Tải bản đầy đủ (.pptx) (48 trang)

TÌM HIỂU các CHẤT PHỤ GIA TRONG 4 sản PHẨM BÁNH SNACK và 4 sản PHẨM RAU củ QUẢ sấy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.24 MB, 48 trang )

MỤC LỤC

Phần 1: Thành phần các sản phẩm.
Phần 2: Tính chất các phụ gia.
Phần 3: Bảng so sánh.


Phần 1: Thành phần sản phẩm
1. Bánh snack
1.1. Bánh snack Kornets vị bắp nướng bơ
Thành phần: bột bắp (67%), chất béo thực vật,
bột mì, bột gia vị bắp nướng bơ (3,5%), đường,
bột sữa, muối, chất tạo xốp (500ii), chất điều vị
(621), hương bơ tổng hợp.


1.2. Bánh snack Oishi tôm cay
Thành phần: bột mì, tinh bột sắn, dầu ăn, tinh bột bắp, đường, tôm (2%), muối i-ốt, bột
ngọt, gia vị cay, gia vị dấm, bột ớt, màu thực phẩm (E129, E102) và Anti-oxydant (E319,
E320 hoặc E321).


1.3. Bánh snack Poca vị tảo biển Nori
Thành phần: khoai tay, dầu cọ, bột gia vị tảo biển Nori 6%
(đường, maltodextrin, muối, hương liệu
giống tự nhiên, chất điều vị
(E621, E635), nước tương, bột
tỏi, bột hành, gia vị (ớt gừng),
chất chống đông vón E554,
chất điều chỉnh độ axit E330,
dầu đậu nành, chất tạo ngọt


E951, màu tự nhiên E160c).


1.4. Bánh snack Prawn flavour vị tôm
Thành phần: bột mì (70%), olein từ cọ (18%),
đường (5%), bột tôm, bột tỏi, bột ớt, muối i-ot,
chất điều vị (E621, E635), chất chống đông vón
(E551), màu thực phẩm (E124, E110).


2. Rau, củ, quả sấy

Khoai lang sấy

Nông sản sấy

Chuối sấy

Mít sấy


Phần 2: Tính chất các phụ gia
1. Nhóm chất chống oxi hóa
1.1. Tert-Butylhydroquinon (TBHQ)
1.1.1. Cấu tạo
INS 319. Có công thức phân tử là C10H14O2.


1.1.2. Tính chất
-Rắn dạng tinh thể màu trắng.

-Không tan trong nước, tan vô hạn trong ethanol, ether, axetat, …..
o
-Nhiệt độ sôi là 300 C .
o
-Nhiệt độ nóng chảy 140-150 C.
-LD50 = 700 – 1000mg/kg.
-Max level trong snack:
200mg/kg.


1.1.3. Công dụng
Là chất chống oxy hóa.
Duy trì tốt chất lượng và phẩm chất.
Có khả năng bảo quản các sản phẩm chiên.


1.2. Butyl hydroxy anisol (BHA)
1.2.1. Cấu tạo
INS 320. Có công thức phân tử là C11H16O2.


1.2.2. Tính chất
-Là hợp chất phenol dễ bay hơi.
-Có cấu tạo dạng rắn.
-Không tan trong nước, tan trong dung môi hữu cơ
o
-Nhiệt độ nóng chảy: 60 đến 65 C.
o
-Nhiệt độ sôi từ 264 đến 2700 C.
-Max level trong snack:

200 mg/kg


1.2.3. Công dụng
-Là chât chống oxy hóa.
-Có thể kháng virus và kháng khuẩn.


1.3. Butyl hydroxy toluen (BHT)
1.3.1. Cấu tạo
INS 321. Công thức phân tử là C15H24O.


1.3.2. Tính chất
-Dạng sử dụng là tinh thể trắng, hình sợi.
-Không vị, không mùi.
-Tan kém trong nước.
o
-Nhiệt độ sôi 265 C .
o
-Nhiệt độ nóng chảy 69-72 C.
-Max level trong snack:
200 mg/kg.


1.3.3. Chức năng
-Chất chống oxy hóa.
-Có tác dụng bảo quản thực phẩm.
-Có tác dụng ổn định và nhũ hóa cho shortening.



2. Nhóm chất chống đông vón
2.1. Sodium Aluminosilicate (Natri nhôm silicat)
2.1.1. Cấu tạo
INS 554.Có công thức phân tử là AlNaO6Si2.


2.1.2. Tính chất

-Hạt nhỏ màu trắng.
-Không mùi.
-Không tan trong nước.
-Liều lượng LD50 là 27000mg/kg.
-Max level: 10000 mg/kg


2.1.3. Chức năng

-Chống sự đông vón
-Bảo vệ tính chất của thực phẩm
-Cải thiện chất lượng sản phẩm


2.2. Silicon Dioxyde (Dioxyd silic vô định hình)
2.2.1. Cấu tạo
INS 551. Công thức hóa học là SiO₂.


2.2.2. Tính chất
-Có dạng bột khoáng, màu trắng.

-Không mùi.

-Nhiệt độ sôi 1610 C.
-Không hòa tan trong nước.
-LD50: 10000 mg/kg.
-Max level trong snack:
GMP.


2.2.3. Chức năng

Tương tự như Sodium aluminosilicate.
Chống đông vón cho sản phẩm.


3. Nhóm chất tạo xốp
3.1. Natri hydro carbonat
3.1.1 Cấu tạo
INS 500ii. Có công thức hóa học là NaHCO3


3.1.2. Tính chất
-Một chất rắn màu trắng có dạng tinh thể.
-Hơi mặn.
-Có tính kiềm.
-Dễ hút ẩm, tan nhanh trong nước.

-Nhiệt độ sôi 270 C,
-Nhiệt độ nóng chảy


khoảng 50-270 C.
-Max level trong snack:
GMP.


3.1.3. Chức năng

-Có tác dụng tạo xốp, giòn.
-Có tác dụng làm đẹp cho bánh.
-Làm giảm nồng độ acid.
-Làm mềm các loại thực phẩm.


4. Nhóm chất điều chỉnh độ axit
4.1. Acid citric
4.1.1. Cấu tạo
INS 330. Công thức phân tử C6H8O7


×