Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề thi học kì 1 lớp 5 môn Toán trường tiểu học Đoàn Kết, Bình Phước năm 2016 - 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.81 KB, 4 trang )

TRƯỜNG TH ĐOÀN KẾT
Họ và tên:………………….
Lớp 5…

Điểm:

BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2016-2017
Môn: Toán
Thời gian: 40 phút
Lời phê của giáo viên:

I. Trắc nghiệm: (5 điểm) Khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số thập phân 502, 467 đọc là.........................................................................
Câu 2: Số thập phân gồm có: Bảy đơn vị, hai phần trăm được viết là:
a,7

20
100

b, 7,02

c, 7

2
100

d, 7,2

Câu 3: Giá trị của chữ số 5 trong số thập phân 879,457 có giá trị là:
5


5
c. 50
d.
1000
100
806
Câu 4: Phân số thấp phân
được viết thành số thập phân là:
100

a.

5
10

a. 8,6

b.

b. 0,806

c. 8,60

Câu 5: Chu vi hình chữ nhật có chiều dài
a.

3
m
4


6
4

b. m

d. 8,06

3
1
m và chiều rộng m là:
2
2

c. 4 m

2
4

d. m

Câu 6: Số lớn nhất trong các số 39,402; 39,204; 40,392; 40,293 là:
A. 40,392

B. 39,204

C. 40,293

d. 39,402

Câu 7: Diện tích hình chữ nhật có chiều dài 3 m, chiều rộng 2,5m là:

a, 75m2,

b, 7,5m2

c, 5,5m2

d, 2,8m2

Câu 8: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 30g = … kg.
a. 30 000 kg

b.0,03 kg

c. 0,3kg

d. 3kg

Câu 9 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 627 m2 = ha
a. 627 ha

b.0, 0627ha

c. 6,027ha

d.6,27 ha

Câu 10: Diện tích hình tam giác có độ dài đáy là 3m, chiều rộng 24dm là:
a, 72m2,

b, 7,2m2


c, 3,6m2

d, 54 m2

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


II. Tự luận: (5điểm)
Câu 1: (1,5đ) Tính
40,8 : 12 – 2,03

Câu 2:(1đ) Tìm x:
12,3 : x – 4,5 : x = 15

Câu 3: (2,5đ)
Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 26m, chiều rộng bằng
Tính chu và diện tích mảnh đất

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

3
chiều dài.
5


MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN HKI KHỐI 5

Mạch kiến
thức,

kĩ năng
Số học

Đại lượng và

Số câu
và số
điểm

Mức 1
TN
KQ

TL

Mức 2
TN
KQ

TL

Mức 3
TN
KQ

TL

Số câu

02


03

01

Câu số

1,4

2,3,
6

1

Số điểm

1

1,5

1,5

Số câu

02

01

Câu số


8,9

10

1

0,5

Mức 4
TN
KQ

Tổng

TL

TNK
Q

TL

01

05

02

1

2,5


2,5

02

01

2

đo đại lượng
Số điểm

1,5

Yếu tố

Số câu

02

01

hình học

Câu số

5,7

3


1

2,5

Số điểm
Tổng

1

2,5

Số câu

4

6

2

1

7

3

Số điểm

2

3


4

1

5

5

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM TOÁN 5
PHẦN I: Trắc nghiệm: (6 điểm)
Mỗi câu đúng đạt 07,5 điểm
Câu 1: Năm trăm linh hai phẩy bốn trăm sáu mươi bảy
Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu

Câu 6 Câu 7

Câu 8 Câu 9 Câu 10

5
b


d

d

c

a

b

b

b

PHẦN II: Tự luận (4 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm)
40,8 : 12 – 2,03
= 3,4 – 2,03 = 1,37
Câu 2:
12,3 : x – 4,5 : x = 15
(12,3 - 4,5) : x =15
7,8 : x = 15
x = 7,8 : 15
x = 0,52
Câu 3: (2,5 điểm)
Chiều rộng mảnh đất là: (0,25đ)
26 x

3

= 15,6 (0,5 đ)
5

(0,5đ)

Chu vi mảnh đất là (0,25đ)
(26 + 15,6) x 2 = 83,2 (m) (0,5 đ)
Diện tích mảnh đất là: (0,25đ)
26 x 15,6 = 405,6 (m2)

(0,5 đ)

Đáp số: 83,2 m (0,25đ)
405,6m2
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

c



×