Báo cáo thực tập tốt nghiệp
Bùi Thị Thái LC.15.21.15
LờI CAM ĐOAN
Em xin cam đoan đây là chuyên đề nghiên cứu thực tập cuối khóa của em dới
sự hớng dẫn của Th.s Nguyễn Thị Hồng Vân.
Các số liệu, kết quả trong chuyên đề thực tập là trung thực, xuất phát từ thực
tế tình hình sản xuất tháng 11 năm 2013 của công ty cổ phần dịch vụ và thơng mại
Vietservices.
H Ni, ngy 14 thỏng 04 nm 2014
Sinh viờn
Bựi Th Thỏi
1
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
Bùi Thị Thái LC.15.21.15
MC LC
H Ni, ngy 14 thỏng 04 nm 2014....................................................1
Sinh viờn..........................................................................................................1
Bựi Th Thỏi.....................................................................................................1
Sơ đồ 4:.............................................................................................................8
Trình tự kế toán nguyên vật liệu theo phơng pháp kê khai thờng xuyên:.....8
LờI NóI ĐầU...................................................................................................48
Chơng I...........................................................................................................50
Lý LUậN chung về Tổ CHứC kế toán nguyên liệu vật liệu
............................................................................................................................50
1.1 Sự cần thiết về tổ chức kế toán nguyên vật liệu trong doanh nghiệp sản
xuất.................................................................................................................50
1.1.1 Khái niệm, đặc điểm của nguyên vật liệu........................................50
1.1.2. Vai trò của nguyên liệu vật liệu trong sản xuất kinh doanh..........50
1.1.3. Yêu cầu về quản lý nguyên vật liệu................................................51
1.1.4 . Nhiệm vụ của kế toán nguyên vật liệu...........................................52
1.2. Phân loại và đánh giá nguyên liệu vật liệu.............................................53
1.2.1 Phân loại nguyên liệu vật liệu .........................................................53
1.2.2 Đánh giá nguyên liệu vật liệu...........................................................54
1.3. Tổ chức kế toán chi tiết NVL.................................................................57
1.3.1. Chứng từ kế toán sử dụng................................................................57
1.3.2. Sổ kế toán chi tiết.............................................................................57
1.3.3. Phơng pháp kế toán chi tiết NVL....................................................58
1.4. Tổ chức kế toán tổng hợp NVL..............................................................61
1.4.1. Kế toán tổng hợp nhập- xuất NVL theo phơng pháp KKTX và
KKĐK.........................................................................................................61
1.4.2. Kế toán nhiệm vụ kiểm kê đánh giá lại NVL.................................63
1.4.3. Kế toán dự phòng giảm giá NVL tồn kho.......................................64
1.4.4. Hệ thống sổ kế toán tổng hợp sử dụng trong kế toán NVL............65
Chơng II..........................................................................................................66
THựC TRạNG Kế TOáN NGUYÊN VậT LIệU TạI CÔNG TY Cổ
PHầN DịCH Vụ Và THƯƠNG MạI VIETSERVICES...............................66
2.1. Tổng quan về công ty..............................................................................66
2.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển......................................................66
2
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
Bùi Thị Thái LC.15.21.15
2.1.2. Đặc điểm tổ chức sản xuất kinh doanh của Công ty cổ phần dịch
vụ và thơng mại Vietservices.....................................................................67
2.1.3. Đặc điểm tổ chức quản lý bộ máy của Công ty cổ phần dịch vụ và
thơng mại Vietservices...............................................................................68
2.2. Tổ chức công tác kế toán tại công ty cổ phần dịch vụ và thơng mại
Vietservices....................................................................................................69
2.2.1. Tổ chức bộ máy kế toán..................................................................69
2.2.2. Chế độ chính sách kế toán công ty áp dụng ..................................71
2.3. Thực trạng về tổ chức kế toán NVL tại công ty cổ phần dịch vụ và thơng mại Vietservices......................................................................................72
2.3.1. Đặc điểm nguyên vật liệu và công tác quản lý NVL tại công ty...72
2.3.2. Phân loại NVL tại công ty cổ phần dịch vụ và thơng mại
Vietservices................................................................................................73
2.3.3. Đánh giá nguyên vật liệu ................................................................74
2.3.4. Tổ chức kế toán chi tiết nguyên vật liệu.........................................75
2.3.5. Tổ chức kế toán tổng hợp nguyên vật liệu......................................79
2.3.5.2. Kế toán tổng hợp về nhập nguyên vật liệu...................................79
2.3.5.3. Kế toán tổng hợp về xuất nguyên vật liệu...................................81
CHƯƠNG III......................................................................................................85
Một số giải pháp nhằm hoàn thiện kế toán nguyên vật
liệu tại công ty cổ phần dịch vụ và thơng mại
vietservices................................................................................................85
3.1. Đánh giá chung.......................................................................................85
3.2. Những u điểm trong công tác kế toán tại công ty..................................86
3.3. Nhợc điểm trong công tác ke toán tại công ty.......................................88
3.4. Một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác tổ chức nguyên vật liệu ..88
Kết luận........................................................................................................93
3
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
Bùi Thị Thái LC.15.21.15
Bảng ký hiệu chữ viết tắt
TSCĐ
Tài sản cố định
NVL
Nguyên vật liệu
KKTX
Kê khai thờng xuyên
KKĐK
Kiểm kê định kỳ
NSNN
Ngân sách nhà nớc
HTK
Hàng tồn kho
GTGT
Giá trị gia tăng
TK
Tài khoản
CFNVL
Chi phí nguyên vật liệu
4
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
Bùi Thị Thái LC.15.21.15
Sơ đồ 1:
Sơ đồ trình tự kế toán chi tiết vật t theo phơng pháp thẻ song song
Thẻ kho
Chứng từ
nhập
Chứng từ
xuất
Sổ chi tiết
Vật liệu
Bảng tổng hợp
Nhập, xuất, tồn
Sổ tổng hợp
Ghi chú:
Đối chiếu kiểm tra
Ghi hàng ngày
Ghi cuối tháng
5
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
Bùi Thị Thái LC.15.21.15
Sơ đồ 2
Sơ đồ trình tự kế toán chi tiết vật t theo phơng pháp sổ đối chiếu luân chuyển.
Thẻ kho
Phiếu nhập
Bảng kê nhập
Phiếu xuất
Sổ đối chiếu luân
chuyển
Bảng kê
xuất
Sổ kế toán tổng hợp
Ghi chú:
Đối chiếu kiểm tra
Ghi hàng ngày
Ghi cuối tháng
6
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
Bùi Thị Thái LC.15.21.15
Sơ đồ 3
Sơ đồ trình tự kế toán theo phơng pháp sổ số d:
Chứng từ
nhập
Thẻ kho
Chứng từ
xuât
Sổ số dư
Bàn giao nhập
chứng từ xuất
Bàn giao
nhập chứng
từ nhập
Sổ tổng hợp
N-X-T
Bảng luỹ kế
N- X - T
Ghi chú:
Đối chiếu kiểm tra
Ghi hàng ngày
Ghi cuối tháng
7
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
Bùi Thị Thái LC.15.21.15
Sơ đồ 4:
Trình tự kế toán nguyên vật liệu theo phơng pháp kê khai thờng xuyên:
TK151
Nhập kho hàng đang
đi đường kỳ trước
TK152,153
TK111,112,331
Nhập kho do mua ngoài
TK113
TK154
Xuất dùng trực tiếp cho sản
xuất chế tạo sản phẩm
TK154,642,241
Xuất dùng cho quản lý, phục vụ
sản xuất, bán hàng, QLDN,
XDCB
Thuế GTGT
được khấu trừ
TK411
Nhận góp vốn liên doanh
cổ phần, cấp phát
TK154
Nhập tự chế, thuê ngoài
gia công chế biến
TK632(157)
Xuất bán, gửi bán
TK154
Xuất tự chế, thuê ngoài
gia công chế biến
TK128,222
TK128,222
Nhập lại vốn góp
liên doanh
TK338 (3381)
Phát hiện thừa khi
kiểm kê chờ xử lý
TK 421
Chênh lệch giảm do
đánh giá lại
Xuất góp vốn liên doanh
TK138 (1381)
Phát hiện thiếu khi
kiểm kê chờ xử lý
Chênh lệch giảm do
đánh giá lại
TK 421
8
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
TK 152,153,151
Bùi Thị Thái LC.15.21.15
TK 611
Kết chuyển giá trị vật liệu
tồn kho đầu kỳ
TK 152,153,151
Kết chuyển giá trị vật liệu
tồn kho cuối kỳ
TK 111,112,138
TK 111,112
Sơ đồ 5:
mua trả tiền ngay
Giảm giá hàng mua trả lại
Trình tự kế toánTK
vật113
liệu theo phơng pháp kiểm kê định kỳ
VAT được
khấu trừ
TK 631
TK 333(12)
Thuế GTGT hàng
nhập khẩu
Cuối kỳ kết chuyển số xuất
dùng cho sản xuất kinh doanh
TK 331,311
Mua chưa trả tiền bằng tiền vay
TK 632
TK 333.3
Thuế nhập khẩu
Xuất bán
TK 411
TK 111,138,338
Nhận vốn góp cổ phẩn
Thiếu hụt, mất mát
TK 412
Chênh lệch đánh giá tăng
TK 412
Chênh lệch đánh giá giảm
9
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
Bùi Thị Thái LC.15.21.15
Sơ đồ 6
Chứng từ gốc: PNK
PXK, hoá đơn, biên
bản kiểm kê
Sổ kế toán
khác
Chứng từ ghi
sổ
Sổ đăng ký
chứng từ
Sổ chi tiết
vật tư
Sổ cái kế
toán TK152
Thẻ kho
Bảng tổng hợp
sổ chi tiết
Báo cáo tài chính,
báo cáo tổng hợp
N-X-T vật tư
10
B¸o c¸o thùc tËp tèt nghiÖp
Bïi ThÞ Th¸i LC.15.21.15
11
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
Bùi Thị Thái LC.15.21.15
Sơ đồ 7
Chứng từ gốc
Nhật ký
mua hàng
Sổ cái tài khoản 152
Nhật ký
chung
Sổ chi tiết
vật tư
Thẻ kho
Bảng tổng hợp
chi tiết vật tư
Báo cáo tài chính, báo cáo
tổng hợp N-X-T vật tư
12
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
Bùi Thị Thái LC.15.21.15
Sơ đồ 8
Chứng từ gốc
Sổ Chi tiết
Nhật ký
chứng từ số 5
Sổ kế toán
khác có
Bảng kê
số 3
Bảng kê chi phí
sản xuất. Nhật ký
chứng từ liên quan
Sổ Chi tiết
vật tư
Thẻ kho
Bảng phân
bổ vật liệu
Bảng tổng hợp
sổ chi tiết vật tư
Sổ cái tài
khoản 152
Báo cáo tài chính, báo cáo
tổng hợp N-X-T vật tư
13
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
Bùi Thị Thái LC.15.21.15
Sơ đồ 9
Chứng từ kế toán
Sổ quỹ
Sôe
Bảng tổng
hợp chứng từ
kế toán cùng
loại
Nhật ký- sổ cái
Sổ, thẻ kế toán chi
tiết
Bảng tổng hợp chi
tiết
Báo cáo tài chính
14
B¸o c¸o thùc tËp tèt nghiÖp
Bïi ThÞ Th¸i LC.15.21.15
15
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
Bùi Thị Thái LC.15.21.15
Sơ đồ 10
Tip nhn h s
bn v thit k
Búc tỏch khi lng lờn k
hoch nhp vt t vt liu
Bn giao vt t, h s cho
qun lý sn xut v t th
KCS kim tra ti
xng, r li
Hon thin sn v trang trớ
b mt theo thit k
Gia cụng hon thin phn
mc v lp ph kin th
úng gúi, xp
kho ch xut
T lp t tip nhn khi
lng, lp t theo yờu cu
Nghim thu, cỏc th tc bn
giao cam kt v thanh toỏn
Sơ đồ 11
Sơ đồ cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý của công ty cổ phần dịch vụ và thơng mại
Vietservices
Giám đốc
Phó giám đốc
Kế toán trưởng
Phòng tổ chức lao
động - hành
chính
Phóng kinh tế,
KH, KT, Vật tư,
Phânxưởng
lắp số 1
Đội
mộc
Đội lắp
đặt 1
Đội lắp
đặt 2
Phòng tài chính kế
toán
Đội lắp
đặt 3
Đội lắp
đặt 4
Đội
sơn
16
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
Bùi Thị Thái LC.15.21.15
Sơ đồ 12
Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán ở doanh nghiệp Công ty cổ phần dịch vụ và
thơng mại Vietservices
Kế toán trưởng
Thủ quỹ và
thống kê
Kế toán tổng
hợp và kế toán
TSCĐ
Kế toán T. toán
và kế toán TGNH
Kế toán VT và kế
toán tiền lương
Nhân viên kinh tế ở các đội lắp đặt và xưởng sản xuất của công ty
Sơ đồ 13
Sơ đồ ghi sổ kế toán theo hình thức kế toán NKC
Chứng từ gốc
(2)
Sổ NK đặc biệt
(1)
(3)
Sổ NK chung
Sổ, thẻ KTchi tiết
(1)
(4)
(6)
Sổ cái
Bảng tổng hợp
số liệu chi tiết
(5)
Bảng cân đối
số phát sinh
(7)
Báo cáo kế toán
17
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
Bùi Thị Thái LC.15.21.15
Sơ đồ 14
Sơ đồ Quy trình luân chuyển chứng từ nhập kho tại công ty cổ phần dịch vụ và thơng mại Vietservices
Ngời
Giao
hàng
Ban
kiểm
nhận
Cán
bộ
cung
ứng
Phụ
trách
kinh
doanh
Thủ
kho
Kế
toán
NVL
Đề
nghị
nkho
Ktra
và ghi
biên
bản
Lập
phiếu
nhập
kho
Kí
phiếu
nhập
kho
Kiểm
hàng
Ghi
sổ
Nvụ
nhập
kho
Sơ đồ 15
Sơ đồ Quy trình luân chuyển chứng từ xuất kho của công ty CP dịch vụ và thơng
mại Vietservices
Đội( Xởng)
có nhu cầu
cần NVL
Kế toán
trởng
Bộ phận
cung ứng
vật t
Thủ kho
Kế toán
vật t
NVụ
xuất
kho
18
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
Lập chứng
từ xin xuất
Bùi Thị Thái LC.15.21.15
Duyệt lệnh
xuất
Lập phiếu
xuất kho
Xuất vật t
Ghi sổ
Biểu số 01
Hoá đơn Giá trị gia tăng
Mẫu số: 01/GTKT3/001
Liên 2: Giao cho khách hàng
Ký hiệu: DS/13P
Ngày 02 tháng 11 năm 2013
Số: 0000154
Đơn vị bán hàng: Công ty cổ phần thơng mại và du lịch Đờng Sắt
Địa chỉ: Số 1, ngõ Lệnh C, P. Thổ Quan, Q. Đống Đa, TP. Hà Nội
Mã số thuế: 0104819315
TK: 22010000354843 tại NH TMCP Đầu t và phát triển Việt Nam
Họ tên ngời mua hàng: Nguyễn Văn Hng
Tên đơn vị: Công ty cổ phần dịch vụ và thơng mại Vietservices.
Địa chỉ: Số 94 phố Bà Triệu- p. Hàng Bài- Quận Hoàn Kiếm - Hà Nội.
Hình thức thanh toán : Tiền mặt
Mã số thuế: 0105506890
STT
Tên hàng
ĐVT
Số lợng
Đơn giá
Thành tiền
m3
4,51
4.000.000
18.040.000
hoá, dịch vụ
1
Gỗ Keo
18.040.000
Cộng tiền hàng
Thuế suất GTGT: 10%
Tiền thuế GTGT
1.804.000
Tổng tiền thanh toán
19.844.000
Số tiền ( viết bằng chữ): Mời chín triệu tám trăm bốn mơi bốn nghìn đồng
19
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
Bùi Thị Thái LC.15.21.15
Ngời mua hàng
Ngời bán hàng
Thủ trởng đơn vị
(Kí, họ tên)
(Kí, họ tên)
(Kí, họ tên)
Biểu số 02:
Công ty CP dịch vụ và thơng
Mẫu số 03 - VT
(Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ-BTC
mại Vietservices
ngày 14/09/2006 của Bộ trởng BTC)
Số 120/ BB VT`
bIÊN BảN NGHIệM THU VậT TƯ HàNG HóA
Công ty CP dịch vụ và thơng mại Vietservices
Hôm nay, ngày 02 tháng 11 năm 2013
Chúng tôi gồm:
1, Ông: Phạm Văn Hùng
Chức vụ: Đại diện phòng cung tiêu
2, Ông: Phạm Thanh Tân
Chức vụ: Thủ kho
3, Bà: Nguyễn Thị Trang
Chức vụ: Kế toán trởng
Sau khi kiểm tra số lợng và chất lợng hàng hoá, vật t chúng tôi nhất trí nghiệm thu
số vật t hàng hoá mua về nh sau:
Tên nhãn
hiệu, quy
STT cách vật t,
côngcụ, sản
Mã
số
P.thức
kiểm
ĐVT
nghiệm
Số l-
Kết quả kiểm
ợng
nghiệm
theo
chứng
phẩm, hàng
từ
SL
đúng
quy
hoá
cách
1
Gỗ Keo
đo
m3
4,51
4,51
Ghi
SL
không
chú
đúng
quy
cách
0
ý kiến của ban kiểm nghiệm: Đạt yêu cấu chất lợng, số lợng để nhập kho.
Đại diện phòng cung tiêu
Thủ kho
Kế toán trởng
20
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
(đã ký)
Bùi Thị Thái LC.15.21.15
(đã ký)
(đã ký)
Biểu số 03:
Mẫu số 01 - VT
Đơn vị: Công ty CP dịch vụ và TM Vietservices
Địa chỉ: p.Hàng Bài- Quận Hoàn Kiếm - Hà Nội. (Ban hành theo QĐ
số 48/2006/QĐ-BTC
ngày 14/09/2006 của BT-BTC)
Phiếu nhập kho
Số: 120
Ngày 02 tháng 11 năm 2013
Nợ TK 152,133
Họ tên ngời giao hàng: Nguyễn Văn Hng
CóTK 331
Theo HĐ GTGT số 0000154 ngày 02/11/2013 của công ty cổ phần thơng mại và du
lịch Đờng Sắt.
Nhập tại kho: Công ty
ST
Tên nhãn hiệu, quy
T
cách, phẩm chất vật
Số lợng
Theo
Thực
chứng từ
1
Gỗ Keo
m3
nhập
4,51
4,51 4.000.000 18.040.000
Cộng
18.040.000
- Tổng số tiền: Mời chín triệu tám trăm bốn mơi bốn nghìn đồng
-
Kèm theo: 01 chứng từ gốc
Ngày 02 tháng 11 năm 2013
Thủ trởng
Kế toán trởng
Ngời lập
Ngờigiao hàng
(Kí, họ tên)
(Kí, họ tên)
(Kí, họ tên) (Kí, họ tên)
Thủ kho
(Kí, họ tên)
21
B¸o c¸o thùc tËp tèt nghiÖp
Bïi ThÞ Th¸i LC.15.21.15
22
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
Bùi Thị Thái LC.15.21.15
Biểu số 4
Hoá đơn Giá trị gia tăng
Mẫu số: 01/GTKT3/001
Liên 2: Giao cho khách hàng
Ký hiệu: DP/13P
Ngày 15 tháng 11 năm 2013
Số: 0000452
Đơn vị bán hàng: Công ty TNHH thơng mại sản xuất Quốc tế Đại Phát
Địa chỉ: Xã Ngọc Hồi- Huyện Thanh Trì- TP. Hà Nội
Mã số thuế:0105506026
TK:
Họ tên ngời mua hàng: Nguyễn Văn Hng
Tên đơn vị: Công ty cổ phần dịch vụ và thơng mại Vietservices.
Địa chỉ: Số 94 phố Bà Triệu- p. Hàng Bài- Quận Hoàn Kiếm - Hà Nội.
Hình thức thanh toán : Tiền mặt
Mã số thuế: 0105506890
STT
Tên hàng
ĐVT
Số lợng
Đơn giá
Thành tiền
1
hoá, dịch vụ
Gỗ dán 15mm
Tấm
20
200.000
4.000.000
2
Ván trang trí bề
Tấm
40
115.000
4.600.000
3
mặt
Sơn phủ bề mặt
Kg
20
80.000
1.600.000
4
Dung môi pha
lít
60
35.000
2.100.000
sơn
12.300.000
Cộng tiền hàng
Thuế suất GTGT: 10%
Tiền thuế GTGT
1.230.000
Tổng tiền thanh toán
13.530.000
Số tiền ( viết bằng chữ): Mời ba triệu năm trăm ba mơi nghìn đồng chẵn.
Ngời mua hàng
Ngời bán hàng
Thủ trởng đơn vị
(Kí, họ tên)
(Kí, họ tên)
(Kí, họ tên)
23
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
Bùi Thị Thái LC.15.21.15
Biểu số 05:
Công ty CP dịch vụ và thơng
Mẫu số 03 - VT
mại Vietservices
(Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ-BTC
Số 125/ BB VT
ngày 14/09/2006 của Bộ trởng BTC)
bIÊN BảN NGHIệM THU VậT TƯ HàNG HóA
Công ty CP dịch vụ và thơng mại Vietservices
Hôm nay, ngày 15 tháng 11 năm 2013
Chúng tôi gồm:
1, Ông: Phạm Văn Hùng
Chức vụ: Đại diện phòng cung tiêu
2, Ông: Phạm Thanh Tân
Chức vụ: Thủ kho
3, Bà: Nguyễn Thị Trang
Chức vụ: Kế toán trởng
Sau khi kiểm tra số lợng và chất lợng hàng hoá, vật t chúng tôi nhất trí nghiệm thu
số vật t hàng hoá mua về nh sau:
Tên nhãn hiệu,
STT
quy cách vật t,
Mã
côngcụ, sản
số
phẩm, hàng hoá
P.thức
kiểm
ĐVT
nghiệm
Số l-
Kết quả kiểm
ợng
nghiệm
theo
chứng
từ
SL
đúng
SL
không
Ghi
chú
đúng
quy
quy
cách
cách
1
Gỗ dán 15mm
đếm
Tấm
20
20
0
2
Ván trang trí bề
đếm
Tấm
40
40
0
3
mặt
Sơn phủ bề mặt
Cân
Kg
20
20
0
4
Dung môi pha sơn
Đong
lít
60
60
0
ý kiến của ban kiểm nghiệm: Đạt yêu cấu chất lợng, số lợng để nhập kho.
Đại diện kỹ thuật
(Ký, h tờn)
Thủ kho
(Ký, h tờn)
Trởng ban
(Ký, h tờn)
24
B¸o c¸o thùc tËp tèt nghiÖp
Bïi ThÞ Th¸i LC.15.21.15
25