Trường đại học kinh tế quốc dân
khoa quản trị kinh doanh
Quản trị chiến lược
TS.Trương Đức Lực
Tài liệu tham khảo
PGS.TS.Ngô Kim Thanh, Giáo trình Quản trị
chiến lược, NXBĐH KTQD - Hà nội, 2012.
PGS.TS.Lê Thế Giới-TS.Nguyễn Thanh LiêmTh.s.Trần Hữu Hải, Quản trị chiến lược, NXBTK,
2008
PGS.TS.Nguyễn Ngọc Huyền, Chiến lược cạnh
tranh trong nền kinh tế toàn cầu, NXBĐHKTQD,
2009
Tµi liÖu tham kh¶o
•
•
•
•
•
•
Jim Collins, X©y dùng ®Ó trêng tån, NXB trÎ,2008
Jim Collins vµ Jerry I.Porras, Tõ tèt ®Õn vÜ ®¹i, PACE & NXB trÎ,
2008
W.CHAN KIM-RENEE MAUBORGNE-CHIEN LUOC DAI DUONG
XANH-NXB Tri thức
B« s¸ch cña M.Porter:
ChiÕn lîc c¹nh tranh(1980)
Lîi thÕ c¹nh tranh(1985)
Lîi thÕ c¹nh tranh quèc gia(1990)
NXB tre-PACE, 2009
Jean-Marie Ducreux, LA STRATEGIE D'ENTREPRISE EN MILIEU
CONCURRENTIEL, Cours MBA, CFVG
….
Phương pháp đánh giá
Bài kiểm tra và bài thảo luận theo nhóm có
trình bày: 40%
Bài thi hết môn: 60%
- Viết luận và liên hệ thực tiễn(2 câu): 30%
- Trả lời đúng, sai và giải thích: 30%
- Phân tích tình huống, tính toán:40%
Mục tiêu môn học
Trang bị và nâng cao những nội dung cơ bản
và có hệ thống về CL và quy trình, cách thức
xây dựng chiến lược cũng như tổ chức thực
hiện CL trong điều kiện hội nhập hiện nay;
Cung cấp các kỹ năng và kiến thức trong việc
sử dụng các công cụ phân tích chiến lược;
Học viên có một tầm nhìn, quan điểm dài hạn
trong điều hành và làm chủ doanh nghiệp của
mình.
Quản trị
chiến lược
Trình
bày
tình
huống
của
nhóm
Các
công
Các
Cụ và
loại
Kỹ thuật
chiến
Triển
lược
khai
Và đánh của
Giá
DN
CL
Lợi
thế
Và
Năng
Lực
Cạnh
tranh
Các
kỹ
thuật
phân
tích
chiến
lược
Tầm
nhìn
và
sứ
mệnh
Các
trường
phái
quản
trị
CL
C® 1.C¸c trêng ph¸i qu¶n trÞ chiÕn l
îc
ChiÕn lîc
•
•
Nguån gèc cña chiÕn lîc
Quan niÖm vÒ chiÕn lîc
Nguồn gốc của chiến lược...
Chiến lược có từ lâu
Một học giả Trung Quốc
Sun Tzu,
đã mô tả các nguyên tắc của
cuộc chiến tranh 500 năm trước công nguyên
chiến lược
Chiến lược có nguồn gốc từ lĩnh vực quân sự
Quan niệm:
*. Chiến lược là nghệ thuật chiến đấu ở vị trí ưu thế
*. Chiến lược là nghệ thuật phối hợp các phương tiện để chiến
thắng
Thùc tiÔn kinh doanh: nhiÒu doanh
nghiÖp biÕn mÊt..
Du nhập sang lĩnh vực kinh doanh
Nhiều quan niệm khác nhau về chiến lược
kinh doanh và quản trị chiến lược:
Chandler (1962):
xỏc nh cỏc mc tiờu, mc ớch c bn di hn
ỏp dng mt chui cỏc hnh ng,
phõn b cỏc ngun lc cn thit
Du nhËp sang lÜnh vùc kinh doanh
– Quinn(1980).
• “Chiến lược là mô thức hay kế hoạch tích hợp các mục
tiêu chính yếu, các chính sách, và chuỗi hành động vào
một tổng thể được cố kết một cách chặt chẽ”
– Johnson và Scholes:
• “Chiến lược là định hướng và phạm vi của một tổ chức
về dài hạn nhằm giành lợi thế cạnh tranh cho tổ chức
thông qua việc định dạng các nguồn lực của nó trong
môi trường thay đổi, để đáp ứng nhu cầu thị trường và
thỏa mãn mong đợi của các bên hữu quan”
Du nhËp sang lÜnh vùc kinh doanh
• M.PORTER:
ChiÕn lîc lµ nghÖ thuËt x©y dùng c¸c
lîi thÕ c¹nh tranh v÷ng ch¾c
Du nhËp sang lÜnh vùc kinh doanh
Mintzberg: 5 chữ P(hiÖn cã vµ mong muèn)
• Kế hoạch (Plan): chuỗi nhất quán hành động dự định
• Mô thức (Pattern): sự kiên định về hành vi.
• Vị thế (Position): Phù hợp giữa tổ chức và môi trường
của nó.
• Vien canh(Perspective): tuong lai
• Mu lîc(Ploy): cách thức hành xử với đối thủ.
Du nhËp sang lÜnh vùc kinh doanh
Chiến lược được cân
nhắc
Chiến lược dự định
Chiến lược dự định
Chiến lược hiện thực
Chiến lược hiện thực
Chiến lược không thực tế
Chiến lược
phát sinh
Quản trị chiến lược
Khỏi nim:
Quản trị chiến lược là nghệ thuật và khoa học của
việc xây dựng, thực hiện và đánh giá các quyết định
tổng hợp giúp cho mỗi tổ chức có thể đạt được mục
tiêu của nó
Nhim v:
To lp mt vin cnh
Thit lp cỏc mc tiờu
Xõy dng chin lc
Thc thi v iu hnh cỏc chin lc
ỏnh giỏ & iu chnh
Quản trị chiến lược:các giai đoạn phát
triển
Giai on u (1960-70): phỏt trin ni ti
SWOT, BCG, Mc.Kinsey
Giai on gia (1980-1990):Tổ chc ngnh
- Mụ hỡnh nm lc lng cnh tranh,
- Cỏc chin lc chung
- Chui giỏ tr
Cỏc phỏt trin hin nay: Ngun lc
Trường phái học tập, văn hóa
Chiến lược đại dương xanh
Trêng ph¸i chiÕn lîc
NÕu kh«ng cã sù ph©n biÖt gi÷a qu©n sù vµ kinh doanh:
• TiÕp cËn qu©n sù:
T«n Tö, Clausevit
• TiÕp cËn kinh tÕ vµ c«ng nghiÖp:
SCP, LCAG/SWOT, Anssof, BCG, Porter
(4 Prof. cña Harvard:Learned, Chritensen,
Andrews vµ Guth n¨m 1969)
• TiÕp cËn nguån lùc(RBV-Resource Based View)
Wernerfelt, Hamel & Prahalad
QUÁ TRÌNH TIẾN HÓA
TRONG DOANH NGHIỆP
• Giai đoạn 1- Hoạch định tài chính cơ bản: sơ khai
Lập ra hệ thống ngân sách cho năm sau.
• Giai đoạn 2 - Hoạch định trên cơ sở dự đoán:
Kế hoạch dài h¹n, có thể 5 năm.
• Giai đoạn 3- Hoạch định hướng ra bên ngoài:
Các nhà quản trị cấp cao đánh giá và cập nhật kế hoạch chiến lược.
• Giai đoạn 4 - Quản trị chiến lược:
–
–
–
Thông tin chiến lược được chuyển qua khắp tổ chức.
Thảo luận chiến lược theo nhóm.
Các nhà quản trị cấp cao có thể vẫn khởi sự quá trình chiến lược,
nhưng chiến lược có thể xuất hiện ở mọi nơi trong tổ chức.
Vai trò của chiến lược
Mục đích của đa phần lớn các DN là tạo ra tối đa giá trị
cho cổ đông
Các nguồn gốc của lợi thế cạnh tranh thay đổi theo thời
gian
-Thay đổi môI trường
- Phản ứng lại của đối thủ cạnh tranh
- Biến đổi của nhu cầu khách hàng
- Mô hình kinh tế mới..........
Chiến lược là quản trị lợi thế cạnh tranh này
Với các hoạt động của DN
Với mỗi hoạt động riêng biệt(SBU)
stratégie et opérations
STRATEGIE
COMMENT
EFFICACES
MEDIOCRES
OPERATIONS
Source:Top Management Strategy,Tregoe-Zimmerman
Simon&Schuster
CLAIRE
QUOI
stratégie claire et
opérations efficaces ont
crée les succès passés et
continueront à
l’avenir
stratégie claire mais
opérations inefficaces ont
parfois marché par le
passé à court terme mais
le renforcement de la
concurrence rend le futur
incertain
FLOUE
stratégie floue mais
opérations efficaces ont
permis de survivre mais
ne garantissent pas
l’avenir
stratégie floue et
opérations inefficaces
ont été synonymes
d’échec dans le passé et
continueront
FORTE
CLAIRE
FAIBLE
EXCELLENCE OPERATIONNELLE
Source:Stratège et plombier lettre stratégie n°4 mai 2001
Andersen business consulting
stratégie et opérations
STRATEGIE
FLOUE
ENTREPRISE
EXCELLENTE
ENTREPRISE
PROMETTEUSE
ENTREPRISE
DECLINANTE
ENTREPRISE
CONDAMNEE
Không thể đảo ngược
Các quyết định tác nghiệp có thể thay đổi được
Các quyết định chiến lược là không thể đảo ngư
ợc(khó khăn):
đầu tư về năng lực
mua công ty
bán công ty
đóng cửa nhà máy
v.v..
Thấu hiểu khái niệm chiến lược
(Theo M.Porter-2010)
Chiến lược khác với khát vọng:
+ Chiến lược của chúng tôi là trở thành số 1 hay số 2
+ Chiến lược của chúng tôi là tăng trưởng
+ Chiến lược của chúng tôI là tạo ra siêu lợi nhuận cho cổ đông
Chiến lược không chỉ đơn thuần là một hành động cụ thể:
+ Chiến lược của chúng tôi là sáp nhập với..
+ quốc tế hóa
+ thống trị ngành
+ thuê ngoài
+ tăng gấp đôi ngân sách cho R &D..
Chiến lược không phải là tầm nhìn, hoài b ão:
+ Chiến lược của chúng tôi là cung cấp sản phẩm thượng hạng..
+ Phát triển công nghệ cho nhân loại..
Chiến lược xác định phương pháp riêng của công ty trong cạnh tranh,
và những lợi thế cạnh tranh làm nền tảng cho phương pháp đó
Thoát ra khỏi tư tưởng chiến lược truyền
thống
Chiến lược truyền thống, đó là cuộc chiến
- Khác biệt hóa
- Chi phí thấp
- Hội tụ/Trọng tâm hóa
cuộc chiến giá cả và dẫn đến giảm lợi nhuận
tương đồng của các sản phẩm
Làm thế nào để thoát ra khỏi quyết định truyền thống
khác biệt hóa/giá cả?
Suy nghĩ như thế nào ở bên ngoài chiếc hộp?
Think out of box/Thinking outside the box