Tải bản đầy đủ (.docx) (54 trang)

270 câu trắc nghiệm về đường tiệm cận có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (301.29 KB, 54 trang )

Thầy Phan Ngọc Chiến
y=

Câu 1: Cho hàm số
A. 0

3 − 2x
x−2

. Số tiệm cận của đồ thị hàm số bằng

B. 1
y=

Câu 2: Cho hàm số

C. 2

3x + 1
2x −1

D. 3

. Khẳng định nào sau đây đúng?
y=

A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là

3
2


x=

B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là
y=

C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x= 1 D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là

Câu 3: Đồ thị hàm số nào sau đây có đường tiệm cận đứng là
y=

A.

x −1
x +1

y=

B.

x −1
x
y=

Câu 4: Số tiệm cận của đồ thị hàm số
A. 2

B. 3

C.
x

x −1

A.

1
x

y=

B.

D.

2x
1− x


C. 4

2x
x −1

y=

2

D. 1

Câu 5: Đồ thị hàm số nào sau đây có đường tiệm cận ngang là
y = 2+


x =1

2x
1 + x2

y=

1
2

y=

C.

Câu 6: Độ thì hàm số nào sau đây có đường tiệm cận đứng

y = −2

1− 2x
x+3

x=2

y=

D.

2x
x +2

2

3
2


A.

2x −1
y=
x+2

Câu 7: Đồ thị hàm số
y=2

B.

x +4

x2 + 2x − 3
x2 −1

y = ±2

C.

y=

Câu 8: Đồ thị hàm số


4x + 1
x +1

I ( 1;1)

B.

A.

y=

2

B.
y=

A.

x +1

y=

C.

y =1

D.

A.


x = 1; x = −1

B.

y = −2

I ( −1;1)

C.

B. 2

I ( −4;1)

D.

2x + 2
x2 −1

I ( −1;4 )

x +1
x

2

+2
C. 1

Câu 10: Đồ thị hàm số


D.

x −1
x−2

có giao điểm hai đường tiệm cận là:

Câu 9: Số tiệm cận của đồ thị hàm số

y=

y=

có đường tiệm cận ngang là:

y=

A. 0

2x + 1
x +1

D. 3

có tất cả các đường tiệm cận là:

y = 0; x = 1

C.


y = 1; x = ±1

D.

y = 0; x = ±1

Câu 11: Đồ thị hàm số nào sau đây không có đường tiệm cận
y = x+2−

A.

1
x +3

B.

y=
Câu 12: Đồ thị hàm số
A.

y =1

y = −x

x+2
x −1

B.


y=2

y=

C.

x−2
3x + 2

y=

D.

x
2 x −1
2

có đường tiệm cận đứng là
C.

x =1

D.

x = −2
2


2


y=
Câu 13: Các đường tiệm cận của đồ thị hàm số
A.

y =1

x=0

B.

Câu 14: Số tiệm cận của đồ thị hàm số

Câu 15: Cho hàm số
điểm A(2; -3) là

A.

m =1

A. 2

y = 1; x = 2

m=
B.

m

. Giá trị của


m

3
2

A.

m=0

B.

m=−
C.

y=
thì đồ thị hàm số

c.

Câu 18: Với giá trị nào của

m

mx − 1
2x + m

C.

D.


m = −1

có tiệm cận đứng đi qua điểm

D

M ( −1; 3)

3
2

2x + 1
x

y=
thì đồ thị hàm số

3
2

1
2

thì đồ thị hàm số

m<0

D0

để đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đi qua đi qua


y=
Câu 17 : Với giá trị nào của

y = 0; x = ±2

2

B0

m

D.

x −1
C. 1

x+m
x + 2m

Câu 16: Với giá trị nào của



x +1

B. 2

y=


2

x +4

C.

y=

A. 3

x +x

2

+m

m>0
mx + 2
x −1

có 3 đường tiệm cận
D.

m≠0

có tiệm cận ngang đai qua điểm A(1; 2) ?
3


A.


m =1

B.

m=0

C.
y=

Câu 19: Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số
A.

m∈R

B.
y=

Câu 20: Cho hàm số
trùng với đường thẳng
A.

m>0

x2 + x + 2
x − 2m − 1

m=2

mx + 1

x +1

C.

D.

m =1

có hai đường tiệm cận?

m<2

D.

m ≠1

có đồ thị (1). Tìm m để đồ thị hàm số (1) có đường tiệm cận đứng

x=3

m = −2

B.

m = −1

m=2

C.


D.

m =1

Thầy Nguyễn Việt Dũng

y=
Câu 21. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số

A.

x =- 1

B.

2x - 1
x- 1

x =1

C.

y=
Câu 22. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
A.

y =- 1

B.


y =1

Câu 23. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số

A.

x =- 1

B.

x =1

D.

1
2

là:

y=2

2x + 1
2x - 1

D.

x =- 2

là:


x =C.

x=

x =2

2x - 1
x- 1
C.

y=

là:

1
2

x=
D.

1
2
4


y=
Câu 24. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số

A.


y =1

B.

y =- 1

C.

y=
Câu 25. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số

A.

y =1

y=
B.

1
2

Câu 26. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số

y =- 1

B.

y =1

y=

Câu 27. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
A.

x =1

B.

C.

y=
Câu 28. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
A.

y=2

B.

x = ±1

y=
Câu 29. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
A.

x =1

B.

x = - 1, x = - 2

1

2

là:

D.

y=2

là:
D.

y =- 2

là:

x =- 1

1- 2x2
x2 - 1
C.

D.

x =1

2x - 1
x2 - 1

x = ±1


y=

y=0

2x - 1
1- x
C.

là:

y=0

2x - 1
x

C.

y=

A.

- 1
2x - 1

D.

x =2

là:


y=- 2

D.

x =2

2x - 1
x2 + 3x + 2
C.

là:

x = 1, x = 2

D.

x =- 2
5


y=
Câu 30. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
A.

x =1

Câu 31. Giá trị của
A.

m


m=2

Câu 32. Giá trị của
A.

B.

m=2

x2 - 1
C.

là:

y =1

y=
để tiệm cận đứng của đồ thị hàm số

B.

m

x = ±1

x2 - 3x - 1

m=- 2


C.

D.

2x - 1

m=4

y=
m=- 2

y=
Câu 33. Cho hàm số

2x - 1
x- 1

C.


D.

1
2

m¹ 4

mx2 + 2x - 1

để tiệm cận ngang của đồ thị hàm số


B.

x=

2

mx - 1

y = ±1

2x2 + 3

m=4

D.



y =- 2

m=- 4

. Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang

y=2

B. Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là

C. Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là

y = 2, x = 1
x = 1, y = 2

D. Đồ thị hàm số có tiệm cận

y=
Câu 34. Cho hàm số

x +1
x2 + 1

. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là
B. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là

x =1
x = ±1
6


C. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là

y =1

D. Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là

x = ±1, y = 1


Câu 35. Đồ thị hàm số nào sau đây không có tiệm cận ngang:

y=

x2 - x - 1
2

x +1

A.

y=
C.

x2 + 1
x- 1

B.

Câu 37. Cho hàm số

chữ nhật có diện tích bằng

A.

Câu 38. Tìm

2mx + 3
2- 3x

1
3

x2 + x + 1. x + 1. 2x + 1
y=
x ( x - 1)

C.

, giá trị

m

x= 2

D.

là:

y= 2

để hai đường tiệm cận tạo với hai trục tọa độ một hình

là:

m=±
B.

m


2x - 2
x

x = 0, x = 1

y=

3
4

y=
D.

y =1

m=

1
x- 1

B.

Câu 36. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
A.

y=

3
4
y=


để đồ thị hàm số

m=−

C.

4
3

m=D.

3
4

x +3
x2 + x + m - 2

có đúng hai tiệm cận đứng.

7


m<
A.

9
4

m>

B.

Câu 39. Tìm
A.

C.

m> 3

m

hoặc

m>
C.

y=
để đồ thị hàm số

m > 2, m < - 2

Câu 40. Tìm
A.

m

4
9

B.


để đồ thị hàm số

m
9
4

x2 - x + 3
x2 + mx + 1

m=2

y=

9
4

có đúng hai tiệm cận.

m>2

C.

D.

m = ±2

x2 - x + 3
x2 + mx + 3


m<- 3

có đúng một tiệm cận

m=2 3

B.

- 2 3
D.

m>2 3

hoặc

m<- 2 3

Thầy Nguyễn Việt Thông
y=

Câu 41. Cho hàm số

x −1
3− x

có đồ thị (C). Mệnh đề nào dưới đây là sai:

A.(C) có một tâm đối xứng


C. (C) có tiệm cận đứng

x=3

B. (C) không có cực trị
y=

D. (C) có tiệm cận ngang
y=

Câu 42. Số các đường tiệm cận của hàm số
A. 0

B. 1

là:

C. 2

y=
Câu 43. Số các đường tiệm cận của hàm số

2x −1
3 − x2

1
3

x2 − 2x − 3

x2 −1

D. 3

là:
8


A. 3

B. 2

C. 1

x+3

y=

x2 + 1

Câu 44. Số các đường tiệm cận của hàm số
A. 0

B. 1

D. 0

C. 2

y=


Câu 45. Các đường tiệm cận của đồ thị hàm số
x = 2; y = −

A.

1
2

B.

x = 2; y = 1

Câu 46. Các đường tiệm cận của đồ thị hàm số
x = −1; y = 0

B.

y=

y=

A.

−x + 2
x−2

y=

B.


2x −1
2 − 4x

10
2x + 2

y=

C.

x−2
x+2

D.

1
x=− ;y=2
2

là:
C.

có tiệm cận đứng là

−x + 2
x+2

là:


x = 1; y = 2

x = −1; y = 5

mx + 2
x+n

Câu 47. Cho hàm số
phương trình của hàm số là:

D. 3

C.

y=

A.

là:

x=2

x = 0; y = −1

D.

x = 1; y = 5

và đồ thị hàm số đi qua điểm


y=

D.

A ( 3; −1)

thì

2
x+2

9


y=

Câu 48. Cho hàm số
a.b bằng:
A. 32

ax + b
x +1

B. 12

y=4

có tiệm cận ngang là

C. 8


và đồ thị hàm số đi qua điểm

Câu 49.Gọi x, y, z lần lượt là số các đường tiệm cận của đồ thị các hàm số sau:
25
y= 2
2 x − 3x + 4
. Bất đẳng thức nào sau đây đúng?
A.

B.

y
y=

2x −1
m −8− x
2

thì tích

D. 4

y=

x< y
A ( −2; 0 )


z
C.

y=

D.

1 − 2x
x−4

y=

,

−x − 2
x2 − 3

,

z< y
5 − 2x
x+4

Câu 50. Cho hai hàm số

. Tập hợp các giá trị của tham số m để hai đường
tiệm cận đứng của hai đồ thị hàm số trên trùng nhau là:
A.


{ −2; 2}

B.

{ −1; 2}

C.

y=

{ 0}

D.

{ 2;3}

4 x 2 − 15 x − 4
2 x2 − x − 6

Câu 51. Cho hàm số và các đường thẳng
và các đường thẳng:
y=2
. Đường thẳng nào là tiệm cận của đồ thị hàm số đã cho?

A.

C.

x = 4 x = −2

,
,
x=4

x=

,

x=

3
2

3
2 y=2
,

B.

x = −2

x=

,

x = 4 x = −2
,
,

x=


3
2

,

3
2 y=2
,

x = 4 x = −2 y = 2
D.
,
,
10


Câu 52. Đường thẳng nào sau đây không phải là tiệm cận của đồ thị hàm số

A.

y=2

B.

x =1

C.

x=


x=2

D.

2 x 2 − 3x + 1
y= 2
x − 3x + 2

1
2

Câu 53. Đồ thị hàm số nào sau đây không có tiệm cận đứng?

A.

3x + 2
y= 2
x + 3x + 4

y=
B.

y=

Câu 54. Cho hai hàm số
A.

m=2 2


B.

x2 + 1

( x + 3)

3− x
x − 2mx + 8

y=

2

C.

2 x3 − x + 1
4x

, với m là tham số. Đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng khi:

m>2 2

C.

m ∈∅

D.

−2 2 < m < 2 2


Câu 55. Đường nào sau đây không phải là tiệm cận của đồ thị hàm số

x=3

B.

D.

3
x2

2

y=

A.

y=

y=0

C.

y=x

D.

x
33 − 8 x − x 2


x = −11

Câu 56. Đồ thị hàm số nào sau đây không có tiệm cận ngang?
y=

A.

x + 2sin x
2x +1

y=
B.

3x 2 − 1
5− x

y=

C.

4
1 − x2

y=
D.

1 − x2
15 + 3x − x 2

11



y=

Câu 57. Số các đường tiệm cận của đồ thị hàm số
A. 3

B. 1

C. 2

y=

Câu 58. Cho hàm số
sau đây?

A.

y = 2x

B.

2ax + 1
x−a

Câu 59. Đồ thị hàm số
m>−

A.


3
2

D. 4

y=

C.

2x − 2
x + 2 ( m − 1) x + m 2 − 2

x
2

D.

y = −x

2

m<

B.



. Giao điểm hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số nằm trên đường nào

y = −2 x


y=

4
( x − 2) ( 3 + 2 x2 )

3
2

m=

C.

có đúng hai tiệm cận đứng khi:
3
2

m<

D.

3
2



m ≠1

Thầy Trần Đại Nghĩa
y=


Câu 60. Hàm số
A.

y = −1

B.
y=

Câu 61. Hàm số
A.

y=2

x +1
−x − 2

y = −2

2x − 3
x+2

B.

có tiệm cận ngang
C.

y=0

D.


x = −1

có tiệm đứng

y = −2

C.

x=2

D.

x = −2

12


x +1
x + 2x

y=

2

Câu 62. Cho hàm số
A.

x=0


x = −2

B.

x +1
x + 2x

y=

Câu 64. Cho hàm số
A. 2

Câu 65. Cho hàm số

B.
C.
D.

(C )
(C )
(C )
(C )

x +1
x +x+2

2x − 1
1− x

có đồ thị


có đồ thị

(C )

x +1
x + 2x

có tiệm cận ngang là
có tiệm cận ngang là

có đồ thị

y=0
y =1
y=0
y=0

(C )

. Số đường tiệm cận của đồ thị là :
D. 0

. Giao điểm của tiệm cận đứng và tiệm cận ngang là :
C.

(C )

P ( 1; −2 )


D.

M ( 1; 2 )

. Khẳng định nào sau đây đúng?

và tiệm cận đứng là
và tiệm cận đứng là
và tiệm cận đứng là

có đồ thị

x = −2

D. 0

và tiệm cận đứng là

x2 + 2x − 3
1 − x2

D.

. Số đường tiệm cận của đồ thị là :

N ( −2;1)

2

có tiệm cận ngang là


Câu 67 Cho hàm số

(C )

y = 0, y = −2

C. 3

có tiệm cận ngang là

y=

C.

2

B.

Câu 66. Cho hàm số

. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số có phương trình là:

C. 3

M ( 2;1)
y=

A.


có đồ thị

B. 1
y=

(C )

x=0

B. 1
y=

A.



2

Câu 63. Cho hàm số
A. 2

có đồ thị

(C )

x=0
x = −2
x = 0, x = −2
x = 0, x = 2


. Kết luận nào sau đây là đúng ?
13


A.
B.
C.
D.

(C )
(C )
(C )
(C )

có 2 đường tiệm cận đứng và một tiệm cận ngang.

có tiệm cận ngang là đường thẳng

Câu 68. Cho hàm số
A. Hàm số đồng biến trên

C.

(C )
(C )

y =1

có tiệm cận ngang là đường thẳng


y=

B.

y = −1

có tiệm cận ngang là đường thẳng

x−3
x−2
¡

có đồ thị

và tiệm cận đứng là đường thẳng

và tiệm cận đứng là đường thẳng

y = −1

(C )

x = −1

x = −1

và tiệm cận đứng là đường thẳng

.


.

x =1

.

. Kết luận nào sau đây là đúng?

.

có tiệm ngang là đường thẳng

y = −3

có tiệm cận đứng là đường thẳng

.

x=2

.

D. Hàm số có 1 cực trị.

x2 − 2 x + 5
x−3

y=
Câu 69. Cho hàm số
A.

B.
C.
D.

(C )
(C )
(C )
(C )

có đồ thị

(C )

. Kết luận nào sau đây là sai?

có hai đường tiệm cận ngang và một tiệm cận đứng.
có tiệm cận ngang là
có tiệm cận đứng là
có tiệm cận đứng là

y=
Câu 70. Cho hàm số

y = ±1

x=3
x=3

.


.
và tiệm cận ngang là

x2 − 2x + 3
x−2

có đồ thị

(C )

y =1

.

. Kết luận nào sau đây là sai?
14


D = ( −∞;1] ∪ [ 3; +∞ )

A. Tập xác định của hàm số là
B.
C.
D.

(C )
(C )
(C )

có tiệm cận đứng là đường thẳng

có tiệm cận ngang là

.

.

không có tiệm cận đứng.
y=

Câu 71. Cho hàm số
A. Điểm
B. Điểm
C. Điểm
D. Điểm

M ( 1; 2 )
P ( 1; y )

2x − 1
1− x

thuộc tiệm cận đứng của

Q ( 2017; −2 )
N ( x; −2)

(C )

. Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau :


(C )

với mọi

không thuộc tiệm cận ngang của

thuộc tiệm cận ngang của

Câu 72. Cho hàm số
M ( 2016; 2017 )
?

2016

có đồ thị

là giao điểm của hai đường tiệm cận của

y=

A.

y = ±1

x=2

.

B.


mx − 1
x+m

có đồ thị

(C )

(C )

m

.

y∈¡
(C )

với mọi

.

x ≠1

.

. Với giá trị nào của

2017
2016

Câu 73. Với giá trị nào của

y = −3
?

(C )

C.
y=

thì đồ thị hàm số

2017

m

thì tiệm cận đứng đi qua điểm

D.

−2016

( 2m − 1) x + 1
x−m

có tiệm cận ngang là đường thẳng

15


A. 2


B. – 1
y=

Câu 74. Cho hàm số
A.

m ≠1

Câu 75. Cho hàm số
cận ngang ?
A.

C.

mx + 1
x+m

B.

có đồ thị

(C )

B.
y=

D. 3

. Với giá trị nào của


m ≠ −1

(m 2 − 1) x 2 − x + 1
y=
x+2

m ≠1

−2

C.

có đồ thị

m = ±1

(C )

m

thì hàm số không có tiệm cận ?

m∈¡

D.

. Với giá trị nào của

C.


m∈¡

m

m = ±1

thì đồ thị hàm số có tiệm

D.

m ≠ −1

(m 2 − 1) x + 1
x+2

(C )
m
Câu 76. Cho hàm số
có đồ thị
. Với giá trị nào của
thì giao điểm của hai đường
M ( x; y )
x + y = −3
tiệm cận là điểm
sao cho tổng
?

A.

m =1


B.
y=

m = −1

(1 − m 2 ) x + 1
x+2

Câu 77. Cho hàm số
có đồ thị
M ( x; y )
x. y < 0
tiệm cận là điểm
sao cho
?
A.

m ∈ ( −1;1)

B.
y=

m ∈ ( −∞; −1)

C.
(C )

m=0


. Với giá trị nào của

C.

m ∈ ( 1; +∞ )

D.

m

m= 2

thì giao điểm của hai đường

D.

m ∈ ( −2; −1)

(m 2 − 1) x + 1
x−3

(C )
m
Câu 78. Cho hàm số
có đồ thị
. Với giá trị nào của
thì giao điểm của hai đường
M ( x; y )
y=x
tiệm cận là điểm

thuộc vào đường thẳng
. Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng
định sau :

16


A.

m=− 2

B.
y=

m = −1

C.

m = ±2

D.

m= 2

mx + 1
x−3

(C )
m
Câu 79. Cho hàm số

có đồ thị
. Với giá trị nào của
thì giao điểm của hai đường tiệm
M ( x; y )
OM = 3
cận là điểm
sao cho
. Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau

A.

m=0

B.

m =1

C.

m = −3

D.

m=3

GDTX Vinh Thắng
Câu 80. Hàm số nào sau đây không có tiệm cận
3

A.


y=

2

y= x −x +2

B.

x

y=

2

x −1

C.

A.

x
x−2

y=

B.

x


y=

2

x +1

C.

Câu 82. Hàm số nào sau đây có tiệm cận ngang
y=

A.

2x
x−2

y=

B.

2x
x +1

C.
x=

Câu 83. Hàm số nào sau đây có tiệm cận đứng
y=

A.


x
2x −1

y=

B.

−2 x
2x + 1

y=

C.

D.

2
x+3

2x − 3
x +1

y=

D.

2
x −1


y=2

y=

2

y=

x =1

Câu 81. Hàm số nào sau đây có tiệm cận đứng
y=

2x − 3
x +1

2x − 3

y=

2

x +1
−1
2

D.

D.


x −1

y=

1
2

y=

2x
x +1

, tiệm cân ngang

x−3
2x + 1

2
2

17


y=

Câu 84. Cho hàm số
A.

x = 1; y = −2


B.
y=

Câu 85. Cho hàm số
A.

m =1

B.
y=

Câu 86. Cho hàm số
m=

A.

1
2

2x
x +1

x = −1; y = 2

2x − 3
mx + 1

C.

x−2

mx + 1

y=

Câu 87. Đồ thị hàm số
A. 0

C.

m=2

x = 1; y = 2

D.

y=2

m = −2

. Với giá trị nào của m thì hàm số có tiệm cận đứng là

C.

m=2

D.

1
2


m = −2

2x − 1
2

x − x −1

có bao nhiêu tiệm cận

B. 1
y=

D.

x=

−1
2

B.

x = 2; y = −1

. Với giá trị nào của m thì hàm số có tiệm cận ngang là

m = −1

m=

Câu 88. Đồ thị hàm số


. Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là

C. 2

D. 3

x2 + 1
x

A. Có tiệm cận đứng, không có tiệm cận ngang
B. Không có tiệm cận đứng, có tiệm cận ngang
C. Không có tiệm cận đứng, tiệm cận ngang
D. Có tiệm cận đứng, tiệm cận ngang
y=

Câu 89. Với giá trị nào của m thì đồ thị

mx + 1
x +1

có 2 đường tiệm cận
18


A.

m∈R

B.

y=

Câu 90. Cho hàm số

A.

(2;2)

B.

m>0

2x − 1
x+2

C.

D.

m ≠1

. Tọa độ giao điểm của 2 đường tiệm cận là

1
(−2; )
2

y=

m<0


C.

(2; −2)

D.

(−2;2)

2x − 1
x+m

Câu 91. Cho hàm số
. Với giá trị nào của m thì giao điểm của hai đường tiệm cận nằm trên
(d ) : x + 2 y + 3 = 0
đường thẳng
A.

m=7

B.
y=

m = −7

C.

m = ±7

2x + m

mx − 1 (Cm )

D.

m=2

(Cm )

Câu 92. Cho hàm số
. Với giá trị nào của m thì
có tiệm cận đứng, tiệm cận ngang
cùng tạo với các trục tọa độ thành một hình chữ nhật có diện tích bằng 8
m=

A.

1
2

m=−

B.
y=

Câu 93. Cho hàm số
1;2)

A.

m =1


B.
y=

Câu 94. Cho hàm số
A.

y = −2 x

B.

1
2

2x + 1
x − m (Cm )

m=±

C.

. Với giá trị nào của m thì

m = −1

2mx + 1
x − m (Cm )
2x − y = 0

1

2

C.

m = ±1

D.

(Cm )

x = 2y

có tiệm cận đứng đi qua điểm M(-

m≠

D.

. Giao điểm hai tiệm cận của
C.

m=8

(Cm )

D.

−1
2


nẳm trên đường thẳng nào

x + 2y = 0

19


2x + 1
x +1

y=

Câu 95. Cho hàm số
có đồ thị là (C). Tìm các điểm M thuộc (C) sao cho tổng khoảng cách từ
M đến hai đường tiệm cận là nhỏ nhất
A.

M (0; −1), M (2;3)

B.

M (0;1), M (−3;2)

C.

M (0;1), M ( −2;3)

D.

M(0;1)


x−2
x+2

y=

Câu 96. Cho hàm số
(C), có I là giao điểm của hai tiệm cận. Tìm các điểm M thuộc (C) sao cho
tiếp tuyến tại M vuông góc với IM
A.

M (0; −1), M (−4;3)

B.
y=

Câu 97. Cho hàm số

2 mx + 3
x − m (Cm )

tuyến bất kì tại một điểm cắt
m=

A.

58
2

B.


Câu 98. Cho hàm số

A. 2



x+2
x +1

C.

M (0; −1), M (4; −3)

D.

M (0;1), M (3; −5)

. Gọi I là giao điểm của 2 tiệm cận. Giá trị nào của m để 2 tiếp

tại 2 điểm phân biệt A, B sao cho diện tích tam giác IAB bằng 64

58
2

m=±

C.

58

2

D.

m = 64

(C). Gọi I là giao điểm của 2 tiệm cận.



là tiếp tuyến bất kì của (C). d là

. Giá trị lớn nhất của d là

B. -2
y=

Câu 99. Cho hàm số

(Cm )

m=−

y=

khoảng cách từ I đến

M (0;1), M (−3;5)

C.


2

D. -

2

2x − 3
x−2

(C). Gọi I là giao điểm của 2 tiệm cận. Phương trình tiếp tuyến tại điểm
4
cos ·ABI =
17
M thuộc (C) cắt tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt tại A, B sao cho
.
20


y=

A.

−1
3
x+
4
2

y=


B.

−1
7
x+
4
2

C.

1
3
y=± x+
4
2

y1 =

D.

−1
3
−1
7
x + ; y2 =
x+
4
2
4

2

Thầy Ngô Quang Nghiệp
y=

Câu 100: Cho hàm số

A.

x =1

B.
y=

Câu 101: Cho hàm số
A.

x +1
x −1

x =1

. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là:

y =1

2x +1
2x − 2

B.


C.

x = −1

D.

. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là:

y =1

C.

x = −1

D.
y=

Câu 102: Số đường tiệm cận (đứng và ngang) của đồ thị hàm số
A. 3

B. 2
y=

Câu 103: Cho hàm số
A. 0
Câu 104: Đồ thị hàm số
A. 0

3

x−2

Câu 105: Đồ thị hàm số
A. 1

C. 1

y = x 4 − x2 + 1

C. 2

?
D. 4

D. 3

có bao nhiêu tiệm cận:

B. 1
x2 + x + 1
−5x2 − 2x + 3

B. 3

3x + 1
x2 − 4

y = −1

. Số đường tiệm cận (đứng và ngang) của đồ thị hàm số ?


B. 1

y=

y = −1

C. 3

D. 2

có bao nhiêu tiệm cận (đứng và ngang) ?
C. 4

D. 2

Câu 106: Hàm số nào có đồ thị nhận đường thẳng x = 2 làm đường tiệm cận:
21


Chọn câu trả lời đúng:
y = x − 2+

A.

1
x +1

y=


B.

Câu 107: (ĐMH) Cho hàm số
đúng?

1
x +1

y = f ( x)

y=

C.

2
x+2

lim f ( x ) = 1



x →+∞

y=

D.

5x
2− x


lim f ( x ) = −1



x →−∞

. Khẳng định nào sau đây là

A. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.
B. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang
C. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng
D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng

y =1

x =1




y = −1

x = −1

y = f ( x)
R \ { 3}
Câu 108: Cho hàm số
xác định , liên tục trên
và có bảng biến thiên như hình dưới đây.
Số các phát biểu đúng trong các phát biểu sau là ?.


1) Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận đứng
2) Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang
3) Đồ thị hàm số đã cho có hai điểm cực trị
4) Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận đứng là các đường thẳng

x =1



x=3

Số các phát biểu sai trong các phát biểu sau là ?.
A. 1

B. 2

C. 3

D. 4
22


Câu 109: Cho hàm số
biểu sau .

y = f ( x)

xác định , liên tục trên


1 
R\  
2

và có đồ thị như hình bên. Xét các phát

1) Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận đứng
2) Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang
3) Đồ thị hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định
4) Đồ thị hàm không có cực trị
A. 0

B. 1

C. 2

y=

D. 3

x+3
x2 + 1

Câu 110. Tìm tiệm cận ngang của đồ thị hàm số:
A.

y=3

B.


y=2

C.

y = 1, y = −1

f (x) =

D.

y =1

x2 - 5x + 2
- x2 + 4 x - 3

Câu 111: Tìm tiệm cận đứng của đồ thị hàm số:
A.

y = −1

B.
y=

x = 1, x = 3

2x + 1
(C )
x +1

Câu 112: Cho hàmsố

hai đường tiệm cận là nhỏ nhất:
A.
C.

M ( 0;1) ; M ( −2;3)
M ( 3; 2 ) ; M (1; −1

C.

y = 1, y = 3

D.

x = ±1, x = ±3

. Tìm các điểm M trên đồ thị (C) sao cho tổng khoảng cách từ M đến

B. Đáp án khác
D.

M ( 0;1)

23


y=

Câu 113: Khẳng định nào sau đây là đúng về hàm số
A. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng
B. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng

C. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng

x=5
y=5

Câu 114: Cho hàm số
m là:

A.

m = −2

mx − 1
2x + m

và đường tiệm cận ngang
và đường tiệm cận ngang

y=0

x=0

x=5

D. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang
y=

1− x
x−5


y=0

, Biết rằng tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đi qua

m=−

B. m=2

B ( 0; 2 )

C. m=4

D.

1
2

y=

Câu 115: (ĐMH) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số:
đường tiệm cận ngang ?
A. Không có giá trị thực nào của m thỏa mãn yêu cầu đề bài.
C.

m=0

B.
D.

B.


mx 2 + 1

có 2

m>0

Câu 116: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số
đứng.

m>1

x +1

m<0

y=

A.

, giá trị của

1− x
x−m

có tiệm cận

m=1

24



C.

m£ 1

D. Không có giá trị thực nào của m

Câu 117: Chọn câu trả lời đúng:
A. 32

B. 50
y=

C. 16

3x − 5
x−2

D. 18

Câu 118: Cho hàm số
có đồ thị (C) . Điểm
đường tiệm cận của (C) là nhỏ nhât . Điểm M có tọa độ là ?
A.
C.

M ( 1;2) hoÆc M ( 3;4)

B.


M ( 2;1) hoÆc M ( 3;4)

y=

Câu 119: Cho hàm số
A. 3

( )

M∈ C

D.

thì tổng khoảng cách từ M tới hai

M ( 1;2) hoÆc M ( 4;3)
M ( 2;1) hoÆc M ( 4;3)

x
x2 − 1

B. 1

có đồ thị (C) . Đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận ?
C. 2

D. 4

Câu 120: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số

cận ngang.
A. Có vô số giá trị thực của m thỏa mãn yêu cầu đề bài.
C.

B.

m <1

D.
y=

3x + 1
x−4

B. 12

có tiệm

m>1
m=1

M∈ C

Câu 121: Cho hàm số
có đồ thị (C) . Với mọi điểm
tới hai đường tiệm cận của (C) bằng ?
A. 11

( )


y = x + mx2 + 1

C. 13

thì tích các khoảng cách từ M
D. 14

25


×