Phòng Giáo dục và Đào tạo Thành phố Thái nguyên
Trường mầm non 19/5 Thành phố Thái nguyên
KẾ HOẠCH THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC MẦM NON
Đối tượng : 3-4 tuổi
Năm học 2015-2016
Lớp B4
GVCN: Nguyễn Thị Thanh Hải
1
DỰ KIẾN PHÂN PHỐI THỜI GIAN THỰC HIỆN CHỦ ĐỀ MẪU GIÁO 3 TUỔI
NĂM HỌC 2015-2016
STT
Tên chủ đề
1
Số tuần
Thời gian thực hiện
1
7/9-11/9/2015
2
3
4
5
Trường MN- Tết trung thu
Bản thân- Ngày 20/10
Gia đình- Ngày 20/11
Nghề nghiệp
3
4
5
4
14/9-02/10/2015
05/10- 30/10/2015
02/11-04/12/2015
07/12/2015- 01/01/2016
6
7
Thế giới động vật
Thế giới thực vật- tết muà xuân.
4
5
04/01- 29/01/2016
01/02-11/03/2016
8
9
Phương tiện giao thông
Nước và các hiện tượng tự nhiên
4
3
14/03-08/04/2016
11/04-29/04/2016
10
Quê hương- Đất nước- Bác HồChào mùa hè
Tổng
3
02/05-20/5/2016
35 tuần
2
Ghi chú
Dạy trẻ vào nề nếp…, giáo dục
an toàn cho trẻ…( Không đưa
vào bài cụ thể, trong kế hoạch
giảng dạy của giáo viên chỉ ghi
nội dung dạy trong ngày)
Nghỉ 1 ngày 20/11
- Tổ chức noel
- Nghỉ 1 ngày tết dương lịch
Tổ Chức bé vui hội xuân.
Nghỉ tết nguyên đán từ 6/2( 28
âm lịch) đến 14/2( 7 âm lịch)
Nghỉ 1 ngày giỗ tổ Hùng Vương.
( thứ 2 ngày 18/4)
Nghỉ bù 30/4-1/5 vào thứ 2,3
ngày 2, 3/5/2016
DỰ KIẾN SỐ NGÀY ĐI HỌC TRONG CÁC THÁNG NHƯ SAU
STT
1
2
3
4
5
6
Tháng
9/2015
10/2015
11/2015
12/2015
01/ 2016
02/2016
Thời gian
Từ ngày 7- ngày 30
Từ ngày 1- Ngày 30
Từ ngày 2- ngày 30
Từ ngày 1- ngày 31
Từ ngày 1- ngày 29
Từ ngày 1- ngày 29
7
8
9
03/2016
04/2016
05/2016
Từ ngày 1- ngày 31
Từ ngày 1- ngày 29
Từ ngày 4- ngày 25
Tổng
( Ngày 23, 24, 25 cho trẻ ôn luyện tập văn nghệ)
Ngày đi học
13 ngày ( 5 ngày đầu tiên rèn nề nếp, an toàn..)
22 ngày
20 ngày (Nghỉ 20/11)
22 ngày
20 ngày ( nghỉ lễ dương lịch)
16 ngày( Trừ một ngày tổ chức hội xuân còn 15 ngày)
Nghỉ tết nguyên đán từ 6/2( 28 âm lịch) đến 14/2( Âm
lịch)
23 ngày
20 ngày( Nghỉ giỗ tổ)
13 ngày ( Nghỉ bù 30/4, 1/5)
168 ngày
3
MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN
I.
PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT
- Cân nặng và chiều cao nằm trong kênh A, cụ thể:
Trẻ trai:
Cân nặng đạt 12,7-21,2 kg
Chiều cao đạt 94,4-111,7 cm
Trẻ gái:
Cân nặng đạt 12,3-21.5 kg
Chiều cao đạt 94,1- 111,3 cm
- Đi chạy, chân tay nhịp nhàng.
- Giữ được thăng bằng trên một chân.
- Ném xa 2m bằng 2 tay.
- Cầm kéo cắt.
- Rửa tay, lau mặt, đánh răng, cởi quần áo có sự giúp đỡ.
II.
PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC
- Thích tìm hiểu khám phá đồ vật, hay đặt các câu hỏi: Ai đây? Cái gì đây?
4
- Nói được một vài đặc điểm nổi bật của sự vật, hiện tượng quen thuộc.
- Nhận biết được sự thay đổi rõ nét của sự vật, hiện tượng.
- Nhận biết được tay phải, tay trái của bản thân.
- Đếm được trên đối tượng trong phạm vi 5.
- Nhận biết được sự khác nhau về kích thước của 2 đối tượng.
- Gọi đúng tên hình tròn, hình vuông, hình tam giác.
- Nhận biết được một số nghề phổ biến, gần gũi. Biết ý nghĩa của một số ngày hội, ngày tết…
- Biết họ và tên của bản thân, tên của người thân trong gia đình, tên trường lớp mầm non.
III. PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ
- Nghe hiểu được lời nói trong giao tiếp.
- Diễn đạt nhu cầu, mong muốn để người khác hiểu.
- Trả lời được một số câu hỏi của người khác.
- Kể lại chuyện dựa theo câu hỏi.
IV. PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM XÃ HỘI.
- Thích chơi cùng bạn, không tranh dành đồ chơi.
- Có biểu hiện quan tâm đến người thân.
- Cảm nhận được một số trạng thái của người khác và có biểu lộ phù hợp.
5
- Chấp nhận yêu cầu và làm theo chỉ dẫn đơn giản của người khác.
- Biết chào hỏi, cảm ơn, xin lỗi, xin phép.
- Biết bỏ rác đúng nơi quy định, cất dọn đồ dùng đồ chơi.
- Cố gắng tự thực hiện được các công việc được giao.
V. PHÁT TRIỂN THẨM MỸ
- Trẻ bộc lộ cảm xúc trước vẻ đẹp của các sự vật hiện tượng xung quanh và các tác phẩm nghệ thuật gần gũi.
- Trẻ thích hát, nghe hát, nghe nhạc.
- Biết hát kết hợp với vận động đơn giản: Nhún nhảy, vỗ tay, dậm chân.
- Biết sử dụng màu sắc, đường nét, hình dạng tạo ra các sản phẩm đơn giản.
- Biết giữ gìn sản phẩm.
6
KẾ HOẠCH NĂM HỌC 2015-2016 ( MG 3-4 TUỔI )
Nội dung giáo dục
Các giờ
Chơi
Giờ học
sinh hoạt ngoài trời
I/ Giáo dục phát triển thể chất
A/ Phát triển vận động
a/ Tập các động tác phát triển các nhóm cơ và
hô hấp
b/ Luyện tập các kỹ năng vận động cơ bản và
phát triển các tố chất vận động
1/Đi- Chạy:
- Đi kiễng gót
- Đi thay đổi làm theo hiệu lệnh đơn giản.
- Đi trong đường hẹp
- Đi theo đường dích dắc( Đổi hướng)
- Đi ngang bước dồn
- Chạy theo đường dích dắc( Chạy đổi hướng)
- Chạy 10m
2/ Bò- Trườn- Trèo:
- Bò thấp( Bò chui qua cổng)
- Bò cao
- Bò theo đường dích dắc.
- Trườn sấp( Trườn theo hướng thẳng)
- Trèo( Bước lên xuống bục cao 30cm)
3/ Tung- Ném- Bắt:
- Ném xa1 tay
- Ném đích thẳng đứng
- Ném đích nằm ngang
- Chuyền bắt bóng 2 bên hàng ngang, hàng dọc
Chơi
góc
Chủ đề
x
x
3
1
2
2
MN+ B T+ GĐ
Bản thân
Bản thân+ G đình
G đình+ Đ vật
2
2
2
2
1
Bản thân+Quê hương
Nghề nghiệp+ T. vật
Đ vật+ G thông
Gia đình+Nghề
Đ vật
1
2
1
2
Nghề nghiệp
T vật + HT tự nhiên
Đ vật
T vật+ G thông
x
7
Nội dung giáo dục
- Lăn bóng
- Tung bắt bóng
- Đập bắt bóng
4/ Bật - Nhảy
- Bật tại chỗ
- Bật về phía trước
- Bật xa 20-25cm
c/ Tập các cử động của bàn tay, ngón tay, phối
hợp tay mắt và sử dụng 1 số đồ dùng, dụng cụ
- Gập, đan các ngón tay vào nhau, quay các ngón
tay, cổ tay, cuộn cổ tay.
- Đan tết
- Xếp chồng các hình khối khác nhau
- Xé, dán giấy
- Sử dụng kéo, bút
- Tô, vẽ nguệch ngoạc
- Cài, cởi cúc áo
B/ GD dinh dinh dưỡng và sức khỏe
1/ Nhận biết 1 số món ăn, thực phẩm thông
thường và ích lợi của chúng đối với S khỏe
- Nhận biết 1 số thực phẩm và món ăn quen thuộc
- N/ biết món ăn trong ngày, ích lợi của ăn đủ
lượng và đủ chất.
- Nhận biêt sự liên quan giữa ăn uống với bệnh tật(
ỉa chảy, sâu răng, suy d.dưỡng, béo phì…)
2/ Tự làm 1 số việc tự phục vụ trong S /hoạt
- Làm quen với cách đánh răng, lau mặt
- Tập rửa tay bằng xà phòng
Các giờ
Chơi
sinh hoạt ngoài trời
Giờ học
Chơi
góc
Chủ đề
1
2
2
G thông
G T+HT tự nhiên
GĐ+TVật
1
Trường MN
2
T nhiên+ Q hương
x
Giờ S. H
Giờ S. H
Giờ S. H
Giờ S. H
HĐGóc
Giờ S. H
1
Giờ ăn
Giờ ăn
Vệ sinh
Vệ sinh
8
BThân
Nội dung giáo dục
Giờ SH
Ngoài trời
Giờ học
- Thể hiện bằng lời nói về nhu cầu ăn, ngủ, VSinh
S/ hoạt
3/ Giữ gìn S/ khỏe an toàn
- Tập luyện 1 số thói quen tốt về giữ gìn S/khỏe
S hoạt
- Lợi ích của việc giữ gìn VS thân thể, VSMT đối S/hoạt
với S/khỏe con người
- Nhận biết trang phục theo thời tiết
S/ hoạt
- Nhận biết 1 số biểu hiện khi ốm
S/ hoạt
- Nhận biết và phòng tránh những hành động nguy
hiểm, những nơi không an toàn, những vật dụng
nguy hiểm đến tính mạng
- Nhận biết 1 số trường hợp khẩn cấp và gọi người S/ hoạt
giúp đỡ
Tổng : 33 tiết( PTTC)
II/ Giáo dục phát triển nhận thức
A/ Khám phá khoa học
1/ Các bộ phận của cơ thể con người
Chức năng của các giác quan và 1 số bộ phận khác
của cơ thể
2/ Đồ vật
*Đồ dùng, đồ chơi
- Đặc điểm nổi bật, công dụng, cách sử dụng đồ Sinh hoạt
dùng, đồ chơi
* PTGT
- Đặc điểm nổi bật, công dụng, của 1 số PTGT
quen thuộc
3/ Động vật và thực vật:
- Đặc điểm và ích lợi của con vật - Cây, hoa, quả
9
Chơi
góc
Chủ đề
1
TMN
1
Bản thân
3
Giao thông
6
Đ vật+ T vật
Nội dung giáo dục
Giờ SH
- Mối l.hệ đơn giản giữa con vật, cây quen thuộc
với MT
- Cách CS và B.Vệ con vật, cây gần gũi.
4/ Một số h.tượng tự nhiên
+ Thời tiết, mưa:
- Thời tiết mùa hè, hiện tượng nắng, mưa, nóng
lạnh, và ảnh hưởng của nó đến S.hoạt của trẻ
+ Ngày và đêm, mặt trời, mặt trăng
+ Nước
- Một số nguồn nước trong S. hoạt hàng ngày
- Sự bốc hơi nước, ích lợi của nước với đời sống
con người, con vật, cây
+ Không khí, ánh sang
-Một số nguồn ánh sáng trong S. hoạt hàng ngày
+ Đất, đá, cát,sỏi
- Một vài đặc điểm, tính chất của đất, cát sỏi
B/ Khám phá XH
1/ Bản thân, gia đình, trường MN, cộng đồng
- Tên tuổi, giới tính của bản thân
S. hoạt
- Tên tuổi của bố mẹ, các thành viên trong GĐ, địa
chỉ của G.Đ, đồ dùng gia đình
- Tên lớp MG, tên và công việc của cô giáo, an
toàn của bé trong trường MN
- Tên bạn, đ.dùng, đ/c của lớp,các HĐ của trẻ ở S. hoạt
trường
2/ Một số nghề trong XH
- Tên gọi, S. Phẩm , ích lợi của 1 số nghề phổ biến
3/ Danh lam thắng cảnh, các ngày lễ hội, sự kiện
văn hóa
Ngoài trời
Ngoài trời
Giờ học
Ch.góc
Chủ đề
x
x
1
Hiện tượng tự nhiên
1
Hiện tượng tự nhiên
2
Gia đình
1
TMNon
2
Nghề nghiệp
x
X
X
X
10
Nội dung giáo dục
Giờ SH
Ngoài trời
- Ngày 8.3- Tết – T.thu-Festival chè TN
- Cờ Tổ quốc, tên của di tích L Sử,danh lam, thắng
cảnh ,ngày lễ hội của địa phương
Tổng: 22 tiết( KPKH)
C/ LQ với 1 số khái niệm sơ đẳng về toán
1/ Tập hợp, số lượng, số thứ tự và đếm
- Đếm trên đối tượng trong P. vi 5 và đếm theo khả
năng
- Nhận biết 1 và nhiều
- Gộp 2 nhóm đối tượng và đếm
- Tách 1 nhóm đối tượng thành các nhóm nhỏ hơn
2/ Xếp tương ứng
- Xếp tương ứng 1-1, ghép đôi
3/ So sánh, sắp xếp theo qui tắc
- So sánh 2 đối tượng về kích thước:
+ Nhận biết sự khác nhau rõ nét về chiều dài của 2
đối tượng
+ Nhận biết sự k. nhau rõ nét về chiều rộng của 2
đối tượng
+ Nhận biết sự kh.nhau rõ nét về chiều cao của 2
đối tượng
+ Nhận biết sự khác nhau rõ nét về độ lớn của 2
đối tượng
- Nhận biết sự khác nhau rõ nét về Số lượng của 2
nhóm đồ vật ( Nhiều hơn- ít hơn)
- Xếp xen kẽ
4/ Đo lường
5/ Hình dạng
11
Giờ học
Chơi
góc
Chủ đề
4
1
TMN+TV
Quê hương
3
Bản thân+NGHề
1
2
3
Giao thông
Đ.vật+T.vật
Đ vật+T.vật
1
GĐ
1
Các nghề
1
Các nghề
1
T vật
1
G. thông
1
G. thông
1
Quê hương
Nội dung giáo dục
Giờ SH
Ngoài trời
Giờ học
- Nhận biết, gọi tên các hình: Hình vuông, hình
tròn- Hình tam giác- H.chữ nhật và nhận dạng các
hình đó trong thực tế
- Sử dụng các hình hình học để chắp ghép
6/ Định hướng không gian và định hướng thời
gian
- Nhận biết p. trên, p. dưới, p. trước- p. sau, Tay
phải- tay trái của bản thân
- Nhận biết 1 số dấu hiệu của ngày và đêm
Tổng: 22 tiết ( LQVT)+ 22 tiết (KPKH)= 44 tiết
III/ Giáo dục phát triển ngôn ngữ
1/ Nghe
- Hiếu các từ chỉ người, tên gọi sự vật, hiện vật,
hành động,hiện tượng gần gũi quen thuộc.
- Hiểu và làm quen yêu cầu đơn giản
- Nghe hiểu nội dung các câu đơn, câu mở rộng
- Nghe hiểu nội dung truyện kể, truyện đọc, truyện
sáng tạo phù hợp với nội dung độ tuổi
- Nghe các bài hát, ca dao, đồng dao, tục ngữ, câu SH chiều
đố hò vè phù hợp với độ tuổi.
2/ Nói
- Phát âm các tiếng của tiếng việt.
- Bày tỏ tình cảm nhu cầu và hiểu biết của bản thân SH chiều
bằng các câu đơn và câu đơn mở rộng
- Trả lời và đặt các câu hỏi: Ai? Cái gì? ở đâu? Khi
nào?
- Sử dụng các từ biểu thị sự lễ phép
SH chiều
12
Ngoài trời
Chơi
góc
3
Chủ đề
TMN+GĐ+ HT tự
nhiên
HĐG
2
Bản thân
1
Quê Hương
12
9 chủ đề
Nội dung giáo dục
- Nói và thể hiện cử chỉ, điệu bộ, nét mặt phù hợp
với yêu cầu, hoàn cảnh giao tiếp.
- Đọc thơ, ca dao, đồng dao, tục ngữ, hò vè
- Kể lại chuyện đã được nghe có sự giúp đỡ
- Kể lại sự việc
- Đóng vai theo lời dẫn chuyện của giáo viên
3/ Làm quen với đọc viết:
- Làm quen với 1 số ký hiệu thông thường trong
cuộc sống( nhà vệ sinh, lối ra, nơi nguy hiểm, biển
báo giao thông, đường cho người đi bộ..)
- Tiếp xúc với chữ, sách truyện.
- Xem và đọc các loại sách khác nhau
- Làm quen với cách đọc và viết tiếng việt
+Hướng đọc, viết: Từ trái sang phải, từ dòng trên
xuống dòng dưới.
Giờ SH
Ngoài trời
Giờ học
Chủ đề
SH chiều
15
9 chủ đề
SH chiều
SH chiều
SH chiều
Ngoài trời
HĐG
HĐG
SH chiều
SH chiều
+ Hướng viết của các nét chữ, đọc ngắt nghỉ sau SH chiều
các dấu
- Cầm sách đúng chiều, mở sách, xem tranh và đọc SH chiều
truyện
- Giữ sách
Tổng: 27 tiết( PTNN)
IV/Giáo dục phát triển tình cảm và kỹ năng xã hội
1/ Phát triển tình cảm
*ý thức bản thân
- Tên tuổi, giới tính
- Những điều bé không thích
Chơi
góc
SH chiều
SH chiều
13
HĐG
Nội dung giáo dục
Giờ SH
Ngoài trời
Giờ học
* Nhận biết và thể hiện cảm xúc, tình cảm với
con người, sự vật và hiện tượng XQ
- Nhận biết 1 số trạng thái cảm xúc( Vui, buồn, sợ
hãi,tức giận) qua nét mặt,cử chỉ, giọng.
Chơi
góc
Chủ đề
HĐG
- Biểu lộ cảm xúc qua nét mặt, cử chỉ, giọng nói; SH chiều
trò chơi; vận động.
- Kính trọng cô giáo
- Kính yêu Bác Hồ
SH chiều
- Quan tâm đến cảnh đẹp, lễ hội của quê hương đất Giờ SH
nước.
2/ Phát triển kỹ năng XH
- Hành vi và qui tắc ứng xử XH
Một số qui định ở lớp và gia đình( Để đ. dùng,
SH
đchơi đúng chỗ)
- Cử chỉ, lời nói lễ phép( Chào hỏi, cảm ơn)
SH
- Chờ đến lượt.
Vệ sinh
- Yêu mến bố, mẹ, anh, chị, em ruột
T/ C sáng
- Chơi hòa thuận với bạn
- Nhận biết hành vi “đúng”, “ xấu”, “ tốt”, “sai”
Giờ SH
- Tiết kiệm điện, nước
Giờ SH
- Giữ gìn VSMT
Ngoài trời
- Bảo vệ, CS con vật và cây cối
Ngoài trời
Tổng : 2 tiết(PTTCXH)
V/Giáo dục phát triển thẩm mỹ
1/ Cảm nhận và thể hiện cảm xúc trước vẻ đẹp
của các sự vật, h. tượng trong t. nhiên, c/ sống
và nghệ thuật(ÂN,THình)
14
1
1
Gia đình
Quê hương
x
Nội dung giáo dục
Giờ SH
Ngoài trời
Giờ học
Bộc lộ cảm xúc khi nghe âm thanh gợi cảm, các
Ngoài trời
bài hát, bản nhạc gần gũi và ngắm nhìn vẻ đẹp nổi
bật của các sự vật, hiện tượng trong thiên
nhiên,cuộc sống và t. phẩm nghệ thuật
2/ Một số k.năng HĐ âm nhạc( nghe, hát, VĐ
theo nhạc) và H.Đ tạo hinh ( vẽ, nặn, xé dán,
xếp hình)
- Nghe các bài hát, bản nhạc( Nhạc thiếu nhi, dân
ca)
- Hát đúng giai điệu, lời ca bài hát
- VĐ đơn giản theo nhịp điệu của các bài hát, bản
nhạc
- Sử dụng các nhạc cụ gõ đệm theo phách, nhịp.
X
Tổng : 32 tiết (Âm nhạc)
- Sử dụng các nguyên vật liệu tạo hình để tạo ra
các sản phẩm
- Sử dụng 1 số kỹ năng di màu. tô tranh, vẽ, nặn,
cắt, xé dán, xếp hình để tạo ra sản phẩm đơn giản
- Nhận xét sản phẩm
X
3/ Thể hiện sự sáng tạo khi tham gia các họat động
nghệ thuật(âm nhạc, tạo hình)
- Vận động theo ý thích khi hát, nghe các bài hát,
X
bản nhạc quen thuộc
- Tạo ra các sản phẩm đơn giản theo ý thích
X
- Đặt tên cho sản phẩm của mình
X
Tổng: 30 tiết( Tạo hình)
Tổng: 32 tiết âm nhạc+ 30 tiết tạo hình= 62tiết
Cộng tổng: 35 tuần- 168 tiết/ năm
15
Chơi
góc
7
Chủ đề
TMN+BT+nghề+TV+
GT+QH
9 chủ đề
BT+GĐ+NN+ĐV+TV
+GT+TN+QH
15
10
HĐG
30
9 chủ đề
HĐG
KẾ HOẠCH THEO CÁC GIỜ SINH HOẠT ( MG 3-4 TUỔI)
N.dung
Đón trẻ
Tháng 9
Dạy trẻ
các thói
quen lễ
giáo
( Chào
hỏi, thưa
gửi, dạ
vâng…)
Tháng 10
Dạy trẻ
cách diễn
đạt mạnh
dạn tự tin,
nói to, rõ
ràng…
Tháng 11
Dạy trẻ
cách trả
lời đủ câu,
diễn đạt
mạnh dạn
tự tin.
Tháng 12 Tháng 1 Tháng 2
Hướng
Nhắc nhở Hướng
dẫn trẻ
trẻ biết
dẫn trẻ
cách sắp
cởi, mặc
biết cất
xếp đồ
quần áo
áo, dép,
dùng đồ
phù hợp mũ, tất…
chơi đúng với thời đúng nơi
nơi qui
tiết trong qui định
định
ngày.
Hướng
Nhắc nhở
Dạy trẻ
Nhắc nhở
dẫn trẻ
trẻ biết gọi
cách trả
trẻ biết tự
cách sắp cô, nhờ cô lời đủ câu, cởi, mặc
xếp đồ
cởi, mặc
diễn đạt
quần áo
dùng đồ
quần áo
mạnh dạn
phù hợp
chơi đúng
phù hợp
tự tin.
với thời
nơi qui
với t. tiết
tiết
định
Nghe
Trẻ tự chơi Nghe nhạc Nghe nhạc
nhạc mẫu tại các góc mẫu giáo- mẫu giáogiáo-Tự
chơi.
Chơi tại
Chơi tại
chơi tại
các góc
các góc.
các góc
chơi.
chơi
Thể dục Trẻ khởi
Trẻ khởi
Trẻ khởi
Tập theo
sáng
động, đi
động, đi
động, đi
băng đĩa
các tư thế. các tư thế. các tư thế. cùng toàn
Cách
diễn đạt
mạnh dạn
tự tin, nói
to, rõ
ràng…
Tháng 3
Tháng 4
Tháng 5
Hướng dẫn
Dạy trẻ
Dạy trẻ
trẻ biết cất cách trả lời cách trả lời
áo, dép,
tự tin, cách
đủ câu,
mũ, tất… diễn đạt nói
diễn đạt
đúng nơi
to, rõ ràng, mạnh dạn
qui định
mạch lạc.
tự tin, nói
to, rõ ràng,
sửa để trẻ
không nói
ngọng
Cách diễn Hướng dẫn Hướng dẫn
đạt mạnh
trẻ biết cất trẻ biết cất
dạn tự tin,
áo, dép,
áo, dép,
nói to, rõ
mũ, tất…
mũ, tất…
ràng
đúng nơi
đúng nơi
qui định
qui định
Nghe
Nghe
Nghe nhạc
nhạc mẫu nhạc mẫu mẫu giáogiáogiáoTrẻ tự chọn
Chơi tự
Chơi tự
góc chơi.
chơi tại
chọn
các góc
Tập theo Trẻ khởi
Tập theo
băng đĩa
động.
băng đĩa
cùng toàn Tập theo cùng toàn
16
Nghe nhạc
mẫu giáoChơi tại
các góc
chơi
Nghe nhạc
mẫu giáoChơi tại các
góc chơi tự
chọn
Trẻ khởi
động, đi
các tư thế.
Trẻ khởi
động, đi
các tư thế.
Trò
chuyện
sáng
Tập theo
Tập TD
băng đĩa
cùng toàn
cùng toàn trường bài
trường bài tập tháng
tập tháng
10
9
T/chuyện Trò chuyện
với trẻ về với trẻ về
cảm xúc
tên, tuổi
đến lớp
của trẻ,
buổi sáng
giới tính
bản thân
T/chuyện T/chuyện
về 1 số
với trẻ
nguy cơ
cách nhận
ko an
ra và tránh
toàn,
1 số đồ vật
phòng
nguy hiểm:
tránh
Phích nước
nguy hiểm nóng, bàn
Ko leo
là
trèo bàn
ghế, lan
can, ko
nghịch vật
sắc nhọn.
Ko tự ý Trò chuyện
uống
nhận biết
thuốc
về thời tiết
buổi sáng
Tập thể
trường bài
dục toàn
tập tháng
trường bài
12
tập tháng
11
trường
bài tập
tháng 1
băng đĩa trường bài
cùng toàn tập tháng 3
trường
bài tập
tháng 2
Tên lớp,
Tên gọi
tên cô
của bố mẹ,
giáo, tên
các thành
trường
viên trong
học của bé gia đình
Địa chỉ
gia đình,
số điện
thoại gia
đình.
Trò
chuyện
nhận
biết về
thời tiết
buổi sáng
Trò
Trò
Nhận biết Dạy trẻ
chuyện về
chuyện
các buổi biết chia
sở thích
nhận biết
sáng,
sẻ với
của bản về thời tiết
trưa,
bạn bè
thân
buổi sáng chiều, tối
Tên gọi
của bố mẹ,
các thành
viên trong
Địa chỉ
gia đình,
số điện
thoại gia
Tập theo
băng đĩa
cùng toàn
trường bài
tập tháng 4
Tập theo
băng đĩa
cùng toàn
trường bài
tập tháng 5
Địa chỉ gia
đình, số
điện thoại
gia đình
-Trò
chuyện về
sở thích
của trẻ.
.
Nhận biết
gọi tên các
ngày trong
tuần
Nhận biết
gọi tên các
ngày trong
tuần
Trò chuyện
về ích lợi
của việc
mặc trang
phục phù
hợp với
t/tiết.
Nhận biết
các buổi
sáng, trưa,
chiều, tối
T/chuyện
Trò
Dạy trẻ biết Đặt câu hỏi Dạy trẻ biết
về thói
chuyện
chia sẻ với cho trẻ trả chia sẻ với
quen và về ích lợi
bạn bè
lời mạnh
bạn bè
tác dụng của việc
dạn, tự tin
17
Vệ sinh
Dạy trẻ
cách rửa
mặt, rửa
tay đúng
thao tác
Bỏ rác
đúng nơi
qui định.
Dạy trẻ
nhận biết
đúng ký
hiệu đồ
dùng cá
nhân
gia đình
đình.
Rửa mặt,
rửa tay
đúng thao
tác
Biết nói
với người
lớn khi bị
đau, chảy
máu, bị
ốm…
của việc
tiết kiệm
điện
nước.
mặc
trang
phục phù
hợp với
t/tiết.
Tác dụng Nhắc nhở Trẻ nhận
Tác dụng Biết nói với
của rửa
trẻ các
đúng đồ
của rửa
người lớn
mặt, rửa thói quen dùng của cá mặt, rửa tay khi bị đau,
tay đúng
phòng
nhân trẻ và đúng thao
chảy máu,
thao tác
bệnh:
biết dùng
tác
bị ốm…
Đội mũ
đúng.
khi ra
nắng,
mặc áo
ấm, đi tất
khi trời
lạnh
Dạy trẻ rửa
Dạy trẻ
Nhắc nhở
Dạy trẻ
Tác dụng Có kỹ năng Nhắc nhở
tay đúng
thói quen
trẻ các
thói quen
của rửa
tự lập trong trẻ các thúi
thao tác
tiết kiệm
thói quen tiết kiệm
mặt, rửa tay 1 số hoạt quen phòng
( Trước và điện nước.
phòng
điện
đúng thao động( Rửa bệnh: Đội
sau khi ăn,
bệnh: Đội
nước
tác
tay, lau mặt mũ khi ra
sau khi
mũ khi ra
khi bẩn,
nắng, mặc
chơi và sau
nắng, mặc
uống nước
áo ấm, đi
khi đi VS)
áo ấm, đi
khi muốn
tất khi trời
tất khi trời
uống, tự đi
lạnh
18
lạnh
Biết đi VS
đúng nơi
qui định
Giờ ăn
Ngủ
Biết đi VS
đúng nơi
qui định
Biết đề
nghị sự
giúp đỡ
của người
khác khi
cần.
Biết đi VS
đúng chỗ.
Biết tên 1 Dạy trẻ ăn Dạy trẻ kỹ
số món ăn hết xuất, ăn năng, thói
hàng ngày
đa dạng
quen ăn
các loại
uống VS.
thức ăn.
Dạy trẻ ăn
hết xuất,
ăn đa
dạng các
loại thức
ăn
Dạy trẻ kỹ
năng, thói
quen ăn
uống VS.
Ăn đa
dạng các
loại thức
ăn
Dạy trẻ kỹ
năng, thói
quen ăn
uống VS.
Biết
T.dụng
của các
món ăn
Biết tên 1
số món ăn
hàng ngày
Biết tên
gọi món
ăn hàng
ngày
Biết tên 1
số món ăn
hàng ngày
Bật nhạc
Biết cất
Tập trung
Nghe,
Bỏ rác
đúng nơi
qui định.
Biết đi
VS đúng
nơi qui
định
Dạy trẻ
ăn hết
xuất, ăn
đa dạng
các loại
thức ăn
Biết chờ
Dạy trẻ
đợi đến kỹ năng,
lượt( Chờ thói quen
chia cơm ăn uống
lần 2,
VS.
chờ uống
sữa…
Biết đề Biết tên 1
nghị sự
số món
giúp đỡ
ăn hàng
khi cần
ngày
thiết.
Nghe
Biết nghe
19
Bỏ rác
đúng nơi
qui định.
VS khi
cần…)
Biết đi VS
đúng chỗ.
Có k. năng
tự lập trong
1 số h động
(Rửa tay,
lau mặt khi
bẩn, uống
nước khi
khát, tự đi
VS …)
Biết kể tên
các nhóm
t.phẩm theo
hướng dẫn
Dạy trẻ kỹ
năng, thói
quen ăn
uống VS.
Dạy trẻ ăn
hết xuất, ăn
đa dạng các
loại thức ăn
Nghe nhạc
Dạy trẻ ăn
hết xuất, ăn
đa dạng các
loại thức ăn
Dạy trẻ kỹ
năng, thói
quen ăn
uống VS.
Biết điều
Có 1 số
hát ru để
trẻ tập
trung ngủ
nhanh
S/hoạt
chiềuTrả trẻ
gối, chiếu ngủ, đúng
theo hướng giờ, không
dẫn
nói
chuyện.
Biết gọi
Chải túc
cô giáo sau khi ngủ
khi cần đi
dạy. Trẻ
VS trưa,
sửa quần
khi cần
áo gọn
thiết.
gàng khi
dậy
Điều
chỉnh
giọng nói
phù hợp
trong giờ
ngủ.
Tập trung
ngủ, chỗ
nằm rộng
rãi, tư thế
ngủ thoải
mái.
Tập trung
ngủ, chỗ
nằm rộng
rãi, tư thế
ngủ thoải
mái.
Nghe nhạc
hát ru, ngủ
đúng giờ.
Dạy trẻ 1 Hướng dẫn
Tập sử
số trò chơi trẻ thao tác dụng kéo:
dân gian VS rửa mặt (cắt theo
đường
thẳng)
Hướng
Biết phân
Dạy trẻ
dẫn trẻ
biệt hành
biết 1 số
thao tác vi đúng sai thói quen
VS rửa
theo hướng chào hỏi
hiểu và
làm theo
chỉ dẫn
của cô
giáo.
Điều
chỉnh
giọng nói
cho phù
hợp.
nhạc hát
ru, ngủ
đúng giờ
Cất gối,
chiếu
theo
hướng
dẫn của
cô
Nghe nhạc
dân ca, hát
ru.
Cô chải
tóc sau
khi ngủ
dạy. Trẻ
sửa quần
áo gọn
gàng khi
dậy
Nhận biết
Hướng
ký hiệu đồ dẫn trẻ
dựng cá
chơi tại
nhân.
góc
KPKH
Chơi tại
Dạy trẻ
các góc
biết 1 số
chơi, dạy thói quen
trẻ thu xếp lễ giáo
20
theo lời
chỉ dẫn
của cô
giáo
hát ru, ngủ
đúng giờ
Nghe
Chải túc
nhạc và sau khi ngủ
ngủ đúng
dạy. Trẻ
giờ
sửa quần áo
gọn gàng
khi dậy
Tập trung
ngủ, chỗ
nằm rộng
rãi, tư thế
ngủ thoải
mái.
Hướng
dẫn trẻ
thao tác
VS rửa
tay
Hướng
dẫn thói
quen tự
VS.
chỉnh giọng thói quen tự
nói phù
phục vụ sau
hợp trong khi ngủ dạy
giờ ngủ
Biết tự giác
ra cô chải
tóc sau khi
ngủ dạy.
Sửa quần
áo gọn
gàng khi
dậy.
Biết thu
Biết thu
Biết thu
dọn đồ
dọn gối,
dọn đồ
dùng sau
chiếu xếp
dùng sau
khi ngủ dậy gọn gàng khi ngủ dậy
theo hướng theo hướng theo hướng
dẫn của cô
dẫn.
dẫn của cô
Dạy phân
biệt hành vi
đúng sai
theo hướng
dẫn
Dạy trẻ biết
1 số thói
quen VS
trong ăn
Biết đề
nghị giúp
đỡ khi cần
đi VS
Dạy trẻ biết Thói quen
1 số thói
ăn uống VS
quen chào
hỏi khi đến
lớp, khi về.
Thói quen
Dạy trẻ
LĐ tự phục nhận biết 1
vụ( Lau
số biểu hiện
bàn, lau
khi ốm
tay
dẫn
Dạy trẻ
phân biệt
hành vi
đúng sai
khi đến
lớp, khi
về.
T/chuyện
cùng trẻ
về ngày
20.11
gọn gàng
sau khi
chơi.
Dạy trẻ
thói quen
cảm ơn,
xin lỗi.
miệng,
uống
nước..)
Chơi xếp Hướng
Hướng dẫn Dạy trẻ biết
hình tại
dẫn trẻ
thực hiện ý nghĩa của
góc chơi nhận biết
các thói
các con số
1 số biểu quen tự lập. ( Biển số
hiện khi
xe, số
ốm
nhà..)
Nghe 1 số Đếm trong
Nghe
Nghe 1
Chơi các Biết tự thay
bài hát
phạm vi
nhạc bài số bài cô
TCVĐ,
áo quần
chủ đề.
đến 10
hát trong hát cho
TCHT,
lấy quần áo
chủ đề.
trẻ nghe
TCDG
Dạy nhận
biết ký
hiệu đồ
dựng cá
nhân của
mình.
Nhận biết Nghe nhạc
và phòng
bài hát
tránh 1 số trong chủ
hành động
đề.
nguy hiểm
đến tính
mạng,
những nơi
không an
toàn…
Nhận biết
Dạy trẻ
Dạy trẻ
Tập làm
ký hiệu đồ
hát, đọc
hát, đọc đồ chơi tại
dựng cá thơ, ca dao.
thơ, ca
góc mở
nhân .
Nghe kể
dao. Nghe
chuyện..
kể
chuyện..
Nghe
Tập thói
Trò
hàng
ngày
Tập thể
hiện
giọng
nhân vật
theo
hướng
dẫn
Nghe bài
Đọc
21
uống hàng
ngày.
Trò
chuyện
về 1 số
món ăn
và cách
chấp
nhận
món ănĂn nhiều
món
Hướng
Dạy trẻ tập
đóng kịch.
Nghe nhạc
bài hát
trong chủ
đề.
Hướng dẫn Dạy trẻ hát,
trẻ xem
đọc thơ, ca
chuyện
dao. Nghe
tranh, cách kể chuyện
lật mở sách
Dạy trẻ
cách tiết
kiệm điện
nước
Hướng dẫn
Nghe hát-
Nghe nhạc,
nhạc,
quen tự
chuyện
nghe 1 số
lập: Lau
cùng trẻ
bài hát
mặt, xúc về ý nghĩa
nghe hát
miệng
ngày
trong chủ
20/11
đề
Dạy trẻ
Hướng dẫn
Dạy trẻ
hát, đọc
trẻ xem
hát, đọc
thơ, ca
chuyện
thơ, ca
dao. Nghe tranh, cách dao. Nghe
kể
lật mở sách kể chuyện
chuyện..
hát của
chủ đề.
cùng cô
những
bài thơ
của CĐề.
dẫn cách
dùng bát
thìa, cốc
cho đúng
cách.
trẻ chơi trò
chơi vận
động,
TCDG
nghe 1 số
bài hát
nghe hát
trong chủ
đề
Hát múa
và VĐ
theo nhạc
1 số bài
hát của
CĐ.
Nghe
hát ,kể
chuyện
đã được
nghe.
QS và
nói đọc
được tên
biển
Nghe hát- Dạy trẻ hát,
Đọc thơđọc thơ, ca
Kể chuyện. dao. Nghe
kể chuyện..
Đọc thơKể chuyện.
ích lợi của
việc mặc,
cởi trang
phục phù
hợp với
thời tiết.
KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG NGOÀI TRỜI ( MG 3-4 TUỔI)
ND
GDPT
thể
chất
Tháng 9
GD trẻ 1 số
nguy cơ ko
an toàn và
cách phòng
tránh:
- Nhận biết,
tránh những
hành động
nguy hiểm
( Ko theo
người lạ, ko
cười đùa khi
ăn, ko leo
trèo bàn ghế,
Tháng 10 Tháng 11 Tháng 12
- Nhận biết -Tập luyện - Lợi ích
1 số biểu
1 số thói
của việc
hiện khi
quen tốt
giữ gìn
ốm.
về giữ gìn VS thân
- Ko đi
S/khỏe
thể,
theo người ( Tập TD VSMT đối
lạ..
ăn đủ chất với S/khỏe
- Đi kiễng d.dưỡng..)
( Đánh
gót, đi thay
răng,rửa
đổi các tư
- Chạy
tay sạch,
thế.
chậm 15m
bỏ rác
đúng nơi
qui định..)
Tháng 1
- Nhận
biết trang
phục theo
thời tiết.
-Bật tại
chỗ
22
Tháng 2
- Bật về
phía
trước
Tháng 3
Tháng 4
Tháng 5
- Nhận
- Đi thay - GD trẻ nhận
biết sự liên đổi theo
biết 1 số
quan giữa các hướng
trường hợp
ăn uống
khác nhau khẩn cấp và
với bệnh
gọi người
tật
giúp đỡ( Gọi
( Sâu răng,
chữa cháy
suy d.d,
114, gọi cấp
béo phì, ỉa
cứu 115, gọi
chảy..)
cảnh sát
113…)
- Chạy
thay đổi
- Chạy thay
tốc độ
đổi hướng.
lan can, ko
nghịch vật
sắc nhọnNơi ko an
toàn( Ao, hồ
nước, nước
nóng, ổ điện,
dao kéo….)
– Chạy chậm
10m
GDPT
nhận
thức
GDPT
ngôn
ngữ
- Đi kiễng
gót, đi các
tư thế.
Tên tuổi, giới
tính của bản
thân
- Tên bạn
cùng lớp
- Tên cô
giáo..
Hiểu và làm
theo Y/ cầu
đơn giản
Hiểu các từ
chỉ người,
đồ vật, sự
vật, hành
- Tên lớp Tên gọi và QS và biết Mối liên Nhận biết - Biết 1 số
MG đang đặc điểm,
tên gọi ,
hệ đơn
1 số hiện
dấu hiệu
học, tên cô công dụng đặc điểm, giản giữa
tượng
nổi bật của
giáo
1 số
công dụng
con
( Nắng,
ngày và
PTGT trẻ
1 số
người,
mưa,
đêm
- Giới tính được QS
PTGTcây,
nóng, lạnh - QS biết 1
của bạn
Cây cối
con vật
và ảnh
số nguồn
cùng lớp
quen
quen
hưởng của ánh sáng
thuộc trên thuộc đối
nó đến
trong
sân trường với MT S.hoạt của
S.hoạt
sống- ích
trẻ.
hàng ngày.
lợi- Cách
CS bảo
vệ
Bày tỏ
T/cảm,
nhu
cầu,hiểu
Trả lời và
đặt các
câu hỏi :
“Ai, Cái
Sử dụng
các từ biểu
thị sự lễ
phép
23
Bày tỏ
T/cảm,
nhu
cầu,hiểu
Trả lời và
đặt các
câu hỏi :
“Ai, Cái
Biết 1 số
nguồn nước
trong s.hoạt
hàng ngày
.
- Biết 1 vài
đặc điểm,
tính chất của
đất, đá , sỏi,
cát…khi
được QS
Nói và thể Trả lời và đặt
hiện cử
các câu hỏi :
chỉ, điệu “Ai, Cái gi? ở
bộ, nét
đâu? Khi
động, hiện
tượng gần
gũi, quen
thuộc.
biết của
bản thân
bằng các
câu đơn
giản , câu
mở rộng
gi? ở đâu?
Khi nào?”
biết của gi? ở đâu?
bản thân Khi nào?”
bằng các
câu đơn
giản , câu
mở rộng
mặt phù
hợp với
yêu cầu,
hoàn cảnh
giao tiếp.
nào?”
GDPT
thẩm
mỹ
Bộc lộ cảm
xúc khi nghe
âm thanh gợi
cảm
( Bản nhạc,
bài hát gần
gũi..)
GD trẻ biết Sử dụng
bộc lộ cảm
các vật
xúc khi
liệu phế
ngắm nhìn
thải, có
vẻ đẹp nổi sẵn để tạo
bật của các
ra 1 số
sự vật,
S/phẩm
hiện tượng, khi HĐNT
trong thiên ( Xếp sỏi,
nhiên, cuộc gấp giấy,
sống, trong vẽ phấn,
các T/phẩm
xếp hột
nghệ thuật
hạt, lá
cây..)
GD trẻ
biết bộc lộ
cảm xúc
khi ngắm
nhìn vẻ
đẹp nổi
bật của
các sự vật,
hiện
tượng,
trong thiên
nhiên,
cuộc sống,
trong các
T/phẩm
nghệ thuật
Bộc lộ
cảm xúc
khi nghe
âm thanh
gợi cảm
( Bản
nhạc, bài
hát gần
gũi..)
Sử dụng
Sử dụng
GD trẻ biết
các vật
các vật
bộc lộ cảm
liệu phế
liệu phế xúc khi ngắm
thải, có
thải, có
nhìn vẻ đẹp
sẵn để tạo sẵn để tạo
nổi bật của
ra 1 số
ra 1 số
các sự vật,
S/phẩm
S/phẩm
hiện tượng,
khi
khi
trong thiên
HĐNT( X HĐNT( X nhiên, cuộc
ếp sỏi, gấp ếp sỏi, gấp sống, trong
giấy, vẽ
giấy, vẽ
các T/phẩm
phấn,
phấn, xếp
nghệ thuật
xếp hột
hột hạt, lá
hạt, lá
cây..)
cây..)
GDPT
tình
cảm,
kỹ
năng
XH
GD giữ gìn
VSMTXQ
Hành vi,
Nhận biết
qui tắc ứng 1 số trạng
sử XH
thái cảm
trong cộng
xúc vui,
đồng gần
buồn qua
gũi( Cử chỉ, nét mặt,
Hành vi,
qui tắc
ứng sử
XH trong
cộng đồng
gần
Nhận biết
hành vi:
Đúng, sai,
tốt, xấu
Nhận biết
1 số trạng
thái cảm
xúc vui,
buồn qua
nét mặt,
24
Bảo vệ
cây cối,
con vật,
MTXQ..
GD hành vi,
qui tắc ứng sử
XH trong
cộng đồng
gần gũi( Cử
chỉ, lời nói lễ
lời nói lễ
phép, chào
hỏi, cảm
ơn...Dạ,
thưa, vâng.)
giọng nói, gũi( Cử
cử chỉ với chỉ, lời nói
con người, lễ phép,
sự vật,
chào hỏi,
hiện tượng cảm ơn...)
XQ.
giọng nói,
cử chỉ với
con người,
sự vật,
hiện tượng
XQ.
phép, chào
hỏi, cảm
ơn...)
KẾ HOẠCH HỌAT ĐỘNG VUI CHƠI (MG 3-4 TUỔI)
Nội
dung
Phát
triển
thể
chất
Phát
triển
nhận
thức
Tháng 9
Trẻ được
làm quen
đồ dùng đồ
chơi trong
các góc
chơi
Nhận biết
các số được
sử dụng
trong cuộc
sống hàng
ngày
Tháng 10
Tháng 11
Tháng 12
Dạy trẻ
Dạy trẻ
Dạy trẻ biết
biết sử
biết sử
sử dụng đồ
dụng đồ
dụng đồ
dùng đồ
dùng đồ
dùng đồ
chơi trong
chơi trong
chơi trong
các góc
các góc
các góc
chơi
chơi
chơi
Xác định Đặc điểm,
vị trí của công dụng
đồ vật so
sử dụng ,
với bản
mối liên hệ
thân.
đơn giản
Nhận ra
giữa đặc
đặc điểm
điểm cấu
khác nhau tạo của đồ
giữa mình
dùng đồ
và các bạn
chơi
Tháng 1
Trẻ biết
nhận vai
chơi theo
khả năng
của mình
Tháng 2
Tháng 4
Tháng 5
Trẻ có kỹ
Rèn kỹ
năng sử Trẻ chơi thuần
Rèn kỹ
năng các
dụng đồ
thục với đồ
năng các vai
vai chơi
dùng đồ
dùng đồ chơi
chơi trong
trong
chơi trong ở các nhóm
nhóm chơi
nhóm chơi
các góc
chơi.
chơi
Chủ động
Biết ích
Tách một
thực hiện lợi, chăm
số nhóm
các công sóc, bảo vệ đối tượng
việc quen vật nuôi ,
trong
thuộc
cây trồng phạm vi 5
trong sinh
ra 2 phần
hoạt hàng
ngày
25
Tháng 3
Đặc điểm
công dụng
của một số
PTGT và
phân loại
theo 1- 2
dấu hiệu
Biết đặc
tính của
nước
(Góc
khám
phá)
Có một số
hiểu biết về
quê hương,
đất nước- Bác
Hồ