MỤC LỤC
I – Tính động lực học hệ dẫn động:
1. Chọn động cơ:
a) Xác định công suất đặt trên trục động cơ:
Pđc > Pct
Pct =
Ptd
η
Plv – Công suất trên trục công tác
Plv =
η
F .v
1000
=
3250.1,24
1000
= 4,03 kW
- Hiệu suất truyền động
η = η K .ηol3 .ηbr1.ηbr 2 .ηd .
= 0,99.0,993.0,96.0,97.0,95.
= 0,85
với
ηK
ηol
- hiệu suất nối trục đàn hồi
- hiệu suất 1 cặp ổ lăn
ηbr1
- hiệu suất 1 cặp bánh răng côn trong HGT
1
ηbr 2
ηd
- hiệu suất 1 cặp bánh răng trụ trong HGT
- hiệu suất bộ truyền đai
trị số các hiệu suất tra theo bảng
*Hệ số tải trọng tương đương :
2.3
19
[1]
β
n Pi 2
∑ i =1 ÷ .ti ÷
P1 ÷
β
∑t
i
=
<1
Do P tỉ lệ T nên ta có
n Ti 2
∑ i =1 ÷ ti ÷
T1 ÷
β
2
∑ ti
=
=
2
Ti
Ti
÷ .t1 + ÷ .t2
T1
T2
t1 + t2
=
Ptd=Plv.β=4,03.0,92=3,69 KW
⇒
Pct =
Ptd
η
=
3,69
0,85
= 4,34kW.
2
12.36 + 0, 62.12
36 + 12
=0,92
b) Tốc độ đồng bộ của động cơ:
nsb = nct. usb
nct – Tốc độ công tác tính từ v trên băng tải:
60.1000.v
π .D
nct =
=
60.1000.1,24
π .345
= 68,68 (vg/ph)
usb = usb h. usb ngoài
Từ bảng
2.4
21
[1] chọn tỉ số truyền cho HGT côn trụ 2 cấp:
usb h (uh ) =10
usb ng (uđ) = 2
⇒
⇒
Số vòng quay sơ bộ của động cơ: nsb = 10. 2. 68,68= 1373,6(vg/ph)
Chọn số vòng quay đồng bộ của động cơ 2P=4 nđb = 1500 vg/ph.
P1.3
236
Theo bảng phụ lục
[1], với yêu cầu Pct = 4,34kW và nđb = 1373,6 vg/ph, ta
chọn động cơ 4A112M4Y3, có các thông số:
Kiểu đông
cơ
Công
suất kW
4A112M4Y
3
5,5
Vận tốc
quay
vg/ph
1425
cosᵩ
ῃ%
0,85
85,5
2. Phân phối tỉ số truyền (TST):
a) Xác định tỉ số truyền chung:
uch =
ndc 1425
=
nct 68,68
= 20,75
3
Tmax
Tdn
2,2
TK
Tdn
2,0
Chọn TST ngoài: ung = 2
⇒
uch 20,75
=
ung
2
uh =
= 10,37
b) Phân phối TST:
- Phân phối uh = 19,8 cho cặp bánh răng côn (cấp nhanh) và bánh răng trụ (cấp
chậm) (u1 và u2):
Chọn Kbe = 0,3;
Theo CT
ψ bd 2
= 1,2; [K01] = [K02]; cK = 1,1
3.17
[1]
3
45
⇒ λK c K
Từ đồ thị hình
3.21
[1]
45
⇒
= 17,1
u1 = 3,1
u2 =
uh
u1
=
10,37
3,1
= 3,3
- Tính chính xác ung:
uđ = ung =
uch
u1u2
=
20,75
3,1.3,3
=2
c) Tính toán các thông số động học:
- TST chung: uch = 20,75
- TST đai: uđ = 2
- HGT: uh = 10,37
- Xác định công suất, mômen và số vòng quay trên các trục:
Áp dụng các công thức
Pi =
Pi +1
ηiηi +1
, kW
4
ni
uiui +1
ni =
, vg/ph
Ti = 9,55.106 .
Pi
ni
(N.mm)
Ta có
+ Ptd = 3,69 kW
P3 =
P2 =
Ptd
ηK
=
3,69
=
0,98.0,99
P3
ηolηbr 2
=
3,72 kW
3,72
=
0,99.0,97
3,9 kW
P2
3,9
=
ηolηbr1 0,99.0,96
P1 =
=
4,08 kW
P'đc =
P1
ηolη d
=
4,08
=
0,99.0,95
4,34 kW
+ nđc = 1425 vg/ph
5
n1 =
n2 =
n3 =
nct =
ndc 1425
=
=
ud
2
712,5vg/ph
n1 712,5
=
=
u1
3,1
n2 299,8
=
=
u2
3,3
229,8vg/ph
69,6 vg/ph
n3 69,6
=
= 69,6
uK
1
+ T'đc = 9,55.106.
T1 = 9,55.106 .
T2 = 9,55.106 .
T3 = 9,55.106 .
Tct = 9,55.106 .
P1
n1
Pdc'
ndc
vg/ph
= 9,55.106.
= 9,55.106.
P2
n2
P3
n3
Ptd
nct
= 9,55.106.
= 9,55.106.
4,34
1425
= 29085,6N.mm
4,08
= 54686
712,5
N.mm
3,9
= 162075,7
229,8
3,72
= 510413
69,6
= 9,55.106.
3,69
69,6
N.mm
N.mm
= 506314,6N.mm
6
- Các thông số tính toán thể hiện trên bảng sau:
trục
trục
đc
Trục
Trục
Trục
Trục
I
II
III
Công tác
tỷ số truyền
Ud=2
U1=3,1
U2=3,3
Uk=1
Công suất
P kw
4,34
4,08
3,9
3,72
712,5
229,8
69,6
162075,7
510413
3,69
số vòng
n v/ph
1425
69,6
Momen xoắn
T N.mm
29085,6
54686
7
506314,6
II – Tính toán thiết kế bộ truyền ngoài : Bộ truyền đai dẹt :
- Thông số: uđ = 2
Trên trục bánh đai nhỏ:
+ Gọi n1 = nđc = 1425 vg/ph
+ Gọi P1 = P'đc = 4,34 kW
+ Gọi T1 = T'đc = 29085,6Nmm
- Xác định các thông số của bộ truyền:
a) Đường kính bánh đai:
- Bánh đai nhỏ: CT
4.1
[1]
53
3
÷
:
29085,6
d1 = (5,2 6,4)
÷
= (159 196,8) mm
theo dãy tiêu chuẩn đường kính bánh đai và bảng
4.6
[1]
53
chọn d1 = 180 mm > dmin = 140 mm.
-vận tốc đai v=
π d1n1 3,14.180.1425
=
60000
60000
=13,4m/s
- Bánh đai lớn:
d2 =
d1u.(1 − ε )
,
ε
÷
: hệ số trượt, 0,01 0,02
u: TST của bộ truyền
d2 =
180.2.(1 − (0,01 ÷ 0,02))
÷
= (352,6 356,4) mm.
Theo dãy tiêu chuẩn, chọn d2 = 355mm
8
- TST thực tế: ut =
Sai lệch TST:
d2
d1 (1 − ε )
∆u
đ
= 2,012
= (ut – uđ)/uđ = (2,012-2)/2 = 0,6% < 4%
b) Khoảng cách trục a: CT
⇒
=
355
180(1 − 0,02)
4.3
[1]
53
: a
≥
÷
(1,5 2)(d1+d2)
÷
÷
asb = (1,5 2)(180+355) = (802,5 11070) mm, lấy asb = 1060.
c) Chiều dài đai l:
2
π (d1 + d 2 ) (d 2 − d1 )
4a
2
l = 2a +
+
= 2.1060 +
π .( 180 + 355)
2
( 355 − 180 )
+
4.1060
2
= 2967 mm.
÷
l = 2967 mm, cộng thêm từ 100 400 mm tùy theo cách nối đai.
Chọn l=3000
Số vòng chạy của đai: i = v/l = 13,24/3,000 = 4.46 < imax = 3...5 s-1.
⇒
l thỏa mãn yêu cầu về tuổi thọ.
d) Góc ôm
α1
:
4.7
d −d
[1]
− 2 1
α1
54
a
CT
:
= 1800
.570
180 −
=
(355 − 180).57
1060
9
= 170,590 > 1500 =
α
.
min
e) Tiết diện đai và chiều rộng bánh đai:
CT
4.9
[1]
54
theo bảng
⇒
, lực vòng Ft =
4.8
[1]
55
chiều dài đai:
Bảng
chuẩn là
4.1
[1]
51
δ
1000.P1
v
=
1000.4,34
13,4
= 323.88 N.
δ
1
÷
d1 max 40
, chọn đai vải cao su, nên lấy
=
δ
=
d1
40
= 180/40 = 4,5 mm.
, dùng loại đai có lớp lót, kí hiệu đai Б-800, 3 lớp, trị số tiêu
=4,5 mm.
f) Ứng suất có ích cho phép:
4.10
[1]
[σ F ] [σ F ]0 α
56
CT
:
=
C CvCo
[σ F ]0
= k1 -
k2δ
d1
với bộ truyền tự căng, lực căng không đổi:
⇒
theo bảng
4.9
[1]
56
o
= 1,8 MPa
: k1 = 2,5
k2 = 10
α
σ
⇒ [σ F ]0
C - Hệ số ảnh hưởng của góc ôm
α1
= 2,25 MPa
, bảng
10
4.10
[1]
57
α
: C = 0,97
Cv - Hệ số ảnh hưởng của lực li tâm đến độ bám của đai trên bánh đai,
Bảng
4.11
[1]
57
: Cv = 0,95 cho đai vải cao su, v = 13,4 m/s
Co - Hệ số kể đến ảnh hưởng của vị trí bộ truyền đai và phương pháp căng đai
Co = 1 (bảng
Từ đó có
[σ F ]
4.12
[1]
57
)
= 2,25. 0,97. 0,95. 1 = 2,07 MPa
g) Chiều rộng đai và bánh đai:
- Chiều rộng đai (b): CT
4.8
[1]
54
:b=
Ft K d
[σ F ]δ
323,88.1,25
4.7
[1]
2,07.4,5
55
⇒
Kđ = 1.25 (bảng
) b=
= 43,5 mm
Lấy b theo tiêu chuẩn: b = 50 mm. (bảng
4.1
[1]
51
)
- Chiều rộng bánh đai (B):
B = 40 mm, tra bảng
21.16
[2]
164
h) Xác định lực căng ban đầu và lực tác dụng lên trục:
Fo =
σ o .δ .b
= 1,8. 4. 50 = 360 N (CT
11
4.12
[1]
58
)
Fr = 2Fo sin
α1
2
170,59
4.13
[1]
÷
2
58
= 1,8.160.sin
= 896,9 N (CT
)
* Kết quả
TÊN THÔNG SỐ
Đường kính bánh đai nhỏ d1(mm)
Đướng kính bánh đai lớn d2(mm)
Chiều rộng bánh đai B (mm)
THÔNG SỐ
180
355
×
×δ ( mm 2 )
50 4,5
Tiết diện đai b
Lực căng ban đầu F0 (N)
Lực tác dụng nên trục Fr(N)
360
896,9
========================================================
==
III – Thiết kế bộ truyền trong hộp giảm tốc:
HGT 2 cấp: - Truyền động bánh răng côn,
- Truyền động bánh trụ răng nghiêng.
12
*Số liệu đầu vào
P1=4,08 kw
P2=3,9 kw
n1=712,5 v/ph
n2=229,8v/ph
uh=10,37 ta đã tìm được u1=3,1
u2=3,3
lh=52560 giờ
tải trọng thay đổi theo sơ đồ
1. Chọn vật liệu:
Do không có yêu cầu gì đặc biệt và theo quan điểm thống nhất hóa trong
thiết kế, chọn vật liệu 2 cấp bánh răng là như nhau:
Theo bảng
6.1
[1]
92
, ta chọn:
- Bánh nhỏ: Thép 45 tôi cải thiện, HB = 241-285
σ b1
= 850 MPa,
σ ch1
= 580 MPa
- Bánh lớn: Thép 45 tôi cải thiện, HB = 192-240
σ b2
= 750 MPa,
σ ch 2
= 450 MPa.
2. Xác định ứng suất cho phép:
Bảng
6.2
[1]
94
với thép 45 tôi cải thiện đạt độ rắn HB 180-350:
σ H0 lim
σ F0 lim
= 2.HB + 70;
SH = 1,1
= 1,8.HB;
SF = 1,75
13
+) Chọn độ rắn bánh nhỏ HB1 = 245, bánh lớn HB2 = 230
⇒ σ H lim1
σ H0 lim 2
0
⇒ σ F lim1
= 560 MPa;
σ F0 lim 2
0
σ H0 lim
= 441 MPa;
= 530 MPa,
= 414 MPa.
σ F0 lim
&
lần lượt là ứng suất tiếp xúc cho phép và ứng suất uốn cho phép
ứng với số chu kì cơ sở
+) CT
6.5
[1]
93
: NHO số chu kì thay đổi ứng suất cơ sở khi thử về uốn
NHO = 30 H
2,4
HB
⇒
NHO 1 = 30.2452,4 = 1,6.107
NHO 2 = 30.2302,4 = 1,39.107
CT
6.7
[1]
93
: số chu kì thay đổi ứng suất tương đương
3
NHE = 60c
T
∑ T i ÷ niti
max
⇒
NHE 2 = 60.1. (13.0,75 + (0,6)3.0,25).
7
= 59.10 > NHO 2 = 1,39.10
Tương tự, NHE 1 > NHO 1
⇒
7
712,5
3,1
⇒
52560
KHL 2 = 1.
KHL 1 = 1. Trong đó hệ số tuổi thọ KHL
14
6.1a
[1]
93
CT
: Xác định sơ bộ được:
⇒ [σ H 1 ]
[σ H 2 ]
[σ H ]
=
σ H0 lim
.KHK/SH
= 560.1/1,1 = 509 MPa
= 530.1/1,1 = 481,8 MPa.
Do đó để tính bộ truyền bánh răng côn răng thẳng,
lấy
[σ H ]
[σ H 1 ] [σ H 2 ]
= min(
,
) = 481,8 MPa.
+) Với cấp chậm sử dụng bánh răng nghiêng:
[σ H ]
[σ H 1 ] [σ H 2 ]
[σ H 2 ]
=(
+
)/2 = (509 + 481,8)/2 = 495,4 MPa < 1,25
+) Tính ứng suất uốn cho phép
Ta có NFE số chu kì thay đổi ứng suất tương đương
mF
NFE = 60c
T
∑ T i ÷ niti
max
(CT
6.8
[1]
93
)
mF = 6
⇒
NFE 2 = 60.1. (16.0,75 + (0,6)6.0,25).
= 5,5.108 > NFO = 4.106
⇒
712,5
3.1
.52560=
KFL 2 = 1,
tương tự, có KFL 1 = 1.
Do NFO số chu kì thay đổi ứng suất cơ sở khi thử về uốn
NFO=4*106 với mọi loại thép
15
6.2a
[1]
93
Từ đó theo CT
, với bộ truyền quay 1 chiều thì KFC = 1,
SF
SF
- là hệ số an toàn khi tính về uốn. Theo bảng 6.2[1]/92:
=1,75
[σ F ]
⇒ [σ F 1 ]
[σ F 2 ]
=
σ F0 lim
.KFC .KFL/SF
= 441.1.1/1,75 = 252 MPa
= 414.1.1/1,75 = 236,5 MPa
+) Ứng suất quá tải cho phép:
CT
CT
6.13
[1]
95
6.14
[1]
96
:
:
[σ H ]max
= 2,8
[σ F 1 ]max
[σ F 2 ]max
σ
= 0,8
ch
= 2,8.450 = 1260 MPa
σ
= 0,8
ch1
= 0,8.580 = 464 MPa
ch2
= 0,8.450 = 360 MPa.
σ
3. Tính toán cấp nhanh: Bộ truyền bánh răng côn răng thẳng:
a) Xác định chiều dài côn ngoài:
CT
6.52a
[1]
112
: R e = KR
u2 + 1
3
T1K H β
(1 − K be ) K be .u.[σ H ]2
Với bộ truyền răng thẳng bằng thép, Kd = 100 (MPa)1/3, ta tính được KR - hệ số
phụ thuộc vào vật liệu bánh răng và loại răng KR = 0,5.Kd = 50 (MPa)1/3 ;
÷
Kbe = b/Re = 0,25 0,3: Hệ số chiều rộng vành răng, chọn Kbe = 0,25
16
KHβ
- Hệ số xét đến sự phân bố không đều tải trọng trên chiều rộng vành
răng bánh răng côn, tra bảng
K be .u
2 − K be
=
0,25.3,1
2 − 0,25
I, HB < 350; tra theo bảng
6.21
[1]
113
, với:
= 0,443, với trục bánh răng côn lắp trên ổ đũa, sơ đồ
6.21
[1]
113
⇒
K
Hβ
= 1,14
T1 = 54686 Nmm ;
3,1 + 1
2
Từ đó: Re = 50
3
54686.1,14
(1 − 0, 25).0, 25.3,1.(481,8) 2
=125,9 mm
b) Xác định các thông số ăn khớp:
- Số răng bánh nhỏ:
2.125,9
2 Re
1 + u2
Từ de1 =
Tra bảng
=
6.22
[1]
114
Với HB<350
⇒
1 + 3,12
= 77,3 mm
, với bánh răng côn răng thẳng, TST u = 3,1
⇒
Z1P = 18.5
Z1 = 1,6.Z1P = 1,6.18.5 = 29,6
Lấy Z1 = 30 răng.
- Đường kính trung bình, môđun trung bình và môđun vòng ngoài:
dm1 = (1 - 0,5Kbe)de1 (CT
6.54
[1]
114
)
= (1 – 0,5.0,25).77,3= 67,64 mm – đường kính trung bình
17
mtm =
d m1
Z1
=
67,64
30
= 2,25mm – môđun trung bình
mtm
2,25
1 − 0,5 K be 1 − 0,5.0, 25
mte =
=
= 2,57 mm – môđun vòng ngoài
bảng
6.8
[1]
99
, theo tiêu chuẩn lấy mte = 3 mm.
mtm = mte(1 - 0,5Kbe) = 3(1 – 0,5.0,25) = 2,625 mm
Z1 =
d m1
mtm
67,64
2,625
=
= 25,76; lấy Z1 = 26 răng.
- Số răng bánh lớn: Z2 = uZ1 = 26.3,1=81 răng.
- Góc côn chia:
δ1
= arctg(Z1/Z2) = arctg(26/81) = 17,7959880 = 17047'45,56''
δ2
bảng
6.20
[1]
112
0
= 90 -
δ1
= 72012'14,44''.
với Z1 = 26, TST u=3,1; chọn hệ số dịch chỉnh:
bánh nhỏ: x1 = 0,35
bánh lớn: x2 = - 0,35.
- Đường kính trung bình của bánh nhỏ:
dm1 = Z1.mtm = 26.2,625 = 68,25 mm.
- Chiều dài côn ngoài:
Re = 0,5.mte
Z12 + Z 2 2
= 0,5.3.
262 + 812
18
= 127,6 mm.
c) Kiểm nghiệm răng về độ bền tiếp xúc:
6.58
[1]
σH
115
ε
CT
:
= ZMZHZ
2T1K H u 2 + 1
0,85bd m21um ≤ σ H
[ ]
ZM = 274 (MPa)1/3 - hệ số kể đến cơ tính của vật liệu bánh răng: tra bảng
6.5
[1]
96
.
ZH = 1,76 – Hệ số kể đến hình dạng bề mặt tiếp xúc, tra bảng
= 00 và xt = x1 + x2 = 0.
4 − εα
3
ε
Z =
trong đó
εα
=
4 − 1,7174
3
= [1,88 – 3,2
KH = K
Hβ
K
Hα
KHv (CT
với
] cos
1
1
+ ÷
26 81
6.61
[1]
116
βn
(CT
6.60
[1]
115
)
= 1,7174 : hệ số trùng khớp ngang
): hệ số tải trọng khi tính về tiếp xúc;
Hα
K = 1: hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng, trường hợp bánh
côn răng thẳng;
vận tốc vòng: v =
theo bảng
6.13
[1]
106
β
= 0,872: hệ số kể đến sự trùng khớp của răng,
1
1
+ ÷
Z1 Z 2
= 1,88 – 3,2
6.12
[1]
106
π d m1n1
60.1000
=
π .67,64.712,5
60.1000
= 2,52 m/s
≤
chọn cấp chính xác 8 (ccx theo vận tốc vòng v 4)
19
CT
6.63
[1]
116
ν Hbd m1
2T1K H β K H α
: KHv = 1 +
trong đó: b = KbeRe = 0,25.125,9= 31,475
d m1 (u + 1)
6.64
[1]
ν H δH
u
116
CT
: =
g0v
67,65.
= 0,006.56.2,52
trong đó
δH
= 0,006 – bảng
g0 = 56 – bảng
KHv = 1 +
8,01.31, 475.67,65
2.54686.1,14.1
6.15
[1]
107
3,1 + 1
3,1
= 8,01.
;
6.16
[1]
107
= 1,1368
Vậy KH=1,14.1.1,1368=1,296
Thay tất cả các hệ số tìm được vào công thức
σH
Theo
[
ta tính được
σH
2.54686.1,296. 3,12 + 1
0,85.31,475.(67,65) 2 .3,1
= 274. 1,76. 0,872.
6.1, 6.1a
[1]
91
σH
6.58
[1]
115
]' = [
σH
= 464,56 MPa.
:
].ZR.Zv.KxH.KHL
20
:
= 509. 0,95. 1. 1 = 483,5 MPa
trong đó: Zv = 1 (v < 5m/s): hệ số xét đến ảnh hưởng của vận tốc vòng
ZR = 0,95 (Ra = 0,63...1,25
µ
m): hệ số xét đến độ nhám mặt
răng làm việc
KxH = 1 (da < 700mm): hệ số xét ảnh hưởng kích thước bánh
răng
Như vậy
σH
<[
σH
]': đảm bảo khả năng bền tiếp xúc.
d) Kiểm nghiệm răng về độ bền tiếp uốn:
6.65
[1]
σ F1
β
116
ε
CT
:
= 2T1.KF.Y Y YF1/(0,85bmtmdm1)
trong đó:
T1mô men trên bánh chủ động
K
Fβ
bảng
= 1,34: Hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng trên vành răng, tra
6.21
[1]
113
với
K be .u
2 − K be
=
0,25.3,1
2 − 0, 25
= 0,45 (cũng đã tính ở trên)
d m1 (u + 1)
6.64
[1]
νF δF
u
116
CT
: = g0v
67,65.
= 0,016.56.2,52
trong đó,
δF
= 0,016 – bảng
3,1 + 1
3,1
= 21,36
6.15
[1]
107
21
;
g0 = 56 – bảng
⇒
⇒
KFv = 1 +
KF = K
Fβ
ν Fbd m1
2T1K F β K Fα
K
Fα
6.16
[1]
107
=1+
21,36.31,475.67,65
2.54868.1,34.1
= 1,31
KFv = 1,34. 1. 1,31 = 1.7554
β
Y = 1 - hệ số kể đến độ nghiêng của răng, ở đây là răng thẳng
ε
Y = 1/
εα
= 0,582 với
εα
= 1,7174 (đã tính ở trên)
Với số răng tương đương: ZV1 = Z1/cos
δ1
ZV2 = Z2/cos
6.18
[1]
109
Theo bảng
= 3,55 ; YF2 = 3,63.
σF2
=
=
6.65
[1]
116
83, 49
=
= 81/cos72,210 = 256,11
, tính được
2.54686.1,7554.0,582.1.3,55
0,85.31,475.2,625.67,65
YF 2
σ F 1 YF 1
δ2
với x1 = 0,35, x2 = - 0,35, ta có các hệ số dạng răng: YF1
Từ đó thế các hệ số vào CT
σ F1
= 26/cos17,790 = 27,3
3, 63
3,55
22
:
= 83,49 < [
= 85,37 < [
Vậy độ bền uốn được đảm bảo.
σ F1
σ F1
σ F1
] = 252 MPa
] = 236,5 MPa
e) Kiểm nghiệm răng về quá tải:
Theo đầu bài, ta có hệ số quá tải : kqt=
6.48
[1]
σH
σH
110
CT
:
max =
Tmm
T1
K qt
1
=464,56
=1
= 464,56< [
σH
]max = 1260 MPa
6.49
[1]
σ F1
σ F1
σ F1
110
CT
:
.Kqt = 83,49.1 = 83,49 < [
]max = 464 MPa
max =
σF2
max
=
σF2
.Kqt = 85,37.1=85,37 < [
σF2
]max = 360 MPa.
Độ bền khi quá tải đảm bảo.
f) Các thông số & kích thước bộ truyền bánh răng côn:
-Chiều dài côn ngoài:mm
- Môđun vòng ngoài:
- Chiều rộng vành răng:
- TST:
- Góc nghiêng răng:
- Số răng:
- Hệ số dịch chỉnh chiều cao:
Re = 125,9
mte = 3 mm
≈
bw = 31,475 mm 32 mm
u = 3,1
β
= 00
Z1 = 26; Z2 = 81
x1 = 0,35; x2 = - 0,35.
23
g) Các thông số khác:
Theo bảng
6.19
[1]
111
:
Đường kính chia ngoài
Góc côn chia (lăn)
de = mteZ1
δ1 = arctg
Chiều cao răng ngoài
Z1
;δ 2 = 900 − δ1
Z2
he = 2htemte + c
hte = cosβ m c = 0, 2mte
với
,
h ae1 = (h te + xn1cosβ m )mte
Chiều cao đầu răng ngoài
hae2 = 2htemte – hae1
hfe1,2 = he – hae1,2
Chiều cao chân răng
ngoài
Đường kính đỉnh răng
ngoài
dae1,2 = de1,2 + 2hae1,2cos
δ
de1 = 78 mm
de2 = 243 mm
δ1 = 170 47 '45,56"
δ 2 = 72012'14, 44"
he = 6,6 mm
hae1 = 4,05 mm
hae2 = 1,95 mm
hfe1 = 2,55 mm
hfe2 = 4,65 mm
dae1 = 85,7 mm
dae2 = 244,19mm
4. Tính bộ truyền cấp chậm: Bánh răng trụ răng nghiêng:
a) Xác định sơ bộ khoảng cách trục:
CT
6.15
[1]
96
chọn
ψ ba
3
: aw1 = Ka(u+1)
= 0,3 theo bảng
T2 K H β
[σ H ]2 .u.ψ ba
6.6
[1]
97
Ka = 43 đối với bánh răng nghiêng, bảng
24
6.5
[1]
96
ψ bd
ψ ba
= 0,5.
(u+1)
= 0,5. 0,3. (3,3+1) = 0,645; bảng
6.7
[1]
98
⇒
Với u = 3,3; P = 3,9 kW; T2 = 162075,7 Nmm; [
3
⇒
σH
K
Hβ
= 1,03.
] = 495,4 MPa :
162075,7.1,03
(495, 4) 2 .3,3.0,3
aw = 43(3,3+1)
= 163,157 mm.
Lấy aw = 170 mm.
b) Xác định các thông số ăn khớp:
CT
6.17
[1]
97
÷
÷
: m = (0,01 0,02)aw = (1,7 3,4) mm
theo bảng
Chọn sơ bộ
CT
⇒
6.31
[1]
103
β
6.8
[1]
99
= 10
: Z1 =
0
∈
chọn môđun pháp theo dãy tiêu chuẩn, m = 2,5 mm
0
(8 - 20 )
⇒
cos
β
= 0,9848.
2aw cosβ
m(u+1)
Số răng bánh nhỏ: Z1 =
2.170.0,9848
2,5(3,3 + 1)
= 31,14, lấy Z1 = 31;
Số răng bánh lớn: Z2 = uZ1 = 3,3.31 = 102,3, lấy Z2 = 102.
⇒
Tỉ số truyền thực: ut = Z2/Z1 = 102/31 = 3,29;
Xác định chính xác
β
:
25
∆
ut < 3%.