Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đồ án Bê Tông Kết cấu bê tông cốt thép 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (167.31 KB, 4 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
Bộ môn Công trình bêtông cốt thép
------------------------

®å ¸n m«n häc
KẾT CẤU NHÀ BÊTÔNG CỐT THÉP

Họ và tên sinh viên: .................................................................Lớp:................... Đề số: .....
Nhiệm vụ: Thiết kế dầm và cột của khung toàn khối 5 tầng trục 8 theo số liệu sau:
Mã đề

Sơ đồ

Nhịp L1 (m)

Nhịp L2 (m)

Bước khung B (m)

Địa điểm XD

GV hướng dẫn

Phan Quang Minh

PHẦN THÔNG QUA KHI LÀM BÀI
Lần

1

2



3

4

Ngày

Nội dung và nhận xét

GV hướng dẫn


1. Số liệu đồ án
+Sơ đồ: 1 – Sơ đồ 1 (Trường học); 2 – Sơ đồ 2 (Nhà làm việc)
+ Số đề là số thứ tự của sinh viên trong danh sách điểm danh.

STT

Sơ đồ

L1 (m)

L2 (m)

B (m)

Địa điểm XD

1


1

6.60

2.50

4.2

Gia Lâm - Hà Nội

2

2

6.90

2.70

3.9

TP Nam Định - Nam Định

3

1

6.00

3.20


3.6

TP Hải Dương - Hải Dương

4

2

6.30

2.90

4.5

TP Thanh Hóa - Thanh Hóa

5

1

7.50

2.20

3.3

Nghĩa Hưng - Nam Định

6


2

6.60

2.60

4.1

Gia Lâm - Hà Nội

7

1

6.90

3.10

3.8

TP Nam Định - Nam Định

8

2

6.00

2.80


3.5

TP Hải Dương - Hải Dương

9

1

6.30

2.10

4.4

TP Thanh Hóa - Thanh Hóa

10

2

7.50

2.50

3.2

Nghĩa Hưng - Nam Định

11


1

6.60

3.00

4.2

Gia Lâm - Hà Nội

12

2

6.90

2.70

3.9

TP Nam Định - Nam Định

13

1

6.00

2.00


3.6

TP Hải Dương - Hải Dương

14

2

6.30

2.40

4.5

TP Thanh Hóa - Thanh Hóa

15

1

7.50

2.90

3.3

Nghĩa Hưng - Nam Định

16


2

6.60

2.60

4.1

Gia Lâm - Hà Nội

17

1

6.90

2.50

3.8

TP Nam Định - Nam Định

18

2

6.00

2.70


3.5

TP Hải Dương - Hải Dương

19

1

6.30

3.20

4.4

TP Thanh Hóa - Thanh Hóa

20

2

7.50

2.90

3.2

Nghĩa Hưng - Nam Định

21


1

6.60

2.20

4.2

Gia Lâm - Hà Nội

22

2

6.90

2.60

3.9

TP Nam Định - Nam Định

23

1

6.00

3.10


3.6

TP Hải Dương - Hải Dương

24

2

6.30

2.80

4.5

TP Thanh Hóa - Thanh Hóa

25

1

7.50

2.10

3.3

Nghĩa Hưng - Nam Định

26


2

6.60

2.50

4.1

Gia Lâm - Hà Nội

27

1

6.90

3.00

3.8

TP Nam Định - Nam Định

28

2

6.00

2.70


3.5

TP Hải Dương - Hải Dương

29

1

6.30

2.00

4.4

Gia Lâm - Hà Nội

30

2

7.50

2.40

3.2

TP Nam Định - Nam Định

31


1

6.60

2.90

4.2

TP Hải Dương - Hải Dương

32

2

6.90

2.60

3.9

TP Thanh Hóa - Thanh Hóa

33

1

6.00

2.50


3.6

Gia Lâm - Hà Nội


34

2

6.30

2.70

4.5

TP Nam Định - Nam Định

35

1

7.50

3.20

3.3

TP Hải Dương - Hải Dương

36


2

6.60

2.90

4.1

TP Thanh Hóa - Thanh Hóa

37

1

6.90

2.20

3.8

Gia Lâm - Hà Nội

38

2

6.00

2.60


3.5

TP Nam Định - Nam Định

39

1

6.30

3.10

4.4

TP Hải Dương - Hải Dương

40

2

7.50

2.80

3.2

TP Thanh Hóa - Thanh Hóa

41


1

6.60

2.10

4.2

Nghĩa Hưng - Nam Định

42

2

6.90

2.50

3.9

Gia Lâm - Hà Nội

43

1

6.00

3.00


3.6

TP Nam Định - Nam Định

44

2

6.30

2.70

4.5

Gia Lâm - Hà Nội

45

1

7.50

2.00

3.3

TP Nam Định - Nam Định

46


2

6.60

2.40

4.1

TP Hải Dương - Hải Dương

47

1

6.90

2.90

3.8

TP Thanh Hóa - Thanh Hóa

48

2

6.00

2.60


3.5

Nghĩa Hưng - Nam Định

49

1

6.30

2.50

4.4

Gia Lâm - Hà Nội

50

2

7.50

2.70

3.2

TP Nam Định - Nam Định

51


1

6.60

3.20

4.2

TP Hải Dương - Hải Dương

52

2

6.90

2.90

3.9

Gia Lâm - Hà Nội

53

1

6.00

2.20


3.6

TP Nam Định - Nam Định

54

2

6.30

2.60

4.5

TP Hải Dương - Hải Dương

55

1

7.50

3.10

3.3

TP Thanh Hóa - Thanh Hóa

56


2

6.60

2.80

4.1

Gia Lâm - Hà Nội

57

1

6.90

2.10

3.8

TP Nam Định - Nam Định

58

2

6.00

2.50


3.5

TP Hải Dương - Hải Dương

59

1

6.30

3.00

4.4

TP Thanh Hóa - Thanh Hóa

60

2

7.50

2.70

3.2

Gia Lâm - Hà Nội

61


1

6.60

2.00

4.0

TP Nam Định - Nam Định

62

2

6.90

2.40

3.7

TP Hải Dương - Hải Dương

63

1

6.00

2.90


3.4

TP Thanh Hóa - Thanh Hóa

64

2

6.30

2.60

4.3

Nghĩa Hưng - Nam Định

65

1

7.50

2.30

3.1

TP Hải Dương - Hải Dương

Vật liệu: tự chọn.


2. Yêu cầu chung
2.1. Thuyết minh tính toán
- Nội dung: Trình bày đầy đủ các bước tính toán, không được làm tắt. Cho phép dùng phần mềm
phân tích nội lực nhưng phải in số liệu đầu vào và biểu đồ M, N, Q cho từng trường hợp tải trọng,
với đơn vị kN, m.
- Chỉ tiêu về lượng thép trên 1m3 bê tông (kg/m3) riêng cho các cấu kiện dầm và cột.


- Hình thức: Viết tay trên khổ giấy A4, đóng quyển trước khi bảo vệ.
2.2. Bản vẽ
- Nội dung: Thể hiện mặt đứng (tỷ lệ 1:40) và các mặt cắt (TL 1:25) khung có đầy đủ trục định vị,
kích thước và chi tiết cốt thép theo đúng như tính toán và cấu tạo trong phần Thuyết minh. Tất cả
cốt thép phải được đánh số và thống kê. Khai triển 03 nút khung điển hình (TL 1:25).
- Hình thức: Vẽ trên khổ giấy A1, cho phép dùng phần mềm AutoCAD với điều kiện quy cách phải
tuân thủ yêu cầu của bản vẽ kỹ thuật.

3. Điều kiện được bảo vệ Đồ án
- Sinh viên phải thông qua Đồ án ít nhất 2 lần trên tổng số 4 lần thông qua.
- Nội dung và hình thức theo đúng Yêu cầu chung nêu ở Mục 2 và bản vẽ phải được GVHD ký.

4. Tài liệu tham khảo
[1] TCVN 2737:1995 - Tải trọng và tác động - Tiêu chuẩn thiết kế;
[2] Kết cấu bêtông cốt thép - Phần cấu kiện cơ bản (GS. Phan Quang Minh chủ biên);
[3] Kết cấu nhà bêtông cốt thép (GS. Ngô Thế Phong chủ biên);
[4] Khung bêtông cốt thép toàn khối (PGS. Lê Bá Huế chủ biên).




×