trường đại học .................
Bộ môn cơ học đất nền móng
------------- --------------
Đồ áN MÔN HọC
NềN MóNG
Giáo viên hướng dẫn:
sinh viên thực hiện:
mã số sinh viên:
lớp quản lý:
số TT:
20...
đồ án nền móng
( phần móng nông )
Họ và tên:
Lớp theo học:
Số thứ tự đề:
Mã hiệu sinh viên:
lớp cũ (nếu có):
I . Số liệu:
1. Cụng trỡnh:
Ti trng tớnh toỏn tỏc dng di chõn cụng trỡnh ti ct mt t:
Cột
C1:
Tường T2:
N0 =
N0 =
; M0 =
; M0 =
;Q0 =
;Q0 =
2. Nn t:
Lớp đất
1
2
3
số hiệu
độ dày (m)
Chiu sõu mc nc ngm:
H nn =
(m).
II. Yêu cầu:
+ Sơ bộ tính toán tiết diện cột;
+ X lý s liu, ỏnh giỏ iu kin a cht cụng trỡnh;
+ xut cỏc phng ỏn múng nụng trờn nn t nhiờn hoc nn gia c;
+ Thit k múng theo phng ỏn ó nờu, thuyt minh tớnh toỏn kh A4 (Vit bng tay);
+ Bn v kh giy 297 840 v úng vo quyn thuyt minh;
+ Mt bng múng (t l:1/100 - 1/200, trong ú th hin mt cỏch c lng nhng múng
khụng yờu cu tớnh toỏn);
+ Ct a cht;
+ Cỏc cao c bn;
+ Tớnh toỏn tit din chõn ct theo ti trng ó cho;
+ Cỏc chi tit múng M1, T2 (t l: 1/15 - 1/50) v cỏc gii phỏp gia c nu cú;
+ Cỏc gii phỏp cu to múng (dm múng, ging múng,khe lỳn, chng thm);
+ Thng kờ vt liu cho cỏc múng;
+ Khung tờn bn v;
Ghi chú : Đồ án này phải được giáo viên hướng dẫn thông qua ít nhất một lần .
Phải đóng tờ này và tờ mặt bằng công trình vào quyển Thuyết minh.
Giáo viên hướng dẫn
1
2
4
5
E
E
A
B
C
3
F
F
2
G
G
1
H
H
D
I
3
I
1
6
6
7
7
8
8
9
9
10
10
C¤NG TR×NH: NHµ M¸Y chÕ biÕn thùc phÈm
mÆt b»ng tÇng 1
11
11
A
D
§Ò BµI - 01
I.
Tài liệu thiết kế
I.1. Tài liệu công trình:
Tên công trình: ......
Đặc điểm kết cấu:
Kết cấu nhà khung ngang bê tông cốt thép kết hợp với tường chịu lực
Tải trọng tính toán dưới chân công trình tại cốt mặt đất:
Cột C1 (M1):
N ott 117T ; M ott 13,8Tm; Qott 3,2T
Tường T2:
N ott 23T / m; M ott 2Tm / m; Qott 1,2T / m
Tải trọng tiêu chuẩn:
N otc
N ott
n
M otc
M ott
n
Qotc
Qott
n
( n: Hệ số vượt = 1,1 đến 1,25; ở đây lấy = 1,15)
Kết quả:
Cột C1:
Tường T2:
N otc 102T
M otc 12Tm
Qotc 2,78T
N otc 20T / m;
M otc 1,74Tm / m Qotc 1,04T / m
I.2 Tài liệu địa chất công trình:
Phương pháp khảo sát:
Khoan lấy mẫu thí nghiệm trong phòng
Thí nghiệm hiện trường: CPT; SPT
Khu vực xây dựng, nền đất gồm 3 lớp như sau:
Lớp 1: Số hiệu 200 dày h1=1,3m
Lớp 2: Số hiệu 400 dày h2= 4m
Lớp 3: Số hiệu 100 rất dày.
Mực nước ngầm ở độ sâu 10 m
II. Đánh giá nền đất
Lớp 1:
Số hiệu 200 có các chỉ tiêu cơ lý như sau:
W
%
28,5
Wnh
%
30
Wd
%
23,5
T/m3
1,80
2,68
độ
10
0
c
Kg/cm2
0,08
Kết quả TN nén ép e ứng với
P(Kpa)
50
100
150
0,819 0,772 0,755
200
0,741
qc
(MPa)
N60
0,4
3
3
Tính các chỉ tiêu khác:
- Hệ số rỗng tự nhiên:
. n (1 W )
2,68.1.(1 0,285)
1
1 0,913
1,8
- Hệ số nén lún: a12 ?
0,772 0,741
1
a1 2
0,031.10 2
200 100
kpa
eo
- Chỉ số dẻo:
A= Wnh Wd 30% 23,5% 6,5%
đất cát pha
- Độ sệt: B
W Wd 28,5 23,5
0,77
A
6,5
trạng thái: dẻo
- Kết quả CPT:
qc 0,4Mpa 40T / m 2
- Kết quả SPT:
N 60 3
- Mô đuyn biến dạng:
E o .qc
2
Cát pha có q c 40T / m gần đúng ta chọn 5 vậy : Eo .q c 5.40T / m 2 200T / m 2
Nhận xét: đất cát pha có: eo 0,913 B 0,77
E o 200T / m 2
c 0,08kg / cm 2 ; 10o
qc 0,4 Mpa 40T / m 2
N 60 3
Đất có tính chất xây dựng không tốt
Lớp 2: Số hiệu 400 có các chỉ tiêu cơ lý như sau:
W
%
28
Wnh
%
41
Wd
%
25
T/m3
1,88
2,71
độ
17
0
c
kg/cm2
0,28
Kết quả TN nén ép e ứng với
P(Kpa)
100
200
300
400
0,813
0,792
0,778
0,768
qc
(Mpa)
N60
2,0
16
Tính các chỉ tiêu khác:
- Hệ số rỗng tự nhiên:
. n (1 W )
2,71.1.(1 0,28)
1
1 0,845
1,88
- Hệ số nén lún: a12
0,813 0,792
1
a12
0,021.102
200 100
kpa
eo
- Chỉ số dẻo: Wnh Wd 41% 25% 16%
4
đất sét pha
W Wd 28 25
0,19 trạng thái: nửa cứng
A
16
- Kết quả CPT:
qc 2Mpa 200T / m 2
- Độ sệt: B
- Kết quả SPT:
N 60 14
- Mô đuyn biến dạng:
Eo .qc
2
Sét pha có q c 200T / m gần đúng ta chọn 6 vậy : Eo .q c 6.200T / m 2 1200T / m 2
Nhận xét:
đất sét pha có:
eo 0,845 ; B 0,19
E o 1200T / m 2
c 0,28kg / cm 2 ; 17 o
q c 2 Mpa 200T / m 2
N 60 16
Đất có tính chất xây dựng tương đối tốt
Lớp 3: Số hiệu 100 có các chỉ tiêu cơ lý như sau:
Trong đất các cỡ hạt d(mm) chiếm (%)
>10
-
10 5 5 2
1
2
2
1
1
0,5
0,5
0,25
0,25
0,1
0,1
0,05
0,05
0,02
<0,0
2
21
36
25
7
3
3
2
W
%
Mpa
N60
20
2,63
7,8
17
qc
Lượng cỡ hạt > 0,5mm chiếm: 1+2+21+36=60%>50% cát thô
Kết quả CPT:
qc 7,8Mpa 780T / m 2
Tra bảng chương thí nghiệm hiện trường sách cơ đất
cát ở trạng thái chặt vừa
Do cát ở sâu không lấy được mẫu nguyên dạng do đó dung trọng tự nhiên của cát có thể tính
dựa vào e trong đó e gần đúng chọn dựa vào bảng phân loại độ chặt của cát Thạch anh:
Bảng chương 1 Sách Cơ đất
Cát chặt vừa qc 780T / m 2
eo 0,67
. n (1 W )
. n .(1 W ) 2,63.1.(1 0,2)
eo
1
1,89T / m3
eo
1 0,67
.W 2,63.0,2
Độ bão hoà: G
0,785 đất ẩm gần no nước
eo
0,67
Mô đuyn biến dạng: Eo .qc
q c 780T / m2
2
Eo 2.780 1560T / m2
ở độ sâu >5m có thể chọn 33o
Cát thô, chặt vừa: q c 7,8Mpa 780T / m 2
N 60 17
33o
5
Eo 1560T / m2
4100
1300
Đất có tính chất xây dựng tốt
Trụ Địa chất:
Cát pha
dẻo
Sét pha
Nửa cứng
Cát thô
Chặt vừa
Cát pha, dẻo : =1,8T/m3 ; =2,68 ; = 100 ; c =0,8 T/m2,
B = 0,77; e 0 =0,913 ; qc = 40 T/m2; N60=3; Eo = 200T/m2
200
Sét pha,nửa cứng : =1,88T/m3 ; =2,71 ; = 170 ; c =2,8 T/m2,
B = 0,19; e 0 =0,845 ; qc = 200 T/m2 ; N60=16; Eo=1200T/m2
400
100
Cát to, chặt vừa: =1,89T/m3; =2,63 ; = 330
e 0 =0,67; E0 = 1560T / m 2 ; qc = 780 T/m2; N60=17
Nhận xét chung:
Lớp đất trên khá yếu, nhưng mỏng, chỉ dày 1,3m; lớp 2 và 3 tốt dần có khả năng làm nền cho
công trình.
II.
Tính toán thiết kế
II.1. Phương án nền móng:
Móng BTCT:
Móng đơn dưới cột.
Móng băng dưới tường BTCT.
Tường ngăn và bao che có thể dùng móng gạch,giằng móng hoặc dầm móng để đỡ.
Phương pháp tính toán: Phương pháp hệ số an toàn tổng thể, Fs 2 3
II.2.Vật liệu:
- Chọn bê tông 200#:
- Thép:
Rn 90kG / cm2 ; Rk 7,5kG / cm 2
10 AII: Ra Ra' 2800kg / cm2
10 AI: Ra Ra' 2300kg / cm 2
- Bê tông lót:
100#
- Lớp bảo vệ cốt thép đáy móng: a = 4cm
6
II.3.Chọn chiều sâu đặt móng:
Lớp 1:
Đất xấu, với tải trọng công trình như trên có thể đặt móng vào lớp 2.
hm: tính từ mặt đất tới đáy móng (không kể lớp bê tông lót móng)
ở đây lớp đất yếu 1 dày 1,3m ta chọn hm=1,4m
II.4.Sơ bộ xác định kích thước cột và đáy móng:
Ký hiệu móng đơn dưới cột C1 (M1);
Móng băng dưới tường T2
A. Thiết kế móng
Giả thiết móng có kích thước: b =2,0m; hm=1,4m; l = .b;
trong đó: (1 e) (1 2e) ; e: là độ lệch tâm
e
M
;
N
M M o Q.hm 13,8 3,2.1,4 18,28Tm e
M 18,28
0,16
N
117
Chọn trong khoảng từ:1+e=1,16 đến 1+2.e=1,32
= 1,2; vậy l = .b = 1,2 . 2m = 2,4m. Chọn l=2,4m
1.Tính toán áp lực tiếp xúc dưới đáy móng:
1, Do tải trọng tiêu chuẩn gây ra:
No
N tc
102
p o tb.hm
2.1,4 21, 25 2,8 24T / m 2
F
2.2,4
M tc Qotc .hm
(12 2,78.1,4).6
p max p o
24
W
2.2,4 2
0.000
Mo
Qo
-1.400
2
24 8,27 32,27T / m
M tc Qotc .hm
(12 2,78.1,4).6
p min p o
24
W
2.2,4 2
2, áp lực gây lún:
2000
24 8,27 15,73T / m 2
p gl p 1 .hm 24 1,8.1,4 24 2,52 21,5T / m 2
3, Do tải trọng tính toán không kể trọng lượng bản
móng và lớp phủ gây ra:
po
2400
N ott
117
24,38T / m2
F
2.2,4
M ott Qott .hm
(13,8 3,2.1,4).6
24,38
24,38 9,52 33,9T / m2
2
W
2.2,4
M ott Qott .hm
(13,8 3,2.1,4).6
24,38
27,2 9,52 14,86T / m2
2
W
2.2,4
o
pmax
po
o
pmin
po
thân
2. Kiểm tra kích thước đáy móng:
7
2.1: Kiểm tra theo điều kiện sức chịu tải của nền:
Điều kiện kiểm tra:
pR
pmax 1,2 R
Gần đúng coi là tải thẳng đứng ( tức là 0 ) Sức chịu tải của nền được tính theo công thức
của Terzaghi:
Pgh 0,5.S . .b.N S q .q.N q Sc .c.N c
b
2
S 1 0,2 1 0,2.
0,83
l
2,4
Sq 1
Trong đó:
b
2
1 0,2
1,17
l
2,4
tra bảng sách cơ đất: N 3,14 ; N q 4,77 ; N c 12,3
Sc 1 0,2
17 o
Pgh 0,5.0,83.1,88.2.3,14 1.1,8.1,4.4,77 1,17.2,8.12,3 4,9 12 40,3 57,2T / m 2
R
Pgh
Fs
; Fs 2 ; R
57,2
28,6T / m 2
2
p 24T / m 2 R 28,6T / m 2
p max 32,27T / m 2 1,2.R 1,2.28,6T / m 2 34,3T / m 2
Vậy kích thước trên đạt về yêu cầu cường độ.
2.2.Kiểm tra theo điều kiện biến dạng của nền:
Dùng phương pháp cộng lún từng lớp để tính độ lún tuyệt đối của móng.
n
n
e1i e2i
hi
i 1 1 e1i
Với đất có kết quả nén ép - Đất dính: S Si
i 1
Với đất có không kết quả nén ép - Đất rời:
n
h
S i i zigl
i 1 Eoi
Chia các lớp đất dưới đáy móng trong phạm vi chiều dày nén lún thành các lớp phân tố có
b
4
chiều dày hi ; ở đây móng có b=2m ta chia các lớp đất dày 0,5m
áp lực gây lún trung bình tại đáy móng:
Vẽ biểu đồ áp lực bản thân:
Vẽ biểu đồ ứng suất phụ thêm:
p gl 21,5T / m2
bti i ( hm zi )
zi ko p
8
tc
No
1300
Cát pha
dẻo
tc
Mo
tc
Qo
0.000
200
7
10,04T/m2
8
9
10,985T/m2
500
500
500
5,29T/m2
6
9,1T/m2
500
8,15T/m2
5
4,47T/m2
500
8,16T/m2
500
11,46T/m2
4
6,28T/m2
7,22T/m2
Cát thô
Chặt vừa
15,91T/m2
3
5,34T/m2
400
20,19T/m2
3,46T/m2
500
2
2,73T/m2
500
1
4,4T/m2
2,13T/m2
500
4100
Sét pha
Nửa cứng
3,46T/m2
21,5T/m2
Z
bt
500
-1.400
0
2,52T/m2
100
Kết quả tính toán ứng suất lập thành bảng sau:
Lớp
Điểm
tính
zi (m)
bt (T / m 2 )
I
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
0
0,5
1
1,5
2
2,5
3
3,5
4
4,5
2,52
3,46
4,4
5,34
6,28
7,22
8,16
9,1
10,04
10,985
II
a
b
1,2
-
z
b
0
0,25
0,5
0,75
1
1,25
1,5
1,75
2
2,25
ko
zi ko p
1
0,939
0,74
0,533
0,379
0,246
0,208
0,161
0,127
0,099
21,5
20,19
15,91
11,46
8,15
5,29
4,47
3,46
2,73
2,13
Tính độ lún:
a, Xác định chiều sâu vùng chịu nén: ở chiều sâu z=4,5m ( ứng với điểm 9)
ứng suất bản thân bt 9 10,985T / m2
ứng suất phụ thêm z 9 2,13T / m 2
1
5
Thoả mãn điều kiện: z bt ; Vậy ta lấy chiều sâu vùng chịu nén H c 4,5m
b, Tính độ lún:
Lớp 1:
Đất dính:
n
n
e e
S Si 1i 2i hi
i 1
i 1 1 e1i
9
e1i ; e2i hệ số rỗng của đất ứng với p1i ; p2i
bt (i 1) bti
p1i
zi
2
z (i 1) zi
; p2i p1i zi
2
chiều dày tầng đất thứ: i
hi
Lớp 2:
Đất cát:
n
h
S i i zi ; 0,8
i 1 Eoi
Kết quả tính toán trình bày trong bảng sau:
Tầng
1
2
3
4
5
6
7
8
hi (m)
p1i
0,5
-
2,99
3,93
4,87
5,81
6,75
7,69
8,63
9,57
p2i p1i zi
23,835
21,98
18,555
15,615
13,47
12,57
12,565
12,545
zi
20,845
18,05
13,685
9,805
6,72
4,88
3,965
3,095
e1i
e2i
Si (m)
0,824
0,823
0,822
0,821
0,820
0,819
0,817
0,814
0,788
0,790
0,796
0,802
0,806
0,808
0,811
0,812
0,009
0,009
0,007
0,005
0,004
0,003
0,002
0,0006
S1= 0,0396m
Tầng
9
hi (m)
0,5
zi
2,43
Eo
Si (m)
1560
0,0001
S2= 0,0001m
S=S1+S2 4cm < S 8cm
3. Tính toán chiều cao và cốt thép móng:
Tính toán chiều cao móng:
Gần đúng tính kích thước tiết diện cột như sau: (bc l c )
Fc
N tt n 117000 1,2
1560cm 2
Rn
90
N tt - lực dọc tính toán ở chân cột.
(n= 1,2-hệ số xét đến ảnh hưởng của mô men)
vậy chọn bc= 35cm và lc= 45cm
phần cột từ cos 0,0 trở xuống (ta gọi là cổ móng) đến mặt đỉnh móng được lấy lớn hơn tiết
diện cột mỗi bên 5cm. Vậy kích thước tại đoạn này là: 45 55cm 2
(Lúc thiết kế Tiết diện cột được lấy ở tính toán của phần khung)
10
450
tt
No
0.000
tt
Mo
tt
Qo
1935
1400
500
45
-1.400
40
200
550
465
1370
910
450
230
775
2000
775
ldt
230
925
550
315
925
150
2400
Giả thiết: H=50cm; a=4cm; ho=H-a=50-4=46cm
Điều kiện kiểm tra:
Pdt 0,75 Rk .ho .btb
Ta có:
bc 2.ho 0,45 2.0,46 1,37 b 2m
Vậy:
btb bc ho 0,45 0,46 0,91m
Tính Pđt lực chọc thủng: (hợp lực phản lực đất trong phạm vi gạch chéo)
Pdt p dt .Fdt
Fđt:
po max pot
2
.F
diện tích phần gạch chéo:
Fdt F1 F2 ; F1
1
( 2 1,37).0,315 0,373m 2
2
F2 2.0,15 0,3m 2 ; Fdt F1 F2 0,373 0,3 0,673m 2
l l dt
2,4 0,465
pot po min ( po max po min )
14,86 (33,9 14,86)
l
2,4
14,86 15,39 30,3T / m 2
p
p ot
33,9 30,3
Pdt o max
.Fdt
.0,673 21,6T
2
2
Khả năng chống chọc thủng:
0,75.Rk .h o .btb 0,75.75.0,46.0,91 23,55T
So sánh: Pdt 21,6T 0,75.Rk .ho .btb 23,55T
Đảm bảo điều kiện chống đâm thủng.
11
Tính toán cốt thép: (Tính toán cường độ trên tiết diện thẳng góc)
Ta xem móng làm việc như những bản conson bị ngàm ở tiết diện mép cột, hoặc mép
tường. Tính mô men tại ngàm (Mô men lớn nhất)
tt
No
0.000
tt
Mo
tt
Qo
40
-1.400
500
1400
550
925
2
450
2
2000
775
bng
1
550
1
925
2400
l ng
Tính toán cốt thép theo phương cạnh dài:
Mô men tại mép cột:
M ng M max M I I
2
pong po max lng
M I I
. .b
2
2
l l ng
pong po min ( po max po min )
l
2,4 0,925
14,86 (33,9 14,86).
14,86 11,7 26,56T / m 2
2,4
M I I
33,9 26,56 0,925 2
.
.2 30,23.0,4278.2 25,86Tm
2
2
M I I
25,86
Fa
22cm 2
0,9.Ra .ho 0,9.28000.0,46
Chọn 1514; a=150 ( Fa 23,1cm 2 ) > 22cm2
Tính toán cốt thép theo phương cạnh ngắn:
12
2
bng
0,775 2
.2,4 17,6Tm
2
2
M II II
17,6
Fa
15cm 2
0,9.Ra .ho 0,9.28000.0,46
M II II p .
.l 24,38.
Chọn 1412; a =200 ( Fa 15,82cm 2 ) > 15cm2
450
0.000
1400
550
100
40
100
2000
100
-1.400
2400
B. Thiết kế móng T2 (Móng băng dưới tường):
áp lực dưới đáy móng:
Giả sử móng có b=1,4m lấy ra 1 đoạn =1m để tiện cho tính toán (còn mọi tính toán là
dùng công thức của móng băng).
13
I.
TÝnh to¸n ¸p lùc tiÕp xóc díi ®¸y mãng:
200
No
Mo
Qo
±0.000
300
50
50
1000
-1.4
1400
1, Do t¶i träng tiªu chuÈn g©y ra:
N otc
20
tb.hm
2.1,4 14,28 2,8 17,08T / m 2
F
1.1,4
M tc Qotc .hm
(3 1,04.1,4).6
p max p o
17,08
17,08 9,78 26,86T / m 2
2
W
1.1,4
tc
tc
M Qo .hm
(3 1,04.1,4).6
p min p o
19,23
17,08 9,78 7,3T / m 2
2
W
1.1,4
p
2, ¸p lùc g©y lón:
p gl p .hm 17,08 1,8.1,4 17,08 2,52 14,56T / m 2
3, Do t¶i träng tÝnh to¸n kh«ng kÓ träng lîng b¶n th©n mãng vµ líp phñ g©y ra:
N ott
23
po
16,43T / m 2
F
1.1,4
M ott Qott .hm
(2 1,2.1,4).6
16,43
16,43 11,26 27,69T / m 2
2
W
1.1,4
M ott Qott .hm
(2 1,2.1,4).6
16,43
16,43 11,26 5,17T / m 2
2
W
1.1,4
o
pmax
po
o
pmin
po
14
2. Kiểm tra kích thước đáy móng:
2.1: Kiểm tra theo điều kiện sức chịu tải của nền:
Điều kiện kiểm tra:
pR
pmax 1,2 R
Gần đúng coi là tải thẳng đứng ( tức là 0 ) Sức chịu tải của nền với móng băng được tính
theo công thức của Terzaghi:
Pgh 0,5. .b.N q.N q c.N c
Với: 18o tra bảng sách cơ đất:
N 3,69
N q 5,25
N c 13,1
Pgh 0,5.1,88.1,4.3,69 1,8.1,4.5,25 2,8.13,1 4,86 13,23 36,68 54,77T / m2
R
Pgh
Fs
; Fs 2 ; R
54,77
27,38T / m2
2
p 19,23T / m 2 R 27,38T / m 2
pmax 30,49T / m2 1,2.R 1,2.27,38T / m 2 32,86T / m 2
Vậy kích thước chọn như trên là đạt yêu cầu về mặt cường độ.
2.2.Kiểm tra theo điều kiện biến dạng của nền:
Dùng phương pháp cộng lún từng lớp để tính độ lún tuyệt đối của móng .
Với đất có kết quả nén ép - Đất dính:
n
n
e e
S Si 1i 2i hi
i 1
i 1 1 e1i
Với đất có không kết quả nén ép - Đất rời:
n
h
S i i zigl
i 1 Eoi
Chia các lớp đất dưới đáy móng trong phạm vi chiều dày nén lún thành các lớp phân tố có
b
4
chiều dày hi ; ở đây móng có b=1,4m ta chia các lớp đất dày 0,3m
áp lực gây lún trung bình tại đáy móng:
p gl 14,58T / m 2
Vẽ biểu đồ áp lực bản thân:
bti i ( hm zi )
Vẽ biểu đồ ứng suất phụ thêm: zi ko p
15
tc
No
tc
Mo
tc
SÐt pha
Nöa cøng
400
-1.4
2,52T/m2
0
3,084T/m2
1
3,648T/m2
2
100
14,58T/m2
14,51T/m2
12,57T/m2
4,212T/m2
3
4,776T/m2
4 8,92T/m2
10,67T/m2
5
7,7T/m2
5,904T/m2
6
6,55T/m2
6,468T/m2
7
7,032T/m2
8
5,34T/m2
7,596T/m2
8,16T/m2
5,77T/m2
5,0T/m2
9
4,58T/m2
10
4,24T/m2
8,724T/m2 11
3,98T/m2
9,288T/m2 12
3,75T/m2
10,04T/m2
300
C¸t th«
ChÆt võa
±0.000
200
300300300300300300300300300300300300
C¸t pha
dÎo
300300300
400
4100
1300
Qo
13
3,18T/m2
10,61T/m2 14
3,03T/m2
11,18T/m2 15
2,78T/m2
11,75T/m2
16
2,67T/m2
12,32T/m2
17
2,44T/m2
Z
bt
KÕt qu¶ tÝnh to¸n øng suÊt tr×nh bµy trong b¶ng sau:
Líp
I
II
§iÓm
tÝnh
zi (m)
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
0
0,3
0,6
0,9
1,2
1,5
1,8
2,1
2,4
2,7
3,0
3,3
3,6
4,0
4,3
4,6
4,9
5,2
bt (T / m 2 )
2,520
3,084
3,648
4,212
4,776
5,340
5,904
6,468
7,032
7,596
8,160
8,724
9,288
10,040
10,610
11,180
11,750
12,320
x
b
z
b
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0,214
0,428
0,643
0,857
1,071
1,286
1,5
1,714
1,928
2,143
2,357
2,571
2,857
3,07
3,28
3,50
3,71
kz
1
0,995
0,862
0,732
0,612
0,528
0,449
0,396
0,343
0,314
0,291
0,273
0,257
0,218
0,208
0,191
0,183
0,167
zi k z . p
14,58
14,51
12,57
10,67
8,92
7,7
6,55
5,77
5,0
4,58
4,24
3,98
3,75
3,18
3,03
2,78
2,67
2,44
16
Tính độ lún:
a, Xác định chiều sâu vùng chịu nén: ở chiều sâu z=4,5m ( ứng với điểm 9)
ứng suất bản thân bt 9 10,985T / m2
ứng suất phụ thêm z 9 2,13T / m 2
1
5
Thoả mãn điều kiện: z bt
Vậy ta lấy chiều sâu vùng chịu nén H c 4,5m
b, Tính độ lún:
Lớp 1:
Đất dính
e1i ; e2i
n
n
e e
S Si 1i 2i hi
i 1
i 1 1 e1i
hệ số rỗng của đất ứng với p1i ; p2i
p1i
bt (i 1) bti
2
p2i p1i zi
z (i 1) zi
zi
2
hi
chiều dày tầng đất thứ: i
n
h
S i i zi ;
i 1 Eoi
Lớp 2: Đất cát
0,8
Kết quả tính toán trình bày trong bảng sau:
Tầng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
hi (m)
0,3
0,4
p1i
2,802
3,366
3,93
4,494
5,058
5,622
6,186
6,750
7,314
7,878
8,442
9,006
9,664
zi
14,545
13,54
11,62
9,795
8,31
7,125
6,160
5,385
4,79
4,410
4,110
3,865
3,465
p2i p1i zi
17,347
16,906
15,550
14,289
13,368
12,747
12,346
12,135
12,104
12,288
12,552
12,871
13,129
e1i
0,842
0,840
0,837
0,834
0,830
0,827
0,824
0,821
0,818
0,816
0,815
0,814
0,814
e2i
0,798
0,798
0,802
0,804
0,806
0,807
0,808
0,809
0,810
0,810
0,811
0,811
0,812
Si (m)
0,0072
0,0068
0,0057
0,0049
0,0039
0,0033
0,0026
0,0020
0,0013
0,0010
0,0010
0,0005
0,0004
S1= 0,0406m
17
Tầng
hi (m)
14
15
16
17
zi
3,105
2,905
2,725
2,555
0,3
-
Eo
Si (m)
1560
-
0,0005
0,0004
0,0004
0,0004
S2= 0,0017m
S=S1+S2 =0,0406+0,0017=0,0423 4cm < S 8cm
3.Tính toán chiều cao và cốt thép móng:
3.1. Tính toán chiều cao móng:
200
tt
No
tt
Mo
tt
Qo
0.000
300
50
1
50
70
50
45
-1.4
100
0
ldt
180
370
1400
Giả thiết:
H=22cm
a=4cm
ho=H-a=22-4=18cm
Tường dày: 20cm
Cổ móng 30cm (lấy rộng hơn tường mỗi bên 5cm)
Điều kiện kiểm tra:
Pdt 0,75Rk .ho .btb
btb 1m (lấy ra 1m để tiện tính toán)
Tính Pđt lực chọc thủng (hợp lực phản lực đất trong phạm vi gạch chéo)
Pdt p dt .Fdt
po max pot
2
.Fdt
Fđt: diện tích phần gạch chéo:
Fdt 1.l dt 1.0,37 0,37m 2
p ot p o min ( p o max p o min )
l l dt
1,4 0,37
5,17 (27,69 5,17)
l
1,4
5,17 16,66 21,83T / m 2
18
p o max p ot
27,69 21,83
.Fdt
.0,37 24,76.0,37 9T
2
2
Khả năng chống chọc thủng:
0,75.Rk .h o .btb 0,75.75.0,18.1 10T
Pdt
So sánh:
Pdt 9T 0,75.Rk .ho .btb 10T
Đảm bảo điều kiện chống đâm thủng
3.2. Tính toán cốt thép
200
tt
No
tt
Mo
tt
Qo
0.000
300
50
50
40
-1.4
1000
l ng
300
550
1400
Tính toán cốt thép theo phương ngang:
Mô men tại mép tường:
M ng M max M I I
M I I
2
pong po max lng
.
.b
2
2
pong po min ( po max po min )
5,17 (27,69 5,17)
l l ng
l
1,4 0,55
5,17 13,67 18,84T / m 2
1,4
18,84 27,69 0,55 2
.
.1 3,5Tm
2
2
M I I
3,5
Fa
7,7cm 2
0,9.Ra .ho 0,9.28000.0,18
M I I
Chọn 712; a=150 ( Fa 7,9cm 2 ) > 7,7cm2
Tính toán cốt thép theo phương dọc:
Thép được bố trí theo cấu tạo. Chọn 12; a =200
19