LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2017 THEO CHUYÊN ĐỀ
Chuyên đề : TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ (cơ bả n )
VỊNG CƠ BẢN (30 phút – 17 câu)
Câu 1: Hàm số
A.
(−5;0)
y = (x − 3) x
(0;1)
Câu 3: Hàm số
(0;100)
Câu 4: Hàm số
Câu 6: Hàm số
đồng biến trên khoảng nào?
R
C.
x2 − 6
B.
(100; +∞).
R
C.
( 6;3)
C.
(−∞; −3)
nghịch biến trên khoảng nào?
A.
B.
C.
Câu 7: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là sai?
y=
x2 − m2x − 2
1− x
y=
x + 2x − 1 − 3m2
x+m
y=
C.
y = cosx − x
π π
; ÷
6 2
D. Khơng tồn tại.
ln nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó.
2
−x − 6x + m + m − 4
x−4
2
D. Khơng tồn tại.
đồng biến trên khoảng nào? ĐS:……………………
y = 2sin x + cos2x, x ∈ 0;π
π 5π
; ÷
2 6
B. Hàm số
D. Khơng tồn tại.
đồng biến trên khoảng nào?
y = x − sin x, x ∈ 0;2π
π
0; ÷
6
A. Hàm số
D. Khơng tồn tại.
x3
(−3; − 6)
Câu 5: Hàm số
D. Khơng tồn tại.
nghịch biến trên khoảng nào?
B.
y=
A.
x
x + 100
R
C.
(1; +∞).
B.
y=
A.
đồng biến trên khoảng nào?
(0;5).
B.
Câu 2: Hàm số
A.
y = 25 − x2
ln đồng biến trên từng khoảng xác định của nó.
2
ln nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó.
D.
ln nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó.
Câu 8: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là sai?
A. Hàm số
y = 2sin x + tan x − 3x
đồng biến trên nửa khoảng
π
0; ÷ ×
2
1
B. Hàm số
C. Hàm số
y = sin2 x + cosx
y = x3 + (2 − m)x2 − (2m − 3)x + 1
y = x − 3x + 3(m + 2)x + 3m − 1
3
D. Hàm số
đồng biến trên
π
0; ÷
3
và nghịch biến trên
đồng biến trên
2
đồng biến trên
Câu 9: Với giá trị nào của m thì hàm số
xác định?
m = 0.
B.
2
m> 0
C.
Câu 10: Tìm giá trị nguyên bé nhất để hàm số
của nó.
m=2
B.
nếu
m ≤ −1
2
m=3
C.
Câu 11: Có bao nhiêu số nguyên m thỏa mãn hàm số
luôn đồng biến trên từng khoảng xác định
D.
2x + m − 6
x − m2
(3; +∞).
A. 2
B. 3
D. 5
mx + 4
x+m
Câu 12: Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn thỏa mãn hàm số
(−∞;1).
B. 1
y = x + 3mx + 3(m + 1)x
A.
m ≤ −2
Câu 15: Tìm m để hàm số
m≥
y = x3 + 3x2 − mx − 4
B.
m ≤ −3
m≥
đồng biến trên
11
×
9
A.
B.
Câu 16: Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hàm số
y=
B. Hàm số
y=
C. Hàm số
mx + 9
x+m
luôn đồng biến trên khoảng
(m − 1)x + 4
x +m−1
mx − 2
x −m+1
nghịch biến trên đoạn có độ dài
C.
C.
D.
nghịch biến trên
luôn đồng biến trên khoảng
m ≥ −2
0;2 .
m ≥ 1×
m≥
D.
(2; +∞)
nếu
> 4.
(−∞;0).
m ≥ −3
y = x3 − 2mx2 − (m + 1)x + 1
1
×
9
y=
D. 3
2
Câu 13: Tìm m để hàm số
ĐS: …………………………………….
Câu 14: Tìm m để hàm số
luôn nghịch biến trên khoảng
C. 2
3
m=5
luôn đồng biến trên khoảng
C. 4
y=
A. 0
luôn nghịch biến trên tập
D. Không tồn tại.
m=4
y=
.
2
m< 0
−2x − 2m
x+3
y=
A.
R
nếu
m ∈ −1 − 6; 6 − 1 .
y = −x + 3x + 3(m − 1)x − 3m
3
A.
R
π
;π ÷ ×
3
13
×
9
m > 3.
(0; +∞)
khi và chỉ khi
m > 3.
đồng biến trên từng khoảng xác định của nó khi và chỉ khi
m<2
.
2
y=
2mx + 1
x+m
m2 <
D. Hàm số
nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó khi
Câu 17: Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hàm số
B. Hàm số
y = x4 + 4mx3 + 3(m + 1)x2 + 2017
y = x4 − 2(m − 1)x2 + m − 2
C. Hàm số
y=
D. Hàm số
đồng biến trên
y = 2x − 3(2m + 1)x + 6m(m + 1)x
3
nghịch biến
1
∀x ≤ −
4
(1;2)
khi
2
2 3
x − 2mx2 + (m2 − 2m + 1)x
3
đồng biến trên
đồng biến trên
(
khi
1
2
.
25 1 + 7
m ∈ − ;
×
3
12
m ∈ −∞;2 .
(2; +∞)
(1; +∞)
khi
m ≤ 1.
(
)
m ∈ −∞;3 − 6 ×
khi
3
LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2017 THEO CHUYÊN ĐỀ
Chuyê n đề : TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ (cơ bản)
VỊNG CƠ BẢN (30 phút – 17 câu)
y=
Câu 1: Hàm số
A.
m=2
(
.
)
B.
Câu 2: Hàm số
A.
1 3
2
x + m − 1 x2 + 2m − 3 x −
3
3
B.
Câu 3: Hàm số
m≤2
y = x2 − x − 20
( −∞; −4)
(
.
C.
y = x + 1 − 2 x2 + 3x + 3
Câu 4: Hàm số
với
Câu 5: Kết luận nào sau đây là sai?
B. Hàm số
y = x + x − tan x − 2017
y = cos2x + 2x + 3
y=
B. Hàm số
C. Hàm số
D. Hàm số
R
3x
y = cos3x +
2
R
đồng biến trên
R
đồng biến trên khoảng
(m − 3)x + m2
x+4
D. Khơng tồn tại
nghịch biến trên khoảng nào? ĐS: ……………
đồng biến trên
D. Hàm số
đồng biến trên
Câu 6: Kết luận nào sau đây là sai?
A. Hàm số
( −∞; −3)
.
2 3
x − (m − 4)x2 + (m2 − 6m + 60)x + 7
3
y = 2x − x2
khi và chỉ khi:
D. Khơng tồn tại.
nghịch biến trên khoảng nào? ĐS: …………………..
3
C. Hàm số
R
m≥2
C.
π 5π
x∈ ; ÷
6 6
y = 3x3 + x − sin x + 2017
y=
đồng biến trên
nghịch biến trên khoảng nào?
1
−∞; ÷
2
y = x + 2cosx
A. Hàm số
)
đồng biến trên
R
.
.
.
(0;1)
và nghịch biến trên khoảng
(1;2).
ln nghịch biến trên tập xác định của nó.
ln đồng biến trên
y = sin x − cosx − 2 2x
π π
; ÷×
18 2
ln nghịch biến trên tập xác định của nó.
1
1
y = mx3 − m − 1 x2 + 3 m − 2 x +
3
3
(
Câu 7: Tìm m để hàm số
ĐS:…………………………….
Câu 8: Kết luận nào dưới đây là sai?
)
(
)
đồng biến trên
2; +∞
)
.
4
A.
π
sin x ≤ x, ∀ ∈ x 0; ×
2
B.
π
2 sin x
<
< 1, ∀x ∈ 0; ÷ ×
π
x
2
C.
Câu 9: Kết luận nào dưới đây là sai?
D.
π
sin x + tan x > 2x, ∀x ∈ 0; ÷ ×
2
π
x2
sin x > x − , ∀x ∈ 0; ÷ ×
2
2
3
A.
sin x
π
÷ < cosx, ∀x ∈ 0; ÷.
x
2
y=
C.
x+1
x −1
nghịch biến trên
y=
x2 + 1
m = −1
A.
( 0;1)
và
y = x2e−x
( 2;+∞ )
A.
m= 0
C.
B.
y = x − 2x
( 1;+∞ )
C.
B.
( −1;0)
và
( 1;+∞ )
Câu 13: Số giá trị nguyên của m để hàm số
nó là:
A. 2
B. 3
m= −
A.
1 3
x + 2x2 − mx
3
15
×
4
B.
(
y = 1− x
Câu 15: Hàm số
A.
( 1;3)
Câu 16: Với các số thực
định nào dưới đây là sai?
A.
D.
( −∞;0)
và
( 2;+∞ )
D.
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
y=
Câu 14: Hàm số
R
.
( −1;1)
.
m≤1
( 0;2)
2
( 0;+∞ )
y=
nghịch biến trên
m≥ 0
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
4
Câu 12: Hàm số
D. H/số
.
y = x3 − 3x
đồng biến trên
luôn đồng biến trên tập xác định khi và chỉ khi:
B.
Câu 11: Hàm số
B.Hàm số
2x + m
Câu 10: Hàm số
A.
( 1;∞ )
y = x3 + x
luôn nghịch biến trên từng khoảng xác định của
C. 4
m = −4 ×
) ( 4 − x)
và
( 0;1)
D. 5
nghịch biến trên đoạn có độ dài bằng 1 khi:
m= −
C.
17
×
4
m= −
D.
B.
( −∞;1)
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
và
( 3;+∞ )
sao cho hàm số
B.
ab ≤ 2
y = mx + sin x +
Câu 17: Tìm m để hàm số
mx + 4
x+m
D.
( −∞; −1)
9
×
4
2
a,b
a2 + b2 ≤ 4
C.
( −1;1)
C.
( −∞;1)
y = a sin x + bcosx + 2x
C.
D.
luôn đồng biến trên
a + b ≥ −2
1
1
sin2x + sin3x
4
9
( 3;+∞ )
đồng biến trên
D.
R
R
, khẳng
a +b≤ 2 2
.
5
A.
m≥1
m≥
B.
5
6
m≥
C.
4
5
m≥
D.
6
7
6
LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2017 THEO CHUYÊN ĐỀ
Chuyên đề : TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ (nâng cao)
VỊNG NÂNG CAO 2 (30 phút – 17 câu)
(
)
(
)
y = x3 + 1 − 2m x2 + 2 − m x + m + 2
Câu 1: Số thực m lớn nhất để hàm số
( 0;+∞ )
A.
1.25
là?
.
B.
y=
Câu 2: Hàm số
Câu 3: Hàm số
2.25
.
16 − x2
nghịch biến trên khoảng nào? ĐS: ………………………
π
0; ÷
3
y = sin2 x + cosx
.
C. Đồng biến trên
.
Câu 5: Kết luận nào sau đây là sai?
D. Nghịch biến trên
y = x3 + x − cosx − 2017
đồng biến trên
y = (m + 1)x + (m + 1)x + 3x − 1
2
3
y = x − sin x
y=
đồng biến trên
R
D. Hàm số
Câu 6: Kết luận nào sau đây là sai?
A. Hàm số
đồng biến trên
nghịch biến trên đoạn
đồng biến trên
C. Hàm số
D. Hàm số
(m + 3)x + 3m − 1
x+m
R
Câu 7: Tìm m để hàm số
.
R
.
nghịch biến trên
R
ln đồng biến trên từng khoảng xác định của nó.
y = (x − sin x) ×(π − x − sin x)
y=
π
;π ÷ ×
2
0;1 .
y = −x + (2 − m)x2 − (m2 + 4)x − 3
y=
π
;π ÷ ×
3
.
3
B. Hàm số
?
.
1 3 1 2
x + x + x + cosx + 2017
3
2
y = 1 − x2
R
2
2
C. Hàm số
với
x ∈ 0;π
B. Nghịch biến trên
π
0; ÷
2
B. Hàm số
D. Khơng tồn tại.
đồng biến trên khoảng nào? ĐS: …………………….
Câu 4: Kết luận nào dưới đây là sai về hàm số
A. Hàm số
2
C.
x
y = x 1 − x2
A. Đồng biến trên
ln đồng biến trên
mx + 6x − 2
x+2
ln nghịch biến trên
π
0; ÷ ×
2
2
nghịch biến trên
1; +∞
)
? ĐS:…………………..
7
Câu 8: Khẳng định nào dưới đây là sai?
π
x2 x4
+ , ∀x ∈ 0; ÷ ×
2 24
2
cosx < 1 −
A.
1+
C.
B.
2
1
x
1
x−
< 1 + x < 1 + x, ∀x > 0.
2
8
2
Câu 9: Với mọi
( )
f x =x+
A.
π
x ∈ 0; ÷
2
( )
, ta có
x
3
B.
. Với giá trị nào của
( )
ta có mệnh đề sai?
2
x
2
( −∞;0)
và
( 4;+∞ )
D.
( 0;4)
C.
mx − 1
x−m
( )
f x =0
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
D.
( −∞; −4)
đồng biến trên từng khoảng xác định của nó là
……………….
R
Câu 12: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên
B.
( )
< x, ∀x > 0.
f x
f x =x+
Câu 11: Giá trị nguyên của m để hàm số
y = x3 + 1
x+1
C.
y = x3 − 6x2 + 2
B.
x
D.
( )
y=
A.
x2
<
2
x−
f x =x
( −4;0)
m=
π
1
tan x > 2x, ∀x ∈ 0; ÷ ×
2
2
tan x > f x
3
Câu 10: Hàm số
A.
sin x +
y = tan x
?
4x + 1
x+2
y=
C.
D. A, B, C đều đúng.
Câu 13: Khẳng định nào dưới đây là sai?
y=
x+3
A. Hàm số
B. Hàm số
x2 + 1
đồng biến trên
y = x + x2 − x + 1
y = −2x + 4 x + 1
1
−∞; ÷
3
đồng biến trên
2
C. Hàm số
y=
D. Hàm số
đồng biến trên
.
R
1
; +∞ ÷
2
.
2
x
x2 − 1
.
đồng biến trên các khoảng
(−
) (
2; −1
(
)
và
(
2;+∞
)
)
.
y = mx − 3 m − 1 x + 3 m − 2 x + 1
3
Câu 14: Tìm giá trị của m để hàm số
ĐS: ……………………………….
Câu 15: Biết rằng
(
y=x + a−x
n
A.
a≥1
)
a>0
và
n
n
đồng biến trên
B.
2
đồng biến trên
là số nguyên lớn hơn 1. Tìm điều kiện của tham số
( 1;+∞ )
a≤1
.
C.
a≥2
D.
a
( m;+∞ )
.
để hàm số
a≤2
8
Câu 16: Tìm a để hàm số
a≥
A.
1
4
y = x − x2 − x + a
a>
B.
y=
Câu 17: Tìm a để hàm số
A.
a≥1
B.
luôn nghịch biến trên tập xác định?
1
4
a≤
C.
x +a
x2 + 1
a≤1
đồng biến trên
1
4
( 1;+∞ )
C.
D. Không tồn tại.
.
a>0
D. Không tồn tại.
9
ĐÁP ÁN VÒNG CƠ BẢN
Câu 1
A
Câu 2
Câu 4
C
Câu 5
( 0;2π )
Câu 7
Câu 10
C
C
Câu 8
Câu 11
1 − 21
m <
2
× Câu 14
1 + 21
m >
2
Câu 13
Câu 3
B
Câu 6
C
D
B
Câu 9
Câu 12
A
A
B
Câu 15
B
Câu 16
C
Câu 1
A
Câu 2
A
Câu 3
( −1; +∞).
Câu 4
π 5π
x∈ ; ÷
6 6
Câu 5
C
Câu 6
C
Câu 8
D
Câu 9
A
Câu 12
Câu 15
B
A
Câu 3
2 2
−
÷
;
2 2 ÷
Câu 7
Câu 10
Câu 13
Câu 16
m≥
Câu 17
B
2
3
B
B
C
Câu 11
Câu 14
Câu 17
D
ĐÁP ÁN VÒNG 1
D
A
B
ĐÁP ÁN VÒNG 2
Câu 1
A
Câu 2
(−4;4).
Câu 4
C
Câu 5
D
Câu 6
D
Câu 8
B
Câu 9
C
Câu 7
m≤ −
14
5
Câu 10
C
Câu 11
m= 0
Câu 12
A
Câu 13
C
Câu 14
m>1
Câu 15
D
Câu 16
D
Câu 17
D
10