Bài 16: Cho bảng số liệu sau:
TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN CỦA NGÀNH TRỒNG LÚA Ở NƯỚC TA,
THỜI KÌ 1980 -2005.
Tiêu chí
1980
1990
2000
2002
2005
Diện tích( 1000 ha)
5600
6043
7654
7504
7329
Năng suất lúa cả năm ( tạ/ ha)
20,8
31,8
42,5
45,9
49
Sản lượng lúa cả năm( triệu ha)
11,6
19,2
32,6
34,4
35,8
a/ Tính chỉ số tăng trưởng diện tích, năng suất và sản lượng lúa qua các năm ( lấy
năm 1980 = 100%).
b/ Từ số liệu đã tính, hãy vẽ trên cùng một hệ toạ độ các đường biểu diễn diện
tích, năng suất và sản lượng lúa từ năm 1980 – 2005.
Bài 17: Cho bảng số liệu sau:
Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế ở nước ta, giai đoạn 1990-2005.
( Đơn vị: %)
Năm
1990
1991
1995
1997
1998
2000
2005
Nông - Lâm - Ngư
38,7
40,5
27,2
25,8
25,8
23,0
21,0
Công nghiệp - Xây dựng
22,7
23,8
28,8
32,1
32,5
38,5
41,0
Dịch vụ
38,6
35,7
44,0
42,1
41,7
38,5
38,0
Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sự thay đổi cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế ở
nước ta, giai đoạn 1990- 2005.
Bài 18: Cho bảng số liệu dưới đây về
Diện tích và sản lượng cà phê nhân nước ta thời kì 1990- 2005.
Năm
1990
1995
2001
2005
Diện tích trồng cà phê
119
186
565
497
(nghìn ha)
Sản lượng cà phê nhân
92
218
840
752
(nghìn tấn)
Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sự phát triển diện tích và sản lượng cà phê nhân của
nước ta thời kì 1990- 2005.
Bài 19: Cho bảng số liệu sau:
Địa điểm
Lượng mưa
(mm)
Hà Nội
1676
Huế
2868
TP.Hồ Chí Minh
1931
Lượng bốc hơi
(mm)
989
1000
1686
Cân bằng ẩm
(mm)
+687
+1868
+245
Vẽ biểu đồ thể hiện lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của Hà Nội, Huế, TP.Hồ Chí
Minh.
Bài 20. Cho bảng số liệu sau đây :
CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT CỦA TRUNG DU MIỀN NÚI BẮC BỘ VÀ TÂY
NGUYÊN, NĂM 2006
(Đơn vị nghìn ha )
TỔNG SỐ
Đất nông nghiệp
Đất lâm nghiệp
Đất chuyên dùng
Đất thổ cư
Đất chưa sử dụng
Trung du miền núi Bắc Bộ
10155,8
1478,3
5324,6
245,0
112,6
2995,3
Tây Nguyên
5466,0
1597,1
3067,8
124,5
41,6
635,0
Anh, (Chị) hãy :
1.Tính cơ cấu sử dụng đất của trung du miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên.
2.Vẽ biểu đồ cơ cấu sử dụng đất của trung du miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên.
Bài 21: cho bảng số liệu
Sự biến động diện tích rừng qua một số năm
Năm
1943
1983
2005
Tổng diện tích
có rừng (triệu
ha)
14,3
7,2
12,7
Diện tích rừng
tự nhiên (triệu
ha)
14,3
6,8
10,2
Diện tích rừng
trồng (triệu ha)
Độ che phủ
(%)
0
0,4
2,5
43,0
22,0
38,0
Hãy vẽ biểu đồ thể hiện sự biến động diện tích rừng qua các giai đoạn 1943 –
1983 và 1983 – 2005. Vì sao có sự biến động đó?
Bài 22. Cho bảng số liệu về:
Giá trị xuất nhập khẩu của nước ta qua các năm ( Tỉ USD) :
Năm
1990
1992
1996
1998
2000
Giá trị xuất khẩu
2,4
2,6
7,3
9,4
14,7
Giá trị nhập khẩu
2,8
2,5
11,1
11,5
15,6
2005
32,4
36,8
Vẽ biểu đồ biểu thị tốc độ tăng trưởng của giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu của
nước ta qua các năm ( Lấy 1990 = 100%)