Chương 3: Cấu trúc tế bào
3.1. Học thuyết tế bào
3.2. Cấu trúc tế bào Prokaryote
3.3. Cấu trúc tế bào Eukaryote
3.4. Cấu trúc ngoại bào
3.5. Quá trình vận chuyển các chất qua màng
1
3.1. Học thuyết tế bào
Sinh vật được cấu tạo từ tế bào
Tế bào được tạo ra từ tế bào gốc
Tế bào mang tính cá nhân
Tế bào là đơn vị căn bản của sự sống
Tế bào chứa các thông tin di truyền
2
2
3.2. Tế bào Prokaryote
3.2.1. Màng nhầy:
- nước + polysaccharide
- dự trữ và bảo vệ
- nhân tố độc lực
3
3
3.2.2. Vách tế bào:
- peptidoglycane
- 2 loại vi khuẩn: G+ (xanh), G- (tím)
- cấu trúc (hình dạng)
4
4
3.2.3. Màng nguyên sinh chất:
- Duy trì áp suất thẩm thấu
- Vị trí trao đổi chất, chứa chất dự trữ
- Chứa ... và enzyme (NSC)
3.2.4. Màng trong:
diệp lục tố
5
5
3.2.5. Nguyên sinh chất:
- 2 phần: cytosol + ...
- phản ứng sinh hố
3.2.6. Ribosome:
- RNA + protein
- vị trí: ngun sinh chất
- 2 tiểu đơn vị: 30S, 50S
- tổng hợp protein
6
6
3.2.7. Tiêm mao:
- flagellin
- vận động
3.2.8. Lơng
- bám dính
- vị trí trao đổi thơng tin di truyền
7
7
3.2.9. Bộ xương tế bào:
- Sợi protein actin-like
- Duy trì hình dáng tế bào
3.2.10. Thơng tin di truyền:
- ADN xoắn / vòng nằm lơ lửng trong nguyên sinh chất
- ADN plasmid
8
8
3.3. Tế bào Eukaryote
3.3.1. Nguyên sinh chất:
- cơ chất dạng sệt ( nước = thành phần chính)
- chứa đựng các bào quan
- tham gia trao đổi chất
3.3.2. Hệ thống màng bên trong tế bào:
a. Mạng lưới nội chất:
- Mạng lưới nội chất nhám:
tổng hợp, sửa chữa, vận chuyển protein
- Mạng lưới nội chất nhẵn:
+ thuỷ giải glycogen
+ tổng hợp lipid, steroid
+ biến đổi h2 các ptử nhỏ
9
9
10
10
3.3.2. Hệ thống màng bên trong tế bào:
b. Thể Golgi:
- cấu trúc gồm nhiều dictyosome
- 3 vùng chức năng
- tiếp nhận, biến đổi, cơ đặc, đóng gói, phân loại protein
- tổng hợp polysaccharide
11
11
12
12
3.3.3. Ribosome:
- rRNA + protein
- 2 tiểu đơn vị: 60S + 40S
- nguyên sinh chất và ti thể, lục lạp
- tổng hợp protein
13
13
3.3.4. Lysosome:
- Thuỷ phân protein, polysaccharide, a.nu, lipid
- Tiêu hoá thức ăn và vật thể lạ
14
14
15
3.3.5. Các bào quan tạo năng lượng:
a. Ti thể:
- Cấu trúc màng kép, gấp nếp
- Chứa ribosome và DNA, enzyme, protein vận chuyển
- Cơ quan dự trữ và chuyển hoá năng lượng ở dạng hoá năng
ATP ADP AMP
15
16
16
b. Lạp thể:
- lục lạp: chức năng quang hợp
- sắc lạp: chứa sắc tố nhóm carotenoid
- vơ sắc lạp: chứa sản phẩm dự trữ
17
17
18
18
c. Thuyết nội cộng sinh:
19
19
3.3.6. Nhân:
- Cấu trúc màng kép với các lỗ màng nhân
- Cấu trúc ổn định nhờ phiến nhân
- Dịch nhân: DNA + protein chromatin
- DNA mRNA protein (nguyên sinh chất )
20
20
3.3.7. Không bào:
- Thành phần: nước, chất vô cơ và hữu cơ
- Vai trị: cấu trúc
dự trữ
tái sinh
tiêu hố
dinh dưỡng
vận động
21
21
3.3.8. Bộ xương tế bào:
- Vi sợi :
chuyển động, ổn định cấu trúc tế bào
- Vi ống:
actin
13 chuỗi tubulin: α, β
tạo bộ xương tb, vận động của bào quan
- Các sợi trung gian:
keratin
ổn định cấu trúc, chống sức căng tb
22
22
23
23
24
3.3.9. Trung tử:
- 9 bộ ba vi ống xếp thành vòng tròn
- Mỗi tb chứa 1 cặp trung tử xếp vng góc
3.3.10. Tiêm mao và lơng
a. Tiêm mao:
- số lượng : ít
- vận động trượt nhờ: dynein và kinesin
b. Lơng:
- số lượng: nhiều
- vận động
25
25