Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Vật lý trường THPT Trần Hưng Đạo, TP. Hồ Chí Minh (Lần 1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (179.67 KB, 4 trang )

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1
MÔN VẬT LÝ – KHỐI 12
Ngày thi: 15/10/2016

SỞ GD& ĐT TP. HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO

Thời gian làm bài: 50 phút
(40 câu trắc nghiệm)

Mã đề thi 130
DÀNH CHO HỌC SINH BAN KHTN
Câu 1: Chọn câu trả lời đúng. Để phân loại sóng ngang hay sóng dọc người ta dựa vào:
A. tốc độ truyền sóng và bước sóng.
B. phương truyền sóng và tần số sóng.
C. phương dao động và phương truyền sóng. D. phương truyền sóng và tốc độ truyền sóng.
Câu 2: Một v t hối lưRng = 悐悐g đưRc g n vào đầu ột lR o n
ngang.
t thực hi n đRng

thời hai dao động điều hRa c ng phươngୣ c ng tần số lần lưRt có phương tr nh 1 = 6cos(1悐t+ )(c )
2
và 2 = 8cos1悐t(c ). Năng lưRng dao động của v t nặng b ng
A. 2 悐J.
B. 2ୣ J.
C. 2 J.
D. 悐ୣ2 J.
Câu 3: Một con l c lR o dao động điều hRa. Nếu tăng độ cứng của lR o lên 2 lần và giả
hối lưRng
của v t 2 lần th chu dao động của con l c sẽ


A. tăng 2 lần.
B. tăng 4 lần.
C. hông thay đổi.
D. giả 2 lần.
Câu 4: Một v t dao động điều hRa với biên độ 1悐c . Mốc thế năng ở vị trí cân b ng. Khi v t có động
năng b ng 3 ℓần cơ năng th v t cách vị trí cân b ng ột đoạn.
4
2c .
3c .
A. 1悐c .
B.
C.
D. c .
Câu 5: Trên ặt chất lỏng có hai nguRn sóng ết hRp giống nhau A và B dao động với c ng biên độ
2 c ୣ c ng tần số 2悐 Hzୣ tạo ra trên ặt chất lỏng hai sóng truyền đi với tốc độ 4悐 c /s. Điể M trên
ặt chất lỏng cách A đoạn 18 c và cách B 7 c có biên độ dao động b ng:
A. 4 c .
B. 悐 c .
C. 2 c .
D. 2 2 c .
Câu 6: Một v t dao động t t dần:
A. biên độ và lực éo về giả dần theo thời gian.
B. li độ và cơ năng giả dần theo thời gian.
C. biên độ và cơ năng giả dần theo thời gian.
D. biên độ và động năng giả dần theo thời gian.
Câu 7: Trên ặt nước có hai nguRn sóng ết hRp Aୣ B c ng pha và cách nhau 6c ୣ bước sóng
λ = 1c . Xét hai điể Cୣ D trên ặt nước tạo thành h nh vuông ABCD. Số điể dao động với biên
độ cực tiểu trên CD là:
A. 4
B. 8

C. 1悐
D. 6
Câu 8: Một con l c lR o thẳng đứng tại vị trí cân b ng lR o giãn 3(c ). Bỏ qua ọi lực cản. Kích
thích cho v t dao động điều hRa theo phửơng thẳng đứng th thấy trong ột chu thời gian lR o nén
b ng 1/3 lần thời gian lR o bị giãn. Biên độ dao động của v t b ng:
A. 6c .
B. 3 3cm
C. 3 2cm
D. 4c .
Câu 9: Con l c đơn có chiều dài dây treo lୣ ột đầu cố định và
hoà tại nơi có gia tốc rơi tự do g. Tần số của dao động là:
A. f = 2

g
l

B. f =

1
2

g
l

C. f 

g
l

ột đầu g n v t nhỏୣ dao động điều

D. f =

1
2

l
g

Câu 10: Một sóng ngang truyền trên sRi dây đàn hRi rất dài với v n tốc sóng v = 悐ୣ2 /sୣ chu
động T = 1悐s. Khoảng cách giữa hai điể gần nhau nhất trên dây dao động ngưRc pha nhau là:
A. 2 .
B. 1 .
C. 1ୣ
.
D. 悐ୣ
.
Câu 11: Bước sóng là hoảng cách giữa hai điể :

dao

Trang 1/4 - Mã đề thi 130


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
A. trên c ng phương truyền sóng à dao động tại hai điể đó ngưRc pha nhau.
B. gần nhau nhất trên c ng ột phương truyền sóng à dao động tại hai điể đó c ng pha.
C. gần nhau nhất à dao động tại hai điể đó c ng pha.
D. trên c ng phương truyền sóng à dao động tại hai điể đó c ng pha.
Câu 12: Con l c lR o gR v t nhỏ hối lưRng 1悐悐g g n với ột lR o nhẹ. Con l c dao động điều
hRa theo phương ngang với phương tr nh = 1悐cos1悐πt (c ). Mốc thế năng ở vị trí cân b ng.

Lấy π2 = 1悐. Cơ năng của con l c b ng:
A. 悐ୣ1悐 J.
B. 悐ୣ 悐 J.
C. 悐ୣ悐 J.
D. 1ୣ悐悐 J.
Câu 13: Một con l c lR o gR lR o có hối lưRng hông đáng ểୣ có độ cứng = 1悐悐N/ ୣ hối
lưRng của v t = 1 g. Từ vị trí cân b ng éo v t l ch hỏi vị trí cân b ng = 3 2 c rRi thả nhẹ.
Chọn gốc thời gian t = 悐 là lúc v t qua vị trí = -3c theo chiều dương. Phương tr nh dao động của
v t là:
3
3
A. = 3 2 cos(1悐t + 4 ) c .
B. = 3cos(1悐t - 4 ) c .
3

C. = 3 2 cos(1悐t - 4 ) c .
D. = 3 2 cos(1悐t - 4 ) c .
Câu 14: Con l c lR o có hối lưRng
= 1悐悐gୣ trong 2悐s thực hi n 悐 dao động. Lấy  2 = 1悐. Độ
cứng của lR o là
A. 4悐N/ .
B. 2 悐N/ .
C. 2ୣ N/ .
D. 2 N/ .
Câu 15: Một v t hối lưRng 1 g dao động điều hRa với phương tr nh: = 1悐cos(t + /2)(c ). Lực
phục hRi (lực éo về) tác dụng lên v t vào thời điể t = 悐ୣ s là:
A. 1N.
B. 悐.
C. 2N.
D. 悐ୣ N

Câu 16: Khi ảy ra cộng hưởng cơ th v t tiếp tục dao động
A. với tần số b ng tần số dao động riêng.
B. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.
C. à hông chịu ngoại lực tác dụng.
D. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng.
Câu 17: Một chất điể dao động điều hRa theo phương tr nh = cos(2t + ) (c ). Quãng đường
v t đi đưRc sau 2s là
A. 2悐 c .
B. 1悐c .
C. 4悐 c .
D. 8悐c
Câu 18: Tại hai điể AୣB trên ặt chất lỏng cách nhau 1悐(c ) có hai nguRn phát sóng theo phương
thẳng đứng với các phương tr nh: u1  悐ୣ 2.cos ( 悐 t )cm và u1  悐ୣ 2.cos ( 悐 t   )cm . n tốc truyền
sóng là 悐ୣ ( /s). Coi biên độ sóng hông đổi. Xác định số điể dao động với biên độ cực đại trên
đoạn thẳng AB ?
A. 8
B. 11
C. 9
D. 1悐
Câu 19: Trong hi n tưRng giao thoa sóng trên ặt nướcୣ hoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp trên
đường nối hai tâ sóng b ng:
A. Hai lần bước sóng
B. Một nửa bước sóng
C. Một bước sóng
D. Một phần tư bước sóng
Câu 20: (Sóng truyền từ A đến M dọc theo phương truyền với bước sóng  = 3悐 c . Biết M cách A
ột hoảng 1 c . Sóng tại M có tính chất nào sau đây so với sóng tại A? )
A. Trễ pha hơn sóng tại A

ột lưRng là 3


C. NgưRc pha với sóng tại A

2

B. C ng pha với sóng tại A
D. L ch pha

ột lưRng  so với sóng tại A.
2

Câu 21: Tại ột điể trên ặt chất lỏng có ột nguRn dao động với tần số 12悐 Hzୣ tạo ra sóng ổn
định trên ặt chất lỏng. Xét gRn lRi liên tiếp trên ột phương truyền sóngୣ ở về ột phía so với
nguRnୣ gRn thứ nhất cách gRn thứ nă 悐ୣ
. Tốc độ truyền sóng là:
A. 12 /s.
B. 3悐 /s.
C. 2 /s.
D. 1 /s.
Câu 22: Điều i n để có hi n tưRng giao thoa sóng là
A. hai sóng có c ng biên độୣ c ng tốc độ giao nhau
B. hai sóng có c ng tần số và có độ l ch pha hông đổi theo thời gian
Trang 2/4 - Mã đề thi 130


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
C. hai sóng có c ng bước sóng giao thoa nhau
D. hai sóng chuyển động ngưRc chiều nhau
Câu 23: Khi ột con l c lR o dao động điều hRa th :
A. gia tốc của v t có độ lớn cực đại hi v t ở vị trí cân b ng.

B. lực éo về tác dụng lên v t có độ lớn tỉ l với b nh phương biên độ.
C. v n tốc của v t có độ lớn cực đại hi v t ở vị trí cân b ng.
D. lực éo về tác dụng lên v t có độ lớn cực đại hi v t ở vị trí cân b ng.
Câu 24: Một v t dao động điều hRa có phương tr nh: = cos(2πt + π/6) (c ୣ s). Lấy π = 3ୣ14. Tốc
độ của v t hi có li độ = 3c là:
A. 悐ୣ24(c /s).
B. 2ୣ 12(c /s).
C. 2 ୣ12(c /s).
D. 12ୣ 6(c /s).
Câu 25: Trong dao động điều hRaୣ v n tốc biến đổi

A. ngưRc pha với li độ.
B. sớ pha
so với li độ.
2

C. trễ pha
so với li độ.
D. c ng pha với li độ.
2
Câu 26: Khi ột v t dao động điều hRaୣ chuyển động của v t từ vị trí biên về vị trí cân b ng là
chuyển động
A. nhanh dần.
B. thẳng đều.
C. ch dần.
D. nhanh dần đều.
Câu 27: Một v t thực hi n đRng thời hai dao động điều hoà c ng phương c ng tần số có biên độ lần
lưRt là A1 = 6 c và A2 = 12 c . Biên độ dao động tổng hRp A của v t không thể có giá trị nào sau
đây?
A. A = 24 c .

B. A = 12 c
C. A = 18 c .
D. A = 6 c .
Câu 28: Một con l c đơn gR quả cầu nhỏ hối lưRng đưRc treo vào ột đầu sRi dây ề ୣ nhẹୣ
hông dãnୣ dài 64c . Con l c dao động điều hRa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Lấy g = π2 ( /s2).
Chu dao động của con l c là :
A. 2s.
B. 1ୣ6s.
C. 悐ୣ s.
D. 1s.
Câu 29: Con l c đơn có chiều dài dây treo là l = 1 thực hi n 1悐 dao động ất 2悐s. Lấy π = 3ୣ14.
Gia tốc trọng trường tại nơi đặt con l c là:
A. g  1悐 /s2
B. g  9ୣ 7
/s2
C. g  9ୣ9
/s2
D. g  9ୣ86 /s2
Câu 30: Một v t dao động điều hoà dọc theo trục O với phương tr nh: = 1悐cos(πt - π/6)c . Quãng
đường v t đi đưRc từ thời điể t1 = 悐ୣ s đến thời điể t2 = 1 s
A. 17ୣ3c .
B. 13ୣ7 c .
C. 3ୣ66c .
D. 6ୣ34 c
Câu 31: Trong thí nghi về giao thoa sóng trên ặt nướcୣ hai nguRn ết hRp Aୣ B dao động với tần
số 16 Hz. Tại điể M cách nguRn Aୣ B những hoảng d1 = 3悐 c ୣ d2 = 2 ୣ c sóng có biên độ cực
đại. Giữa M và đường trung trực của AB có 2 dãy các cực đại hác.
n tốc truyền sóng trên ặt
nước là
A. 12 c /s.

B. 1悐悐c /s.
C. 36 c /s.
D. 24 c /s.
Câu 32: Hai dao động điều hRa c ng phương có phương tr nh lần lưRt là 1 = 4cos(πt - π/6) c và
2 = 4cos(πt - π/2) c . Dao động tổng hRp của hai dao động này có biên độ là :
A. 2 3 c
B. 2 7 c
C. 4 7 c
D. 4 3 c
Câu 33: Tại c ng ột nơi trên Trái Đấtୣ hai con l c đơn có chiều dài l1, l2 với chu ỳ dao động riêng
lần lưRt là T1 = 悐ୣ3 s và T2 = 悐ୣ4 s. Chu ỳ dao động riêng của con l c thứ ba có chiều dài l3 = l1 + l2
là:
A. 悐ୣ1 s.
B. 悐ୣ7 s.
C. 悐ୣ s
D. 1ୣ2 s.
Câu 34: Một con l c lR o treo thẳng đứng với biên độ 8c . Khoảng thời gian từ lúc lực đàn hRi cực
đại đến lúc lực đàn hRi cực tiểu là T/3ୣ với T là chu dao động của con l c. Tốc độ của v t nặng hi
nó cách vị trí thấp nhất 2c . Lấy g =  2 /s2.
A. 83ୣ66c /s
B. 1悐6ୣ4 c /s
C. 87ୣ66c /s
D. 7ୣ37c /s
Câu 35: Một con l c lR o đang dao động điều hRa với biên độ Aୣ thời gian ng n nhất để con l c di
chuyển từ vị trí có li độ 1 = - A đến vị trí có li độ 2 = A/2 là 1 s. Chu dao động của con l c là:
A. 1/3 s
B. 2 s
C. 3 s
D. 6 s
Trang 3/4 - Mã đề thi 130



VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Câu 36: Tại điể S trên ặt nước yên tĩnh có nguRn dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với
tần số 悐Hz. Khi đó trên ặt nước h nh thành h sóng trRn đRng tâ S. Tại hai điể Mୣ N n
cách
nhau 9c trên đường thẳng đi qua S luôn dao động c ng pha với nhau. Biết r ngୣ tốc độ truyền sóng
thay đổi trong hoảng từ 7悐c /s đến 8悐c /s. Tốc độ truyền sóng trên ặt nước là
A. 7 c /s.
B. 8悐c /s.
C. 7悐c /s.
D. 72c /s.
Câu 37: Chu dao động điều hoà của con l c đơn phụ thuộc vào:
A. hối lưRng của con l c
B. biên độ dao động
C. năng lưRng ích thích dao động
D. chiều dài của con l c

Câu 38: NguRn sóng có phương tr nh u = 2cos(2t + )(c ). Biết sóng lan truyền với bước sóng
4
悐ୣ4 . Coi biên độ sóng hông đổi. Phương tr nh dao động của sóng tại điể n trên phương truyền
sóngୣ cách nguRn sóng 1悐c là

3
A. u = 2cos(2t - ) (c ).
B. u = 2cos(2t +
) (c ).
4
4
3


C. u = 2cos(2t ) (c ).
D. u = 2cos(2t + ) (c ).
4
2
Câu 39: Một v t dao động điều hRa với biên độ b ng 悐ୣ悐 ୣ tần số 2ୣ Hz. Gia tốc cực đại của v t
b ng
A. 1ୣ2 /s2
B. 3ୣ1 /s2
C. 12ୣ3 /s2
D. 6ୣ1 /s2

Câu 40: Phương tr nh li độ của 3 dao động điều hRa có dạng sau: x1  3cos( t  )cm ;
2

x2  4 sin( t  )cm ; x3  sin( t )cm . Kết lu n nào sau đây là đúng?
2
A. 1ୣ 2 vuông pha.
B. 1ୣ 3 vuông pha.
C. 2ୣ 3 ngưRc pha.
D. 2ୣ 3 c ng pha.
-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Họୣ tên thí sinh:..........................................................................SBD…………………..

Trang 4/4 - Mã đề thi 130




×