Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Bài Tập Móng Nông - Nền Móng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (559.03 KB, 16 trang )

Bài tập nền móng
CHƯƠNG 2 : MóNG NÔNG

Bài 1
Xác định kích thước móng dưới cột theo điều kiện về sức chịu tải của nền, cột tiết diện
(3040) cm2 với tổ hợp tải trọng ở mức mặt đất Nott = 45T; Mott = 3,5Tm và Qott = 1,5T.
Nền đất gồm 2 lớp có các chỉ tiêu cơ lý cơ bản như sau:
Lớp trên: đất lấp dày 0,8m. Trọng lượng thể tích đơn vị = 1,8T/m3
Lớp dưới: á sét dẻo cứng
- trọng lượng thể tích đơn vị = 1,85T/m3
- góc ma sát trong = 23o, lực dính đơn vị c = 2,2 T/m2
* Hệ số an toàn tối thiểu Fs =2
N0tt =45T

Bài làm:

M0tt =3,5Tm

1

400 x 300
1,0

t lp

0,8

Q0tt =1,5T

sột do cng
1,2



2

1,4

- Độ sâu đặt móng chọn sơ bộ hm = 1,0m
- Chọn tỷ số: = a/b:
Độ lệch tâm của tải trọng: e = Mott /Nott
e = Mott /Nott = 3,5/45 = 0,08m
= 1+ 2e = 1 + 2. 0,08 = 1,16
Chọn: = 1,2; với kích thước b = 1,2m
a = b = 1,2 1,2 = 1,44m => chọn a = 1,4m
- Xác định sức chịu tải của đất:
Trong đó:

R

Pgh
Fs

Pgh 0,5.s.i..b.N sq.iq.q.Nq sc.ic.c.Nc

s ; sq ; sc :

hệ số hình dạng
1


S = 1- 0,2/ = 1- 0,2/1,2 = 0,83
Sq = 1

Sc = 1+ 0,2/ = 1+0,2/1,2 = 1,17
1.h1 2 .h2' 1,8.0,8 1,85.0,2

1,81T / m3
q tb.hm ; tb
'
0,8 0,2
h1 h2
2
q = 1,81.1 = 1,81T/m
Hệ số điều chỉnh độ ng/m2hiêng của tải trọng: Với tải thẳng đứng nên ( i iq ic 1).
N ; N q ; Nc : các hệ số sức chịu tải của nền phụ thuộc vào = 230 tra bảng.
Với = 23o, tra bảng, ta có N = 7,73 ; Nq=8,66; Nc= 18,1

Pgh 0,5.0,83.1.1,85.1,2.7,731.1.1,81.1.8,661,17.1.2,2.18,1 63,3T / m2
Với Fs = 2: R

Pgh 63,3

31,65T / m 2
Fs
2

- Tính ứng suất tiếp xúc dưới đáy móng: pmax; ptb:
- Có mômen tại đáy móng: M = Mott+ Qott.hm = 3,5 + 1,5.1 = 5Tm
N ott
M
45
5.6
m .hm x

2.1
41,54T / m 2
2
a.b
W 1,4.1,2
1,2.1,4
N
M
45
5.6
Pinx ott m .hm x
2.1
16T / m 2
2
a.b
W 1,4.1,2
1,2.1,4
N
45
Ptb ott m .hm
2.1 28,8T / m 2
a.b
1,4.1,2
Pmax

1,2.R = 1,2. 31,65 = 37,98 T/m2
- So sánh:
Ptb= 28,8T/m2 < R = 31,65 T/m2
Tuy nhiên Pmax = 41,54 > 1,2.R= 1,2.31,65 = 37,98 T/m2; Pmin = 16 T/m2 >0
Vậy lựa chọn sơ bộ b = 1,2m và a = 1,4m là không đạt yêu cầu về mặt cường độ.

Chọn lại a,b và tính lại.
Chọn lại với: a = 1,4m; b = 1,25m
- Tính ứng suất tiếp xúc lại dưới đáy móng: pmax; ptb:
N
M
45
6.5
Pmax ott m .hm x
2.1
39,95T / m 2
2
a.b
W 1,4.1,25
1,25.1,4
Ptb

N ott
45
m .hm
2.1 27,71T / m 2
a.b
1,4.1,25

- Xác định lại sức chịu tải của đất: S1 0,2
-

,
,

= 0,821Sc =1 + 0,2


Pgh 0,5.0,821.1.1,85.1,25.7,73 1.1.1,81.1.8,66 1,17.1.2,2.18,1 68,44T / m 2
P
68,44
R gh
34,22T / m 2
Fs
2

- So sánh lại:

- Ptb= 27,71T/m2 < R = 34,22 T/m2
- Pmax = 39,95 < 1,2.R= 1,2.34,22 = 41,06 T/m2
2

,
,

= 1,18


Vậy với b = 1,25m và a = 1,4m là phù hợp về mặt cường độ.
Bài 2:
Cho nền đất gồm 3 lớp :
Lớp 1: đất lấp dày 0,8m; Trọng lượng thể tích đơn vị = 1,8T/m3
Lớp 2: á sét dẻo cứng, dày 2,2m
- trọng lượng thể tích đơn vị = 1,85T/m3
- góc ma sát trong = 23o , lực dính đơn vị c = 3,2 T/m2
Lớp 3: đất sét dẻo nhão có các chỉ tiêu cơ lý như sau:
- trọng lượng thể tích đơn vị = 1,8T/m3

- góc ma sát trong = 5o , lực dính đơn vị c = 0,8 T/m2
Hệ số an toàn tối thiểu Fs=2
Tải trọng tại mức mặt đất:
Nott = 45 T; Mott = 3,5Tm và Qott = 1,5 T.
Với móng có kích thước a x b = 1,4 x 1,2 (m) thì sức chịu tải đất dưới đáy móng đạt yêu
cầu. Hãy kiểm tra sức chịu tải của lớp 3. Móng chôn sâu 1m.
Bài làm
N0tt =45T
M0tt =3,5Tm

1

40 x 30
1,0

t lp

0,8

Q0tt =1,5T

1,4 x 1,2
sột do cng




h*

2,2


2

bt

z

Sột do nhóo

2,9

3

3,1

3


Do ở không sâu dưới đáy móng có lớp đất yếu nên ta phải kiểm tra áp lực lên bề mặt lớp
đất yếu đó.
Tạo móng khối quy ước:
bqư = b + 2.h*.tg (trong đó có thể lấy bằng góc ma sát trong của lớp 2 )
= 23o
h*= 2m ( chiều dày từ đáy móng đến bề mặt lớp đất yếu)
tg = tg 23o = 0,4245
bqư = b + 2.h*.tg1,2 + 2. 2. 0,4245 2,9m
hqư = hm + h* = 1,0 + 2,0 = 3,0m
Tương tự:
aqư = a + 2.h*.tg,4 + 2.2.0,4245 3,1m
áp lực dưới đáy móng:

Ptb

N ott
45
tb .hm
2.1 28,8T / m 2
a.b
1,4.1,2

Kiểm tra áp lực lên lớp đất 3:
Xác định áp lực trên mặt lớp đất 3:
bt
Điều kiện: zhm h* zhm h* Rd 3

; Tức là bt + z Rd3

btzh h* 1.h1 2 .h2 1,8.0,8 1,85.2,2 5,51T / m2
m

z h

*
m h



ko. ptb '.hm




Trong đó: ' - dung trọng trung bình của đất từ đáy móng trở lên:
'



1 .h1 2 .h2*
*
2

h1 h



1,8.0,8 1,85.0,2 1,81

1,81T / m3
0,8 0,2
1

a/b =1,4/1,2 1,2;
z/b = h*/b = 2/1,2 = 1,7
Tra bảng nội suy: ko = 0,184


z hm h

*

0,184.(28,8 1,81.1) 4,97T / m 2


ứng suất trên bề mặt lớp đất 3 là:
bt + z = 5,51 +4,97 = 10,48T/m2
Xác định cường độ đất nền ở mặt lớp 3:
Tương tự như trên:
Pgh 0,5.s ..bqu.N sq .q.Nq sc .C.Nc
Với = 5o; tra bảng ta có N = 1; Nq=1,56; Nc= 6,47
= a qư /b qư = 3,1/2,9 = 1,071,1 do đó:
S = 1- 0,2/ = 1- 0,2/1,1 = 0,82
Sq = 1
4


Sc = 1+ 0,2/ = 1+ 0,2/1,1 = 1,18
q = (h1 + h2)
.h .h 1,8.0,8 1,85.2,2
' ' 1 1 2 2
1,84T / m 3
0,8 2,2
h1 h2

Thay số:
Pgh 0,5.0,82.1,8.2,9.1 1.1,84.3.1,56 1,18.0,8.6,47 16,85T / m2

Rd 3

Pgh
Fs




16,85
8,42T / m2
2

Rd3 = 8,42 T/m2 < 10,48T/ m2
Như vậy kích thước móng trên không đảm bảo. Ta tăng kích thước đáy móng sau đó kiểm
tra lại SCT của lớp 3.
Bài 3:
Xác định kích thước đáy móng băng dưới tường dày 40 cm.
Đất nền gồm 2 lớp:
Lớp trên: đất lấp dày 0,8m. Trọng lượng thể tích đơn vị = 1,8T/m3
Lớp dưới: á sét dẻo cứng
- trọng lượng thể tích đơn vị = 1,85T/m3
- góc ma sát trong = 24o, lực dính đơn vị c = 2,2 T/m2
Tổ hợp tải trọng tiêu chuẩn ở mức mặt đất No = 18T/m và Mo= 2,2 Tm/m
Hệ số an toàn tối thiểu Fs=2.
Bài làm:
Chọn hm = 1m ; Chọn b = 1,4 m; lấy ra 1m dài để tính áp lực đáy móng.
Hệ số an toàn tối thiểu Fs=2
N =18T/m
0

0,4

1

1,0

t lp


0,8

M0 =2,2Tm/m

sột do cng
1,0

2

1,4

- Xác định áp lực dưới đáy móng:
5


Ptb

No
18
tb .hm
2.1,0 12,86 2 14,86T / m 2
a.b
1.1, 4

Tính Pmax:
Pmax

No
M
18

2,2.6
tb .hm

2.1,0
12,86 2 6,73 21,59T / m 2
2
a.b
W 1.1,4
1.1,4

- Xác định sức chịu tải của đất dưới đáy móng
R

Pgh
Fs

Trong đó:
Pgh 0,5..b.N ' .hm .N q c.N c

Với = 24o, tra bảng ta có: N = 8,97; Nq= 9,6; Nc= 19,3
'



1 .h1 2 .h2*
*
2

h1 h




1,8.0,8 1,85.0,2 1,81

1,81T / m3
0,8 0,2
1

Tương tự như trên ta có kết quả sau:
Pgh 0,5.1,85.1,4.8,97 1,81.1.9,6 2,2.19,3 71,36T / m2

Với Fs = 2 => R

Pgh
Fs



71,36
35,68T / m2
2

So sánh R với Ptb ta thấy Ptb = 14,86 < R=35,68 T/ m2
So sánh 1,2.R với Pmax ta thấy Pmax = 21,59 << 1,2. R = 1,2.35,68 = 42,81 T/m2
Vậy kích thước b =1,4m; b quá to chọn b nhỏ hơn tính lại
* Chọn lại với b = 0,9m
- Tính Ptb:
Ptb

No

18
tb .hm
2.1,0 20 2 22T / m 2
a.b
1.0,9

- Tính Pmax:
Pmax

No
M
18
2,2.6
tb .hm

2.1,0
20 2 16,29 38,29T / m 2
2
a.b
W 1.0,9
1.0,9

- Xác định sức chịu tải dưới đáy móng với b = 0,9m:
Pgh 0,5.1,85.0,9.8,97 1,81.1.9,6 2,2.19,3 67,2T / m2

R

Pgh
Fs




67,2
33,6T / m2
2

So sánh R với Ptb ta thấy:
Ptb = 22 < R=33,6 T/ m2
So sánh 1,2.R với Pmax ta thấy: Pmax = 38,29 < 1,2. R = 1,2.33,6 = 40,32 T/m2
Vậy với kích thước b = 0,9m là phù hợp.
Bài 4: Chọn chiều sâu chôn móng và kiểm tra điều kiện giới hạn về lún của móng. Móng
có kích thước đáy: a x b = 1,4 x 1,2 (m2). Tải trọng thẳng đứng tại cốt 0.0: Ntc = 45T.
Biết: Nền đất gồm 2 lớp như sau:
- Lớp trên: đất lấp dày 0,8m, = 1,8T/m3
6


- Lớp dưới: á sét dẻo cứng: = 1,85T/m3; = 23o; c = 2,2 T/m2; Eo=1500T/m2 ; o=0,3.
Độ lún cho phép của móng [S] = 3cm.
Nếu điều kiện biến dạng không thoả mãn, hãy đề xuất phương án xử lý.
Bài làm:
Chọn móng được đặt ở độ sâu 1,0m, do đó lún chỉ do lớp đất thứ 2 gây ra, có thể áp dụng
công thức dự báo lún của nền đồng nhất (theo LTĐH).
p.b..( 1 2o )
S
Eo

Trong đó: p là áp lực gây lún xác định theo giá trị tải trọng tiêu chuẩn:
p p gl p tb ' .hm


Trong đó: - dung trọng trung bình của đất từ đáy móng trở lên:
'

1.h1 2 .h ' 2 1,8.0,8 1,85.0,2 1,81


1,81T / m3
h1 h' 2
0,8 0,2
1
N
45
Ptb tc tb hm
2.1 26,8 2 28,8T / m 2
a.b
1,4.1,2

p = 28,8 -1,81.1=25,99T/m2
Với = a/b = 1,4/1,2 1,2 tra bảng ta có o= 1,22.
Độ lún của móng dự báo sẽ là:
S

p.b..(1 o2 ) 25,99.1,2.1,22.(1 0,32 )

0,023m 2,3cm
Eo
1500

Độ lún dự báo (S = 2,3cm <[S] = 3cm).
Kích thước lựa chọn thoả mãn điều kiện biến dạng.

Bài 5:
Tính độ lún ổn định của một móng chữ nhật có kích thước a=8,0m; b=4,0m. Độ sâu đặt
móng hm =2,0m. Móng xây trên nền 2 lớp, trong đó:
- Lớp1: Đất sét : = 2T/m3, dày 7,5m,
Thí nghiệm nén không nở hông cho kết quả như sau:
P(kG/cm2)
Hệ số rống e

0
0,544

1
0,360

2
0,268

3
0,218

4
0,205

- Lớp 2: Cát hạt nhỏ, có = 1,8T/m3; qc =50kG/cm2.
áp lực do tải trọng tiêu chuẩn của công trình tác dụng trên nền đất ở đáy móng là
po=2,4kG/cm2.
Bài làm:
n

1. Xác định độ lún theo phương pháp cộng lún: S S i

i 1

2. Vẽ đường cong nén ép
7


ng cong nộn ộp
e

0,500

.

0,400

.

.

. .

0,200

P(kg/cm2

0
1

2


3

3. Vẽ sơ đồ móng và nền

4
8x4m

1

1

Đất sét

1

7,5

0

1

2,0

P0= 2,4kG/cm2

0,5

6
7


2

1

Cát hạt nhỏ

5

1

4

8
z

4. Xác định áp lực gây lún:

1

3

1

1

2

pgl = po- .hm
pgl = 24 - 2.2 = 20T/m2 = 2kG/cm2


5. Vẽ biểu đồ ứng suất bản thân của đất và biểu đồ ứng suất phụ thêm.
8


Chia nền đất ra thành từng lớp phân tố với chiều dày hi b/4. ở đây ta chia:
- Lớp 1: thành 6 lớp phân tố với 5 phân tố đầu hi = 1m; còn lớp phân tố cuối
h6 =0,5m.
- Lớp 2: thành 2 lớp phân tố với hi = 1m.
Tính ứng suất bản thân của đất tại các điểm 0,1,2,3....8 theo công thức:
bt = i (hm + zi)
Trong đó:
bt ứng suất bản thân của đất tại điểm i
i - trọng lượng đơn vị của lớp đất chứa điểm i
zi- chiều sâu kể từ đáy móng tới điểm i
hm- độ sâu đặt móng
Tính ứng suất phụ thêm tại các điểm 0,1,2,3....8 theo công thức
zi = koi.pgl
Trong đó:
zi - ứng suất phụ thêm tại điểm thứ i
pgl - áp lực tính lún
koi - hệ số ứng suất ở tâm móng, phụ thuộc vào các tỷ số a/b và zi/b
Kết quả tính toán được lập thành bảng như sau:
Lớp
I

Điểm
tính
0
1
2

3
4
5
6

Zi(m)

bt(kG/cm2)

0
1
2
3
4
5
5,5

7
8

6,5
7,5

II

Zi/b

koi

zi = k0ipgl


0,4
0,6
0,8
1,0
1,2
1,4
1,5

a/b = 8/4
=2
2
2
2
2
2
2
2

0
0,25
0,5
0,75
1
1,25
1,375

1
0,908
0,734

0,602
0,470
0,349
0,324

2,0
1,816
1,468
1,204
0,940
0,698
0,648

1,68
1,86

2
2

1,625
1,875

0,254
0,152

0,508
0,304

6. Tính độ lún:
- Xác định chiều sâu vùng chịu nén.

Ta thấy ở chiều sâu z = 7,5m tương ứng với điểm 8 thì trị số ứng suất bản thân bt8 = 1,86
kG/cm2 và trị số ứng suất phụ thêm z8 = 0,304 kG/cm2 thoả mãn điều kiện:
0,2. bt8 > z8 = 0,2. 1,86 = 0,372 kG/cm2 >z8 = 0,304 kG/cm2 . Do vậy, ta lấy chiều sâu
vùng chịu nén Hn = 7,5m. ( Với E0 =100kG/cm2 coi là đất tốt để lấy chiều sâu vùng
chịu nén)
6

- Tính độ lún theo công thức:

S1
1

Trong đó:

e1i e2i
hi
1 e1i

Cho lớp đất 1 - đất dính

S - độ lún ổn định cuối cùng ở trọng tâm đáy móng
e1i; e2i hệ số rỗng của đất ứng với p1i và p2i
9


Trong đó:

p1i

bti 1 bti

2



p 2 i p1i zi



zi

zi 1 zi
2

hi - chiều dày lớp đất thứ i
8

S

- Tính độ lún theo công thức:
i . zi .hi
2
7

Cho lớp đất 2 - đất rời

E0i

Trong đó: i - hệ số tính từ hệ số poisson của đất: i 1

2 02i

1 0 i

Có thể lấy i = 0,8


zi

zi 1 zi
2

hi - chiều dày lớp đất thứ i
Eoi = . qci ; Với cát hạt nhỏ qc= 50kG/cm2 , tra bảng chọn: =2

Eoi = 2 . 50 = 100 kG/cm2

Kết quả tính toán được trình bày trong bảng sau đây:
Lớp đất

hi(m)

1
2
3
4
5
6

1,0
1,0
1,0

1,0
1,0
0,5

p1i(kG/cm2) P2i(kG/cm2)
0,5
0,7
0,9
1,1
1,3
1,45

2,408
2,342
2,236
2,172
2,119
2,123

e1i

e2i

0,44
0,4
0,37
0,35
0,33
0,31


0,25
0,246
0,253
0,255
0,260
0,268


2

2

Eoi(kG/cm ) zi(kG/cm )
7
8

1,0
1,0

100
100

0,578
0,406

zi

zi 1 zi
2
0,578

0,406

Si

Si

e1i e2 i
hi
1 e1i
(cm)
13,20
11,00
8,50
7,00
5,30
1,60

i
zi hi
Eoi
0,46
0,32

8

Vậy độ lún: S S i = 47,4cm
i 1

Bài 6:
Kiểm tra điều kiện giới hạn về lún của móng băng. Móng được đặt ở độ sâu 1m, độ lún

cho phép của móng [S] = 3cm, chiều rộng móng b = 1,4m. Đất nền gồm 2 lớp:
- Lớp trên: đất lấp dày 0,8m; = 1,8T/m3
- Lớp dưới: á sét dẻo cứng, = 1,85T/m3 ; = 24o ; c = 2,2 T/m2 , Eo=1500T/m2; o=0,3
Tổ hợp tải trọng tiêu chuẩn ở mức mặt đất : No = 18T/m và Mo = 2,2 Tm/m.

10


Bài làm:
Móng được đặt ở độ sâu 1,0m do đó lún chỉ do lớp đất thứ 2 gây ra, có thể áp dụng công
thức dự báo lún của nền đồng nhất.
pb( 1 2o )
S
Eo

Trong đó p là ứng suất gây lún:


p p gl ptb .hm
Ptb

No
18
tb .hm
2.1 14,86T / m 2
a.b
1.1,4




Trong đó - dung trọng trung bình của đất từ đáy móng trở lên:




1 .h1 2 .h2* 1,8 .0,8 1,85 .0,2 1,81


1,81T / m 3
h1 h2*
0 ,8 0, 2
1

p = 14,86 - 1,81.1= 13,05T/m2
Với móng băng cứng tra bảng ta có const = 2,12
Độ lún của móng dự báo sẽ là:
S

p.b..(1 o2 )
13,05 .1,4 .2,12 .(1 0 ,3 2 )

0,024 m 2,4 cm
Eo
1500

Độ lún dự báo (S =2,4cm <[S] = 3cm).
Kích thước lựa chọn thoả mãn điều kiện biến dạng.
Bài 7:
Tính toán chiều cao móng.
Cho móng: kích thước đáy móng (3x2)m2; hm = 1,2m; cột tiết diện (20x30) cm2

Tải trọng tính toán tại mặt đất: Nott = 100T ; Mott = 12Tm ; Qott = 5T
Dùng Bê tông M 200 có: Rn= 90kG/cm2; Rk = 7,5kG/cm2
Bài làm:
Tính ứng suất dưới đáy móng do tải trọng công trình gây ra:
p max
min

N ott M tt

F
W

Mô men tại đáy móng: Mtt = Mott + Qott . hm = 12 + 5.1,2 = 18Tm
pmax
min

N ott M tt N 0tt M tt 100 18





6
F
W
a.b a 2 .b 3.2 32.2
6

Pmax = 22,7 T/m2
Pmin = 10,7 T/m2

Ptb = 16,7 T/m2

11


N0tt =100T
M0tt =12Tm
Q0tt = 5T

. . . . . .45. .
0

0,04
Pmin = 10,7T/m2

1,2

Pmax = 22,7T/m2
P*

0,69

btb

2,0

0,7

0,3 x 0,2


3,0

Tính chiều cao móng (H)
Điều kiện kiểm tra:
Pđt 0,75.Rk. btb. ho
Pđt lực đâm thủng: gần đúng được lấy là hợp lực phản lực đất trong phạm vi gạch chéo
Giả thiết: H = 70 cm, lớp bảo vệ a = 4cm
vậy ho = H- a = 70 - 4 = 66 cm
Pdt

p * p max
Fdt
2

P* = pmin + (pmax pmin)

a adt
a

Fđt = ađt.b
ađt =

a ac
3 0,3
ho
0,66 0,69 m
2
2

P* = 10,7 + (22,7 10,7)


3 0,69
= 10,7 + 9,24 = 19,94 T/m2
3

Fđt = ađt .b = 0,69.2 = 1,38 m2
Pdt

19,94 22,7
.1,38 29,4T
2

Khả năng chống đâm thủng:
Pcđt = 0,75. Rk.btb.ho
btb= bc + ho = 0,2 + 0,66 = 0,86 m
Pcđt = 0,75.7,5.86.66 = 31928 kG = 31,928T
12


So sánh: Pđt = 29,4 T < khả năng chống đâm thủng Pcđt = 31,928 T Vậy chiều cao giả
thiết H= 70 cm với a = 4cm thì móng đảm bảo yêu cầu về chống đâm thủng. Vì :
Pcdt Pdt
31,929 29,4
.100%
100% 7,9% 10%
Pcdt
31,928

Bài 8:
Tính toán cốt thép cho móng trên (Bài 7)

Bài làm:
N0tt =100T
M0tt =12Tm
Q0tt = 5T

0,7

........

0,04
Pmin = 10,7T/m2

1,2

0,3 x 0,2

Pmax = 22,7T/m2
P*ng

ang
I

bng
2,0

II

3,0

* Tính toán cốt thép theo phương cạnh dài:

Mô men tại mép cột tại I - I:
Mng = Mmax
M ng

*
2
png
pmax ang
.
.b
2
2

*
png
pmin pmax pmin
*
png
10,7 ( 22,7 10,7)

a ng

a a
ng

a

3 1,35
10,7 6,6 17,3T / m 2
3


a ac 3 0,3
b b c 2 0,2

1,35m; bng

0,9(m)
2
2
2
2
13

I

II
16a200

12a180


17,3 22,7 1,352
M I I
.
.2 21,8Tm
2
2
M I I
21,8
Cốt thép yêu cầu: Fa I I


0,0013m 2 13cm 2
0,9.Ra .ho 0,9 28000 0,66

12 thanh 12; a = 180 ( Fa = 13,57cm2 > 13cm2)
* Tính toán cốt thép theo phương cạnh ngắn:
Mô men tại mép cột:
M II II

bng2

0,9 2
p tb . .a 16,7.
.3 20,3Tm
2
2

Cốt thép yêu cầu:
Fa II II

M II II
20,3

0,00121m 2 12cm 2
0,9.Ra .ho 0,9 28000 0,66

min = (0,05 ữ 0,1)% . a . ho = (0,05 ữ 0,1)% . 300 . 66 = (9,9 ữ 19,8)cm2
16 12 , a = 200 ( Fa=18cm2)
Bài 9:
Tính toán chiều cao móng băng BTCT dưới tường dày bt = 30 cm, số liệu như sau:

Tải trọng tính toán tại mức mặt đất: Nott = 50T/m
Mott = 3Tm/m
Qott = 1T/m
Móng b = 1,4m; hm = 1m; BT 200# có Rn = 90kG/cm2 và Rk = 7,5 kG/cm2
300

M0tt =3Tm/m

Q0tt =1T/m

0,3

N0tt =50T/m

450
. . . . . . . . . .

0,04

1,0

Bài làm:

Pmax

Pmin

1,0

P*


1,4

Tính ứng suất đáy móng do tải trọng công trình gây ra:
14

bdt = 0,29m


Nott M tt

; M tt M ott Qott .hm 3 11 4Tm / m
F
W
50
4


6 35,7 12,2
p max 47,9T / m 2
2
1.1,4 1.1,4
pmin 23,5T / m 2

pmax
min

pmax
min


p tb 35,7T / m 2

Điều kiện kiểm tra:
Pđt Pcđt = 0,75. Rk. btb. ho
Theo phương cạnh dài của móng ta cắt ra 1m để tiện tính toán
Mọi tính toán như: cường độ, ứng suất vẫn của móng băng với cạnh b = 1,4m.
Giả thiết chiều cao móng chọn: H = 30cm; a = 4cm => ho = 26cm
* Pdt ?

pdt

p* pmax
.Fdt
2

b bdt
b
b bt
1,4 0,3
bdt
ho
0,26 0,29m
2
2
1,4 0,29
p * 23,5 (47,9 23,5)
23,5 19,35 42,85T / m 2
1,4
2
Fdt 0,29 m.1m 0,29 m

42,85 47,9
Pdt
.0,29 13, 2T
2
Khả năng chống đâm thủng: Pcđt = 0,75. Rk. btb. ho ; Với btb = 1m = 100cm
p* pmin ( pmax pmin )

0,75 . 7,5 . 100 . 26 = 14600 kG = 14,6 T
So sánh Pđt = 13,2 T < Pcđt = 14,6 T (khả năng chống đâm thủng)
Chiều dày móng chọn như trên là hợp lý.

Bài 10 : Tính toán cốt thép cho móng trên (Bài 9) với H = 30cm; a = 4cm
Bài làm
Tính toán cốt thép theo phương cạnh ngắn:
Mô men tại mép tường Mng = Mmax
M

b
ng

2
png p max bng

. .l
2
2

png pmin p max pmin

b b

ng

b

15


300

N0tt =50T/m
M0tt =3Tm/m

Q0tt =1T/m
8

300

40

1000

a

. . . . . . . .

Pmin

Pmax

Png

bng
1400

png 23,5 47,9 23,5

1,4 0,3 23,1T / m2

1,4
b bt 1, 4 0,3
bng

0,55m
2
2
2
23,1 47,9 0,55
b
M ng

.
.1 5,36Tm
2
2

Cốt thép yêu cầu:
Fa

M ngb
0,9.Ra .ho




5,36
0,00081m 2 8,1cm 2
0,9 28000 0,26

Chọn 12; a = 140 (7 thanh với Fa = 8,47 cm2 > 8,1 cm2);
Tính toán cốt thép theo phương cạnh dài:
Theo phương cạnh dài độ cứng của móng lớn cốt thép được bố trí cấu tạo 8 12;
( Fa= 9,04cm2 với a = 190)

16



×