Tải bản đầy đủ (.pdf) (55 trang)

Dự án trại heo giống 10000 con công nghệ cao Việt Thắng tỉnh Bình Định

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (713.4 KB, 55 trang )

C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đ c l p – T do – H nh phúc
-----------    ----------

THUY T MINH D

ÁN Đ U T

TR I HEO GI NG CÔNG NGH CAO
VI T TH NG BÌNH Đ NH

CH Đ U T
Đ A ĐI M

:
:

CÔNG TY TNHH GI NG - CHĔN NUÔI VI T TH NG BÌNH Đ NH
HUY N PHÙ CÁT – T NH BÌNH Đ NH – VI T NAM.

Bình Định – Tháng năm 2016


C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đ c l p – T do – H nh phúc
-----------    ----------

THUY T MINH D

ÁN Đ U T


TR I HEO GI NG CÔNG NGH CAO
VI T TH NG BÌNH Đ NH

CH Đ U T
CÔNG TY TNHH GI NG - CHĔN NUÔI
VI T TH NG BÌNH Đ NH
Đ i di n

Đ NV T V N
CÔNG TY CP T V N Đ U T
TH O NGUYÊN XANH
T ng Giám Đ c

NGUY N VĔN MAI

Bình Định – Tháng năm 2016


M CL C
CH NG I: T NG QUAN CHUNG V D ÁN .................................................................... 4
I.1. Gi i thi u v ch đ u t ........................................................................................................ 4
I.2. Mô t s b thông tin d án .................................................................................................. 4
I.3. Cĕn c pháp lý xây d ng d án ............................................................................................. 4
I.4. Đ nh h ng đ u t và m c tiêu c a d án ............................................................................ 7
I.4.1. Đ nh h ng đ u t ............................................................................................................. 7
I.4.2. M c tiêu c a d án ............................................................................................................. 7
CH NG II: TH C TR NG V TH TR
NG VÀ LƾNH V C HO T Đ NG ................ 8
II.1. Tình hình phát triển kinh t ................................................................................................. 8
II.2. Chính sách phát triển ngành chĕn nuôi .............................................................................. 11

CH NG III: S C N THI T PH I Đ U T ..................................................................... 18
III.1. D đoán nhu c u th tr ng .............................................................................................. 18
III.1.2. Kh nĕng cung c p c a th tr ng ................................................................................. 18
III.2. Tính kh thi c a d án ...................................................................................................... 19
CH NG IV: GI I PHÁP TH C HI N ................................................................................ 23
IV.1. Đ a điểm xây d ng ........................................................................................................... 23
IV.1.1. V trí xây d ng .............................................................................................................. 23
IV.1.2. Đi u ki n t nhiên ......................................................................................................... 23
IV.2. Quy mô đ u t .................................................................................................................. 23
IV.3. Quy ho ch xây d ng......................................................................................................... 24
IV.3.1. B trí mặt bằng xây d ng .............................................................................................. 24
IV.3.2. Nguyên t c xây d ng công trình ................................................................................... 24
IV.3.3. Yêu c u kỹ thu t khi xây d ng D án ........................................................................... 22
IV.3.4. Các h ng m c công trình ............................................................................................... 23
IV.4. Hình th c chĕn nuôi ......................................................................................................... 27
CH NG V: ĐÁNH GIÁ TÁC Đ NG MÔI TR
NG ........................................................ 35
V.1. Đánh giá tác đ ng môi tr ng ........................................................................................... 35
V.1.1. Gi i thi u chung ............................................................................................................. 35
V.1.2. Các quy đ nh và các h ng d n v môi tr ng .............................................................. 35
V.2. Các tác đ ng c a môi tr ng ............................................................................................... 36
V.2.1. Trong quá trình xây d ng ............................................................................................... 36
V.2.2. Trong giai đo n s n xu t ................................................................................................ 36
V.3. K t lu n .............................................................................................................................. 37
CH NG VI: T NG M C Đ U T D ÁN ....................................................................... 38
VI.1. C s l p t ng m c đ u t ............................................................................................... 38
VI.2. N i dung t ng m c đ u t ................................................................................................ 38


VI.2.1. N i dung ........................................................................................................................ 38

VI.2.2. K t qu t ng m c đ u t ............................................................................................... 38
CH NG VII: NGU N V N TH C HI N D ÁN ............................................................ 40
VII.1. Ngu n v n đ u t c a d án ........................................................................................... 41
VII.1.1. Ti n đ sử d ng v n..................................................................................................... 41
VII.1.2. Ngu n v n th c hi n d án .......................................................................................... 41
VII.1.3. Ph ng án hoàn tr v n vay và chi phí lãi vay ........................................................... 42
VII.2. Tính toán chi phí c a d án ............................................................................................. 42
CH NG VIII: HI U QU KINH T -TÀI CHÍNH ............................................................. 47
VIII.1. Các gi đ nh kinh t và c s tính toán.......................................................................... 47
VIII.2. Doanh thu từ d án ........................................................................................................ 47
VIII.3. Các ch tiêu kinh t c a d án ........................................................................................ 47
VIII.3.1 Báo cáo thu nh p c a d án ......................................................................................... 47
VIII.3.2 Báo cáo ngân l u d án ............................................................................................... 47
VIII.4. Đánh giá hi u qu kinh t - xã h i ................................................................................. 49
CH NG IX: K T LU N VÀ KI N NGH .......................................................................... 53
IX.1. K t lu n ............................................................................................................................ 53
IX.2. Ki n ngh .......................................................................................................................... 53


D án: Tr i heo gi ng công ngh cao Vi t Th ng Bình Đ nh.

CH

NG I: T NG QUAN CHUNG V D

ÁN

I.1. Gi i thi u v ch đ u t
 Ch đ u t
: CÔNG TY TNHH GI NG - CHĔN NUÔI VI T TH NG BÌNH

Đ NH
 Đ a ch
: Thôn Đ i Khoan, Xã Cát Lâm, Huy n Phù Cát – T nh Bình Đ nh.
 Đ i di n
: Huỳnh Đ c Duy Linh
Ch c v : Giám đ c.
 Đi n tho i

: 0919 170 032

 Mã s thu

: 4101456396

I.2. Mô t s b thông tin d án
 Tên d án
: Tr i heo gi ng Công ngh cao Vi t Th ng Bình Đ nh.
 Đ a điểm xây d ng : Xã Cát Lâm, Huy n Phù Cát – T nh Bình Đ nh.
 Hình th c đ u t
: Đ u t xây d ng m i
 Hình th c qu n lý
: Ch đ u t tr c ti p qu n lý d án thông qua ban Qu n lý d
án do ch đ u t thành l p.
 T ng v n đ u t
: T ng m c đ u 669.877.334.000 đ ng chẵn g m v n c đ nh
và v n l u đ ng. Trong đó: Ch đ u t b v n 30% t ng đ u t t ng ng v i s ti n
200.963.200.000 đ ng. Ngoài ra công ty d đ nh vay 70% trên t ng v n đ u t , t c t ng
s ti n c n vay là 468.914.134.000 đ ng c a ngân hàng.
I.3. Cĕn c pháp lý xây d ng d án
 Vĕn b n pháp lý

 Lu t Doanh nghi p s 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 nĕm 2014 c a Qu c H i
n c CHXHCN Vi t Nam;
 Lu t Đ t đai s 45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 nĕm 2013 c a Qu c H i n c
C ng hoà Xã h i ch nghƿa Vi t Nam;
 Lu t đ u t s 67/2014/QH1 ngày 26 tháng 11 nĕm 2014 c a Qu c H i n c
CHXHCN Vi t Nam;
 Lu t thu thu nh p doanh nghi p sửa đ i s 32/2013/QH13 ngày 19 tháng 6 nĕm
2013 c a Qu c H i n c CHXHCN Vi t Nam;
 Lu t thu giá tr gia tĕng s 13/2008/QH12 và Lu t s 31/2013/QH13 sửa đ i, b
sung m t s đi u c a Lu t thu giá tr gia tĕng;
 Ngh đ nh s 18/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 nĕm 2015 c a Chính ph v quy
ho ch b o v môi tr ng, đánh giá môi tr ng chi n ợc, đánh giá tác đ ng môi tr ng
và k ho ch b o v môi tr ng;
 Ngh đ nh 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 có hi u l c từ ngày 10 tháng 5 nĕm
2015 và thay th Ngh đ nh s 112/2009/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 nĕm 2009 c a Chính
--------------------------------------------------------------------------Đ n v t v n: Công ty CP T v n Đ u t Th o Nguyên Xanh

4


D án: Tr i heo gi ng công ngh cao Vi t Th ng Bình Đ nh.

ph v Qu n lý chi phí đ u t xây d ng;
 Ngh đ nh s 199/2013/NĐ-CP ngày 26 tháng 11 nĕm 2013 c a Chính ph quy đ nh
ch c nĕng, nhi m v , quy n h n và c c u t ch c c a B Nông Nghi p và Phát triển
nông thôn;
 Quy t đ nh s 10/2008/QĐ-TTg ngày 16/01/2008 c a Th t ng Chính Ph v vi c
phê duy t chi n l ợc phát triển chĕn nuôi đ n nĕm 2020;
 Thông t 66/2011/TT-BNNPTNT ngày 10/10/2011 quy đ nh chi ti t m t s đi u
Ngh đ nh 08/2010/NĐ-CP ngày 5/2/2010 c a Chính ph v qu n lý th c ĕn chĕn nuôi

 Quy t đ nh 2194/QĐ-TTg Phê duy t đ án phát triển gi ng cây nông, lâm nghi p,
gi ng v t nuôi và gi ng th y s n đ n nĕm 2020;
 Đ nh m c chi phí qu n lý d án và t v n đ u t xây d ng kèm theo Quy t đ nh s
957/QĐ-BXD ngày 29/9/2009 c a B Xây d ng;
 Ngh đ nh 210/2013/NĐ-CP v chính sách khuy n khích doanh nghi p đ u t vào
nông nghi p nông thôn ngày 19/12/2013 c a Chính Ph ;
 Ngh đ nh s 92/2006/NĐ-CP ngày 07/9/2006 c a Chính ph v l p, phê duy t và
qu n lý quy ho ch t ng thể phát triển kinh t - xã h i và Ngh đ nh s 04/2008/NĐ-CP
ngày 11/01/2008 c a Chính ph v sửa đ i, b sung m t s Đi u Ngh đ nh s
92/2006/NĐ-CP;
 Quy t đ nh s 2163/QĐ-UBND ngày 29/11/2012 c a UBND t nh v vi c ban hành
K ho ch phát triển nông nghi p ng d ng công ngh cao t nh Bình Đ nh giai đo n 20122020 và t m nhìn đ n nĕm 2030;
 T trình s 67/TTr-SKHĐT ngày 20/02/2014 và đ ngh c a S Nông nghi p và
Phát triển nông thôn t i T trình s 50/TTr-SNN&PTNT ngày 02/4/2014 v vi c phê
duy t Quy ho ch vùng s n xu t chĕn nuôi ng d ng công ngh cao t nh Bình Đ nh đ n
nĕm 2020 và t m nhìn đ n nĕm 2030;
 Quy t đ nh 494/QĐ-UBND ngày 08/04/2014 c a UBND t nh v Phê duy t Quy
ho ch vùng s n xu t chĕn nuôi ng d ng công ngh cao t nh Bình Đ nh đ n nĕm 2020 và
t m nhìn đ n nĕm 2030;
 Các vĕn b n khác c a Nhà n c liên quan đ n l p T ng m c đ u t , t ng d toán và
d toán công trình;
 Cĕn c vào quy ho ch phát triểm ngành chĕn nuôi heo c a t nh Bình Đ nh;
 Các tiêu chuẩn Vi t Nam
D án „Trại heo giống công nghệ cao Việt Thắng Bình Định d a trên nh ng tiêu
chuẩn, quy chuẩn chính nh sau:
 Quy chuẩn xây d ng Vi t Nam (t p 1, 2, 3 xu t b n 1997-BXD);
 Quy t đ nh s 04 /2008/QĐ-BXD ngày 03/4/2008. Ban hành Quy chuẩn kỹ thu t
Qu c gia v Quy ho ch xây d ng (QCVN: 01/2008/BXD);
 Quy t đ nh 121/2008/QĐ-BNN. Quy ch ch ng nh n c s th c hi n quy trình th c
--------------------------------------------------------------------------Đ n v t v n: Công ty CP T v n Đ u t Th o Nguyên Xanh


5


D án: Tr i heo gi ng công ngh cao Vi t Th ng Bình Đ nh.

hành chĕn nuôi t t (Viet GAP);
 TCVN 2737-1995
: T i trọng và tác đ ng- Tiêu chuẩn thi t k ;
 TCXD 229-1999
: Ch d n tính toán thành ph n đ ng c a t i trọng gió theo
TCVN 2737 -1995;
 TCXD 45-1978
: Tiêu chuẩn thi t k n n nhà và công trình;
 TCVN 5760-1993
: H th ng ch a cháy - Yêu c u chung thi t k l p đặt và sử
d ng;
 TCVN 5738-2001
: H th ng báo cháy t đ ng - Yêu c u kỹ thu t;
 TCVN 6160 – 1996 : Yêu c u chung v thi t k , l p đặt, sử d ng h th ng ch a
cháy;
 TCVN 5576-1991
: H th ng c p thoát n c - quy ph m qu n lý kỹ thu t;
 TCVN 4473:1988
: Tiêu Chuẩn Thi t k h th ng c p n c bên trong;
 TCVN 5673:1992
: Tiêu Chuẩn Thi t k h th ng c p thoát n c bên trong;
 TCVN 5687-1992
: Tiêu chuẩn thi t k thông gió - đi u ti t không khí - s i
m;

 11TCN 19-84
: Đ ng dây đi n;
 11TCN 21-84
: Thi t b phân ph i và tr m bi n th ;
 TCXD 95-1983
: Tiêu chuẩn thi t k chi u sáng nhân t o bên ngoài công trình
dân d ng;
 TCXD 25-1991
: Tiêu chuẩn đặt đ ng dây d n đi n trong nhà và công
trình công c ng;
 TCXD 27-1991
: Tiêu chuẩn đặt thi t b đi n trong nhà và công trình công
c ng;
 TCVN-46-89
: Ch ng sét cho các công trình xây d ng;
 EVN
: Yêu c u c a ngành đi n l c Vi t Nam (Electricity of Viet
Nam).
 QCVN 01 – 14
: Quy chuẩn kỹ thu t qu c gia - Đi u ki n tr i chĕn nuôi lợn
an toàn sinh học;
 QCVN 24
: Quy chuẩn qu c gia v n c th i công nghi p.
 QCVN 01-39
: Quy chuẩn kỹ thu t qu c gia v v sinh n c dùng trong
chĕn nuôi;
 QCVN 01 – 79
: Quy chuẩn kỹ thu t qu c gia – C s chĕn nuôi gia súc, gia
c m- Quy trình kiểm tra, đánh giá đi u ki n v sinh thú y;
 QCVN 01 – 83

: Quy chuẩn kỹ thu t qu c gia- B nh đ ng v t – Yêu c u
chung l y m u b nh phẩm, b o qu n và v n chuyển;
 QCVN 01 – 78
: Quy chuẩn kỹ thu t qu c gia v th c ĕn chĕn nuôi- các ch
tiêu v sinh an toàn và m c gi i h n t i đa cho phép trong th c ĕn chĕn nuôi;
 QCVN 01 – 77
: Quy chuẩn kỹ thu t qu c gia v c s s n xu t th c ĕn chĕn
--------------------------------------------------------------------------Đ n v t v n: Công ty CP T v n Đ u t Th o Nguyên Xanh

6


D án: Tr i heo gi ng công ngh cao Vi t Th ng Bình Đ nh.

nuôi th

ng m i- đi u ki n đ m b o v sinh an toàn th c phẩm;

I.4. Đ nh h ng đ u t và m c tiêu c a d án
I.4.1. Định hướng đầu tư
V i s tĕng tr ng không ngừng c a n n kinh t th gi i và khu v c trong th i
gian qua, s hoà nh p và giao l u Qu c t ngày càng m r ng, kéo theo s phát triển
nhanh chóng c a n n kinh t Vi t Nam. Song song v i s phát triển c a n n kinh t ,
ngành chĕn nuôi n c ta đã và đang có s chuyển d ch nhanh chóng. S phát triển này
d a trên c s ch tr ng c a Đ ng và nhà n c khuy n khích đ u t khai thác ti m
nĕng và th m nh ngành nông nghi p, t o ti n đ phát triển cho các ngành kinh t mũi
nhọn khác. Nh n th c đ ợc v n đ này, Công ty TNHH Gi ng - Chĕn nuôi Vi t Th ng
Bình Đ nh quy t đ nh đ u t xây d ng Tr i heo gi ng theo mô hình tr i công ngh cao
T nh Bình Đ nh nhằm đáp ng nhu c u ngu n heo gi ng ph c v cho chĕn nuôi. Do v y,
chúng tôi đ nh h ng d án có tính kh thi và phát triển n đ nh.

I.4.2. Mục tiêu của dự án
- Công su t thi t k 10,000 heo nái và 80 heo nọc v i s n phẩm đ u ra d ki n là
267.030 heo con/nĕm, s n xu t ra nh ng heo gi ng t t nh t nhằm đ a chĕn nuôi tr thành
ngành s n xu t chính, góp ph n chuyển d ch c c u kinh t nông nghi p nông thôn theo
h ng công nghi p hóa - hi n đ i hóa.
- Phát triển chĕn nuôi heo và đặc bi t là heo gi ng để tĕng hi u qu sử d ng các
ngu n nguyên li u, ph ph phẩm từ nông nghi p nhằm t o ra s n phẩm có ch t l ợng
cao đáp ng nhu c u xã h i và xu t khẩu.
- Phát triển chĕn nuôi heo c n g n chặt v i quy ho ch phát triển kinh t t ng hợp
c a t nh Bình Đ nh.
- T o s chuyển d ch trong chĕn nuôi heo theo h ng liên k t chu i từ s n xu t
đ n tiêu th s n phẩm, t o ra s n phẩm an toàn, nĕng su t cao, giá thành h , đáp ng nhu
c u th tr ng và lợi nhu n c a ng i chĕn nuôi.
- ng d ng và ti p thu công ngh chĕn nuôi heo hi n đ i c a th gi i, từng b c
thay đ i t p quán chĕn nuôi nh lẻ, phát triển ngành chĕn nuôi heo đ a ph ng có tính
c nh tranh và hi u qu h n.
- D án khi đi vào ho t đ ng s góp ph n thúc đẩy s tĕng tr ng kinh t , đẩy
nhanh ti n trình công nghi p hoá - hi n đ i hoá và h i nh p n n kinh t c a đ a ph ng,
c a t nh Bình Đ nh cũng nh c n c.
- H n n a, D án đi vào ho t đ ng t o vi c làm v i thu nh p n đ nh cho ng i
dân, góp ph n gi i quy t tình tr ng th t nghi p và lành m nh hoá môi tr ng xã h i t i
đ a ph ng.

--------------------------------------------------------------------------Đ n v t v n: Công ty CP T v n Đ u t Th o Nguyên Xanh

7


D án: Tr i heo gi ng công ngh cao Vi t Th ng Bình Đ nh.


CH

NG II: TH C TR NG V TH TR
V C HO T Đ NG

NG VÀ LĨNH

II.1. Tình hình phát tri n kinh t
II.1.1. Việt Nam
Kinh t Vi t Nam 9 tháng nĕm 2015 di n ra trong b i c nh th tr ng toàn c u có
nhi u bi n đ ng m nh: Th tr ng hàng hóa qu c t , đặc bi t là d u thô gi m giá liên t c
và gi m m c sâu trong nh ng tháng qua, ch y u do ngu n cung tĕng, tác đ ng tích
c c t i tĕng tr ng c a các n c nh p khẩu d u nh ng đ i v i các n c xu t khẩu d u,
tĕng tr ng b nh h ng do doanh thu xu t khẩu gi m. Bên c nh đó, m i quan ng i l n
nh t trong th i gian qua là s b t n c a th tr ng tài chính toàn c u v i vi c gi m giá
đ ng Nhân dân t c a Trung Qu c - n n kinh t l n th hai th gi i, khi n ph n l n các
qu c gia châu Á ph i đ i mặt v i áp l c phá giá ti n t để b o đ m nĕng l c c nh tranh
t i các th tr ng xu t khẩu. Ngoài ra, th tr ng ti n t và c phi u t i các n n kinh t
m i n i đang ch u nhi u áp l c do các dòng v n đ u t gi m đáng kể.
trong n c, giá d u th gi i gi m m nh đã khi n giá d u trong n c gi m, tác
đ ng tr c ti p đ n n n kinh t và ngân sách Nhà n c. Tuy nhiên, xem xét khía c nh
tích c c thì giá d u gi m là c h i để ho t đ ng s n xu t kinh doanh và d ch v trong
n c gi m chi phí đ u vào, h giá thành s n phẩm, thúc đẩy tiêu dùng xã h i. Xu t,
nh p khẩu hàng hóa c a Vi t Nam ch u nh h ng tr c ti p từ s gi m giá đ ng Nhân
dân t và các đ ng ti n c a nhi u n c khác trên th gi i.
Tr c di n bi n ph c t p c a kinh t toàn c u, Chính ph đã ch đ o quy t li t
các B , ngành, đ a ph ng th c hi n đ ng b các gi i pháp, chính sách, nh t là chính
sách tài khóa, ti n t nhằm b o đ m n đ nh kinh t vƿ mô, thúc đẩy s n xu t kinh doanh,
duy trì m c tĕng tr ng hợp lý. K t qu th c hi n các ch tiêu kinh t - xã h i 9 tháng
nĕm 2015 nh sau:

T ng s n phẩm trong n c (GDP) 9 tháng nĕm 2015 c tính tĕng 6,50% so v i
cùng kỳ nĕm 2014, trong đó quý I tĕng 6,12%; quý II tĕng 6,47%; quý III tĕng 6,81%.
Trong m c tĕng 6,50% c a toàn n n kinh t , khu v c nông, lâm nghi p và th y s n tĕng
2,08%, đóng góp 0,36 điểm ph n trĕm; khu v c công nghi p và xây d ng tĕng 9,57%,
đóng góp 3,12 điểm ph n trĕm; khu v c d ch v tĕng 6,17%, đóng góp 2,38 điểm ph n
trĕm.
Trong khu v c nông, lâm nghi p và th y s n, ngành lâm nghi p đ t m c tĕng cao
nh t v i 7,89% so v i cùng kỳ nĕm 2014, đóng góp 0,06 điểm ph n trĕm vào m c tĕng
chung do s n l ợng g khai thác tĕng cao m c 11,8%; ngành th y s n tĕng 2,11%,
đóng góp 0,07 điểm ph n trĕm. Riêng ngành nông nghi p ch tĕng 1,77%, đóng góp 0,23
điểm ph n trĕm, nguyên nhân ch y u do nh h ng c a th i ti t không thu n, giá c
m t s v t t ph c v s n xu t nông nghi p không n đ nh và có xu h ng tĕng nên s n
--------------------------------------------------------------------------Đ n v t v n: Công ty CP T v n Đ u t Th o Nguyên Xanh

8


D án: Tr i heo gi ng công ngh cao Vi t Th ng Bình Đ nh.

l ợng lúa đ t th p ( c tính s n l ợng lúa c nĕm 2015 đ t 45,1 tri u t n, ch tĕng 0,3%
so v i nĕm 2014).
Trong khu v c công nghi p và xây d ng, ngành công nghi p tĕng 9,69% so v i
cùng kỳ nĕm tr c, cao h n nhi u m c tĕng cùng kỳ c a m t s nĕm g n đây, trong đó
công nghi p ch bi n, ch t o đ t m c tĕng cao v i 10,15%, góp ph n quan trọng vào
m c tĕng tr ng chung (đóng góp 1,58 ph n trĕm); ngành khai khoáng tĕng 8,15%.
Ngành xây d ng 9 tháng tĕng 9,00%, là m c tĕng cao nh t trong 5 nĕm g n đây.
Trong khu v c d ch v , m t s ngành d ch v kinh doanh có m c tĕng cao h n
cùng kỳ nĕm tr c: Ngành bán buôn và bán lẻ; sửa ch a v t phẩm tiêu dùng tĕng 8,4%;
ngành d ch v l u trú và ĕn u ng tĕng 3,83%; ho t đ ng tài chính, ngân hàng và b o hiểm
tĕng 6,7% (Tính đ n th i điểm 21/9/2015 tĕng tr ng tín d ng tĕng 10,78% so v i cu i

nĕm 2014); ho t đ ng kinh doanh b t đ ng s n có c i thi n h n, đ t m c tĕng 2,9% (cao
h n m c tĕng 2,71% c a cùng kỳ nĕm tr c). Các ngành d ch v không kinh doanh có
m c tĕng th p h n m c tĕng c a cùng kỳ nĕm 2014 do c b n n đ nh biên ch , ti t ki m
chi th ng xuyên, giá d ch v y t , giáo d c không đi u ch nh trên di n r ng...
Giá tr s n xu t nông, lâm nghi p và thuỷ s n 9 tháng nĕm 2015 theo giá so sánh
2010 c tính đ t 590,6 nghìn tỷ đ ng, tĕng 2,1% so v i cùng kỳ nĕm tr c, bao g m:
Nông nghi p đ t 432,4 nghìn tỷ đ ng, tĕng 1,8%; lâm nghi p đ t 20,4 nghìn tỷ đ ng, tĕng
7,8%; thuỷ s n đ t 137,8 nghìn tỷ đ ng, tĕng 2,2%.
Nông nghiệp
Tính đ n trung tu n tháng Chín, c n c gieo c y đ ợc 1721,2 nghìn ha lúa mùa,
bằng 96,7% cùng kỳ nĕm tr c, trong đó các đ a ph ng phía B c gieo c y 1166,2
nghìn ha, bằng 98,7%; các đ a ph ng phía Nam gieo c y 555 nghìn ha, bằng 92,7%.
Di n tích gieo c y lúa mùa c a h u h t các đ a ph ng gi m do nh h ng c a th i ti t,
bên c nh đó m t s đ a ph ng chuyển đ i m t ph n di n tích sang tr ng cây hàng nĕm
khác hi u qu h n, trong đó: B n Tre gi m 18,4 nghìn ha; Long An gi m 3,7 nghìn ha,
S n La gi m 2,7 nghìn ha; Thanh Hóa gi m 2,2 nghìn ha; Sóc Trĕng gi m 2 nghìn ha;
Hà N i gi m 1,8 nghìn ha; Ninh Thu n gi m 1,7 nghìn ha... Hi n nay, trà lúa mùa s m
t i các đ a ph ng phía B c đang trong giai đo n vào ch c và chín, c tính nĕng su t
đ t trên 50 t /ha, tĕng nhẹ so v i cùng kỳ nĕm tr c; s n l ợng c tính đ t 5,8 tri u
t n, gi m 1% (do di n tích gi m 1,3%). N u đi u ki n th i ti t thu n lợi trong nh ng
tháng cu i nĕm và không b nh h ng c a sâu b nh thì nĕng su t lúa mùa c n c nĕm
nay c tính đ t 49,3 t /ha, tĕng 0,3-0,5 t /ha; s n l ợng lúa mùa đ t 9,6 tri u t n, gi m
71,2 nghìn t n so v i v mùa nĕm 2014.
Cùng v i vi c gieo c y lúa mùa, các đ a ph ng trên c n c đang b c vào thu
ho ch lúa hè thu. Tính đ n th i điểm 15/9/2015, các đ a ph ng phía Nam đã thu ho ch
đ ợc 1736,1 nghìn ha lúa hè thu, bằng 96,5% cùng kỳ nĕm tr c, chi m 82,6% di n tích
gieo tr ng, trong đó vùng Đ ng bằng sông Cửu Long thu ho ch 1519,5 nghìn ha, bằng
--------------------------------------------------------------------------Đ n v t v n: Công ty CP T v n Đ u t Th o Nguyên Xanh

9



D án: Tr i heo gi ng công ngh cao Vi t Th ng Bình Đ nh.

97,9% và chi m 90,5%. Di n tích lúa hè thu c n c nĕm nay c tính đ t 2,1 tri u ha,
gi m 7,5 nghìn ha so v i v hè thu nĕm 2014 do đ u v n ng nóng khô h n d n đ n
thi u ngu n n c t i, trong đó vùng Đ ng bằng sông Cửu Long đ t 1677,8 nghìn ha,
tĕng 9,5 nghìn ha (Bình Đ nh tĕng 4,1 nghìn ha; Kiên Giang tĕng 10,6 nghìn ha; Sóc
Trĕng tĕng 4,9 nghìn ha). Nĕng su t lúa hè thu c tính đ t 54 t /ha, tĕng 0,8 t /ha; s n
l ợng đ t 11,3 tri u t n, tĕng 122 nghìn t n, trong đó vùng Đ ng bằng sông Cửu
Long đ t kho ng 9,1 tri u t n, tĕng 183 nghìn t n.
Tính đ n trung tu n tháng Chín, các t nh vùng Đ ng bằng sông Cửu Long gieo
c y đ ợc 607,5 nghìn ha lúa thu đông, bằng 103,9% cùng kỳ nĕm tr c. Đ n nay, di n
tích lúa thu đông đã thu ho ch kho ng 120 nghìn ha.
c tính di n tích gieo tr ng lúa
thu đông nĕm 2015 đ t 671,1 nghìn ha; nĕng su t t ng đ ng v thu đông nĕm tr c;
s n l ợng đ t g n 3,5 tri u t n, tĕng kho ng 248 nghìn t n.
c tính s n l ợng lúa c nĕm 2015 đ t 45,1 tri u t n, tĕng 140 nghìn t n so v i
nĕm 2014, trong đó lúa đông xuân đ t 20,7 tri u t n, gi m 158,8 nghìn t n; lúa thu đông
và hè thu đ t 14,8 tri u t n, tĕng 370 nghìn t n; lúa mùa đ t 9,6 tri u t n, gi m 71,2
nghìn t n.
Gieo tr ng m t s cây hoa màu nhìn chung đ t th p. Tính đ n gi a tháng Chín,
c n c đã gieo tr ng đ ợc 1057,1 nghìn ha ngô, bằng 99,2% cùng kỳ nĕm tr c; 123,1
nghìn ha khoai lang, bằng 95,3%; 193,8 nghìn ha l c, bằng 95,8%; 98,9 nghìn ha đ u
t ng, bằng 91,3% và 926,3 nghìn ha rau đ u, bằng 102,8%.
Cây công nghi p lâu nĕm đ t s n l ợng khá do di n tích đ n kỳ cho s n phẩm
tĕng: S n l ợng cao su 9 tháng c tính đ t 730 nghìn t n, tĕng 3,8% so v i cùng kỳ
nĕm tr c; chè đ t 828 nghìn t n, tĕng 2,5%; h tiêu 169,6 nghìn t n, tĕng 10%; đi u
345 nghìn t n, bằng 100%. S n l ợng m t s cây ĕn qu gi m do nh h ng c a n ng
nóng, m a trái mùa và s ng mu i, trong đó s n l ợng chu i gi m 1,7% so v i cùng kỳ

nĕm tr c; nhãn gi m 1,3%; cam gi m 8%. Riêng s n l ợng b i tĕng 0,6%; nho tĕng
30%.
Chĕn nuôi trâu, bò nhìn chung n đ nh, không x y ra d ch b nh l n. Tính đ n
gi a tháng Chín, đàn trâu c n c gi m 1% so v i cùng kỳ nĕm 2014; đàn bò tĕng 2%2,5%. S n l ợng th t trâu h i xu t chu ng 9 tháng gi m 1,9% so v i cùng kỳ nĕm tr c;
s n l ợng th t bò h i tĕng 2,4%. Chĕn nuôi lợn phát triển theo h ng s n xu t hàng hóa
v i mô hình chĕn nuôi quy mô l n, hi u qu cao và hi n có nhi u thu n lợi do th tr ng
đ u ra n đ nh. Đàn lợn c n c tĕng 2,5%-3% so v i cùng kỳ nĕm tr c; s n l ợng th t
lợn h i 9 tháng tĕng 3,7%. Chĕn nuôi gia c m phát triển v i quy mô l n nh trang tr i,
gia tr i. T ng đàn gia c m tháng Chín tĕng 3%-3,5% so v i cùng kỳ nĕm tr c; s n
l ợng th t gia c m 9 tháng tĕng 5,3%.
Tính đ n th i điểm 22/9/2015, d ch tai xanh trên lợn đã đ ợc kh ng ch trên c
n c. D ch cúm gia c m ch a qua 21 ngày còn t nh Vƿnh Long và Hà Tƿnh; d ch l
--------------------------------------------------------------------------Đ n v t v n: Công ty CP T v n Đ u t Th o Nguyên Xanh

10


D án: Tr i heo gi ng công ngh cao Vi t Th ng Bình Đ nh.

m m long móng ch a qua 21 ngày còn

Ngh An, Bình D

ng, Đ k L k và Sóc Trĕng.

II.1.2.Tình hình phát triển Bình Định.
a Tĕng tr ởng kinh t
- T ng s n phẩm trong t nh (GRDP) nĕm 2015 (theo giá so sánh 1994) c đ t 14.544,5
tỷ đ ng, tĕng tr ng 9,51% so v i cùng kỳ, v ợt 0,01% so v i k ho ch (k ho ch tĕng
tr ng GRDP nĕm 2015 là 9,5%). Trong đó, khu v c nông, lâm nghi p và thuỷ s n tĕng

4,32%; khu v c công nghi p - xây d ng tĕng 11,53%, riêng công nghi p tĕng 10,18%;
khu v c d ch v tĕng 11,85%.
Khu v c nông, lâm nghi p và thuỷ s n c đ t 4.130,2 tỷ đ ng, tĕng 4,32%. Khu
v c nông, lâm nghi p và th y s n nĕm nay có t c đ tĕng tr ng th p h n 2,74% so v i
t c đ tĕng tr ng cùng kỳ (nĕm 2014 giá tr gia tĕng khu v c nông lâm th y s n tĕng
7,06%), ch y u do tác đ ng suy gi m từ ngành tr ng trọt: Giá tr s n xu t ngành tr ng
trọt gi m 0,6% so cùng kỳ. Trong đó, s n l ợng m t s cây tr ng gi m m nh so v i
nĕm tr c nh : S n l ợng mía gi m 43,7%, s n l ợng d a h u gi m 19,6%, s n l ợng
đi u gi m 7,3%.
Ho t đ ng chĕn nuôi đ ợc duy trì n đ nh và phát triển tích c c. Công tác phòng
ch ng d ch b nh trên đàn gia súc, gia c m đ ợc tĕng c ng, giá s n phẩm chĕn nuôi n
đ nh m c cao đ m b o ng i chĕn nuôi có lãi. T ng đàn gia súc t i th i điểm
1/10/2015 tĕng tr ng khá so v i cùng kỳ. Trong đó, đàn bò tĕng 5,4%, đàn lợn tĕng
5,5%.
Ho t đ ng nuôi tr ng và khai thác th y s n đ ợc quan tâm đ u t , có nhi u chính
sách h trợ tr c ti p cho ng dân, s n l ợng nuôi tr ng và khai thác th y s n nĕm 2015
tĕng 6,2% so v i nĕm tr c, đã đóng góp tích c c vào tĕng tr ng kinh t đ a ph ng.
Khu v c công nghi p và xây d ng c đ t 4.450,5 tỷ đ ng, tĕng 11,53% so v i
cùng kỳ, riêng ngành công nghi p tĕng 10,18%.
S n xu t công nghi p trên đ a bàn t nh trong nĕm 2015 đã từng b c khôi ph c và
có m c tĕng tr ng cao h n nĕm tr c 0,97% (nĕm 2014 giá tr gia tĕng ngành công
nghi p tĕng 9,21%) do tác đ ng ch y u c a ngành công nghi p ch bi n, ch t o chi m
tỷ trọng cao (94,7%) trong s n xu t công nghi p c a t nh. Trong đó, có s đóng góp
đáng kể c a m t s s n phẩm ch y u c a t nh nh : S n l ợng đ ng tĕng 15,72%, các
lo i s n phẩm may mặc tĕng th p nh t 14,48% và tĕng cao nh t x p x 30%, dung d ch
đ m huy t thanh tĕng 27,47%, th c ĕn chĕn nuôi tĕng 47,59%, bàn bằng g tĕng 6,39%,
đ n i th t bằng g khác tĕng 15,02%,...
Bên c nh đó, t ng m c đ u t phát triển trên đ a bàn nĕm 2015 tĕng 12,2% so v i
nĕm tr c cũng đã góp ph n đáng kể vào giá tr gia tĕng c a khu v c công nghi p và
xây d ng (v n xây d ng c b n chi m đ n 74,3% trong t ng m c đ u t phát triển).

Khu v c d ch v
c đ t 5.963,8 tỷ đ ng, tĕng 11,85% so v i cùng kỳ, cao h n m c
--------------------------------------------------------------------------Đ n v t v n: Công ty CP T v n Đ u t Th o Nguyên Xanh

11


D án: Tr i heo gi ng công ngh cao Vi t Th ng Bình Đ nh.

tĕng tr ng nĕm tr
10,01%).

c là 1,84% (nĕm 2014 giá tr tĕng thêm khu v c d ch v tĕng

Khu v c d ch v ti p t c có đóng góp quan trọng vào m c tĕng tr ng chung. M t s
ngành chi m tỷ trọng l n trong khu v c d ch v có m c tĕng khá nh bán buôn và bán
lẻ, d ch v l u trú, ĕn u ng, giao thông v n t i, tài chính ngân hàng,...
Trong nĕm 2015 nhi u ch s kinh t vƿ mô có tác đ ng tích c c đ n tĕng tr ng đ i v i
khu v c d ch v nh : Tỷ l l m phát m c th p, lãi su t ngân hàng hợp lý, d nợ tín
d ng tĕng cao (14,81%) so v i cùng kỳ, ho t đ ng xu t nh p khẩu hàng hóa có nhi u
thu n lợi.
Tĕng tr ởng kinh t
Đ n v tính: %
Nĕm 2014

Nĕm 2015

Tĕng
(+)
gi m (-)


T NG S

9,34

9,51

+0,17

Chia ra: - Nông, lâm nghi p và th y s n

7,06

4,32

-2,74

Công nghi p - Xây d ng

10,78

11,53

+0,75

Trong đó: Công nghiệp

9,21

10,18


+0,97

D ch v

10,01

11,85

+1,84

b. C c u và chuy n d ch c c u kinh t
- T ng s n phẩm trong t nh theo giá hi n hành c đ t 60.876,6 tỷ đ ng. Trong đó,
khu v c nông, lâm nghi p và th y s n c đ t 16.809,5 tỷ đ ng, chi m 27,6%; khu v c
công nghi p - xây d ng c đ t 18.535,6 tỷ đ ng, chi m 30,4%; khu v c d ch v
cđ t
25.531,5 tỷ đ ng, chi m 42%.
Trong nĕm 2015, mặc dù n n kinh t c a t nh v n còn ti p t c đ ng đ u v i nh ng
khó khĕn, thách th c nh t đ nh. Tuy nhiên, tình hình s n xu t kinh doanh trên đ a bàn
t nh Bình Đ nh đã từng b c n đ nh và có m c tĕng tr ng khá.
C c u kinh t c a t nh chuyển d ch theo h ng tích c c nh ng còn ch m, thi u n
đ nh do s n xu t nông, lâm nghi p và th y s n còn ph thu c r t nhi u vào y u t th i
ti t, thiên tai, d ch b nh; trong khi đó khu v c công nghi p - xây d ng và khu v c d ch v
có m c tĕng tr ng ch a cao, ch a t o b c phát triển đ t phá và chi m tỷ trọng cao để
đóng vai trò quy t đ nh đ n n n kinh t c a t nh.
--------------------------------------------------------------------------Đ n v t v n: Công ty CP T v n Đ u t Th o Nguyên Xanh

12



D án: Tr i heo gi ng công ngh cao Vi t Th ng Bình Đ nh.

C c u và chuy n d ch c c u kinh t
Đ n v tính: %
Nĕm
2014

K
ho ch
nĕm
2015

c
tính
nĕm
2015

c tính nĕm 2015
tĕng (+), gi m (-)
so v i
K
Cùng kỳ
ho ch

100,0

100,0

100,0


-

-

- Nông, lâm nghi p và th y s n

30,0

27,7

27,6

-2,4

-0,1

- Công nghi p - Xây d ng

28,9

30,4

30,4

+1,5

-

21,2


-

21,4

+0,2

-

41,1

41,9

42,0

+0,9

+0,1

T NG S
Chia ra:

Trong đó: Công nghiệp
- D ch v

T ng s n phẩm đ a ph ng bình quân đ u ng i nĕm 2015
c đ t 40,1 tri u
đ ng/ng i, tĕng 3,8 tri u đ ng/ng i (+10,4%) so v i nĕm 2014 và tĕng 22,4 tri u
đ ng/ng i (g p 2,27 l n) so v i nĕm 2010.
T ng s n phẩm đ a ph ng bình quân đ u ng i nĕm 2015 quy đ i ra đô la Mỹ c
đ t 1.896 USD/ng i, tĕng 185 USD/ng i (+10,8%) so v i nĕm 2014 và tĕng 984

USD/ng i (g p 2,08 l n) so v i nĕm 2010.
c. Đ u t phát tri n
T ng m c th c hi n v n đ u t phát triển trên đ a bàn t nh Bình Đ nh nĕm 2015 c
tính đ t 25.733,2 tỷ đ ng, tĕng 12,2% so v i cùng kỳ, chi m 42,3% so v i GRDP (k ho ch
nĕm 2015 là 25.930 tỷ đ ng, 42,5% so v i GRDP). Trong đó, v n Nhà n c trên đ a bàn đ t
6.910,1 tỷ đ ng, chi m 26,9%, tĕng tr ng 2,7%; v n ngoài Nhà n c đ t 18.271,9 tỷ đ ng,
chi m 71%, tĕng tr ng 15,5%; v n đ u t tr c ti p n c ngoài đ t 551,1 tỷ đ ng, chi m
2,1%, tĕng tr ng 39,2% so v i cùng kỳ.
Theo kho n m c đ u t , v n đ u t xây d ng c b n đ t 19.135,1 tỷ đ ng, chi m
74,3%, tĕng tr ng 13,6% so v i cùng kỳ; v n đ u t mua s m tài s n c đ nh dùng cho s n
xu t không qua xây d ng c b n đ t 2.667,4 tỷ đ ng, chi m 10,4%, tĕng tr ng 2,4%; v n
đ u t sửa ch a l n, nâng c p tài s n c đ nh đ t 1.472,2 tỷ đ ng, chi m 5,7%, tĕng tr ng
10,1%; v n đ u t b sung v n l u đ ng đ t 1.795 tỷ đ ng, chi m 7%, tĕng tr ng 13,5%;
v n đ u t khác đ t 663,5 tỷ đ ng, chi m 2,6%, tĕng tr ng 16,8% so v i cùng kỳ.
Trong nĕm 2015, m t s công trình do công tác đ n bù, gi i phóng mặt bằng còn
--------------------------------------------------------------------------Đ n v t v n: Công ty CP T v n Đ u t Th o Nguyên Xanh

13


D án: Tr i heo gi ng công ngh cao Vi t Th ng Bình Đ nh.

ch m làm nh h ng đ n ti n đ thi công.
Để đ m b o cho vi c th c hi n đ u t phát triển trên đ a bàn t nh, đặc bi t là các công
trình, d án thu c ngu n v n ngân sách Nhà n c đ t hi u qu cao, các ngành ch c nĕng
th ng xuyên tĕng c ng công tác kiểm tra, đôn đ c đẩy nhanh ti n đ thi công, thanh toán
k p th i đ i v i kh i l ợng công trình hoàn thành, t o đi u ki n thu n lợi nh t cho các nhà
th u. Nh v y nhi u d án, công trình đ ợc đẩy nhanh ti n đ đã góp ph n tác đ ng tích
c c đ n quá trình phát triển kinh t xã h i c a đ a ph ng.
d. Chĕn nuôi

Từ đ u nĕm đ n nay trên đ a bàn t nh không x y ra d ch b nh trên đàn gia súc và gia
c m. Đàn gia súc và gia c m trên đ a bàn t nh đ ợc duy trì n đ nh và phát triển khá.
Đ n nay toàn t nh đã k t thúc tiêm phòng cúm gia c m đợt 2/2015 đ ợc 4.678,2
nghìn con, tỷ l tiêm phòng đ t 71,4% so v i t ng đàn; tiêm phòng vaccine l m m long
móng 243,8 nghìn con trâu, bò các lo i, 67,3 nghìn con lợn; tiêm phòng vaccine d ch t
lợn 410,7 nghìn con; tiêu đ c sát trùng đ ợc 22,9 tri u m2 chu ng tr i.
Hi n nay đang vào mùa m a, các lo i d ch b nh có nguy c tái phát r t cao n u
không có các bi n pháp phòng ngừa hi u qu . Do đó, ngành Nông nghi p th ng xuyên
đẩy m nh công tác phòng ch ng cúm gia c m nh tĕng c ng qu n lý đàn và qu n lý các
lò p, kiểm soát ho t đ ng v n chuyển và gi t m đ ng v t.
Từ đ u nĕm đ n nay đã th c hi n kiểm soát gi t m 14 nghìn con trâu, bò; 71,8
nghìn con lợn và 65,5 nghìn con gia c m các lo i. Kiểm d ch đ ng v t xu t, nh p t nh
25,7 nghìn con trâu, bò; 1.047,6 nghìn con lợn; 14,7 tri u con gia c m và 29,3 tri u qu
tr ng các lo i. S l ợng kiểm d ch quá c nh 26,2 nghìn con trâu, bò; 1.171,5 nghìn con
lợn; 15,2 tri u con gia c m và 27,3 tri u qu tr ng các lo i.
Theo kết quả điều tra chăn nuôi thời điểm 1/10/2015:
T ng đàn trâu c a t nh có 21.539 con, tĕng 0,4% (+92 con) so v i cùng kỳ nĕm
2014. S n l ợng th t trâu h i xu t chu ng đ t 1.393,5 t n, tĕng 6,3% (+82,6 t n) so v i
cùng kỳ. Đàn trâu có xu h ng tĕng trong nh ng nĕm g n đây, do nhi u đi u ki n thu n
lợi trong quá trình chĕn nuôi và đ t hi u qu kinh t , làm s c kéo ph c v cho s n xu t
nông nghi p, v n chuyển v t li u thay th cho các lo i xe đ ch đã b c m sử d ng. Các
huy n có đàn trâu chi m tỷ trọng l n là Phù Mỹ, An Lão, Hoài Ân, Hoài Nh n và Phù
Cát.
T ng đàn bò đ t 266.031 con, tĕng 5,4% (+13.590 con) so v i cùng kỳ. Th i gian
qua, giá bò h i có xu h ng tĕng, s n phẩm tiêu th d dàng, chĕn nuôi bò lai, v béo
mang l i hi u qu kinh t khá cao, t o công ĕn vi c làm và thu nh p đáng kể nên ng i
chĕn nuôi đã m nh d n đ u t góp ph n phát triển t ng đàn. So v i cùng kỳ, s n l ợng
th t bò h i xu t chu ng đ t 27.692,1 t n, tĕng 2,9% (+787,7 t n).
--------------------------------------------------------------------------Đ n v t v n: Công ty CP T v n Đ u t Th o Nguyên Xanh


14


D án: Tr i heo gi ng công ngh cao Vi t Th ng Bình Đ nh.

T ng đàn lợn (không tính lợn s a) có 797.701 con, tĕng 5,5% (+41.770 con) so v i
cùng kỳ. Trong đó, lợn nái có 154.162 con, chi m 19,3% t ng đàn, tĕng 3,8% (+5.687
con); lợn th t 642.387 con, chi m 80,5% t ng đàn, tĕng 5,9% (+36.040 con) so v i th i
điểm 1/10/2014.
Ngành chĕn nuôi lợn t i đ a ph ng trong nh ng nĕm qua đã và đang phát triển
theo h ng s n xu t hàng hóa t p trung, nông dân m r ng đ u t quy mô l n.
Mặt khác, từ đ u nĕm đ n nay, giá lợn h i có lợi cho ng i chĕn nuôi và th tr ng
tiêu th khá m nh nên bà con tích c c đ u t và yên tâm s n xu t. S n l ợng th t lợn h i
xu t chu ng đ t 113.010,7 t n, tĕng 7,9% (+8.264,7 t n) so v i cùng kỳ.
Trong nĕm 2015, trên đ a bàn t nh không x y ra d ch cúm, nh ng vi c khôi ph c và
phát triển đàn gia c m v n còn ch m do nh h ng c a y u t th i ti t di n bi n th t
th ng. Tính đ n ngày 01/10/2015, t ng đàn gia c m c a t nh có 6.927,9 nghìn con, gi m
0,9% (-65,8 nghìn con) so v i cùng kỳ. S n l ợng th t h i gia c m xu t chu ng đ t
15.595,4 t n, tĕng 4,1% (+609,8 t n) so v i cùng kỳ.
Mô hình chĕn nuôi gia tr i ti p t c phát triển c v quy mô và s l ợng. Tính đ n
ngày 01/10/2015, toàn t nh có 4.589 gia tr i (3.530 gia tr i chĕn nuôi lợn và 1.059 gia tr i
chĕn nuôi gia c m), t p trung t i các huy n Hoài Ân: 2.260 gia tr i; Tuy Ph c: 508 gia
tr i; Phù Cát: 451 gia tr i; Hoài Nh n: 406 gia tr i; An Nh n: 405 gia tr i; Phù Mỹ: 182
gia tr i; Tây S n: 163 gia tr i; Quy Nh n: 78 gia tr i.
 Đ nh h

ng phát tri n

Định hướng chung:
a) V ph ng th c chĕn nuôi: Chuyển từ chĕn nuôi nh lẻ, phân tán sang phát triển chĕn

nuôi trang tr i, gia tr i, nông h nh ng theo hình th c công nghi p, bán công nghi p và
chĕn nuôi áp d ng công ngh cao; phát triển quy mô vừa ph i (h chĕn nuôi có quy mô
đàn từ trên 100 con heo nái sinh s n hoặc 1.000 heo th t, h chĕn nuôi bò có quy mô đàn
từ 20 con bò th t tr lên, đ i v i gia c m chọn h có quy mô đàn trên 2.000 con), phù hợp
v i kh nĕng tài chính, qu n lý và xử lý môi tr ng.
b) V đ a điểm xây d ng vùng s n xu t chĕn nuôi ng d ng công ngh cao: Chuyển d ch
d n chĕn nuôi từ vùng không có lợi th để phát triển chĕn nuôi t p trung đ n n i có di n
tích phù hợp và h i đ đi u ki n thu n lợi để phát triển chĕn nuôi trang tr i; hình thành
các vùng chĕn nuôi xa thành th , khu dân c .
c) Áp d ng công ngh cao trong chĕn nuôi từ khâu s n xu t con gi ng, th c ĕn, gi t m ,
ch bi n đ n tiêu th s n phẩm theo h ng an toàn, đ m b o các tiêu chuẩn mà th tr ng
c n nhằm nâng cao nĕng su t, ch t l ợng s n phẩm chĕn nuôi, tĕng kh nĕng c nh tranh
trên th tr ng.
d) u tiên đ u t cho các ch ng trình, d án chọn t o, nhân gi ng v t nuôi ph c v
--------------------------------------------------------------------------Đ n v t v n: Công ty CP T v n Đ u t Th o Nguyên Xanh

15


D án: Tr i heo gi ng công ngh cao Vi t Th ng Bình Đ nh.

chuyển đ i c c u s n xu t và xu t khẩu hàng hóa; các d án phòng ch ng d ch b nh, an
toàn v sinh, th c phẩm.
đ) Đào t o ngu n nhân l c: Đẩy m nh công tác đào t o, b i d ỡng cán b c a ngành
nhằm xây d ng đ i ngũ gi i v chuyên môn và có tay ngh cao; đ ng th i xây d ng đ ợc
đ i ngũ kỹ thu t t nhân l n m nh đ kh nĕng đáp ng nhu c u phát triển chĕn nuôi
công ngh cao.
Định hướng cụ thể:
a) Đ i v i chĕn nuôi heo: Áp d ng gieo tinh nhân t o để phát triển các gi ng heo có
nĕng su t và ch t l ợng cao đ ng th i phù hợp v i đi u ki n chĕn nuôi t i đ a ph ng

nh các gi ng heo lai 3 máu (heo lai Yorkshire – Landrace – Duroc), heo lai 4 máu
(Yorkshire – Landrace – Duroc – Pietrain).
* Chu ng tr i: Áp d ng các kiểu chu ng nuôi tiên ti n.
- Đ i v i nái sinh s n: Sử d ng chu ng sàn có h th ng làm mát.
- Đ i v i heo th t: Nuôi trên n n đ m lót sinh học.
- Đ i v i heo cai s a: Nuôi trên chu ng sàn, đ m b o nhi t đ n đ nh.
* Đ a điểm th c hi n: T i các huy n Châu Thành, Tho i S n, Phú Tân.
b) Đ i v i chĕn nuôi bò: ng d ng gieo tinh nhân t o để phát triển các gi ng bò th t có
nĕng su t và phẩm ch t th t cao nh gi ng bò Red Angus, Brahman, Red Sind, Belgian
Blue Breed, Limousin.
- Đ a điểm th c hi n: T i Xã Cát Lâm, Huy n Phù Cát – T nh Bình Đ nh.
- Tiêu th s n phẩm: G n k t h chĕn nuôi v i các đ n v thu mua n đ nh nh
Vissan, Coop.Mart, Metro …
c) Đ i v i gia c m: Phát triển chĕn nuôi gia c m theo h ng trang tr i, công nghi p và
chĕn nuôi chĕn th có kiểm soát.
- Con gi ng: Phát triển gi ng gà lông màu nĕng su t cao, gi ng v t siêu th t, siêu
tr ng, đ u t con tr ng nĕng su t cao để ph i v i các con mái hi n có nhằm c i thi n d n
ch t l ợng đàn gi ng c a t nh.
- Thú y: V c xin tiêm phòng, xây d ng quy trình v sinh phòng b nh hi u qu cao.
- Chu ng tr i: Th c hi n nuôi nh t v i chu ng tr i phù hợp, đ m b o v sinh, nuôi
trên n n đ m lót sinh học …
- Đ a điểm th c hi n: Huy n Tho i S n, Châu Phú, Châu Thành
 Các gi i pháp ch y u
Giải pháp huy động và sử dụng hiệu quả nguồn vốn đầu tư
a) Th c hi n t t xã h i hóa để t o ngu n kinh phí th c hi n, ngoài ngu n kinh phí c a
ngành nông nghi p còn có s h trợ kinh phí c a các doanh nghi p, đ a ph ng.
b) Khai thác các ngu n tài trợ từ các t ch c phi chính ph cho vi c thúc đẩy phát triển
s n xu t thân thi n môi tr ng.
c) M i gọi doanh nghi p đ u t vào lƿnh v c nông nghi p ng d ng công ngh cao.
--------------------------------------------------------------------------Đ n v t v n: Công ty CP T v n Đ u t Th o Nguyên Xanh


16


D án: Tr i heo gi ng công ngh cao Vi t Th ng Bình Đ nh.

d) Các ngân hàng và t ch c tín d ng cho vay s n xu t nông nghi p công ngh cao, v i
lãi su t u đãi.
Giải pháp phát triển nguồn nhân lực, đào tạo nghề.
a) Đẩy m nh nghiên c u, chuyển giao khoa học công ngh trong lƿnh v c chĕn nuôi, từng
b c xã h i hóa đ u t ng d ng các ti n b kỹ thu t đặc bi t là công ngh sinh học.
b) Tĕng c ng công tác đào t o chuyên môn v c i t o gi ng theo h ng công ngh cao
nhằm nâng cao trình đ nĕng l c cán b kỹ thu t để đ m b o công tác đi u hành, ti p
nh n và chuyển giao ng d ng khoa học công ngh .
c) Đẩy m nh công tác đào t o, hu n luy n v kỹ thu t chĕn nuôi cho nông dân, giúp nâng
cao kỹ thu t s n xu t, gi m giá thành s n phẩm.
d) Liên k t v i các trung tâm nghiên c u trong và ngoài t nh có kinh nghi m trong công
tác s n xu t nông nghi p, tham quan học t p đúc k t kinh nghi m và ng d ng th c ti n.
đ) Đào t o cán b chuyên môn thông qua các đ tài, d án nghiên c u khoa học và phát
triển công ngh từ ngu n kinh phí s nghi p khoa học và công ngh . Khuy n khích, có
chính sách h trợ cán b công ch c, viên ch c nghiên c u lu n án th c sƿ, ti n sƿ thu c
lƿnh v c công tác gi ng ng d ng công ngh cao.
Giải pháp thị trường, phát triển doanh nghiệp, nông dân phát triển sản xuất.
a) Th tr ng
- Thông tin và d báo th tr ng; t ch c m ng l i l u thông và tiêu th s n
phẩm; t ch c h i ngh , h i th o gi i thi u s n phẩm; gi i thi u trên ph ng ti n truy n
thông đ i chúng (truy n thanh, truy n hình, trang web,..). Đa d ng hóa các mô hình tiêu
th theo hình th c phù hợp từng đ a bàn; th c hi n vi c kinh doanh có đ a ch , ti n t i có
th ng hi u, có bao bì đóng gói, giá c hợp lý, đ m b o lợi ích c a c ng i s n xu t
cũng nh tiêu dùng.

- Hình thành và phát triển các hình th c giao d ch và h th ng các c s , d ch v
v cung ng, tiêu th các s n phẩm trong lƿnh v c chĕn nuôi ng d ng công ngh cao, c
thể nh : d ch v môi gi i, t v n, đánh giá kỹ thu t, đ u t , pháp lý, tài chính, b o hiểm,
b o v quy n s h u trí tu ; d ch v cung ng v t t , máy móc, thi t b ; d ch v qu ng
bá, tiêu th s n phẩm trong lƿnh v c chĕn nuôi ng công ngh cao.
b) Doanh nghi p, nông dân
- Có s liên doanh, liên k t gi a các doanh nghi p, ng i dân trong s n xu t, thu
mua và ch bi n đ m b o ch t l ợng, ph c v nhu c u tiêu dùng và ti n t i xu t khẩu.
- Có chính sách u đãi các doanh nghi p v v n, quỹ đ t, thu để khuy n khích
doanh nghi p đ u t c s v t ch t theo h ng công ngh cao.
- T ch c cho nông dân tham quan các mô hình s n xu t ng d ng công ngh cao
đ t hi u qu
- Tĕng c ng c ch chính sách đ u t cho nông dân (v n vay, lãi su t u đãi,....)
để h trợ khuy n khích nông dân trang b máy móc, thi t b ph c v s n xu t nông nghi p
--------------------------------------------------------------------------Đ n v t v n: Công ty CP T v n Đ u t Th o Nguyên Xanh

17


D án: Tr i heo gi ng công ngh cao Vi t Th ng Bình Đ nh.

công ngh cao.
- T ch c l i s n xu t bằng các hình th c hợp tác thích hợp và t nguy n (t hợp
tác, hợp tác xã, các d ng liên k t ngang, dọc và trang tr i) trên nh ng vùng quy ho ch để
t o ra nguyên li u, s n phẩm có s n l ợng l n, ch t l ợng n đ nh qua vi c áp d ng các
quy trình s n xu t và tiêu chuẩn ch t l ợng qu c gia, qu c t theo yêu c u c a th tr ng
Trên c s đó, phát triển m i liên k t gi a doanh nghi p và nông dân để s n xu t và tiêu
th s n phẩm thông qua hợp đ ng.
- Tĕng c ng nâng cao nĕng l c cho nông dân thông qua vi c xã h i hóa công tác
đào t o các ki n th c v kỹ thu t chĕn nuôi, qu n lý kinh t h , kh i s doanh nghi p,

marketing; …
Giải pháp khoa học công nghệ và bảo vệ môi trường
a) Nâng cao ch t l ợng gi ng heo thông qua ch ng trình chọn lọc gi ng để tĕng nĕng
su t và phẩm ch t th t.
b) Th c hi n gieo tinh nhân t o cho bò để c i t o đàn bò t i đ a ph ng.
c) Quy trình chĕn nuôi: Áp d ng các quy trình chĕn nuôi theo h ng an toàn sinh học,
VietGAP và ti n t i chĕn nuôi an toàn d ch b nh.
d) Xử lý môi tr ng: Kiểm soát môi tr ng chĕn nuôi, giúp chĕn nuôi phát triển, b n
v ng. Các lo i hình công ngh áp d ng:
- Trong chĕn nuôi: ng d ng các công ngh xử lý ch t th i nh
phân sinh học,
h m biogas v i màng HDPE, chĕn nuôi trên đ m lót sinh học....,.
- Trong ch bi n, gi t m : ng d ng các công ngh xử lý ch t th i nh h m
biogas, xử lý h sinh học...
Giải pháp về chính sách: Th c hi n theo Ngh đ nh s 210/2013/NĐ-CP ngày 19
tháng 12 nĕm 2013 c a Chính ph v chính sách khuy n khích doanh nghi p đ u t vào
nông nghi p, nông thôn và các chính sách khác có liên quan.
Giải pháp hợp tác với các địa phương trong và ngoài tỉnh
- Ph i hợp UBND huy n, th n i có vùng quy ho ch ch đ o th c hi n.
- Ph i hợp v i Vi n, Tr ng hu n luy n để ti p thu ti n b khoa học kỹ thu t ng
d ng vào trong s n xu t.
- Ph i hợp v i các công ty s n xu t kinh doanh, để g n k t tìm đ u ra cho s n
phẩm nông nghi p ng d ng công ngh cao.
- Ph i hợp v i S Tài nguyên và Môi tr ng th c hi n v sinh môi tr ng trong
s n xu t chĕn nuôi
- Ph i hợp v i các t ch c nh : ngân hàng, quỹ tín d ng h trợ vay v n đ u t (lãi
suất và thủ tục)
- Có chính sách g n các doanh nghi p s n xu t kinh doanh trên đ a bàn ph i hợp
xây d ng vùng nguyên li u trên c s liên k t v i các t hợp tác, hợp tác xã và t ch c
thu mua thông qua hợp đ ng nhằm n đ nh đ u ra cho s n phẩm chĕn nuôi đ ng th i tích

--------------------------------------------------------------------------Đ n v t v n: Công ty CP T v n Đ u t Th o Nguyên Xanh

18


D án: Tr i heo gi ng công ngh cao Vi t Th ng Bình Đ nh.

c c tham gia trong vi c b o v môi tr ng h ng t i m t n n s n xu t nông nghi p b n
v ng.
- Khuy n khích tích t ru ng đ t t o đi u ki n thu n lợi phát triển trang tr i.

--------------------------------------------------------------------------Đ n v t v n: Công ty CP T v n Đ u t Th o Nguyên Xanh

19


D án: Tr i heo gi ng công ngh cao Vi t Th ng Bình Đ nh.

CH

NG III: S

C N THI T PH I Đ U T

III.1. D đoán nhu c u th tr ng
III.1.1. Tình hình nhu cầu thị trường
Do th c tr ng ngành chĕn nuôi c a n c ta còn m c đ th p (chĕn nuôi nh lẻ,
phân tán, theo t p t c qu ng canh, ch a m nh d n áp d ng ti n b khoa học kỹ thu t nên
s n l ợng trong chĕn nuôi đ t r t th p). Trong khi đó nhu c u tiêu th th c phẩm trong
n c và xu t khẩu ngày càng l n. Do v y, cung không đ c u, vi c tiêu th các s n phẩm

chĕn nuôi trong nh ng nĕm t i là r t kh quan.
L a chọn gi ng heo t t, nĕng su t cao là m t trong nh ng khâu then ch t mà các
ch tr i c n đặc bi t l u ý. Do ngo i hình, ch t l ợng th t và tỷ l n c heo th ng phẩm
ph thu c r t nhi u vào đặc tính di truy n và kh nĕng phát triển c a heo gi ng. Nh ng
th c t không ph i ch tr i nào cũng hiểu đ ợc nh ng v n đ liên quan đ n vi c chọn con
gi ng có ch t l ợng. Hi n nay, chĕn nuôi heo t i bình Đ nh đang t n t i nhi u v n đ
nh ch tr i t s n xu t và nhân đàn gi ng từ heo th t đã nuôi tr c đó. Đáng lo ng i
h n, m t s ch tr i đã không ng n ng i mua các con heo gi ng trôi n i, không ngu n
g c v nuôi và heo gi ng từ các ngu n trên có giá thành rẻ nh ng ti m ẩn nhi u nguy c
d ch b nh h n so v i con gi ng từ các tr i heo gi ng. Do v y, ngành ch c nĕng khuy n
cáo các ch tr i không nên mua heo gi ng từ các ngu n trên.
Th i gian g n đây, phong trào nh p gi ng heo tr c ti p từ n c ngoài v để nuôi
r t ph bi n. Bên c nh đó, áp l c c nh tranh th tr ng r t l n khi Vi t Nam gia nh p
hi p đ nh đ i tác xuyên Thái Bình D ng (TPP). V i vi c ti p thu công ngh chĕn nuôi
hi n đ i và quy trình kỹ thu t khép chín, Công ty chúng tôi khẳng đ nh th t heo Vi t
Th ng s đ ợc truy xu t ngu n g c, kiểm soát an toàn đ n ng i tiêu dùng, t o đi u ki n
cho ng i dân đ ợc ti p xúc v i ngu n gi ng ch t l ợng cao mà giá thành ph i chĕng.
V đi u ki n đ a lý: d án có v trí đ a lý và đi u ki n t nhiên thu n lợi, cùng v i
đ nh h ng chi n l ợc phát triển c a vùng và xu h ng t t y u c a chĕn nuôi công
nghi p... Bình Đ nh luôn đ ợc đánh giá là điểm đ n lý t ng cho phát triển chĕn nuôi.
V i đi u ki n ngo i c nh và đi u ki n kh quan nh trên kh nĕng tiêu th s n
phẩm c a d án là y u t r t kh quan.
III.1.2. Khả năng cung cấp của thị trường
Trong nh ng nĕm qua vi c th c hi n theo ch tr ng đ i m i c a Đ ng và Nhà
n c ngành chĕn nuôi Vi t Nam đã có nh ng b c ti n đáng kể. Tuy nhiên s phát triển
ch a đáp ng đ ợc nhu c u th tr ng. Ngành chĕn nuôi heo c n c nói chung và t nh
Bình Đ nh nói riêng v n còn nh ng khó khĕn t n t i: quy mô đàn nh lẻ, phân tán, t
phát, không t p trung, trình đ chĕn nuôi h n ch , d ch b nh, s n phẩm b ép giá, kh
nĕng ti p c n ngu n v n vay còn h n ch , các quy đ nh c a nhà n c v kiểm soát v
--------------------------------------------------------------------------Đ n v t v n: Công ty CP T v n Đ u t Th o Nguyên Xanh


20


D án: Tr i heo gi ng công ngh cao Vi t Th ng Bình Đ nh.

sinh an toàn th c phẩm,… H n n a, do quy mô nh lẻ, phân tán, ch a đ ợc quy ho ch
vùng c thể nên các v n đ môi tr ng, pháp lý cũng nh s ph n ng c a nhân dân
trong khu v c chĕn nuôi.
Do đó, kh nĕng cung c p th t heo cho th tr ng còn nhi u h n ch .
III.2. Tính kh thi c a d án
D án nh p trọn gói từ 4 đ i tác Đan M ch, trong đó t p đoàn s n xu t heo gi ng
n i ti ng Danbred International s cung c p đàn heo gi ng; t p đoàn Skiold n i ti ng
trong lƿnh v c c khí ch u trách nhi m thi t k , h th ng thi t b chu ng tr i; t p đoàn
Andritz cung c p dây chuy n, công ngh hai nhà máy th c ĕn và cu i cùng là t p đoàn
Vilomix đ ng th 4 châu âu v gi i pháp dinh d ỡng trong chĕn nuôi heo s giúp HVG
xây d ng nhà máy s n xu t Premix, thu c thú y. Ngoài vi c cung c p h u c n ph c v d
án, các đ i tác đ n từ Đan M ch cũng cam k t đ ng hành v i công ty chuyển giao trọn
gói quy trình kỹ thu t cũng nh các gi i pháp chĕn nuôi nhằm h ng đ n m c tiêu đ t
nĕng su t, ch t l ợng, đ m b o tính c nh tranh cao nh t cho s n phẩm. Đ ợc bi t, d án
này còn đ ợc Chính ph , B nông nghi p Đan M ch cam k t h trợ tích c c v mặt pháp
lý để các t p đoàn nói trên có thể chuyển giao công ngh chĕn nuôi heo cho Công ty đ t
k t qu t t nh t.
V i v trí đ a lý và đi u ki n thu n lợi c a huy n Phù Cát, Bình Đ nh hi n nay và
trong m c tiêu phát triển chĕn nuôi chung c a c n c, khu v c c a D án s đ ợc quy
ho ch v i tính ch t là m t trong nh ng khu chĕn nuôi có quy mô l n nh t và s tr thành
m t xích quan trọng trong vi c th c hi n chính sách c a t nh Bình Đ nh v vi c phát triển
ngành chĕn nuôi có quy mô l n.
Hi n nay, ngành chĕn nuôi Vi t Nam v n ch a th t s tr thành ngành kinh t mũi
nhọn. Vi c th c hi n D án v i quy mô l n và hình th c m i m ra b c ngoặc m i cho

quá trình phát triển ngành chĕn nuôi c a Vi t Nam nói chung và Bình Đ nh nói riêng.
D án đ ợc thành l p phù hợp v i nhu c u hi n t i cũng nh chính sách và đ ng
l i đ i m i c a huy n Phù Cát, t nh Bình Đ nh.
Vi c đ u t xây d ng D án t i đ a ph ng s nh h ng tr c ti p đ n công cu c
chuyển d ch c c u kinh t , xoá đói gi m nghèo c a đ a ph ng nói riêng và t nh Bình
Đ nh nói chung, đ ng th i t o đi u ki n phát triển cho ngành chĕn nuôi c a t nh, đóng
góp đáng kể vào ti n trình công nghi p hoá - hi n đ i hoá đ t n c.
ng d ng, ti p thu công ngh chĕn nuôi heo tiên ti n c a th gi i, từng b c thay
đ i t p quán chĕn nuôi nh lẻ ng i dân đ a ph ng, s n phẩm có tính c nh tranh và hi u
qu h n. D án đ u t có h ng đi m i, c nh tranh bằng con gi ng t t, công ngh s n
xu t th c ĕn hi n đ i, công ngh chĕn nuôi, các gi i pháp dinh d ỡng, quy trình khép kín,
quy mô đ u t và đ n giá lao đ ng th p.
Tóm l i, D án đ ợc th c hi n hoàn toàn phù hợp v i nhu c u hi n t i cũng nh
--------------------------------------------------------------------------Đ n v t v n: Công ty CP T v n Đ u t Th o Nguyên Xanh

21


D án: Tr i heo gi ng công ngh cao Vi t Th ng Bình Đ nh.

chi n l ợc phát triển kinh t - xã h i t nh Bình Đ nh nói riêng và Nhà n c nói chung.
Vi c đ u t xây d ng “Tr i heo gi ng Công ngh cao Vi t Th ng Bình Đ nh” là hoàn
toàn phù hợp v i các đi u ki n khách quan và ch quan trên đ a bàn t nh, góp ph n gi i
quy t vi c làm cho ng i lao đ ng đ a ph ng, đem l i nhi u hi u qu c v mặt kinh t ,
xã h i.

--------------------------------------------------------------------------Đ n v t v n: Công ty CP T v n Đ u t Th o Nguyên Xanh

22



D án: Tr i heo gi ng công ngh cao Vi t Th ng Bình Đ nh.

CH

NG IV: GI I PHÁP TH C HI N

IV.1. Đ a đi m xây d ng
IV.1.1. Vị trí xây dựng
Khu v c xây d ng d án nằm Thôn Đ i Khoan, Xã Cát Lâm, Huy n Phù Cát –
T nh Bình Đ nh
IV.1.2. Điều kiện tự nhiên
 Vị trí địa lý: Bình Đ nh là m t t nh thu c vùng duyên h i Nam Trung B Vi t
Nam. T nh lỵ c a Bình Đ nh là thành ph c ng Quy Nh n nằm cách th đô Hà
N i1.070 km v phía Nam và cách Thành ph H Chí Minh 652 km v phía B c theo
đ ng Qu c l 1A.
 Đ a hình c a t nh t ng đ i ph c t p, th p d n từ tây sang đông. Phía tây c a
t nh là vùng núi rìa phía đông c a dãy Tr ng S n Nam, k ti p là vùng trung du và ti p
theo là vùng ven biển. Các d ng đ a hình ph bi n là các dãy núi cao, đ i th p xen l n
thung lũng hẹp đ cao trên d i 100 mét, h ng vuông góc v i dãy Tr ng S n, các
đ ng bằng lòng ch o, các đ ng bằng duyên h i b chia nh do các nhánh núi đâm ra biển.
Ngoài cùng là c n cát ven biển có đ d c không đ i x ng gi a 2 h ng s n đông và tây
 Khí hậu
Khí h u Bình Đ nh có tính ch t nhi t đ i ẩm, gió mùa. Do s ph c t p c a đ a hình nên
gió mùa khi vào đ t li n đã thay đ i h ng và c ng đ khá nhi u.

Nhi t đ không khí trung bình nĕm: khu v c mi n núi bi n đ i 20,1 - 26,1 °C,
cao nh t là 31,7 °C và th p nh t là 16,5 °C. T i vùng duyên h i, nhi t đ không khí
trung bình nĕm là 27,0 °C, cao nh t 39,9 °C và th p nh t 15,8 °C.


Đ ẩm tuy t đ i trung bình tháng trong nĕm: t i khu v c mi n núi là 22,5 - 27,9%
và đ ẩm t ng đ i 79-92%; t i vùng duyên h i đ ẩm tuy t đ i trung bình là 27,9%
và đ ẩm t ng đ i trung bình là 79%.

Ch đ m a: mùa m a b t đ u từ tháng 9 đ n tháng 12. Riêng đ i v i khu v c
mi n núi có thêm m t mùa m a ph tháng 5 - 8 do nh h ng c a mùa m a Tây
Nguyên. Mùa khô kéo dài tháng 1 - 8. Đ i v i các huy n mi n núi t ng l ợng m a
trung bình nĕm 2.000 - 2.400 mm. Đ i v i vùng duyên h i t ng l ợng m a trung bình
nĕm là 1.751 mm. T ng l ợng m a trung bình có xu th gi m d n từ mi n núi xu ng
duyên h i và có xu th gi m d n từ Tây B c xu ng Đông Nam.

V bão: Bình Đ nh nằm mi n Trung Trung b Vi t Nam, đây là mi n th ng có
bão đ b vào đ t li n. Hàng nĕm trong đo n b biển từ Qu ng Nam - Đà Nẵng đ n
Khánh Hòa trung bình có 1,04 c n bão đ b vào. T n su t xu t hi n bão l n nh t
tháng 9 - 11.
IV.2. Quy mô đ u t
- Công su t thi t k : 10.000 heo nái, 80 heo nọc
- S n phẩm đ u ra d ki n: 267.030 heo con/nĕm.

--------------------------------------------------------------------------Đ n v t v n: Công ty CP T v n Đ u t Th o Nguyên Xanh

23


D án: Tr i heo gi ng công ngh cao Vi t Th ng Bình Đ nh.

IV.3. Quy ho ch xây d ng
IV.3.1. Bố trí mặt bằng xây dựng
Mặt bằng t ng thể c a D án đ ợc chia thành các khu nh sau:
+ Xây d ng h th ng đ ng công v n i b cho toàn b khu v c nằm trong quy

ho ch D án.
+ Xây d ng h th ng công trình chu ng tr i, nhà đi u hành, khu b o v , tr m đi n,
tr m xử lý n c th i ph c v chĕn nuôi.
+ Tr ng cây xanh t o c nh quan, tĕng hi u qu kinh t và đặc bi t là b o v môi
tr ng cho toàn b khu v c.
+ Xây d ng h th ng cung c p n c s ch, thoát n c và xử lý n c th i để đ m b o
an toàn v sinh môi tr ng trong khu v c và vùng ph c n.
+ Xây d ng h th ng phòng ch ng cháy, đ m b o an toàn cho D án.
+ L p ranh gi i bằng rào ch n phân đ nh khu v c D án.
IV.3.2. Nguyên tắc xây dựng công trình
Các h ng m c công trình s đ ợc b trí theo nh ng nguyên t c sau:
+ B trí thu n ti n cho vi c ph i hợp ho t đ ng gi a các b ph n trong khu v c D
án.
+ Thu n ti n cho vi c phát triển, m r ng D án sau này.
+ Ti t ki m đ t xây d ng nh ng v n đ m b o s thông thoáng các khu tr i chĕn
nuôi.
+ Tuân th các quy đ nh v quy ho ch, ki n trúc, xây d ng c a đ a ph ng và Nhà
N c ban hành.
+ T o dáng vẻ ki n trúc phù hợp v i c nh quan c a khu chĕn nuôi t p trung.
V mặt ki n trúc, các tr i trong c s s đ ợc thi t k nh sau:
- Mái tr i:
+ Tole cách nhi t, dày 0.42mm, kh 1.7m
+ Vì kèo thép hình V40x40x4, b n mã dày 8mm
+ Xà g thép hình C40x80x2.5, kho ng cách a=900
+ S n tr n ngang la phông thép h p 30x30x3
+ S n tr n dọc la phông thép h p 30x20x1.5
+ Tr n sử d ng t m PU cách nhi t dày 75mm
- N n:
+ Bê tông đá 1x2 mác #200, dày 100
+V a láng n n t o b mặt nhám ch ng tr ợt

+ Đ d c i: 3%
+ L p đ t đ m kỷ
+ L p đ t t nhiên làm s ch c
IV.3.3. Yêu cầu kỹ thuật khi xây dựng Dự án
--------------------------------------------------------------------------Đ n v t v n: Công ty CP T v n Đ u t Th o Nguyên Xanh

24


×