
I. PHẦN BẮT BUỘC
70 đ
Câu 1
1
2
3
12.
4
5
Chọn đúng chủng loại dây mạng
30
2
Chọn đúng đầu RJ
2
Chọn Switch
2
Đúng Vị trí đặt Switch
2
Bấm dây đúng chuẩn (A hoặc B)
2
3
Độ dài dây phù hợp
Nẹp dây phù hợp theo sơ đồ máy tính
3
Cài đặt Window Sever 2003
4
Cài đặt Window XP
4
Cài đặt Office, vietkey, virut
3
Thiết lập địa chỉ để các máy shar file
3
Câu 2
20
Để khóa tài khoản nếu như đăng nhập sai 3
1
ĐIỂM TỐI ĐA
10
lần, Anh/Chị sử dụng thuộc tính Account
Lockout threshold
Để khóa tài khoản đến khi người quản trị
2
10
mở lại, Anh/Chị sử dụng thuộc tính
Account Lockout Duration
Câu 3
1
20
Cấu hình DNS để có thể phân giải địa chỉ
5
thành địa chỉ IP
của WebServer
2
Cài đặt thêm dịch vụ Web từ Windows
5
Components
3
Trên Web Site, hiệu chỉnh thư mục gốc của
Web Site.
Trang 11/ 43
2,5
4
Trên Web Site, giới hạn số lượng kết nối
2,5
đồng thời là 1000 kết nối
5
Trên Web Site, thực hiện việc ngắt kết nối
2,5
nếu không tương tác sau 150s
6
Trên Web Site, cấm máy truy cập
II. PHẦN TỰ CHỌN
2,5
30 đ
...
...
III. THỜI GIAN
A. Đúng thời gian
0
B. Chậm dưới 15 phút so với thời gian làm bài
TỔNG SỐ ĐIỂM
-10
100
Qui đổi tổng số điểm về thang điểm 10 : ………… (bằng chữ : ………………………)
Trang 12/ 43
Ban Biên soạn đề thi nghề Quản trị mạng máy tính
STT
Họ và tên
Đơn vị công tác
1
Nguyễn Văn Hưng
Trường Cao đẳng nghề Đà Nẵng
2
Hồ Viết Hà
Trường Cao đẳng nghề Đà Nẵng
3
Nguyễn Đình Liêm
Trường Cao đẳng nghề Đà Nẵng
4
Đỗ Văn Xuân
Trường Cao đẳng nghề Bắc Giang
5
Vũ Văn Hùng
Trường Cao đẳng nghề GTVT TW2
6
Đào Anh Tuấn
Trường Cao đẳng nghề Hà Nam
7
Tô Nguyễn Nhật Quang
Trường Cao đẳng nghề TP HCM
8
Nguyễn Vũ Dzũng
Trường Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng
9
Đinh Phú Nguyên
Trường Cao đẳng nghề TNDT Tây nguyên
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ I (2007 - 2010)
NGHỀ: QUẢN TRỊ MẠNG MÁY TÍNH
MÔN THI: THỰC HÀNH NGHỀ
Mã đề thi: QTMMT_TH47
Hình thức thi: thực hành
Thời gian: 06 giờ (không kể thời gian giao đề thi)
Trang 13/ 43
A. NỘI DUNG ĐỀ THI
Đề thi bao gồm các kỹ năng về nghề Quản trị mạng máy tính. Đề thi chia làm
…… câu và được bố trí nội dung như sau:
I. PHẦN BẮT BUỘC (70 điểm)
Câu 1:(30 điểm)
Cho sơ đồ Cabin làm việc như hình vẽ:
Yêu cầu:
1. Chọn các thiết bị mạng phù hợp để thiết lập mạng LAN cho cabin làm việc trên.
2. Bố trí vị trí các thiết bị kết nối tối ưu nhất về cable.
3. Lắp đặt mạng LAN.
4. Cấu hình các máy tính trong mạng để chia sẻ file và truy cập Internet thông qua
modem cho biết địa chỉ default gateway là: 192.168.1.1 và DNS: 203.162.0.11
Câu 2: ( 20 điểm )
Trong hệ thống mạng hiện tại, Anh/Chị muốn chỉ có máy TUNG và TUAN được truy
cập tài nguyên đang được chia sẻ trên máy Domain Controller.
•
Máy TUNG có địa chỉ IP là 192.168.1.110/24
•
Máy TUAN có địa chỉ IP là 192.168.1.120/24
Anh/Chị hãy cấu hình hệ thống để đáp ứng yêu cầu trên.
Trang 14/ 43
Câu 3: ( 20 điểm )
Anh/Chị hãy thiết lập thêm một FTP Site theo yêu cầu sau:
•
Thư mục gốc là C:\vftproot.
•
Chỉ cho phép các user anonymous, administrator, hocvien, giaovien
được phép truy cập.
•
Mỗi người sẽ vào một thư mục khác nhau, đồng thời được phép thay đổi
nội dung trong thư mục đó.
•
Mọi người sẽ truy cập vào FTP Server theo địa chỉ
Anh/Chị hãy cấu hình hệ thống nhằm đáp ứng yêu cầu trên.
II. PHẦN TỰ CHỌN (30 điểm)
Phần này do từng Trường tổ chức thi tốt nghiệp tự chọn nội dung để đưa
vào đề thi, với thời gian làm bài 2 giờ và số điểm của phần tự chọn được tính 30
điểm.
…………………………..Hết………………………
Trang 15/ 43
Chú ý: Thí sinh không được phép sử dụng tài liệu, Cán bộ coi thi không giải thích gì
thêm.
Trang 16/ 43
B. THIẾT BỊ, MÁY MÓC VÀ VẬT LIỆU CẦN THIẾT.
I. PHẦN BẮT BUỘC
1. Danh mục thiết bị, dụng cụ cho bài thi:
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
TÊN THIẾT BỊ, DỤNG CỤ
Kìm bấm mạng
Máy tính PC
Modem ADSL
Kéo
Cad Test mạng
Switch
Đĩa cài đặt windows
Tovit
ĐƠN VỊ
SỐ
LƯỢNG
GHI CHÚ
cái
Bộ
cái
cái
cái
cái
Bộ
cái
1
3
1
1
1
1
3
1
Đo 2 đầu cab mạng
KÍ HIỆU
ĐƠN VỊ
Cat 5,6
RJ
1P5
m
cái
cây
01 sever2003, 02 XP
2. Danh mục thiết bị vật tư cho bài thi
STT
1
2
3
TÊN THIẾT BỊ, VẬT TƯ
4
Cab mạng
Đầu mạng
Nẹp nhựa
Băng keo
5
6
SỐ
LƯỢNG
cm
20
10
1
60
Đinh vít
cái
20
Dây rút
cái
10
GHI CHÚ
Dùng để
đánh đầu số
Để Bó dây
mạng
Ghi chú:
-
Các thiết bị, vật tư được dự tính cho mỗi thí sinh. Số lượng thiết bị vật tư chỉ là
tương đối, có thể sẽ có thay đổi phù hợp hơn.
II. PHẦN TỰ CHỌN
Thiết bị thực hành
STT
Tên Thiết bị
Thông số thiết bị
11.
12.
13.
14.
15.
Vật liệu thực hành
7.
8.
9.
Trang 17/ 43
Ghi
chú
C. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ:
STT
THAO TÁC
KẾT QUẢ
I. PHẦN BẮT BUỘC
70 đ
Câu 1
1
2
3
14.
4
5
Chọn đúng chủng loại dây mạng
30
2
Chọn đúng đầu RJ
2
Chọn Switch
2
Đúng Vị trí đặt Switch
2
Bấm dây đúng chuẩn (A hoặc B)
2
3
Độ dài dây phù hợp
Nẹp dây phù hợp theo sơ đồ máy tính
3
Cài đặt Window Sever 2003
4
Cài đặt Window XP
4
Cài đặt Office, vietkey, virut
3
Thiết lập địa chỉ để các máy shar file
3
Câu 2
1
2
3
ĐIỂM TỐI ĐA
Tạo danh sách cho phép
o Máy 192.168.1.110 liên lạc
với 192.168.1.250 thông qua
giao thức TCP port 139 và
port 445
o Máy 192.168.1.120 liên lạc
với 192.168.1.250 thông qua
giao thức TCP port 139 và
port 445
Tạo danh sách không cho phép: tất cả các
máy liên lạc với 192.168.1.250 thông qua
giao thức TCP port 139 và port 445
Tạo hành động
o Cho phép
o Không cho phép
Trang 18/ 43
20
10
2,5
2,5
4
Tạo IPSec
2,5
5
Tạo luật cho phép TUNG và
TUAN
o Tạo luật không cho phép tất
cả các máy.
Thực thi chính sách IPSec
o
Câu 3
1
2
3
4
Cấu hình DNS để có thể phân giải địa chỉ
vftp.cdgt.edu.vn thành địa chỉ IP
192.168.1.199 của máy FTP Server
Hiệu chỉnh FTP site Default, chỉ lắng nghe
trên 192.168.1.200
Cấu hình FTP Site theo kiểu Isolate user,
cấp quyền người dùng được quyền đọc và
ghi
Tạo Home Directory cho các tài khoản
người dùng.
II. PHẦN TỰ CHỌN
2,5
20
5
5
5
5
30 đ
...
...
III. THỜI GIAN
A. Đúng thời gian
0
B. Chậm dưới 15 phút so với thời gian làm bài
TỔNG SỐ ĐIỂM
-10
100
Qui đổi tổng số điểm về thang điểm 10 : ………… (bằng chữ : ………………………)
Trang 19/ 43
Ban Biên soạn đề thi nghề Quản trị mạng máy tính
STT
Họ và tên
Đơn vị công tác
10. Nguyễn Văn Hưng
Trường Cao đẳng nghề Đà Nẵng
11. Hồ Viết Hà
Trường Cao đẳng nghề Đà Nẵng
12. Nguyễn Đình Liêm
Trường Cao đẳng nghề Đà Nẵng
13. Đỗ Văn Xuân
Trường Cao đẳng nghề Bắc Giang
14. Vũ Văn Hùng
Trường Cao đẳng nghề GTVT TW2
15. Đào Anh Tuấn
Trường Cao đẳng nghề Hà Nam
16. Tô Nguyễn Nhật Quang
Trường Cao đẳng nghề TP HCM
17. Nguyễn Vũ Dzũng
Trường Cao đẳng Kỹ thuật Cao thắng
18. Đinh Phú Nguyên
Trường Cao đẳng nghề TNDT Tây nguyên
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ I (2007 - 2010)
NGHỀ: QUẢN TRỊ MẠNG MÁY TÍNH
MÔN THI: THỰC HÀNH NGHỀ
Mã đề thi: QTMMT_TH48
Hình thức thi: thực hành
Thời gian: 06 giờ (không kể thời gian giao đề thi)
Trang 20/ 43
A. NỘI DUNG ĐỀ THI
Đề thi bao gồm các kỹ năng về nghề Quản trị mạng máy tính. Đề thi chia làm
…… câu và được bố trí nội dung như sau:
I. PHẦN BẮT BUỘC (70 điểm)
Câu 1: (30 điểm)
Cho sơ đồ Cabin làm việc như hình vẽ:
Yêu cầu:
1. Chọn các thiết bị mạng phù hợp để thiết lập mạng LAN cho cabin làm việc trên.
2. Bố trí vị trí các thiết bị kết nối tối ưu nhất về cable.
3. Lắp đặt mạng LAN.
Cấu hình các máy tính trong mạng để chia sẻ file và truy cập Internet thông qua
modem adsl cho biết địa chỉ default gateway là: 10.0.0.1 và
DNS: 203.162.4.1
Câu 2: ( 3 điểm )
Với hệ thống mạng theo mô hình bên dưới, Anh/Chị hãy cấu hình hệ thống theo
yêu cầu sau:
• Mọi người khi truy cập Internet đều phải thông qua Proxy Server, và không
được phép thay đổi địa chỉ Proxy.
• Trên máy làm việc, mọi người khi đăng nhập vào hệ thống thì sẽ tự động ánh xạ
thư mục dùng chung và thư mục riêng trong mạng về máy.
Anh/Chị hãy cấu hình hệ thống một cách đơn giản nhất để đáp ứng yêu cầu trên.
Trang 21/ 43
Thông tin giả định
Cấu trúc thư mục trên máy Domain Controller như sau:
Mỗi người dùng sẽ sử dụng 2 thư mục trên máy Domain Controller:
• Thư mục chung là thư mục BaoCao được ánh xạ thành ổ đĩa H:
• Thư mục riêng là thư mục có tên trùng với tên tài khoản đó được ánh xạ thành ổ
đĩa K:. Ví dụ: thư mục riêng của tài khoản Diep là thư mục Diep.
Câu 3: ( 3 điểm )
Trong sơ đồ hệ thống mạng như trên, Anh/Chị muốn người dùng TUAN được
phép quản trị Server từ xa thông qua công cụ Remote Desktop.
Anh/Chị hãy cấu hình hệ thống theo yêu cầu trên.
Trang 22/ 43
II. PHẦN TỰ CHỌN (30 điểm)
Phần này do từng Trường tổ chức thi tốt nghiệp tự chọn nội dung để đưa
vào đề thi, với thời gian làm bài 2 giờ và số điểm của phần tự chọn được tính 30
điểm.
…………………………..Hết………………………
Chú ý: Thí sinh không được phép sử dụng tài liệu, Cán bộ coi thi không giải thích gì
thêm.
Trang 23/ 43
B. THIẾT BỊ, MÁY MÓC VÀ VẬT LIỆU CẦN THIẾT.
I. PHẦN BẮT BUỘC
1. Danh mục thiết bị, dụng cụ cho bài thi:
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
TÊN THIẾT BỊ, DỤNG CỤ
Kìm bấm mạng
Máy tính PC
Modem ADSL
Kéo
Cad Test mạng
Switch
Đĩa cài đặt windows
Tovit
ĐƠN VỊ
SỐ
LƯỢNG
GHI CHÚ
cái
Bộ
cái
cái
cái
cái
Bộ
cái
1
3
1
1
1
1
3
1
Đo 2 đầu cab mạng
KÍ HIỆU
ĐƠN VỊ
Cat 5,6
RJ
1P5
m
cái
cây
01 sever2003, 02 XP
2. Danh mục thiết bị vật tư cho bài thi
STT
1
2
3
TÊN THIẾT BỊ, VẬT TƯ
4
Cab mạng
Đầu mạng
Nẹp nhựa
Băng keo
5
6
SỐ
LƯỢNG
cm
20
10
1
60
Đinh vít
cái
20
Dây rút
cái
10
GHI CHÚ
Dùng để
đánh đầu số
Để Bó dây
mạng
Ghi chú:
-
Các thiết bị, vật tư được dự tính cho mỗi thí sinh. Số lượng thiết bị vật tư chỉ là
tương đối, có thể sẽ có thay đổi phù hợp hơn.
II. PHẦN TỰ CHỌN
Thiết bị thực hành
STT
Tên Thiết bị
Thông số thiết bị
16.
17.
18.
19.
20.
Vật liệu thực hành
Trang 24/ 43
Ghi
chú
10.
11.
12.
C. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ:
STT
THAO TÁC
KẾT QUẢ
I. PHẦN BẮT BUỘC
70 đ
Câu 1
1
2
3
16.
4
5
ĐIỂM TỐI ĐA
30
Chọn đúng chủng loại dây mạng
2
Chọn đúng đầu RJ
2
Chọn Switch
2
Đúng Vị trí đặt Switch
2
Bấm dây đúng chuẩn (A hoặc B)
2
3
Độ dài dây phù hợp
Nẹp dây phù hợp theo sơ đồ máy tính
3
Cài đặt Window Sever 2003
4
Cài đặt Window XP
4
Cài đặt Office, vietkey, virut
3
Thiết lập địa chỉ để các máy shar file
3
Trang 25/ 43