Thứ ….. ngày ….. tháng 12 năm 2016.
TRƯỜNG TH TRẦN HƯNG ĐẠO
LỚP: 5 ………….
TÊN HS…………………………………
ĐIỂM
BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I – KHỐI 5
NĂM HỌC 2016 – 2017
MÔN : TOÁN (Dự kiến)
(Thời gian 40 phút - Không kể thời gian giao đề)
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN
Ý KIẾN CỦA PHỤ HUYNH
…………..…………………………
……………..………………………
……………..………………………
………………..……………………
………………..……………………
…………………………………
…………………………………
…………………………………
…………………………………
…………………………………
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (2,5đ)
1/ (0,5đ) Chữ số 5 trong số 123,456 thuộc hàng:
A . đơn vị
2/ (0,5đ) Phân số
A . 20,17
B . phần mười
C. chục
D. phần trăm
2017
viết dưới dạng số thập phân là:
1000
B . 201,7
C. 2,017
D. 2017
3/ (0,5đ) Tìm chữ số x, biết : 9,6x4 < 9,614
A.x=6
B.x=0
4/ (0,5đ) Tỉ số phần trăm của 13,5 và 9 là:
A. 15 %
B. 13,5 %
C.x=1
C. 150 %
D.x=9
D. 135%
5/ (0,5đ) Thanh sắt dài 0,7m cân nặng 9,1kg. Hỏi thanh sắt cùng loại dài 1,7m thì cân
nặng là:
A. 13kg
B. 22,1kg
C. 2,21kg
D. 221kg
PHẦN II : TỰ LUẬN (7,5đ)
Bài 1(2 điểm) - Đặt tính rồi tính:
82,89 + 129,76
91,24 – 3,456
69,8 x 7,8
437,76 : 9,6
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Bài 2 (2 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a) 1,2 ha
b) 2,016 kg
= ................. …… m2
= ...........................g
c) 201,7 dm2 = ...........................… m2
d) 3 m 6 cm = …........................ dm
Bài 3 (1 điểm) Tìm x, biết:
a/ 201,6 x x = 20,16
b/ x x 7,2 - x x 6,2 = 201,6
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
Bài 4 (1,5 điểm): Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 43,5m; chiều rộng bằng
2
3
chiều dài. Tính chu vi và diện tích mảnh đất đó?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
Bài 5 (1 điểm): Một người gửi tiết kiệm 40 000 000 đồng với lãi suất 0,5% một tháng.
Hỏi sau một tháng cả số tiền gửi và tiền lãi là bao nhiêu?
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
ĐÁP ÁN MÔN: TOÁN
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (2,5đ)
1/ (0,5đ) Chữ số 5 trong số 123,456 thuộc hàng:
D . phần trăm
2017
viết dưới dạng số thập phân là:
1000
2/ (0,5đ) Phân số
C. 2,017
3/ (0,5đ) Tìm chữ số x, biết : 9,6x4 < 9,614
B.x=0
4/ (0,5đ) Tỉ số phần trăm của 13,5 và 9 là :
C. 150 %
5/ (0,5đ) Thanh sắt dài 0,7m cân nặng 9,1kg. Hỏi thanh sắt cùng loại dài 1,7m thì cân nặng
là :
B. 22,1kg
PHẦN II : TỰ LUẬN (7,5đ)
Bài 1(2 điểm) - Đặt tính rồi tính:
82,89 + 129,76
91,24 – 3,456
212,65
69,8 x 7,8
87,784
437,76 : 9,6
544,44
45,6
Bài 2 (2 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a) 1,2 ha
12000 m2
=
b) 2,016 kg
=
c) 201,7 dm2 = 2,017 m2
2016 g
d) 3 m 6 cm = 30,6 dm
Bài 3 (1 điểm) Tìm x, biết:
a/ 201,6 x x = 20,16
;
x = 20,16 : 201,6
b/ x x 7,2 - x x 6,2 = 201,6
x x (7,2 – 6,2) = 201,6
x = 0,1
x x 1 = 201,6
x = 201,6…
Bài 4 (1,5 điểm): Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 43,5m; chiều rộng bằng
2
chiều dài.
3
Tính chu vi và diện tích mảnh đất đó?
Bài giải
Chiều rộng mảnh đất là: 43,5 : 3 x 2 = 29 (m) (0,25đ)
Chu vi của mảnh đất đó là:
(43,5 + 29) x 2 = 145 (m) (0,5đ)
Diện tích của mảnh đất đó là:
2
43,5 x 29 = 1261,5 (m ) (0,5đ)
Đáp số: P = 145 m ; S = 1261,5 dm 2 (0,25đ)
Bài 5 (1 điểm): Một người gửi tiết kiệm 40 000 000 đồng với lãi suất 0,5% một tháng. Hỏi sau
một tháng cả số tiền gửi và tiền lãi là bao nhiêu?
Bài giải :
Sau một tháng người đó được số tiền lãi là: 40 000000 : 100 x 0,5 = 200 000 (đ)
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Sau một tháng cả số tiền gửi và tiền lãi là: 40 000 000 + 200 000 = 40 200 000 (đ)
Đáp số : 40 200 000 đồng.
BẢNG THIẾT KẾ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TOÁN – KÌ I
Mạch kiến thức, kĩ
Số câu
năng
và
Mức 1
TNKQ
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
số điểm
Hàng của số thập phân
Đổi phân số ra STP
So sánh số thập phân
Số câu
1
1
Số điểm
0,5
0,5
Số câu
1
1
Số điểm
0,5
0,5
Số câu
1
1
Số điểm
0,5
0,5
Tìm tỉ số phần trăm của 2
Số câu
1
1
số
Số điểm
0,5
0,5
Toán tỉ lệ
Số câu
1
1
Số điểm
0,5
0,5
Thực hiện các phép tính
Số câu
2
1
1
4
về số thập phân
Số điểm
1,0
0,5
0,5
2,0
Đổi đơn vị đo: Độ dài,
Số câu
1
1
2
4
khối lượng, diện tích
Số điểm
0,5
0,5
1,0
2,0
Tìm thành phần chưa biết
Số câu
1
1
2
(tìm x)
Số điểm
0,5
0,5
1,0
Chu vi, diện tích hình
Số câu
1
1
chữ nhật
Số điểm
1,5
1,5
Giải toán về tỉ số %
Số câu
1
1
(Tìm 1 số % của 1 số)
Số điểm
1,0
1,0
Tổng
Số câu
2
3
2
4
1
4
Số điểm
1
1,5
1,0
3,0
0,5
2,0
1,0
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
5
12
2,5
7,5