Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Số liệu 58CD5 đồ án nền móng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (579.72 KB, 7 trang )

TRNG I HC XY DNG

B MễN C HC T V NN MểNG
đồ án nền móng
( phần móng nông )

Họ và tên: ..................................; MSSV: ...............; Lớp: 58CD5; Đề số: ...........
I . số liệu :
1. Công trình

Tải trọng tính toán tác dụng dưới chân công trình tại cốt mặt đất
Cột

C1:

Tường T3 :

N0 =...........T;

N0 =...........T/m;

M0 =...........Tm;

Q0 =...........T

M0 =...........Tm/m; Q0 =...........T/m

2. nền đất :

Lớp đất


số hiệu

độ dày (m)

1
2
3
Chiều sâu mực nước ngầm :

>5
Hnn = -

(m).

II. YÊU cầu:
- Xử lý các số liệu, đánh giá điều kiện xây dựng công trình;
- Đề xuất các phương án móng nông khả thi trên nền tự nhiên hoặc gia cố và chọn một phương án;
- Thiết kế phương án móng đã chọn:
+ Thuyết minh tính toán khổ A4 (viết bằng tay).
+ Bản vẽ khổ giấy 297x840 và đóng vào quyển thuyết minh, trên đó thể hiện một cách
ước lượng :
Mặt bằng móng (TL1/100 1/200, trong đó thể hiện một cách ước lượng cả những
móng không yêu cầu tính toán).
Cột địa chất.
Các chi tiết móng M1, T3 ( TL 1/15 - 1/50) và các giải pháp gia cố nếu có
Các giải pháp cấu tạo móng (giằng, khe lún, chống thấm).
Thống kê cốt thép, cho các móng thiết kế. Các ghi chú cần thiết
Khung tên bản vẽ.
Ghi chú : Đồ án này phải được giáo viên hướng dẫn thông qua ít nhất một lần .
Giáo viên hướng dẫn


Nguyễn Đình Cảnh


TRNG I HC XY DNG

B MễN C HC T V NN MểNG

bảng số liệu đồ án nền móng (phần móng nông)

Số
hiệu

Độ
dày
(m)

Số
hiệu

Độ
dày
(m)

Số
hiệu

Mực
nước
ngầm

tính
từ mặt
đất (m)

25
36
47
28
39
40
31
42
33
44
35
36
27
38
39
37
40
41
49
34
45
50
47
51
49
50

41
52
53
50
52
49
57
53

2.0
2.1
2.4
2.2
2.3
2.1
3.0
2.8
2.4
1.9
2.3
2.4
2.6
5.5
6.1
6.3
6.0
2.5
5.2
1.4
2.7

5.3
2.6
4.8
2.8
4.8
2.1
2.0
1.8
5.8
5.9
5.1
6.0
5.3

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
61
62
63
64

65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82

3.5
4.7
4.9
3.1
4,3
5.5
4.7
6.9
5.1
5.8
4.5

3.7
4.9
4.1
4.3
3.5
4.7
4.9
5.0
1.3
4.0
2.2
4.4
2.6
4.8
3.6
5.2
1.1
3.4
1.8
3.6
2.5
3.3
2.8

96
95
94
93
92
91

90
89
88
87
86
85
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

2.2

2.6
2.3
2.2
2.0
3.3
3.0
2.2
2.6
8
2.6
9.0
10
11
10
10.5
8.5
11.2
4.5
6.6
9.0
3.4
9.4
6.8
5.7
2.1
5.6
6.6
9.1
9.6
9.0

7.6
11.6

Các lớp đất
Đề
số

M
B
C
T

1
2
3

1
2
3

4
5
6
7

4
5
6
7


8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24

8
9
1
2
3
4
5
6
7
8
9
1

2
3
4
5
6
7
8
9
1
2
3
4
5
6
7

25
26
27
28
29
30
31
32
33
34

Lớp1

Lớp2


Lớp3

tải trọng tại cốt 0.0
Móng C1

Móng T2

N0
(T)

M0
(Tm)

Q0
(T)

N0
(T/m)

M0
(Tm/m)

Q0
(T/m)

70
75
100


8
7
10

4
4.2
5

35
30
38

3.1
3.2
2.5

1.1
1.2
1.8

75
70
76
72

8
0
7
8


4.5
0
3.2
4.4

34
32
38
31

2.5
2.5
3.2
2.8

1.4
1.3
2.1
1.8

87
75
60
77
60
65
70
95
68
60

70
65
60
65
60
62
60
85
78
70
74
67
66
68
67
65
64

8
8
9
8
8
8
8
0
7
5.2
5.5
5.3

4.9
4.8
5.4
5.1
5.6
0
7
4.2
4.5
4.3
3.9
3.8
4.4
4.1
4.6

4.2
3
2.5
3
3.5
3.2
3.6
0
3.2
2
2.2
2.8
2.3
2.1

2.7
2.9
2.4
0
3.2
2
2.2
2.8
2.3
2.1
2.7
2.9
2.4

29
33
32
36
37
36
35
33
36
34
27
26
28
28
29
27

35
40
38
37
29
28
29
37
30
29
28

3.2
3.1
2.8
2.5
3.0
2.3
3.2
2.2
2.4
2.5
2.8
2.2
2.4
2.4
2.8
3.0
2.2
2.0

2.4
2.5
2.8
2.2
2.4
2.4
2.8
3.0
2.2

1.4
2.0
2.5
2.2
2.1
2.2
2.2
1.2
2.1
2.3
3.2
3.5
3.0
3.1
3.7
3.3
2.3
0.8
2.1
2.3

3.2
3.5
3.0
3.1
3.7
3.3
2.3


TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG

BỘ MÔN CƠ HỌC ĐẤT VÀ NỀN MÓNG
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52

53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75

8
9
1
2
3
4

5
6
7
8
9
1
2
3
4
5
6
7
8
9
1
2
3
4
5
6
7
8
9
1
2
3
4
5
6
7

8
9
1
2
3

59
50
1
2
9
11
8
6
7
5
4
3
10
12
71
62
63
67
65
69
64
68
66
70

61
72
9
4
8
6
7
5
3
12
11
10
®.lÊp
®.lÊp
37
38
44

1.3
5.7
4.7
2.9
5.6
2.8
5.5
5.6
2.7
6.0
6.2
4.8

6.4
6.6
5.6
4.6
2.1
3.0
2.7
3.2
2.7
2.8
3.7
3.5
3.8
4.3
3.7
1.7
2.6
6.1
2.0
6.0
6.5
2.4
5.0
5.6
2.7
2.3
1.8
2.0
2.2


83
84
60
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
50
49
38
50
40
51
39
52
41
53
43
54
44
55
46
56

47
57
48
58
59
60
5
6
61
62
63

3.9
4.0
5.2
5.0
5.2
5.1
5.0
4.9
4.8
4.7
4.6
4.5
4.4
4.3
5.6
4.9
4.2
8.5

4.8
6.1
7.4
6.7
5.6
5.4
5.3
5.2
5.1
4.9
5.8
5.7
5.5
7.4
5.0
5.8
6.4
6.0
4.3
4.0
4.2
4.5
3.8

11
12
85
86
87
88

89
90
91
92
93
94
95
96
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
96
95
94
93
92
91
92
93
94
95

90
91
1
2
3

9.4
9.8
1.8
1.6
2
1.6
1.8
2.5
2.2
1.5
4.3
3.4
2.4
4.9
9.4
9.6
10.3
10.9
10
9.4
8.0
8.8
9.0
9.5

rÊt s©u
rÊt s©u
rÊt s©u
rÊt s©u
rÊt s©u
rÊt s©u
rÊt s©u
rÊt s©u
rÊt s©u
rÊt s©u
rÊt s©u
rÊt s©u
rÊt s©u
rÊt s©u
5.6
6.3
6.0

75
75

0
8

0
4.5

32
34


2.1
2.5

1.1
1.4

70
76
72
87
55

5,5
7
8
10
8

3,5
3.2
4.4
4.2
3

35
28
31
29
35


2.5
3.2
2.8
3.2
3.1

1.3
2.1
1.8
1.4
2.0

60
57
60
88
70
78
74
87
86

9
8
8
0
6
5.2
5.5
5.3

4.9

2.5
3
3.5
0
3.6
2
2.2
2.8
2.3

35
36
37
36
35
37
39
28
29

2.8
2.5
3.0
2.3
3.2
2.5
2.8
2.2

2.4

2.5
2.2
2.1
2.2
2.2
2.3
3.2
3.5
3.0

88
77
75
74
90

4.8
5.4
5.1
5.6
0

2.1
2.7
2.9
2.4
0


37
40
29
28
30

2.4
2.8
3.0
2.2
2.3

3.1
3.7
3.3
2.3
1.2

75
70
76
72
87
55
60

5.4
8
5,5
7

8
10
8

2.7
4.5
3,5
3.2
4.4
4.2
3

30
34
35
28
31
29
35

2.8
2.5
2.5
3.2
2.8
3.2
3.1

3.7
1.4

1.3
2.1
1.8
1.4
2.0

57
60
85
78
70
74
67
66
68
67
65
64
75

9
8
0
7
5.2
5.5
5.3
4.9
4.8
5.4

5.1
5.6
0

2.5
3
0
3.2
2
2.2
2.8
2.3
2.1
2.7
2.9
2.4
0

34
36
34
38
37
29
28
29
27
30
29
28

26

2.8
2.5
3.0
2.4
2.5
2.8
2.2
2.4
2.4
2.8
3.0
2.2
2.8

2.5
2.2
1.0
2.1
2.3
3.2
3.5
3.0
3.1
3.7
3.3
2.3
1.1



TRNG I HC XY DNG

B MễN C HC T V NN MểNG
đồ án nền móng
( phần móng cọc đài thấp )

Họ và tên : .......................................... ; MSSV: ..................; Lớp: 58CD5 ; Đề: .........
N0
M0
I. số liệu công trình: (nhà công nghiệp):
* Cột ( toàn khối hoặc lắp ghép )
Tiết diện cột : bC x lC =.................. ( cm x cm )
* Tổ hợp tải trọng tính toán tại 0.0 :

N0 =.............kN
M0 = ............kN.m
Q0 = ............ kN

0.0

Q0



lc


2. Nền đất:
Cao trình mặt đất tự nhiên : 0.0m.

Lớp đất
1

Số hiệu lớp đất

ll

bc


Chiều dày (m)

2
3
4

>5

II.Yêu cầu :
- Xử lý số liệu tải, địa chất.
- Đề xuất hai phương án móng cọc đài thấp và thiết kế một phương án.
- Thuyết minh tính toán khổ A4 (viết bằng tay)
- Bản vẽ có kích thước 297x840 ( đóng cùng vào thuyết minh ), trên đó thể hiện:
Cao trình cơ bản của móng cọc đã thiết kế và lát cắt địa chất ( tỷ lệ từ 1:150 đến 1:100);
các chi tiết cọc (tỷ lệ 1:20 1:10); các chi tiết đài cọc ( tỷ lệ 1:50 1:30); Bảng thống kê thép
đài, thép cọc; các ghi chú cần thiết.
Ghi chú: Đồ án này phải được thầy hướng dẫn thông qua ít nhất một lần.
Giáo viên hướng dẫn

Nguyễn Đình Cảnh



TRNG I HC XY DNG

B MễN C HC T V NN MểNG

Số liệu đồ án nền móng
(phần móng cọc đài thấp)

Tiết diện cột 50 x 30cm
Số liệu địa chất của các lớp đất
stt

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17

18
19
20
21
22
23
24

Lớp 1
Số hiệu
Dày (m)

36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
47
46
45
44
43
42

41
40
39
38
37
36

6.5
6.5
6.4
8.4
8.8
6
6.2
4.9
4.8
5.9
5.6
6.6
5
6
4.5
4.8
5.3
5.3
5.6
5.2
6
5.3
5.4

6.8

Lớp2
Số hiệu
Dày (m)

40
44
46
48
50
52
62
64
4
65
46
47
25
66
6
7
28
29
6
30
33
27
29
31


3.0
4.0
4.5
4.0
5.0
4.0
2.0
2.5
4.0
6.0
3.0
4.0
6.0
5.0
2.0
2.4
4.4
5.0
5.0
4.5
6.0
6.0
4.0
5.0

tải trọng tính toán

Lớp3
Số hiệu

Dày (m)

4
6
8
10
1
64
3
4
76
5
6
6
2
3
27
30
8
5
68
5
7
77
74
78

2.8
3.9
7.5

4.2
4.2
2.5
5.6
4.8
4.7
3.5
9
2
12
4
6
5.4
4
15
2
13
2.6
8.5
6.4
7.7

Lớp4
Số hiệu

N0
(kN)

M0
(kN.m)


Q0
(kN)

24
23
22
20
18
16
19
21
15
17
16
14
20
21
82
86
23
24
90
92
91
18
14
15

1500

1545
1565
1512
1532
1548
1549
1568
1512
1532
1614
1478
1597
1654
1625
1614
1636
2445
2662
2636
2400
2456
2515
2516

320
322
352
362
385
396

349
347
381
383
369
312
332
365
412
410
432
413
415
420
398
325
387
379

30
32
32.1
36
35.2
36.9
39
40
42
41
46

48
45.6
48
50
49.6
47
43
32
36
34
39
38
46.2


TRNG I HC XY DNG

B MễN C HC T V NN MểNG
Số liệu đồ án nền móng
(phần móng cọc đài thấp)
Tiết diện cột 60 x 40cm
stt

lớp 1
Số hiệu
Dày (m)

25
26
27

28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48

tải trọng tính

số liệu địa chất của các lớp đất

44
40
48
46

52
50
64
62
4
46
45
40
27
28
7
6
29
28
6
33
30
50
53
60

6
3.5
3.4
6.9
7.3
6
3.2
4.4
4.3

2.9
5.6
6.6
5
3
4
4.3
5.3
2.3
2.6
2.2
3
2.3
5.4
3.8

lớp2
Số hiệu
Dày (m)

30
33
32
4
6
63
32
7
33
34

67
9
2
76
55
78
80
43
27
70
71
8
9
10

3.3
4.36
3.5
4.4
4.5
4
6.2
7.6
8
5.6
3.3
4
6.6
5
3.2

5.4
2.4
5
9
3.5
2.6
4.6
3.0
2.8

lớp3
Số hiệu
Dày (m)

14
16
4
70
75
6
3
54
66
5
6
69
73
3
27
30

8
5
66
5
7
38
40
42

4.8
3.9
5.5
2.2
2.4
2.9
5.6
8
4.7
13
4.5
3.8
3.2
4.8
6
5.4
4.4
7.5
4
6
3.6

6
6.4
7.3

toán
lớp4
Số hiệu

N0
(kN)

M0
(kN.m)

Q0
(kN)

20
21
12
23
21
19
16
22
14
16
15
17
22

24
84
88
93
94
20
22
94
18
16
13

1754
1796
1745
1712
1715
1716
1714
1765
1767
1769
1745
2736
2758
2712
2718
2698
2765
2700

2746
2720
2746
2784
2700
2762

410
469
461
456
480
415
425
435
426
445
468
466
458
429
490
471
479
499
410
464
412
479
467

489

30
32
31
36
35
38
39
37
45
46
42
46.3
50
49.3
37.1
36
46
49
46.6
41
40
30
35
36.2


TRNG I HC XY DNG


B MễN C HC T V NN MểNG
Số liệu đồ án nền móng
(phần móng cọc đài thấp)
Tiết diện cột 60 x 40cm
stt

lớp 1
Số hiệu
Dày (m)

49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68

69
70
71
72

tải trọng tính

số liệu địa chất của các lớp đất

57
62
36
2
34
45
47
36
44
53
30
3
57
68
59
55
56
28
68
64
28

Đ.Lấp
Đ.Lấp
Đ.Lấp

4.5
2.5
8.4
1.8
7
6
6.2
6.9
5.4
4.6
7.6
3.6
4

2.4
5
4.8
3
5.3
2.6
3
6.4
3.3
3.0
2.7


lớp2
Số hiệu
Dày (m)

3
33
4
40
64
71
10
15
31
55
2
28
29
32
31
3
6
74
29
75
68
33
66
70

3

4.4
5.5
4
7
4
2
2.6
6.8
4.6
5.3
5
6
2.5
5.2
8.4
4.4
3.5
4.2
1.5
3.5
6.3
4.5
5.2

lớp3
Số hiệu
Dày (m)

35
4

68
73
13
4
69
5
7
1
77
65
5
76
6
69
70
7
77
34
3
5
7
9

8
5.4
4.5
3.2
3.2
4.5
5.6

7.8
1.7
5.0
1.9
4
12
7.4
6
1.4
3.1
4.5
4.8
8
4.6
4.0
3.8
2.8

toán
lớp4
Số hiệu

N0
(kN)

M0
(kN.m)

Q0
(kN)


20
85
22
23
89
16
88
17
19
93
4
2
90
1
22
19
17
88
20
18
13
16
14
21

2200
2250
2255
2260

2265
2268
2368
2398
2486
2469
2432
2423
2468
2479
2436
2500
2439
2392
2456
2459
2256
2221
2484
2476

550
555
560
565
598
562
568
556
553

562
585
550
532
543
596
550
563
562
566
543
568
584
568
525

40
50
46
45.5
48
55
56
42.5
46.1
55
49
42.9
50
47

53
40.5
48
51
57
41.6
54.3
59
47.2
54



×